− Công thức (3.1) và (3.2) là công thức tính đạo hàm riêng theo định nghĩa, chúng ta sẽ sử dụng
hai công thức này với những bài toán tính đạo hàm riêng của hàm “gãy khúc” tại (𝑥0, 𝑦0).
− Với hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) xác định trên miền 𝐷, không bị “gãy khúc”, khi tính đạo hàm riêng của𝑓(𝑥, 𝑦)
theo biến nào thì xem như hàm chỉ phụ thuộc vào biến đó, biến còn lại coi như là hằng số và áp
dụng các quy tắc tính đạo hàm như hàm một biến số.
VD1: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥3𝑦 ⇒ 𝑓𝑥′(𝑥, 𝑦) = 3𝑦𝑥2
VD2: 𝑓(𝑥, 𝑦) = (𝑦 + 1)𝑒2𝑥 ⇒ 𝑓𝑥′(𝑥, 𝑦) = 2(𝑦 + 1)𝑒2𝑥
VD3: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥3𝑦 ⇒ 𝑓𝑦′(𝑥, 𝑦) = 𝑥3
VD4: 𝑓(𝑥, 𝑦) = (𝑦 + 1)𝑒2𝑥 ⇒ 𝑓𝑦′(𝑥, 𝑦) = 𝑒2𝑥
261 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu môn học Giải tích II - Phạm Thanh Tùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁCH KHOA-ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI
TÀI LIỆU MÔN HỌC
GIẢI TÍCH II
______________________________________________
Người biên soạn: Phạm Thanh Tùng
(Tự Động Hóa – ĐHBKHN)
Hà Nội, Tháng 6 nĕm 2021
1
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN SỐ ..................................................................7
I. Bài toán tìm giới hạn của hàm nhiều biến số: .............................................7
II. Bài toán khảo sát tính liên tục của hàm nhiều biến số: ...........................14
III. Các bài toán về đạo hàm riêng: ...............................................................16
1. Tính đạo hàm riêng của hàm bị gãy khúc: ............................................18
2. Tính đạo hàm riêng của hàm số hợp: .....................................................19
3. Đạo hàm riêng cấp hai: ............................................................................20
4. Tính đạo hàm riêng của hàm số hợp gián tiếp qua hàm tích phân:.....21
5. Tính đạo hàm riêng của hàm ẩn: ............................................................23
6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong tại một điểm cho bởi
hàm ẩn rút ra từ 𝑭(𝒙, 𝒚) = 𝟎 .........................................................................24
7. Tìm điểm kì dị của đường cong: .............................................................25
8. Một số bài tập tổng hợp: ..........................................................................26
IV. Khảo sát tính liên tục của đạo hàm riêng: .............................................27
V. Bài toán sử dụng vi phân tính gần đúng: ..................................................28
VI. Bài toán tính vi phân toàn phần: ............................................................29
VII. Bài toán tìm cực trị của hàm nhiều biến (không có điều kiện): ...........31
VII. Bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc giữa 𝐱 và 𝐲: ............................35
VIII. Bài toán khai triển Taylor tại một điểm của hàm nhiều biến số: ........38
IX. Bài toán giá trị lớn nhất, nhỏ nhất: ........................................................39
1. Bài toán: ....................................................................................................39
2. Cách làm tổng quát: .................................................................................39
CHƯƠNG I: CÁC ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN .......................44
I. Trong hình học phẳng (Oxy) ......................................................................44
II. Trong hình học không gian (Oxyz): ...........................................................47
III. Bài toán liên quan đến đường cong cho dưới dạng giao tuyến của 2
mặt cong:.............................................................................................................50
IV. Bài toán tìm hình bao của họ đường cong phụ thuộc vào tham số: .....51
2
1. Định nghĩa: ................................................................................................51
2. Các bước tìm hình bao: ............................................................................52
V. Hàm vecto:....................................................................................................54
CHƯƠNG II: TÍCH PHÂN BỘI .........................................................................56
§2.1: TÍCH PHÂN KÉP ....................................................................................56
I. Các công thức tính cơ bản: .........................................................................56
1. Dạng 1: Miền 𝐃 là miền hình chữ nhật: .................................................56
2. Dạng 2: Miền D là miền có dạng hình thang cong: ...............................58
3. Dạng 3: Miền 𝐃 có dạng hình thang cong: ............................................62
II. Bài toán đổi thứ tự lấy tích phân: ..............................................................64
1. Bài toán: ....................................................................................................64
2. Phương pháp:............................................................................................65
III. Các phép đổi biến số trong tích phân kép: ............................................71
1. Phép đổi biến trong tọa độ Đề-các: .........................................................71
2. Phép đổi biến số trong tọa độ cực: ..........................................................73
3. Phép đổi biến số trong tọa độ cực suy rộng: ..........................................84
IV. Tích phân kép có miền lấy tích phân đối xứng: ....................................87
V. Tích phân kép có dấu giá trị tuyệt đối: .....................................................89
VI. Dạng bài kết hợp các phương pháp đổi biến số: ...................................93
VII. Dạng bài sử dụng tọa độ cực để giải tích phân có miền 𝐃 đặc biệt: ....93
