Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 4 năm 2020

73518.4-2020. Nghiên cứu và ứng dụng bản đồ số để quản lý và cung cấp thông tin ngành da - giầy Việt Nam/ ThS. Nguyễn Hải Trung, ThS. Nguyễn Hải Trung; ThS. Nguyễn Mạnh Khôi; ThS. Lê Trần Vũ Anh; KS. Nguyễn Văn Hiền; ThS. Trần Ngọc Sơn; ThS. Nguyễn Thị Yên; CN. Nguyễn Đức Phương; CN. Nguyễn Thị Châu Giang; CN. Mai Đức Công - Hà Nội - Viện Nghiên cứu Da - Giầy, 2018 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Phân tích đánh giá tổng quan ứng dụng bản đồ số tại Việt Nam. Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý, cung cấp thông tin cho ngành da - giầy Việt Nam trên nền bản đồ số. Triển khai ứng dụng phần mềm tại Viện Nghiên cứu da - giầy và đánh giá sơ bộ hiệu quả và khả năng triển khai vào thực tế.

pdf60 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 4 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4 2020 (12 SỐ/NĂM) i THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN Phó Trưởng ban: ThS. Võ Thị Thu Hà ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp theo lĩnh vực nghiên cứu 3 Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp 6 Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 56 ii LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Trân trọng giới thiệu. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 3 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7 10508. Trắc địa học và bản đồ học .................................................................... 7 10511. Khí hậu học ............................................................................................ 7 106. Sinh học ......................................................................................................... 7 10615. Đa dạng sinh học .................................................................................... 7 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8 202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ................................. 8 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ....................................... 8 203. Kỹ thuật cơ khí ............................................................................................. 8 20303. Chế tạo máy công cụ .............................................................................. 8 20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ......................................... 9 204. Kỹ thuật hóa học .......................................................................................... 9 20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) ............ 9 20403. Kỹ thuật hoá dược ................................................................................ 10 209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 10 20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. .............................................................................. 10 3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 11 302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 11 30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 11 303. Y tế ............................................................................................................... 12 30306. Y học nhiệt đới ..................................................................................... 12 30308. Bệnh truyền nhiễm ............................................................................... 12 304. Dược học ..................................................................................................... 13 30401. Dược lý học .......................................................................................... 13 30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 13 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 4 30404. Hoá dược học ....................................................................................... 16 305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 17 30501. Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế ...................................... 17 30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc ................. 18 30503. Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen ........................................................................................................... 18 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 18 401. Trồng trọt ................................................................................................... 18 40103. Cây lương thực và cây thực phẩm ........................................................ 18 40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 21 40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 23 40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 23 40107. Bảo quản và chế biến nông sản ............................................................ 24 40199. Khoa học công nghệ trồng trọt khác .................................................... 25 402. Chăn nuôi .................................................................................................... 