ISSN 1859 – 1000 
THÔNG BÁO 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN 
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
SỐ 2 
2020 
(12 SỐ/NĂM) 
 i 
THÔNG BÁO 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN 
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
(Định kỳ 1số/tháng) 
BAN BIÊN TẬP 
Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN 
Phó Trưởng ban: 
ThS. Võ Thị Thu Hà 
ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh 
Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa 
CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu 
CN. Nguyễn Thu Hà 
MỤC LỤC 
Danh mục các bảng tra Trang 
Lời giới thiệu ii 
Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao 
nộp theo lĩnh vực nghiên cứu 
3 
Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng 
ký/giao nộp 
7 
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 57 
 ii 
LỜI GIỚI THIỆU 
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và 
công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa 
học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ 
Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin 
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là 
cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên 
soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và 
công nghệ”. 
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công 
nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả 
thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), 
cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa 
học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ 
quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học 
và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và 
có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ:  Định kỳ xuất bản xuất bản 
phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã 
đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. 
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: 
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA 
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: 
[email protected] 
Website:  
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020 
3 
DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN 
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP 
THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 
1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 8 
101. Toán học và thống kê ................................................................................... 8 
10101. Toán học cơ bản ..................................................................................... 8 
10102. Toán học ứng dụng ................................................................................. 9 
102. Khoa học máy tính và thông tin ............................................................... 10 
10201. Khoa học máy tính ............................................................................... 10 
104. Hóa học ....................................................................................................... 14 
10407. Hóa phân tích ....................................................................................... 14 
105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ...................................... 15 
10506. Địa lý tự nhiên ...................................................................................... 15 
10508. Trắc địa học và bản đồ học .................................................................. 15 
10509. Các khoa học môi trường ..................................................................... 15 
10511. Khí hậu học .......................................................................................... 17 
10512. Hải dương học ...................................................................................... 18 
10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ................................................................. 18 
106. Sinh học ....................................................................................................... 19 
10609. Di truyền học ........................................................................................ 19 
10615. Đa dạng sinh học .................................................................................. 19 
10616. Công nghệ sinh học .............................................................................. 19 
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................. 20 
201. Kỹ thuật dân dụng ..................................................................................... 20 
20102. Kỹ thuật xây dựng ................................................................................ 20 
20103. Kỹ thuật kết cấu và đô thị .................................................................... 21 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020 
4 
202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ............................... 21 
20201. Kỹ thuật điện và điện tử ....................................................................... 22 
20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám 
sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ..................................... 23 
20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông ................................................ 26 
20205. Viễn thông ............................................................................................ 27 
20206. Phần cứng và kiến trúc máy tính .......................................................... 29 
20299. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào 
mục nào khác .................................................................................................... 29 
203. Kỹ thuật cơ khí ........................................................................................... 30 
20302. Chế tạo máy nói chung ......................................................................... 30 
20303. Chế tạo máy công cụ ............................................................................ 30 
20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ....................................... 31 
20306. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi .............................................. 32 
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .................................... 32 
204. Kỹ thuật hóa học ........................................................................................ 33 
20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) .......... 33 
20403. Kỹ thuật hoá dược ................................................................................ 33 
205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim.................................................................. 34 
20501. Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim ............................................................ 34 
20508. Vật liệu điện tử ..................................................................................... 34 
20512. Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại 
(cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...) ........................... 35 
20513. Gỗ, giấy, bột giấy ................................................................................. 36 
20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp.................................. 37 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020 
5 
206. Kỹ thuật y học ............................................................................................ 38 
20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ..................................................................... 38 
20602. Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm...................................................... 39 
207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................. 40 
20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật ...................................... 40 
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ....................... 42 
20704. Viễn thám ............................................................................................. 42 
208. Công nghệ sinh học môi trường ............................................................... 43 
20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh 
học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) ............................... 43 
209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 43 
20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử 
dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, 
nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu 
mới có nguồn gốc sinh học. .............................................................................. 43 
210. Công nghệ nano .......................................................................................... 45 
21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) ....................................... 45 
211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống ............................................................... 46 
21101. Kỹ thuật thực phẩm .............................................................................. 46 
299. Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác ..................................................... 46 
3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 47 
301. Y học cơ sở .................................................................................................. 47 
30102. Di truyền học người ............................................................................. 47 
302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 47 
30202. Sản khoa và phụ khoa........................................................................... 47 
30207. Hệ hô hấp và các bệnh liên quan .......................................................... 48 
30209. Gây mê ................................................................................................. 48 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020 
6 
30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật) ....................................................................... 48 
30213. Ghép mô, tạng ...................................................................................... 49 
30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 49 
30230. Y học thể thao, thể dục ......................................................................... 50 
303. Y tế ............................................................................................................... 51 
30306. Y học nhiệt đới ..................................................................................... 51 
304. Dược học ..................................................................................................... 52 
30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 52 
30404. Hoá dược học ....................................................................................... 52 
305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 53 
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 53 
402. Chăn nuôi .................................................................................................... 53 
40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 53 
40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi .................................................................... 54 
404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 54 
40403. Quản lý và bảo vệ rừng ........................................................................ 54 
5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 55 
502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 55 
50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 55 
50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 55 
503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 55 
50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, 
lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 55 
50399. Các vấn đề khoa học giáo dục khác ..................................................... 56 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020 
7 
THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN 
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP 
CHÚ GIẢI 
 Mã tra cứu 
 Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản 
 Tên nhiệm vụ 
 Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu 
 Thời gian thực hiện nhiệm vụ 
 Cấp nhiệm vụ 
 Nơi viết báo cáo 
 Cơ quan chủ trì nhiệm vụ 
 Năm viết báo cáo 
 Tóm tắt nội dung nghiên cứu 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020 
8 
1. Khoa học tự nhiên 
101. Toán học và thống kê 
10101. Toán học cơ bản 
73005. 2-2020 Một số mở rộng 
của bổ đề Farkas với các áp dụng 
vào lý thuyết tối ưu/ PGS.TSKH. 
