Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Edit / copy C. File / Save As . D. Insert / page
12 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1931 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi trắc nghiệm tin học năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ca 1
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 155
Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Edit / copy C. File / Save As ... D. Insert / page
Câu 3. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection B. All C. Pages D. Current page
Câu 4. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Font B. Pattern C. Border D. Alignment
Câu 5. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View -->Thumbnail B. Chọn menu View --> Details
C. Chọn menu View --> List D. Chọn menu View --> Icons
Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis
Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide :
A. Slide Show/Action Settings B. Slide Show /Slide Transition
C. Slide Show/Custom Shows D. Slide Show/Custom Animation
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC B. PPT C. TXT D. XLS
Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ... B. File -> Slide Layout ...
C. Format -> Slide Layout ... D. View -> Slide Layout ...
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths
Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp
Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Custom Animation
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. View - Column B. Table - Column C. Insert - Column D. Format - Column
Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 17. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut
C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18. Trong MicroSoft Word , để đánh số trang tự động, ta thực hiện:
A. Insert / Page Number B. View / Page Number
C. Tools / Page Number D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl - X B. Ctrl - Y C. Ctrl - Z D. Ctrl - V
Câu 20. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Shift B. Tab C. Alt D. ESCSở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ca 1
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 189
Câu 1. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width B. Fortmat / Columns / Width
C. Tools / Columns Width D. View / toolbar / Columns / Width
Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Motion Paths C. Entrance D. Emphasis
Câu 3. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ... B. Format -> Slide Layout ...
C. View -> Slide Layout ... D. File -> Slide Layout ...
Câu 5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Action Settings
C. Slide Show / Custom Animation D. Slide Show / Custom Shows
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
C. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
Câu 7. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Ctrl và Shift B. Alt C. Ctrl D. Shift
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC B. TXT C. XLS D. PPT
Câu 9. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. Insert / New Slide B. Insert / Slide Number
C. File / New D. Insert / Slides from files
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Entrance C. Emphasis D. Motion Paths
Câu 11. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance
Câu 12. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Alignment B. Border C. Pattern D. Font
Câu 13. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 14. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Alt B. Shift C. ESC D. Tab
Câu 15. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. Insert / page B. Edit / copy C. File / Save As ... D. File / Save
Câu 16. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?
A. Insert B. File C. Tools D. View
Câu 17. Trong MS Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H2O) thì chọn lệnh Format --> Font và chọn:
A. Subscript B. Strikethrough C. Superscript D. Double Strikethrough
Câu 18. Khi khởi động máy tính phần chương trình nào chạy trước?
A. Chương trình gõ dấu tiếng Việt B. Chương trình Word hoặc Excel
C. Hệ điều hành Windows D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 19. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc
Câu 20. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Edit / Copy B. Edit / Cut
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúngSở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ca 1
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 223
Câu 1. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All D. Cả ba cách trên đều được
Câu 2. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. File / New B. Insert / New Slide
C. Insert / Slide Number D. Insert / Slides from files
Câu 3. Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word ta chọn lệnh:
A. File/Toolbars B. View/Toolbars
C. Table/Draw Tables D. Table/Insert Table
Câu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Ctrl B. Alt C. Ctrl và Shift D. Shift
Câu 5. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 6. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:
A. Nhấn phím Break B. Nhấn phím Esc
C. Nhấn phím Space Bar D. Nhấn phím Enter
Câu 7. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. ESC B. Shift C. Tab D. Alt
Câu 8. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ đã có B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Đóng hồ sơ đang mở
Câu 9. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin D. Tên thư mục chứa tập tin
Câu 10. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells B. Conditional Formatting
C. AutoFormat D. Column
Câu 11. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width B. Tools / Columns Width
C. View / toolbar / Columns / Width D. Fortmat / Columns / Width
Câu 12. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF B. COUNTBLANK
C. COUNT D. COUNTA
Câu 13. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Play B. Slide Show C. On Mouse Click D. Automatically after .
Câu 14. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. XLS B. TXT C. PPT D. DOC
Câu 15. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Setup Show / Show without narration
C. Custom Show
D. Setup Show / Show without animation
Câu 16. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection B. All C. Current page D. Pages
Câu 17. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A. Esc B. Enter C. PgUp D. PgDn
Câu 18. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut
C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19. Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel ?
A. WorkSpace B. WorkBook C. WorkSheet D. WorkDocument
Câu 20. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns B. Vào thực đơn Insert, chọn Object
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows D. Vào thực đơn Insert, chọn CellsSở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ca 1
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 257
Câu 1. Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện thời sẽ in ra B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra
Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance
Câu 3. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A. Motion Paths B. Entrance C. Exit D. Emphasis
Câu 4. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Edit / Cut B. Edit / Copy
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1):SUM(A7) B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7) D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 7. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc
Câu 8. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. Insert / Slide Number B. File / New
C. Insert / Slides from files D. Insert / New Slide
Câu 9. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nghiêng B. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều thẳng đứng D. Cả 3 kiểu trên
Câu 10. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ mới B. Mở một hồ sơ đã có
C. Đóng hồ sơ đang mở D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 11. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl - Y B. Ctrl - V C. Ctrl - Z D. Ctrl – X
Câu 12. Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:
A. B. C. D.
Câu 13. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:
A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Break C. Nhấn phím Esc D. Nhấn phím Space Bar
Câu 14. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF B. COUNT C. COUNTBLANK D. COUNTA
Câu 15. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Slide Show B. On Mouse Click C. Play D. Automatically after .
Câu 16. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Insert / page C. File / Save As ... D. Edit / copy
Câu 17. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Custom Show
C. Setup Show / Show without narration
D. Setup Show / Show without animation
Câu 18. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Custom Animation B. Slide Show / Slide Transition
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. Insert - Column B. View - Column C. Table - Column D. Format - Column
Câu 20. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Ctrl B. Ctrl và Shift C. Alt D. Shift
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 23/8/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ca 1
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Đáp án mã đề: 155
01. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 11. A; 12. B; 13. D; 14. B; 15. D;
16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A;
Đáp án mã đề: 189
01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13. C; 14. B; 15. C;
16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A;
Đáp án mã đề: 223
01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. B; 13. D; 14. C; 15. A;
16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. C;
Đáp án mã đề: 257
01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. D;
16. C; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D;
Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 23/8/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ca 1
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Đáp án mã đề: 155
01. - - = - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - = -
03. ; - - - 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. - - = - 09. - - = - 14. - / - - 19. - - = -
05. - / - - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. ; - - -
Đáp án mã đề: 189
01. - / - - 06. - - = - 11. - / - - 16. - - - ~
02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - / - - 17. ; - - -
03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - - = -
04. - / - - 09. ; - - - 14. - / - - 19. ; - - -
05. - - = - 10. - - = - 15. - - = - 20. ; - - -
Đáp án mã đề: 223
01. ; - - - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. ; - - -
02. - / - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - = -
03. - - = - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. - - - ~ 09. - - = - 14. - - = - 19. - - - ~
05. - - = - 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - - = -
Đáp án mã đề: 257
01. - / - - 06. - - = - 11. - - = - 16. - - = -
02. - / - - 07. ; - - - 12. - / - - 17. ; - - -
03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - - = - 18. ; - - -
04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - - ~
05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - - ~