Tài liệu thực hành Tin học chuyên ngành - Lê Ngọc Lãm

1. Các đối tượng bản đồ 2. Giới thiệu một số phần mềm GIS 3. Phân lớp dữ liệu 4. Nắn ảnh, Số hoá, biên tập bản đồ số 5. Tách thửa 6. Tạo hồ sơ kỹ thuật thửa đất 7. Đăng ký tờ ảnh, Tạo lớp dữ liệu mới, Số hoá 8. Cập nhật thuộc tính, Hotlink 9. Thống kê, truy vấn dữ liệu không gian 10. Phân tích không gian 11. Bản đồ chuyên đề Đối tượng dạng điểm Đặc điểm đồ hoạ: • Type: Kiểu điểm: Points, hoặc Cell • Color: Màu sắc • Weight: Lực nét (độ lớn - nhỏ của điểm) Đặc điểm hình học • Toạ độ: Phẳng(vuông góc) và địa lý

pdf201 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu thực hành Tin học chuyên ngành - Lê Ngọc Lãm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 1 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BẤT ĐỘNG SẢN TÀI LIỆU THỰC HÀNH TIN HỌC CHUYẤN NGÀNH ThS. Lê Ngọc Lãm Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 2 Nội dung 1. Các đối tượng bản đồ 2. Giới thiệu một số phần mềm GIS 3. Phân lớp dữ liệu 4. Nắn ảnh, Số hoá, biên tập bản đồ số 5. Tách thửa 6. Tạo hồ sơ kỹ thuật thửa đất 7. Đăng ký tờ ảnh, Tạo lớp dữ liệu mới, Số hoá 8. Cập nhật thuộc tính, Hotlink 9. Thống kê, truy vấn dữ liệu không gian 10. Phân tích không gian 11. Bản đồ chuyên đề Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 3 Các đối tượng bản đồ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 4 Đối tượng dạng điểm Đặc điểm đồ hoạ: • Type: Kiểu điểm: Points, hoặc Cell • Color: Màu sắc • Weight: Lực nét (độ lớn - nhỏ của điểm) Đặc điểm hình học • Toạ độ: Phẳng(vuông góc) và địa lý Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 5 Đối tượng dạng đường Đặc điểm đồ hoạ • Linestyle: Kiểu đường • Weight: Lực nét • Color: Màu sắc • Smooth: Trơn đường Đặc điểm hình học • Length: Chiều dài • Line Segment: Số đoạn thẳng trong đường Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 6 Đối tượng dạng vùng Đặc điểm đồ hoạ • Pattern: Nền • Fill: Tô màu • Foreground: Màu nền • Border: Đường viền Đặc điểm hình học • Area: Diện tích • Perimeter: Chu vi • Line Segment: Số đoạn thẳng cấu thành đối tượng dạng vùng Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 7 GIỚI THIỆU MỘT SỐ PHẦN MỀM GIS-RS • MicroStation & Mapping Office • Famis & Caddb • Mapinfo • Arcview - ArcGIS • Envi • FME • Google Earth Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 8 MicroStation SE MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH - Thu thập, tạo dữ liệu Vector - Thiết kế bảng vẽ kỹ thuật (CAD) - Phân lớp dữ liệu (levels) - Quản lý thuộc tính đồ hoạ cho đối tượng Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 9 MicroStation & Famis MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH - Thiết kế CSDL trị đo - Thiết kế CSDL bản đồ địa chính - Thành lập bản đồ HTSDĐ - Thành lập bản đồ QHSDĐ - Tạo hồ sơ kỹ thuật thửa đất Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 10 Mapinfo MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH - Số hoá tạo dữ liệu Vector - Quản lý đối tượng không gian theo mô hình Topology - Thành lập bản đồ chuyên đề - Thống kê, truy vấn dữ liệu không gian - Phân tích không gian Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 11 Arcview - GIS MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH - Số hoá tạo dữ liệu Vector - Quản lý đối tượng không gian theo mô hình Topology - Thành lập bản đồ chuyên đề - Thống kê, truy vấn dữ liệu không gian - Phân tích không gian - Phát triển một số chức năng bằng ngôn ngữ Avenue Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 12 ENVI MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH - Xử lý ảnh vệ tinh - Phân lớp - giải đoán ảnh - Tạo ảnh đa phổ - Tạo ảnh 3D từ DEM - Tạo các bản đồ chuyên đề địa hình từ DEM Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 13 ENVI – 3D IMAGE Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 14 FME – UNIVERSAL TRANSLATOR MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH - Mở một số định