Nguyễn Định, TS. Trần Hồng Mơ; 
ThS. Nguyễn Đức Dũng - TP. Hồ 
Chí Minh - Trường Đại học Quốc tế, 
ĐHQG - TP Hồ Chí Minh, 2019 - 
05/2016 - 05/2018. (Đề tài cấp Quốc 
gia) 
Nghiên cứu và đề xuất một số 
dạng mở rộng của bổ đề Farkas cho 
các hệ thống bất đẳng thức tổng 
quát, các hệ với các hàm hợp, hoặc 
các hệ bất đẳng thức xác định bởi 
các hàm vectơ cũng như các hệ có 
chứa các yếu tố không chắc chắn 
(robust Farkas). Áp dụng kết quả 
nghiên cứu trên để thiết lập các điều 
kiện tối ưu và đối ngẫu cho các lớp 
bài toán tối ưu tương ứng gồm các 
lớp bài toán với các hàm hợp, các 
bài toán tối ưu vectơ, các bài toán 
cân bằng, bất đẳng thức biến phân 
vectơ, các bài toán với các yếu tố 
không chắc chắn. 
Số hồ sơ lưu: 15528 
73008. 2-2020 Xây dựng các 
phương pháp giải tích để nghiên 
cứu các tham số nhiệt động và các 
cumulants trong XAFS phụ thuộc 
nhiệt độ của các vật liệu/ 
GS.TSKH. Nguyễn Văn Hùng, 
PGS.TS. Nguyễn Bá Đức; TS. Đinh 
Quốc Vương; CN. Nguyễn Công 
Toản; CN. Nguyễn Bảo Trung; ThS. 
Trịnh Thị Huế - Hà Nội - Trường 
Đại học Khoa học Tự nhiên, 2019 - 
05/2016 - 05/2018. (Đề tài cấp Quốc 
gia) 
Xây dựng mô hình Einstein 
tương quan phi điều hòa đối với các 
tham số nhiệt động và cumulant 
trong XAFS mà nó có thể áp dụng 
cho các cấu trúc tinh thể khác nhau. 
Mở rộng mô hình Debye tương quan 
phi điều hòa cho một số cấu trúc tinh 
thể như bcc, mà nó bao chứa các 
hiệu ứng tán sắc cũng như các đóng 
góp của các phonon trong vùng 
Brillouin thứ nhất thông qua việc lấy 
tích phân theo các tần số của các 
phonon này đối với các đại lượng 
XAFS được xét. Xây dựng phương 
pháp giải tích để tính và đánh giá các 
phổ XAFS phi điều hòa có chứa các 
cumulant, trong đó các ảnh hưởng 
của phi điều hòa lên biên độ và pha 
của phổ XAFS cũng như lên các 
thông tin về cấu trúc lấy từ XAFS 
được đánh giá chi tiết. Lập trình, 
tính số đối với các biểu thức thu 
được, so sánh kết quả với thực 
nghiệm, phân tích ý nghĩa vật lý và 
khả năng ứng dụng của các lý thuyết 
được xây dựng. 
Số hồ sơ lưu: 15535 
73449. 2-2020 Tôpô đại số và lí 
thuyết biểu diễn/ PGS.TS. Lê Minh 
Hà, TS. Phan Hoàng Chơn; TS. 
Nguyễn Đặng Hồ Hải; TS. Phạm 
Văn Tuấn - Hà Nội - Trường Đại 
học Khoa học Tự nhiên, 2019 - 
06/2015 - 06/2018. (Đề tài cấp Quốc 
gia) 
Nghiên cứu tương tác giữa lý 
thuyết đồng luân và lý thuyết biểu 
diễn modular, đặc biệt là biểu diễn 
của nhóm đối xứng và nhóm tuyến 
tính tổng quát trên trường cơ sở đặc 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020 
9 
số p. Mối liên hệ giữa hai phạm trù: 
phạm trù các hàm tử đa thức chặt, 
phạm trù các mô đun không ổn định 
trên đại số Steenrod. Tác động của 
hàm tử Lannes trên các mảnh ổn 
định của đối đồng điều của nhóm 
abel sơ cấp. Cấu trúc vành Hopf của 
đồng điều của không gian các vòng 
lặp vô hạn tại số nguyên tố lẻ. 
