73005. 2-2020 Một số mở rộng
của bổ đề Farkas với các áp dụng
vào lý thuyết tối ưu/ PGS.TSKH.
Nguyễn Định, TS. Trần Hồng Mơ;
ThS. Nguyễn Đức Dũng - TP. Hồ
Chí Minh - Trường Đại học Quốc tế,
ĐHQG - TP Hồ Chí Minh, 2019 -
05/2016 - 05/2018. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Nghiên cứu và đề xuất một số
dạng mở rộng của bổ đề Farkas cho
các hệ thống bất đẳng thức tổng
quát, các hệ với các hàm hợp, hoặc
các hệ bất đẳng thức xác định bởi
các hàm vectơ cũng như các hệ có
chứa các yếu tố không chắc chắn
(robust Farkas). Áp dụng kết quả
nghiên cứu trên để thiết lập các điều
kiện tối ưu và đối ngẫu cho các lớp
bài toán tối ưu tương ứng gồm các
lớp bài toán với các hàm hợp, các
bài toán tối ưu vectơ, các bài toán
cân bằng, bất đẳng thức biến phân
vectơ, các bài toán với các yếu tố
không chắc chắn.
Số hồ sơ lưu: 15528
61 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 2 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 2
2020
(12 SỐ/NĂM)
i
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Định kỳ 1số/tháng)
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN
Phó Trưởng ban:
ThS. Võ Thị Thu Hà
ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh
Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa
CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu
CN. Nguyễn Thu Hà
MỤC LỤC
Danh mục các bảng tra Trang
Lời giới thiệu ii
Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao
nộp theo lĩnh vực nghiên cứu
3
Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng
ký/giao nộp
7
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 57
ii
LỜI GIỚI THIỆU
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa
học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là
cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên
soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ”.
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả
thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước),
cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa
học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ
quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học
và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và
có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: Định kỳ xuất bản xuất bản
phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã
đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ:
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn
Website:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
3
DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 8
101. Toán học và thống kê ................................................................................... 8
10101. Toán học cơ bản ..................................................................................... 8
10102. Toán học ứng dụng ................................................................................. 9
102. Khoa học máy tính và thông tin ............................................................... 10
10201. Khoa học máy tính ............................................................................... 10
104. Hóa học ....................................................................................................... 14
10407. Hóa phân tích ....................................................................................... 14
105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ...................................... 15
10506. Địa lý tự nhiên ...................................................................................... 15
10508. Trắc địa học và bản đồ học .................................................................. 15
10509. Các khoa học môi trường ..................................................................... 15
10511. Khí hậu học .......................................................................................... 17
10512. Hải dương học ...................................................................................... 18
10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ................................................................. 18
106. Sinh học ....................................................................................................... 19
10609. Di truyền học ........................................................................................ 19
10615. Đa dạng sinh học .................................................................................. 19
10616. Công nghệ sinh học .............................................................................. 19
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................. 20
201. Kỹ thuật dân dụng ..................................................................................... 20
20102. Kỹ thuật xây dựng ................................................................................ 20
20103. Kỹ thuật kết cấu và đô thị .................................................................... 21
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
4
202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ............................... 21
20201. Kỹ thuật điện và điện tử ....................................................................... 22
20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám
sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ..................................... 23
20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông ................................................ 26
20205. Viễn thông ............................................................................................ 27
20206. Phần cứng và kiến trúc máy tính .......................................................... 29
20299. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào
mục nào khác .................................................................................................... 29
203. Kỹ thuật cơ khí ........................................................................................... 30
20302. Chế tạo máy nói chung ......................................................................... 30
20303. Chế tạo máy công cụ ............................................................................ 30
20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ....................................... 31
20306. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi .............................................. 32
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .................................... 32
204. Kỹ thuật hóa học ........................................................................................ 33
20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) .......... 33
20403. Kỹ thuật hoá dược ................................................................................ 33
205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim.................................................................. 34
20501. Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim ............................................................ 34
20508. Vật liệu điện tử ..................................................................................... 34
20512. Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại
(cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...) ........................... 35
20513. Gỗ, giấy, bột giấy ................................................................................. 36
20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp.................................. 37