dạng Vector và Raster -Chuyển đổi các định dạng Vector -Chuyển đổi hệ toạ độ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 15 Mở một bản đồ đã có (Tờ bđ địa chính 03 xã Bà Điểm - huyện Hóc môn – Tp.HCM • Khởi động MicroStation SE • Chọn đường dẫn, tên file cần mở • Drive: ổ đĩa • Directories: thư mục / folder • Files: Tên file cần mở • OK: mở file Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 16 CÔNG CỤ ĐIỀU KHIỂN MÀN HÌNH NHÓM CÔNG CỤ CHÍNH (Main) QUẢN LÝ THUỘC TÍNH ĐỐI TƯỢNG Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 17 Công cụ điều khiển màn hình Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 18 ĐÓNG MỞ CÁC LỚP – LEVELS (Setting\Level\Display hoặc Ctrl_E ) - Tổng số 63 lớp – 63 levels từ 1 đến 63. - Các Lớp 11, 12, 61,62,63 đang đóng, các lớp còn lại đang mở, Lớp 10 là lớp hiện hành (active level). - Chọn Apply để xác nhận. Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 19 Xem thông tin đối tượng: Elelement / Information -Double click vào đối tượng cần xem -Ví dụ: chọn đối tượng Ranh nhà Thuộc tính của đối tượng Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 20 Một số thông tin (thuộc tính) đối tượng (có thể thay đổi các thuộc tính) Lớp dữ liệu: 1-63 Màu sắc: 0-255 Kiểu đường Lực nét (0-15) Màu nền (đối tượng dạng vùng) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 21 Thay đổi thuộc tính đối tượng - Chọn công cụ Change Element Attribute - Đánh (check box) vào thuộc tính mốn thay đổi - Nhập giá trị mới cần thay đổi - Double click vào đối tượng muốn thay đổi thuộc tính Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 22 Chọn đối tượng theo thuộc tính - Cú pháp: Edit / Select by Attributes - Yêu cầu: Phải xác định thuộc tính của đối tượng cần chọn - Các thuộc tính để chọn bao gồm: + Color: màu sắc + Style: Kiểu đường + Weight: Lực nét Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 23 Chọn đối tượng theo thuộc tính Ví dụ: Chọn các đối tượng với các thuộc tính sau: - Level: 14 - Color: 5 Kết quả: đây là lớp ranh nhà trong tờ bản đồ địa chính Việc chọn các đối tượng theo thuộc tính thường gắn với mục đích thay đổi thuộc tính đối tượng Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 24 Bài tập 1 • Xác định thuộc tính của các đối tượng: + Ranh thửa, level 10, color 6, line + Nhãn thửa, level 4, color 2, text + Ranh nhà, level 14, color 5, line + Thuỷ hệ, level 30, color 2, line • Các thuộc tính cần xác định là: + Lớp (level) + Màu (color) + Kiểu đối tượng (object type) • Chuyển ranh thửa sang lớp 22 (level 22) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 25 Tạo file Design mới Cú pháp: - Khởi động MicroStation SE - File / New - Chọn Seed file (hệ toạ độ cho tờ bản đồ) trong mục Select - Chọn Seed file theo đường dẫn dưới đây: c:\famis\system\seed_bd.dgn - Chọn đường dẫn và tên file cho file design mới Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 26 - Định nghĩa seed file: Seed file là một file design trắng trong đó chứa các thông số qui định cơ sở toán học cho bản đồ và chế độ làm việc với Microstation như: - Hệ tọa độ chính(Primary coordinate system) bao gồm kinh tuyến gốc(Longtitue of origin), vĩ tuyến gốc(Latitute of origin), hệ số dịch chuyển dốc tọa độ(False easting), ellipsoid - Hệ đơn vị đo(Working unit) bao gồm đơn vị đo chính(Master unit), đơn vị đo phụ(sub unit), độ phân giải(Resolution). - Chọn Seed file là chọn cơ sở toán học cho bản đồ, do đó những bản đồ có cơ sở toán học giống nhau thì phải chọn cùng Seed file. Seed file được tạo trong modul Nucleus của MGE hoac Iras C. Seed file Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 27 Tạo file Design mới Ví dụ: - Đặt file mới trong đường dẫn: d:\tinhoc_ud\dgn\ - Tên file là: diachinh - Phần mở rộng .dgn sẽ được tự gắn vào Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 28 CỬA SỔ LỆNH (COMMAND WINDOW) - Nhập câu lệnh để chạy một modul - Nhập toạ độ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 29 Sử dụng chuột  Phím trái: Data: bắt đầu 01 lệnh  Phím phải: Reset: kết thúc 01 lệnh  Phím trái+phải: Snap: bắt điểm  Cách bắt điểm: tại vị trí cần bắt điểm: Bấm đồng thời phím trái và phải chuột, click data, click reset. Ta có thể vào menu: Workspace/Button Assignments Để đặt lại phím chức năng Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 30 Sử dụng công cụ Place active point – công cụ tạo điểm Nhập toạ độ Ccụ Pace active point Độ lớn của point Kết quả Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 31 Sử dụng công cụ • Line: • + Chọn công cụ Place line • + Đặt các thông số trong: Length: chiều dài và Angle: Góc hợp với phương ngang. • + Click Data(trái chuột)vào vị trí đặt line • + Click Reset(Phải chuột) • Ví dụ: Vẽ đường thẳng với chiều dài 100m, góc hợp với phương ngang 300. Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 32 Sử dụng công cụ Smart line: + Chọn công cụ Place Smart line + Click data vào điểm khởi đầu + Click data vào các điểm tiếp theo, các đoạn thẳng gọi là các Segment + Click reset để kết thúc Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 33 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 34 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 35 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 36 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 37 Sử dụng công cụ TEXT: Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 38 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 39 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 40 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 41 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 42 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 43 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 44 Sử dụng công cụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 45 NẮN ẢNH (WARPING) Bằng IrasB • Các bước thực hiện: • 1. Tạo (hoặc mở) file designs với Seed file phù hợp với hệ toạ độ của tờ ảnh nắn • 2. Load (khởi động) IrasB • 3. Mở tờ ảnh • 4. Chọn các điểm khống chế (>=4 điểm) • 5. Đọc và ghi lại sơ đồ vị trí và giá trị toạ độ các điểm khống chế vừa chọn • 6. Nhập toạ độ các điểm khống chế vào File design • 7. Chọn Fit view để đưa các điểm khống chế vào màn hình và so sánh với sơ đồ đã ghi • 8. Đóng tờ ảnh đã mở • 9. Mở tờ ảnh chồng lên các điểm khống chế trên màn hình • 10. Nắn sơ bộ • 11. Nắn chính xác Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 46 Mở file đã có File: diachinh.dgn Ghi chú: File diachinh.dgn đã được tạo ở bài trước Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 47 Load IrasB CỬA SỔ MÀN HÌNH IRASB Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 48 Mở tờ ảnh Click data Click data Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 49 Mở tờ ảnh(kết quả) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 50 Chọn điểm khống chế 4 điểm khống chế Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 51 Lần lượt phóng to 4 điểm khống chế Ghi lại toạ độ: P1 (592800,1200400)Thực hiện tương tự cho 3 điểm khống chế còn lại Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 52 Đóng tờ ảnh Chọn OK trên cửa sổ thông báo Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 53 Nhập toạ độ các điểm khống chế Chọn màu sắc, lớp (level) và lực nét cho các điểm KC Chọn công cụ Place active point Nhập toạ độ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 54 Nhập toạ độ các điểm khống chế (kết quả) Các ĐKC Vừa nhập Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 55 Mở tờ ảnh (chồng lên điểm khống chế) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 56 Mở tờ ảnh (kết quả) Điển KC trên ảnh Điểm KC vừa nhập Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 57 Phóng to một cặp điểm Điểm KC vừa nhập Điển KC trên ảnh Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 58 Nắn sơ bộ Chọn Fit View để đưa các ĐKC và tờ ảnh vào trong màn hình Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 59 Nắn sơ bộ Chọn công cụ nắn sơ bộ theo