Tài liệu kĩ thuật - Cuộn dây

Câu 1: Cuộn cảm là một linh kiện? a/. Có tần số luôn thay đổi b/. Có tần số không thay đổi c/. Có dòng điện bằng không d/. Thụ động

ppt17 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu kĩ thuật - Cuộn dây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 1: Cuộn cảm là một linh kiện?a/. Có tần số luôn thay đổi b/. Có tần số không thay đổic/. Có dòng điện bằng không d/. Thụ động*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 2: Hệ số tự cảm của cuộn dây:a/. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấnb/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấnc/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấnd/. Luôn bằng 10H (Henry)*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 3: Đơn vị của hệ số tự cảm là:a/. F b/. mc/. Ω d/. H*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn cảm được gọi là:a/. Cảm kháng b/. Dung khángc/. Hệ số tự cảm d/. Điện trở thuầnCUỘN DÂY*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 5: Đơn vị của cảm kháng là:a/. Ω b/. mc/. A d/. H*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 6: Cảm kháng là đại lượng:a/. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm b/. Tỷ lệ thuận với hệ số tự cảmc/. Không phụ thuộc hệ số tự cảm d/. Bằng hệ số tự cảm*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 7: Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm:a/. Giảm dần b/. Tăng dầnc/. Không đổi d/. Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 8: Máy biến thế là máy:a/. Chỉ làm tăng điện thế b/. Chỉ làm giảm điện thếc/. Có điện thế không đổi d/. Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 9: Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp:a/. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấpb/. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấpc/. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp d/. Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 10: Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:a/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấpb/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấpc/. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấpd/. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 11: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:a/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấpb/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấpc/. Câu a đúng, b said/. Câu a sai, b đúng *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 12:Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấpd. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 13:Góc pha giữa dòng điện và điện áp trên cuộn dây:Dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc π/2 Điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2 Điện áp cùng pha với dòng điện Điện áp ngược pha với dòng điện*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 14:Trong quá trình nạp điện thì dòng điện qua cuộn cảm:Tăng dần Giảm dần Không đổi Cả 3 câu trên đều sai.*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 15:Thời gian để cuộn cảm xả hết năng lượng đã được nạp đầy là:3τ 7τ 9τ 5τ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 16:Một máy biến thế có tỉ số vòng dây N = N1/N2 = 10/1. Ở thứ cấp tải là R2 = 12Ω. Điện trở tải R1 phản ánh về sơ cấp là:120Ω 1200Ω 100Ω 12kΩ *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CUỘN DÂYCâu 17:Một cuộn dây có các vòng màu như sau: Đỏ - cam – nâu – vàng kim, giá trị cuộn cảm là:270µH ± 5% 230µH ± 5%230µH ± 10% 231µH ± 5%