VIII. Bài tập tự luyện: .......................................................................................97
§2.2: TÍCH PHÂN BỘI BA...............................................................................98
I. Sơ lược về tích phân bội ba: .......................................................................98
II. Một số dạng cơ bản: ..................................................................................102
1. Dạng 1:.....................................................................................................102
2. Dạng 2:.....................................................................................................102
3. Dạng 3: ....................................................................................................103
4. Dạng 4:.....................................................................................................104
III. Đổi biến số trong tích phân bội ba: .......................................................110
3
1. Phép đổi biến số trong tọa độ trụ: ........................................................110
2. Phép đổi biến số trong tọa độ trụ suy rộng ..........................................115
3. Phép đổi biến số trong tọa độ cầu: ........................................................116
4. Phép đổi biến số trong tọa độ cầu suy rộng: ........................................122
5. Phép đổi biến số trong tọa độ Đề-các: ..................................................130
IV. Tích phân có miền đối xứng: .................................................................132
V. Một số dạng bài đặc biệt: ..........................................................................135
1. Tọa độ trụ có sử dụng hình chiếu của miền 𝐕 lên 𝐎𝐱𝐳 hoặc 𝐎𝐲𝐳: .....135
2. Đổi thứ tự lấy tích phân: ........................................................................136
3. Đổi vai trò của 𝐱, 𝐲, 𝐳 ...............................................................................137
4. Dạng tổng hợp: .......................................................................................139
5. Sử dụng đổi biến số trong tọa độ cầu để tính các tích phân bội ba có
miền phức tạp: ..............................................................................................140
VI. Bài tập tự luyện: .....................................................................................142
§2.3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN BỘI ..................................................143
I. Tính diện tích hình phẳng .........................................................................143
II. Tính diện tích mặt cong: ...........................................................................148
III. Tính thể tích vật thể: ..............................................................................150
CHƯƠNG III: TÍCH PHÂN PHỤ THUỘC THAM SỐ .................................156
§3.1: Tích phân xác định phụ thuộc tham số ................................................156
I. Khái niệm: ..................................................................................................156
II. Các tính chất của tích phân xác định phụ thuộc tham số: ....................156
1. Tính liên tục: ...........................................................................................156
2. Tính khả vi: .............................................................................................158
3. Tính khả tích:..........................................................................................162
III. Tích phân phụ thuộc tham số với cận biến đổi: ..................................163
1. Tính liên tục: ...........................................................................................163
2. Tính khả vi: .............................................................................................165
3. Tính khả tích:..........................................................................................166
4
§3.2: TÍCH PHÂN SUY RỘNG PHỤ THUỘC THAM SỐ ........................167
I. Khái niệm: ..................................................................................................167
II. Các tính chất: .............................................................................................168
1. Tính liên tục: ...........................................................................................168
2. Tính khả vi: .............................................................................................169
3. Tính khả vi: .............................................................................................173
III. Một số tích phân quan trọng: ................................................................177
§3.3: TÍCH PHÂN EULER .............................................................................178
I. Hàm Gamma:.............................................................................................178
II. Hàm Beta:...................................................................................................180
CHƯƠNG IV: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG ..............................................................183
§4.1: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I .............................................................183
I. Công thức tính: ..........................................................................................183
1. Dạng 1:.....................................................................................................184
2. Dạng 2:.....................................................................................................184
3. Dạng 3:.....................................................................................................184