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
5
206. Kỹ thuật y học ............................................................................................ 38
20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ..................................................................... 38
20602. Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm...................................................... 39
207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................. 40
20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật ...................................... 40
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ....................... 42
20704. Viễn thám ............................................................................................. 42
208. Công nghệ sinh học môi trường ............................................................... 43
20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh
học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) ............................... 43
209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 43
20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử
dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học,
nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu
mới có nguồn gốc sinh học. .............................................................................. 43
210. Công nghệ nano .......................................................................................... 45
21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) ....................................... 45
211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống ............................................................... 46
21101. Kỹ thuật thực phẩm .............................................................................. 46
299. Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác ..................................................... 46
3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 47
301. Y học cơ sở .................................................................................................. 47
30102. Di truyền học người ............................................................................. 47
302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 47
30202. Sản khoa và phụ khoa........................................................................... 47
30207. Hệ hô hấp và các bệnh liên quan .......................................................... 48
30209. Gây mê ................................................................................................. 48
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
6
30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật) ....................................................................... 48
30213. Ghép mô, tạng ...................................................................................... 49
30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 49
30230. Y học thể thao, thể dục ......................................................................... 50
303. Y tế ............................................................................................................... 51
30306. Y học nhiệt đới ..................................................................................... 51
304. Dược học ..................................................................................................... 52
30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 52
30404. Hoá dược học ....................................................................................... 52
305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 53
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 53
402. Chăn nuôi .................................................................................................... 53
40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 53
40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi .................................................................... 54
404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 54
40403. Quản lý và bảo vệ rừng ........................................................................ 54
5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 55
502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 55
50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 55
50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 55
503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 55
50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học,
lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 55
50399. Các vấn đề khoa học giáo dục khác ..................................................... 56
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
7
THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
CHÚ GIẢI
Mã tra cứu
Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản
Tên nhiệm vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Cấp nhiệm vụ
Nơi viết báo cáo
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
Năm viết báo cáo
Tóm tắt nội dung nghiên cứu
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
8
1. Khoa học tự nhiên
101. Toán học và thống kê
10101. Toán học cơ bản
73005. 2-2020 Một số mở rộng
của bổ đề Farkas với các áp dụng
vào lý thuyết tối ưu/ PGS.TSKH.
Nguyễn Định, TS. Trần Hồng Mơ;
ThS. Nguyễn Đức Dũng - TP. Hồ
Chí Minh - Trường Đại học Quốc tế,
ĐHQG - TP Hồ Chí Minh, 2019 -
05/2016 - 05/2018. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Nghiên cứu và đề xuất một số
dạng mở rộng của bổ đề Farkas cho
các hệ thống bất đẳng thức tổng
quát, các hệ với các hàm hợp, hoặc
các hệ bất đẳng thức xác định bởi
các hàm vectơ cũng như các hệ có
chứa các yếu tố không chắc chắn
(robust Farkas). Áp dụng kết quả
nghiên cứu trên để thiết lập các điều
kiện tối ưu và đối ngẫu cho các lớp
bài toán tối ưu tương ứng gồm các
lớp bài toán với các hàm hợp, các
bài toán tối ưu vectơ, các bài toán
cân bằng, bất đẳng thức biến phân
vectơ, các bài toán với các yếu tố
không chắc chắn.
Số hồ sơ lưu: 15528
73008. 2-2020 Xây dựng các
phương pháp giải tích để nghiên
cứu các tham số nhiệt động và các
cumulants trong XAFS phụ thuộc
nhiệt độ của các vật liệu/
GS.TSKH. Nguyễn Văn Hùng,
PGS.TS. Nguyễn Bá Đức; TS. Đinh
Quốc Vương; CN. Nguyễn Công
Toản; CN. Nguyễn Bảo Trung; ThS.
Trịnh Thị Huế - Hà Nội - Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên, 2019 -
05/2016 - 05/2018. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Xây dựng mô hình Einstein
tương quan phi điều hòa đối với các
tham số nhiệt động và cumulant
trong XAFS mà nó có thể áp dụng
cho các cấu trúc tinh thể khác nhau.
Mở rộng mô hình Debye tương quan
phi điều hòa cho một số cấu trúc tinh
thể như bcc, mà nó bao chứa các
hiệu ứng tán sắc cũng như các đóng
góp của các phonon trong vùng
Brillouin thứ nhất thông qua việc lấy
tích phân theo các tần số của các
phonon này đối với các đại lượng
XAFS được xét. Xây dựng phương
pháp giải tích để tính và đánh giá các
phổ XAFS phi điều hòa có chứa các
cumulant, trong đó các ảnh hưởng
của phi điều hòa lên biên độ và pha
của phổ XAFS cũng như lên các
thông tin về cấu trúc lấy từ XAFS
được đánh giá chi tiết. Lập trình,
tính số đối với các biểu thức thu
được, so sánh kết quả với thực
nghiệm, phân tích ý nghĩa vật lý và
khả năng ứng dụng của các lý thuyết
được xây dựng.
Số hồ sơ lưu: 15535
73449. 2-2020 Tôpô đại số và lí
thuyết biểu diễn/ PGS.TS. Lê Minh
Hà, TS. Phan Hoàng Chơn; TS.