menu sau: Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 60 Nắn sơ bộ Nhập điểm khống chế tham chiếu thứ nhất trên tờ ảnh (Click trái chuột) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 61 Nắn sơ bộ Nhập điểm khống chế tham chiếu thứ 2 trên tờ ảnh (Click trái chuột) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 62 Nắn sơ bộ Nhập điểm khống chế tham chiếu thứ 1 trên file design (Click trái chuột) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 63 Nắn sơ bộ Nhập điểm khống chế tham chiếu thứ 2 trên file design (Click trái chuột) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 64 Nắn sơ bộ (kết quả) ĐKC trên ảnh và ĐKC trên file design tiến gần nhau Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 65 Điểm KC vừa nhập Điểm KC trên ảnh Nắn sơ bộ (kết quả) ví dụ Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 66 Nắn chính xác Phóng to từng cặp điểm khống chế Destination point Source point Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 67 Nắn chính xác Chọn công cụ IRASB Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 68 Nắn chính xác Click vào điểm KC thứ nhất trên ảnh (Source point #1 ) Source point Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 69 Nắn chính xác Click vào điểm KC thứ nhất trên file design (Destination point #1 ) Destination point Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 70 Nắn chính xác Thực hiện tương tự cho 3 cặp điểm còn lại Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 71 Nắn chính xác Bấm phải chuột để đánh giá sai số và chọn phương pháp nắn Nếu Giá trị SSE < Mẫu số Tlệ Bđồ * Sai số cho phép Thì tiến hành nắn – chọn Perform Warp Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 72 Lưu tờ ảnh Lúc này tờ ảnh đã được nắn theo toạ độ các điểm khống chế trên Do đó khi mở tờ ảnh phải chọn chế độ mở ảnh sau: Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 73 Tờ ảnh sau khi nắn Lưu ý: Tờ ảnh này phải được mở Cùng với file design diachinh.dgn Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 74 Số hoá (Với MicroStation) • Các bước thực hiện: • - Mở file diachinh.dgn • - Load IrasB • - Mở file ảnh: dc10.tif (đã nắn) – chú ý phải mở theo chế độ: “Use raster file header transformation” • - Chọn công cụ số hoá (điểm, đường, vùng và text) • - Chọn lớp dữ liệu lưu các đối tượng sẽ số hoá (level) • - Chọn các thuộc tính đồ hoạ cho đối tượng (color, line style, weight, fonts, size) • - Số hoá: sử dụng chuột vẽ lại các đối tượng trên nền ảnh Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 75 Số hoá • - Kiểu đối tượng: Line: chọn công cụ Smart line • - Màu (Color): 1 • - Lớp (level): 10 • - Kiểu đường (Style): 0 • - Lực nét (Weight): 1 Ví dụ: Số hoá lớp ranh thửa của tờ bản đồ số 10 •Đặt các thuộc tính đồ hoạ của đối tượng ranh thửa được đặt như sau: Color, level, style, weight Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 76 Số hoá Phóng to đối tượng cần số hóa Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 77 Số hoá Click chuột vẽ lại ranh của từng thửa đất Chú ý: Bấm phải chuột để kết thúc lệnh Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 78 Số hoá Thực hiện tương tự cho các thửa đất còn lại Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 79 Bài tập 2 • Số hoá tất cả các đối tượng trên tờ ảnh vừa nắn. • Phân lớp các đối tượng như sau: + Ranh thửa: level 10 + Nhãn thửa: level 13 + Khung: level 63 Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 80 Biên tập bản đồ số • 1. Sửa lỗi • 2. Tạo vùng • 3. Gán thuộc tính Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 81 Các dạng lỗi Bắt chưa tới Under shoot Bắt quá Over shoot Trùng nhau Doublicate Chưa tạo điểm giao Intersection Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 82 Sửa lỗi tự động Load Famis Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 83 Sửa lỗi tự động MRF Clean Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 84 Sửa lỗi tự động MRF Clean Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 