4. Dạng 4:.....................................................................................................184
II. Ứng dụng của tích phân đường loại I: .....................................................192
III. Tích phân đường loại I trong không gian 𝐎𝐱𝐲𝐳: .................................194 §𝟒. 𝟐: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II ...........................................................197
I. Công thức tính: ..........................................................................................197
1. Dạng 1: ....................................................................................................197
2. Dạng 2:.....................................................................................................197
3. Dạng 3:.....................................................................................................198
II. Công thức Green: ......................................................................................201
III. Điều kiện để tích phân không phụ thuộc vào đường đi: .....................208
1. Định lí 4 mệnh đề tương đương: ...........................................................208
2. Bài toán tích phân không phụ thuộc vào đường đi: ............................209
IV. Ứng dụng của tích phân đường loại II: ................................................215
5
1. Tính diện tích hình phẳng: ....................................................................215
2. Tính công của một lực thay đổi làm dịch chuyển chất điểm từ vị trí A
đến vị trí B: ....................................................................................................215
CHƯƠNG V: TÍCH PHÂN MẶT .....................................................................217
§5.1: TÍCH PHÂN MẶT LOẠI I ...................................................................217
I. Công thức tính: ..........................................................................................217
II. Ứng dụng của tích phân mặt loại I: .........................................................223
§5.2: TÍCH PHÂN MẶT LOẠI II ..................................................................226
I.Tích phân mặt loại II: ...................................................................................226
II.Công thức Ostrogradsky: ............................................................................231
III.Công thức Stoke: ........................................................................................239
IV.Công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và tích phân mặt loại II: ...240
CHƯƠNG VI: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ..........................................................243
§6.1: TRƯỜNG VÔ HƯỚNG .........................................................................243
I. Định nghĩa: .................................................................................................243
II. Đạo hàm theo hướng: ................................................................................243
1. Công thức tính: .......................................................................................243
2. Tính chất: ................................................................................................243
III. Gradient: .................................................................................................244
§6.2: TRƯỜNG VECTO .................................................................................247
I. Định nghĩa: .................................................................................................247
II. Dive, trường ống: .......................................................................................247
III. Trường thế, hàm thế vị: .........................................................................247
1. Vecto xoáy (𝐫𝐨𝐭𝐅): ..................................................................................247
2. Trường thế, hàm thế vị: .........................................................................247
IV. Thông lượng:...........................................................................................249
1. Công thức tính: .......................................................................................249
2. Các ví dụ minh họa: ...............................................................................249
V. Lưu số (Hoàn lưu): ....................................................................................255
6
1. Công thức tính: .......................................................................................255
2. Các dạng chính: ......................................................................................255
TÀI LIỆU THAM KHẢO:.................................................................................260
7
CHƯƠNG I:
HÀM NHIỀU BIẾN SỐ
TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TRONG HÀM NHIỀU BIẾN
I. Bài toán tìm giới hạn của hàm nhiều biến số:
− Tính chất cơ bản của giới hạn: + lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑘𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑘 lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑓(𝑥, 𝑦)+ lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏)[𝑓(𝑥, 𝑦) ± 𝑔(𝑥, 𝑦)] = lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑓(𝑥, 𝑦) ± lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑔(𝑥, 𝑦)
Tính chất thứ hai chỉ áp dụng được khi lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑓(𝑥, 𝑦) và lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑔(𝑥, 𝑦) hữu hạn.
Nếu hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại điểm (𝑥0; 𝑦0) thì: lim(𝑥,𝑦)→(𝑥0,𝑦0) 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑓(𝑥0, 𝑦0)
− Dạng 1: Sử dụng định lí kẹp (với những bài có giới hạn bằng 0).
Định lí kẹp: {𝑔(𝑥, 𝑦) ≤ 𝑓(𝑥, 𝑦) ≤ ℎ(𝑥, 𝑦)lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑔(𝑥, 𝑦) = 𝑐lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) ℎ(𝑥, 𝑦) = 𝑐 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑐
❖ Trong các bài tập, khi phán đoán được giới hạn lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑓(𝑥, 𝑦) tiến đến 0, chúng ta sẽ sử
dụng định lí kẹp như sau:
Có: 0 ≤ |𝑓(𝑥, 𝑦)| ≤ |𝑔(𝑥, 𝑦)|. Vế trái của của |𝑓(𝑥, 𝑦)| đã được kẹp bởi số 0, nhiệm vụ sẽ là tìm
được hàm 𝑔(𝑥, 𝑦) thỏa mãn lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑔(𝑥, 𝑦) = 0. Để làm được việc này chúng ta sẽ đánh giá,
tác động lên hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) bằng cách bớt tử, mẫu hay sử dụng bất đẳng thức Cauchy, sử dụng |sin 𝑥|, |cos 𝑥| ≤ 1. . Sau khi tìm được hàm 𝑔(𝑥, 𝑦) phù hợp, sử dụng định lí kẹp
⇒ lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏)|𝑓(𝑥, 𝑦)| = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏) 𝑓(𝑥, 𝑦) = 0
VD1: Tính lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2 sin 𝑦𝑥2 + 𝑦2
Giải:
8
Sử dụng máy tính nhập hàm 𝑥2 sin 𝑦𝑥2 + 𝑦2 , do (𝑥, 𝑦) → (0,0), ta CALC 𝑥 = 10−6, 𝑦 = 10−6thu được kết quả gần bằng 0 ⇒ dự đoán lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2 sin 𝑦𝑥2 + 𝑦2 = 0 ⇒ Sử dụng định lý kẹp.Ta có: 0 ≤ |𝑥2 sin 𝑦𝑥2 + 𝑦2| ≤ |𝑥2 sin 𝑦𝑥2 | = |sin 𝑦|Mà lim(𝑥,𝑦)→(0,0)|sin 𝑦| = |sin 0| = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2 sin 𝑦𝑥2 + 𝑦2 = 0 (định lý kẹp)
VD2: Tìm lim(𝑥,𝑦)→(0,1) 2𝑥3 ln 𝑦𝑥2 + (𝑦 − 1)2
Giải: Nhập hàm 2𝑥3 ln 𝑦𝑥2 + (𝑦 − 1)2 nhập 𝑥 = 10−6 tiến sát 0, nhập 𝑦 = 1 + 10−6 tiến sát 1thu được kết quả là một số rất nhỏ tiến đến 0 ⇒ dự đoán được lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 2𝑥3 ln 𝑦𝑥2 + (𝑦 − 1)2 = 0⇒ dùng định lí kẹpTa có: 0 ≤ | 2𝑥3 ln 𝑦𝑥2 + (𝑦 − 1)2| ≤ |2𝑥3 ln 𝑦𝑥2 | = |2𝑥. ln 𝑦|Mà lim(𝑥,𝑦)→(0,1)|2𝑥. ln 𝑦| = |2.0. ln 1| = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 2𝑥3 ln 𝑦𝑥2 + (𝑦 − 1)2 = 0 (Định lý kẹp)
VD3: Tìm lim(𝑥,𝑦)→(0,0) (sin 𝑥)3(sin 𝑥)2 + (cos 𝑦)2
Giải: Dùng máy tính, dự đoán được lim(𝑥,𝑦)→(0,0) (sin 𝑥)3(sin 𝑥)2 + (cos 𝑦)2 = 0 ⇒ dùng định lí kẹpTa có: 0 ≤ | (sin 𝑥)3(sin 𝑥)2 + (cos 𝑦)2| ≤ |(sin 𝑥)3(sin 𝑥)2| = |sin 𝑥|Mà lim(𝑥,𝑦)→(0,0)|sin 𝑥| = |sin 0| = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) (sin 𝑥)3(sin 𝑥)2 + (cos 𝑦)2 = 0 (Định lý kẹp)