Nguyễn Đặng Hồ Hải; TS. Phạm
Văn Tuấn - Hà Nội - Trường Đại
học Khoa học Tự nhiên, 2019 -
06/2015 - 06/2018. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Nghiên cứu tương tác giữa lý
thuyết đồng luân và lý thuyết biểu
diễn modular, đặc biệt là biểu diễn
của nhóm đối xứng và nhóm tuyến
tính tổng quát trên trường cơ sở đặc
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
9
số p. Mối liên hệ giữa hai phạm trù:
phạm trù các hàm tử đa thức chặt,
phạm trù các mô đun không ổn định
trên đại số Steenrod. Tác động của
hàm tử Lannes trên các mảnh ổn
định của đối đồng điều của nhóm
abel sơ cấp. Cấu trúc vành Hopf của
đồng điều của không gian các vòng
lặp vô hạn tại số nguyên tố lẻ.
Số hồ sơ lưu: 15676
73450. 2-2020 Một số bài toán
trong Giải tích điều hòa và Thuyết
tương đối/ PGS.TS. Lương Đăng
Kỳ, TS. Hà Duy Hưng; TS. Nguyễn
Thế Cang; ThS. Dương Quốc Huy;
ThS. Huỳnh Kim Triển - Bình Định
- Trường Đại học Quy Nhơn, 2019 -
04/2017 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Nghiên cứu các bài toán trong giải
tích điều hòa hiện đại và thuyết
tương đối của Einstein: phát triển lý
thuyết các không gian Musielak-
Orlicz-Hardy, các không gian loại
Hardy ứng với các toán tử vi phân
tồng quát; tính bị chặn trên các
không gian loại Hardy của các toán
tử tích phân kỳ dị và các hoán tử
của chúng; sự hội tụ yếu trong các
không gian Hardy; các bất đẳng
thức chuẩn cho một lớp các toán tử
tích phân trung bình. Xây dựng
nghiệm cho phương trình chân
không conformal và giả thuyết khối
lượng dương trên các đa tạp tiệm
cận hyperbolic.
Số hồ sơ lưu: 15677
74536. 2-2020 Các định lý giới
hạn cho trường các biến ngẫu
nhiên/ TS. Tạ công Sơn, TS. Trần
Mạnh Cường; ThS. Nguyễn Văn
Tân; ThS. Trần Văn Tuân - Hà Nội -
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
2019 - 01/2016 - 01/2019. (Đề tài
cấp Bộ)
Nghiên cứu đưa ra công thức về
tốc độ hội tụ của luật mạnh số lớn
cho chuỗi trung bình trượt của
trường Martingale nhận giá trị trong
không gian Banach và áp dụng cho
dạng bậc 2. Nghiên cứu cũng đã
đánh giá được sự hội tụ của chuỗi
đuôi của trường các biến ngẫu nhiên
nhận giá trị trong không gian
Banach. Nghiên cứu luật yếu số lớn
cho trường hợp dãy biến ngẫu nhiên
negative quadrant dependence nhận
giá trị trong không gian Hitbert
spaces cho trường hợp xác suất đuôi
có cấp r (0<r<2). Hơn nữa việc áp
dụng kết quả này nghiên cứu sự hội
tụ của phân bố Pareto-Zipf và St
Petersburg game. Đặc biệt, nghiên
cứu này đã thiết lập được định nghĩa
về Martingale toán tử và thu được
kết quả về định lý giới hạn cho
trường hợp dãy toán tử ngẫu nhiên
và áp dụng cho tích toán tử.
Số hồ sơ lưu: 16485
10102. Toán học ứng dụng
73524. 2-2020 Tối ưu không
trơn và đối ngẫu không lồi/
PGS.TS. Nguyễn Quang Huy, TS.
Trần Văn Bằng; ThS. Hoàng Ngọc
Tuấn; ThS. Nguyễn Văn Tuyên;
ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang;
ThS. Nguyễn Ngọc Luân - Hà Nội -
Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2019 -
02/2013 - 01/2015. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Nghiên cứu sự tồn tại nghiệm
của bài toán tối ưu vectơ, các phép
tính dưới vi phân bậc 2 và điều kiện
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
10
tối ưu bậc 2. Nghiên cứu tính chất
giả Lipschitz của ánh xạ nghiệm và
hàm giá trị tối ưu, đánh giá đối đạo
hàm của ánh xạ nghiệm và nghiên
cứu bài toán đối ngẫu không lồi và
các thuật toán tìm nghiệm tối ưu.
Số hồ sơ lưu: 15594
74551. 2-2020 Hấp thụ dao
động có hại và khuếch đại dao
động có ích bằng công nghệ điều
khiển bán chủ động/ PGS. TS. Lã
Đức Việt, TS. Đỗ Trần Thắng; TS.
Nguyễn Xuân Nguyên; ThS. Nguyễn
Bá Nghị; ThS. Nguyễn Trọng Kiên -
Hà Nội - Viện Cơ học, 2019 -
08/2016 - 08/2019. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Đề xuất thuật toán điều khiển
bán chủ động chỉ sử dụng một đầu
đo trong bài