85 Sửa lỗi bằng tay MRF Flag Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 86 Sửa lỗi bằng tay MRF Flag Số lỗi Đi tới lỗi tiếp theo/trước Phóng to, thu nhỏ lỗi Xoá cờ báo lỗi Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 87 Các công cụ sửa lỗi Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 88 Tạo vùng - Topology Điều kiện: Các đối tượng (thửa đất) phải khép kín Tạo vùng (topology) là tạo CSDL thuộc tính cho đối tượng dạng vùng Sử dụng chức năng “Tạo vùng” của Famis để thực hiện như sau: Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 89 Tạo vùng – Topology (Kết quả) Các điểm Tâm thửa vừa tạo BƯỚC TIẾP THEO LÀ NHẬP THUỘC TÍNH CHO CÁC THỬA ĐẤT Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 90 Cấu trúc Nhãn thửa đất trên bản đồ địa chính: SH Thửa Loại đất Diện tích (m2) Khi gán thuộc tính sẽ chuyển từ kí hiệu dạng chữ sang mã số từ 1 - 60 Gán thuộc tính Các thuộc tính của thửa đất bao gồm: + Số hiệu thửa + Mã loại đất (từ 01 – 60) + Mục đích sử dụng (tương ứng với MLĐ) + Xứ đồng + Tên chủ sử dụng + Địa chỉ chủ sử dụng Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 91 Gán thuộc tính Double Click vào tâm thửa Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 92 TẠO HỒ SƠ KỸ THUẬT THỬA ĐẤT Các dạng hồ sơ kỹ thuật Yêu cầu: Thửa đất phải được tạo vùng và gán thuộc tính Chọn vào đây Và Double click vào Tâm thửa Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 93 Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 94 GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 95 Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 96 Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 97 TẠO HỒ SƠ KỸ THUẬT THỬA ĐẤT Ví dụ: Mở tờ bản đồ dc10.dgn Phóng to thửa đất số 1 (góc trên bên trái tờ bản đồ) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 98 TẠO HỒ SƠ KỸ THUẬT THỬA ĐẤT Click chuột vào đây Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 99 TẠO HỒ SƠ KỸ THUẬT THỬA ĐẤT Đưa chuột ra màn hình douple click vào tâm thửa đất cần tạo HSKT Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 100 TẠO HỒ SƠ KỸ THUẬT THỬA ĐẤT (kết quả) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 101 TẠO HỒ SƠ KỸ THUẬT THỬA ĐẤT Thực hiện tương tự cho các loại HSKT khác và các thửa đất khác Chọn loại HSKT khác Tạo HSKT cho thửa khác Nhập thuộc tính cho giấy chứng nhận In ra giấy (phải có máy in) Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 102 Bài tập 3 1. Xác định lớp (level) của các đối tượng 2. Sửa lỗi cho lớp ranh thửa 3. Tạo vùng cho lớp ranh thửa 4. Gán thuộc tính cho các thửa đất. Thông tin về thửa đất lấy từ nhãn của mỗi thửa 5. Tạo hồ sơ kỹ thuật cho tất cả các thửa đất Mở file theo đường dẫn: D:\tinhoc_ud\baitap\dc4.dgn Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 103 Tách thửa Ví dụ: muốn chia thửa đất 155 theo sơ đồ như sau: Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 104 Tách thửa Các bước thực hiện: + Xác định các điểm chia (theo cạnh) + Nối cạnh để tạo thành thửa đất mới + Kiểm tra đóng vùng + Tạo vùng (topology) + Gán thuộc tính cho thửa đất mới + Cập nhật thuộc tính cho thửa đất bị chia Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 105 Tách thửa Load modul Modi.ma Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 106 Tách thửa Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 107 Tách thửa Các bước xác định điểm: + Chọn điểm (điểm khởi đầu) + Chọn cạnh + Nhập giá trị chiều dài cạnh (tính từ điểm chọn) + Double click vào cạnh cần chọn + Chọn “Tính toán” trên cửa sổ Điểm mới tạo Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 108 Tách thửa Thực hiện tương tự đối với cạnh dưới 2 điểm mới tạo Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 109 Tách thửa Nối 2 điểm mới để tạo cạnh chia thửa Tin học chuyên ngành - Chương 3 - Tài liệu thực hành 110 Tách thửa • Sửa lỗi (MRF Clean) – xem bài trước • Tạo vùng cho thửa đất vừa tách – chú ý lớp dữ liệu chứa ranh thửa