9
VD4: Tìm lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥4 + 𝑦4𝑥2 + 2𝑦2
Giải: Dùng máy tính, dự đoán được lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥4 + 𝑦4𝑥2 + 2𝑦2 = 0 ⇒ dùng định lí kẹp
Ở VD này nếu để nguyên và bớt ở mẫu số như 2 VD trước thì vẫn chưa thể sử dụng định lí kẹp,
chúng ta sẽ chia lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥4 + 𝑦4𝑥2 + 2𝑦2 = lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥4𝑥2 + 2𝑦2 + lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑦4𝑥2 + 2𝑦2
Ta có: {0 ≤ | 𝑥4𝑥2 + 2𝑦2| ≤ |𝑥4𝑥2| = |𝑥2|lim(𝑥,𝑦)→(0,0)|𝑥2| = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥4𝑥2 + 2𝑦2 = 0 (Định lý kẹp)
Ta có: {
0 ≤ | 𝑦4𝑥2 + 2𝑦2| ≤ | 𝑦42𝑦2| = |𝑦22 |lim(𝑥,𝑦)→(0,0) |𝑦22 | = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑦
4𝑥2 + 2𝑦2 = 0 (Định lý kẹp)
⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥4 + 𝑦4𝑥2 + 2𝑦2 = lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥4𝑥2 + 2𝑦2 + lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑦4𝑥2 + 2𝑦2 = 0
VD5: Tính lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2𝑦 − 2𝑥𝑦2𝑥2 + 𝑦2
Giải: Dùng máy tính, dự đoán được lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2𝑦 − 2𝑥𝑦2𝑥2 + 𝑦2 = 0 ⇒ dùng định lí kẹp
Thấy rằng ở đây xuất hiện thừa số 𝑥𝑦, 𝑥2, 𝑦2 ⇒ liên tưởng đến bất đẳng thức Cauchy. Ta có: |𝑥2 + 𝑦2| ≥ |2𝑥𝑦| ⇒ 1|𝑥2 + 𝑦2| ≤ 1|2𝑥𝑦| ⇒ |𝑥2𝑦 − 2𝑥𝑦2𝑥2 + 𝑦2 | ≤ |𝑥2𝑦 − 2𝑥𝑦22𝑥𝑦 | = |𝑥2 − 2𝑦|⇒ 0 ≤ |𝑥2𝑦 − 2𝑥𝑦2𝑥2 + 𝑦2 | ≤ |𝑥2𝑦 − 2𝑥𝑦22𝑥𝑦 | = |𝑥2 − 2𝑦|Mà lim(𝑥,𝑦)→(0,0) |𝑥2 − 2𝑦| = |02 − 2.0| = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2𝑦 − 2𝑥𝑦2𝑥2 + 𝑦2 = 0
10
VD6: Tính lim(𝑥,𝑦)→(+∞,+∞) 𝑥2𝑥4 + 𝑦4
Giải: (𝑥, 𝑦) → (+∞,+∞), nhập 𝑥 = 106, 𝑦 = 106, thu được kết quả gần đến 0⇒ dùng định lí kẹp Ta có: 0 ≤ | 𝑥2𝑥4 + 𝑦4| ≤ |𝑥2𝑥4| = | 1𝑥2|Mà lim(𝑥,𝑦)→(+∞,+∞) | 1𝑥2| = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(+∞,+∞) 𝑥2𝑥4 + 𝑦4 = 0
− Dạng 2: Sử dụng cách đặt 𝑦 = 𝑘𝑥 để chứng minh sự không tồn tại của giới hạn.
Theo định nghĩa, để tìm ra sự tồn tại hữu hạn của giới hạn lim(𝑥,𝑦)→(𝑥0,𝑦0) 𝑓(𝑥, 𝑦) ta phải chỉ ra với
mọi dãy số {𝑥𝑛 → 𝑥0}, {𝑦𝑛 → 𝑦0} thì lim(𝑥,𝑦)→(𝑥0,𝑦0) 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝐿 (𝐿 hữu hạn).
Vì vậy với những bài toán không tồn tại giới hạn, ta sẽ chỉ ra có ha