Số hồ sơ lưu: 15676 
73450. 2-2020 Một số bài toán 
trong Giải tích điều hòa và Thuyết 
tương đối/ PGS.TS. Lương Đăng 
Kỳ, TS. Hà Duy Hưng; TS. Nguyễn 
Thế Cang; ThS. Dương Quốc Huy; 
ThS. Huỳnh Kim Triển - Bình Định 
- Trường Đại học Quy Nhơn, 2019 - 
04/2017 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc 
gia) 
Nghiên cứu các bài toán trong giải 
tích điều hòa hiện đại và thuyết 
tương đối của Einstein: phát triển lý 
thuyết các không gian Musielak-
Orlicz-Hardy, các không gian loại 
Hardy ứng với các toán tử vi phân 
tồng quát; tính bị chặn trên các 
không gian loại Hardy của các toán 
tử tích phân kỳ dị và các hoán tử 
của chúng; sự hội tụ yếu trong các 
không gian Hardy; các bất đẳng 
thức chuẩn cho một lớp các toán tử 
tích phân trung bình. Xây dựng 
nghiệm cho phương trình chân 
không conformal và giả thuyết khối 
lượng dương trên các đa tạp tiệm 
cận hyperbolic. 
Số hồ sơ lưu: 15677 
74536. 2-2020 Các định lý giới 
hạn cho trường các biến ngẫu 
nhiên/ TS. Tạ công Sơn, TS. Trần 
Mạnh Cường; ThS. Nguyễn Văn 
Tân; ThS. Trần Văn Tuân - Hà Nội -
 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 
2019 - 01/2016 - 01/2019. (Đề tài 
cấp Bộ) 
Nghiên cứu đưa ra công thức về 
tốc độ hội tụ của luật mạnh số lớn 
cho chuỗi trung bình trượt của 
trường Martingale nhận giá trị trong 
không gian Banach và áp dụng cho 
dạng bậc 2. Nghiên cứu cũng đã 
đánh giá được sự hội tụ của chuỗi 
đuôi của trường các biến ngẫu nhiên 
nhận giá trị trong không gian 
Banach. Nghiên cứu luật yếu số lớn 
cho trường hợp dãy biến ngẫu nhiên 
negative quadrant dependence nhận 
giá trị trong không gian Hitbert 
spaces cho trường hợp xác suất đuôi 
có cấp r (0<r<2). Hơn nữa việc áp 
dụng kết quả này nghiên cứu sự hội 
tụ của phân bố Pareto-Zipf và St 
Petersburg game. Đặc biệt, nghiên 
cứu này đã thiết lập được định nghĩa 
về Martingale toán tử và thu được 
kết quả về định lý giới hạn cho 
trường hợp dãy toán tử ngẫu nhiên 
và áp dụng cho tích toán tử. 
Số hồ sơ lưu: 16485 
10102. Toán học ứng dụng 
73524. 2-2020 Tối ưu không 
trơn và đối ngẫu không lồi/ 
PGS.TS. Nguyễn Quang Huy, TS. 
Trần Văn Bằng; ThS. Hoàng Ngọc 
Tuấn; ThS. Nguyễn Văn Tuyên; 
ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang; 
ThS. Nguyễn Ngọc Luân - Hà Nội -
 Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2019 - 
02/2013 - 01/2015. (Đề tài cấp Quốc 
gia) 
Nghiên cứu sự tồn tại nghiệm 
của bài toán tối ưu vectơ, các phép 
tính dưới vi phân bậc 2 và điều kiện 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020 
10 
tối ưu bậc 2. Nghiên cứu tính chất 
giả Lipschitz của ánh xạ nghiệm và 
hàm giá trị tối ưu, đánh giá đối đạo 
hàm của ánh xạ nghiệm và nghiên 
cứu bài toán đối ngẫu không lồi và 
các thuật toán tìm nghiệm tối ưu. 
Số hồ sơ lưu: 15594 
74551. 2-2020 Hấp thụ dao 
động có hại và khuếch đại dao 
động có ích bằng công nghệ điều 
khiển bán chủ động/ PGS. TS. Lã 
Đức Việt, TS. Đỗ Trần Thắng; TS. 
Nguyễn Xuân Nguyên; ThS. Nguyễn 
Bá Nghị; ThS. Nguyễn Trọng Kiên - 
Hà Nội - Viện Cơ học, 2019 - 
08/2016 - 08/2019. (Đề tài cấp Quốc 
gia) 
Đề xuất thuật toán điều khiển 
bán chủ động chỉ sử dụng một đầu 
đo trong bài