26 40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 26 40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi .................................................................... 28 40206. Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi ........................................ 29 404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 29 40405. Giống cây rừng ..................................................................................... 29 40407. Bảo quản và chế biến lâm sản .............................................................. 30 405. Thủy sản ...................................................................................................... 30 40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 30 40506. Quản lý và khai thác thuỷ sản .............................................................. 31 406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 32 40601. Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; ..... 32 40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp ...................................... 35 499. Khoa học nông nghiệp khác ...................................................................... 36 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 36 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 5 502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 36 50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 38 50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 42 50299. Kinh tế học và kinh doanh khác ........................................................... 47 503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 48 50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 48 50399. Các vấn đề khoa học giáo dục khác ..................................................... 51 504. Xã hội học ................................................................................................... 51 50401. Xã hội học nói chung ........................................................................... 51 50402. Nhân khẩu học ...................................................................................... 52 50404. Dân tộc học ........................................................................................... 52 50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 53 508. Thông tin đại chúng và truyền thông ....................................................... 53 50804. Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội ........................ 53 599. Khoa học xã hội khác................................................................................. 54 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 6 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 7 1. Khoa học tự nhiên 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan 10508. Trắc địa học và bản đồ học 73518.4-2020. Nghiên cứu và ứng dụng bản đồ số để quản lý và cung cấp thông tin ngành da - giầy Việt Nam/ ThS. Nguyễn Hải Trung, ThS. Nguyễn Hải Trung; ThS. Nguyễn Mạnh Khôi; ThS. Lê Trần Vũ Anh; KS. Nguyễn Văn Hiền; ThS. Trần Ngọc Sơn; ThS. Nguyễn Thị Yên; CN. Nguyễn Đức Phương; CN. Nguyễn Thị Châu Giang; CN. Mai Đức Công - Hà Nội - Viện Nghiên cứu Da - Giầy, 2018 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Phân tích đánh giá tổng quan ứng dụng bản đồ số tại Việt Nam. Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý, cung cấp thông tin cho ngành da - giầy Việt Nam trên nền bản đồ số. Triển khai ứng dụng phần mềm tại Viện Nghiên cứu da - giầy và đánh giá sơ bộ hiệu quả và khả năng triển khai vào thực tế. Số hồ sơ lưu: 15618 10511. Khí hậu học 31631.4-2020. Đề xuất một số giải pháp tạo sinh kế cho người nghèo ứng phó với biến đổi khí hậu ở các xã bãi ngang ven biển vùng đồng bằng sông Cửu Long/ ThS. Chu Thị Hạnh, ThS. Nguyễn Hữu Điệp; CN. Ngô Trường Thi; ThS. Lều Thị Minh Hạnh; TS. Sơn Thanh Tùng; TS. Đỗ Thị Hoa Liên; ThS. Hoàng Trọng Nghĩa; ThS. Nguyễn Tấn Nhựt; ThS. Trần Công Đoàn - Hà Nội - Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo, 2017 - 01/2017 - 12/2017. (Đề tài cấp Bộ) Những khái niệm về sinh kế, sinh kế cho người nghèo, biến đổi khí hậu, thích ứng với biến đổi khí hậu. Mô hình sinh kế cho người nghèo thích ứng với biến đổi khí hậu: các yếu tố của mô hình, cách thức vận hành, mối quan hệ, các yếu tố tác động. Khung tiếp cận đánh giá các mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu. Kinh nghiệm quốc tế về tạo sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu. Thực trạng biến đổi khí hậu và sinh kế cho người nghèo ở các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển vùng đồng bằng Sông Cửu Long. Thực trạng các hoạt động tạo sinh kế cho người nghèo ứng phó với biến đổi khí hậu ở xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo tại các tỉnh Bến Tre, Trà Vinh. Đánh giá tính thích ứng với biến đổi khí hậu của các mô hình sinh kế hiện có trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo tỉnh Bến Tre, Trà Vinh. Bối cảnh và xu hướng những yếu tố ảnh hưởng đến sinh kế cho người nghèo. Giải pháp tạo sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu cho người nghèo ở các xã bãi ngang ven biển vùng đồng bằng Sông Cửu Long: chính sách, tổ chức thực hiện, điều kiện thực hiện. Số hồ sơ lưu: 15432 106. Sinh học 10615. Đa dạng sinh học 73490.4-2020. Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vật nuôi/ TS. Phạm KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 8 Công Thiếu, ThS. Phạm Hải Ninh; TS. Nguyễn Công Định; CN. Lê Thị Bình; TS. Đặng Vũ Hòa; ThS. Nguyễn Quyết Thắng; ThS. Cao Thị Liên; ThS. Phạm Đức Hồng; TS. Phạm Đức Hạnh; KS. Nguyễn Đức Lâm - Hà Nội - Viện Chăn nuôi, 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Bảo tồn, lưu giữ các nguồn gen vật nuôi Việt Nam nhằm góp phần bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng sinh thái và phát triển chăn nuôi theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và bền vững. Cung cấp nguồn nguyên liệu khởi thủy cho công tác lai tạo giống, nghiên cứu khoa học và đào tạo. Bảo tồn 14 nguồn gen vật nuôi nhằm đảm bảo sự đa dạng trong từng loài, giống/dòng, tránh lai tạo góp phần bảo tồn sự đa dạng sinh học. Bảo tồn tại chỗ (insitu) an toàn các nguồn gen ong nội đã và đang thực hiện tại các tỉnh. Điều tra tìm kiếm thu thập được một số nguồn gen vật nuôi còn tiềm ẩn. Đánh giá sơ bộ và đánh giá chi tiết được 3-4 nguồn gen vật nuôi. Tư liệu hóa các đối tượng nguồn gen vật nuôi vào phần mềm vietgen. Số hồ sơ lưu: 15649 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ 202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. 73128.4-2020. Nghiên cứu, xây dựng mô hình mô phỏng bộ điều khiển PID để điều khiển động cơ DC servo phục vụ đào tạo tại trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức/ ThS. Nguyễn Đức Sinh , ThS. Nguyễn Viết Hải ; ThS. Lê Xuân Đạt ; ThS. Lê Anh Tuấn ; ThS. Trần Minh Đức ; ThS. Hoàng Thị Minh; ThS. Vũ Thị Ngoan ; ThS. Nguyêñ Maṇh Hùng ; ThS. Nguyễn Văn Thảo - Thái Nguyên - Trường Cao đẳng công nghiệp Việt Đức, 2018 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Nghiên cứu , ứng dụng phần mềm chuyên dùng mô phỏng nguyên lý hoạt đôṇg bô ̣điều khiển PID để điều khiển đôṇg cơ DC servo là cơ sở lý luận về sử dụng mô phỏng trong quá trình dạy học . Xây dựng mô hình mô phỏng nguyên lý hoạt đôṇg của bô ̣điều khiển PID để điều khiển đôṇg cơ DC servo . Thiết kế , lắp ráp mô hình bô ̣điều khiển PID để điều khiển đôṇg cơ DC servo kết nối với máy tính . Áp dụng kết quả nghiên cứu phục vụ công tác đào tạo tại trường Cao đẳng Công nghiệp Viêṭ Đức. Số hồ sơ lưu: 15541 203. Kỹ thuật cơ khí 20303. Chế tạo máy công cụ 73507.4-2020. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy phay CNC 3 trục thay dao tự động phục vụ giảng dạy/ TS. Đào Khánh Dư, TS. Võ Tùng Linh; ThS. Ngô Ngọc Tuyền; ThS. Nguyễn Đăng Khoa; ThS. Nguyễn Văn Vũ; Ths. Nguyễn Long Phụng; TS. Tống Thanh Nhân; TS. Đặng Đắc Chi; ThS. Nguyễn Hoàng Duy; ThS. Nguyễn Quốc Văn KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 9 - Hồ Chí Minh - Trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng, 2018 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Nghiên cứu tổng quan thực tiễn quá trình đào tạo máy phay CNC tại các trường và thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí trên máy phay CNC 3 trục kết hợp thay dao tự động. Xây dưng giải thuật và viết phần mềm điều khiển cho máy phay CNC . Tiến hành thiết kế và lắp đặt phần cứng bộ điểu khiển máy phay CNC , thiết kế giao diện giữa người và máy. Xây dựng hệ thống bài tập thực hành trên máy phay CNC và hướng dẫn vận hành máy. Số hồ sơ lưu: 15632 20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp 73512.4-2020. Hoàn thiện quy trình công nghệ và thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị chế biến thức ăn cho ong mật/ TS. Vũ Kế Hoạch, PGS.TS. Lê Anh Đức; TS. Đỗ Chí Phi; ThS. Nguyễn Phùng Tấn; ThS. Phạm Văn Thành; ThS. Lê Văn Tuấn; ThS. Nguyễn Hữu Hòa - Hồ Chí Minh - Trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng, 2018 - 01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Nghiên cứu tổng quan các nguồn thức ăn hiện nay của ong mật, ảnh hưởng của nguồn thức ăn đến khả năng sinh trưởng và chất lượng mật của đàn ong. Nghiên cứu tổng quan các máy trong dây chuyền chế biến thức ăn tổng hợp cho chăn nuôi, tập trung vào các máy rang, nghiền, định lượng, trộn và vô bao. Xác định công nghệ và các kiểu máy phù hợp cho chế biến thức ăn ong đảm bảo đạt yêu cầu về độ nhỏ, tỷ lệ thành phần và độ trộn đều và hoàn thiện nguyên lý cấu tạo, nguyên lý làm việc của các máy trong dây chuyền chế biến thức tổng hợp cho ong mật, bao gồm máy rang, nghiền, định lượng, trộn và vô bao. Tính toán thiết kế các máy trong dây chuyền chế biến bao gồm máy rang, nghiền, định lượng, trộn và vô bao, thiết kế hệ thống điện điều khiển cho các máy chế biến và chế tạo các máy rang, nghiền, định lượng, trộn và vô bao và chế tạo hệ thống điện điều khiển. Số hồ sơ lưu: 15629 204. Kỹ thuật hóa học 20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) 73496.4-2020. Nghiên cứu xây dựng mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý đối với tiền chất thuốc nổ Natri clorat NaClO3/ TS. Nguyễn Chí Thanh, ThS. Nguyễn Thanh Loan; ThS. Bùi Thế Cường; ThS. Văn Huy Vương; KS. Đặng Văn Thực; CN. Nguyễn Thị Ninh; ThS. Nguyễn Thị Khánh Hằng; ThS. Vũ Thị Hương; ThS. Trần Nguyên Hanh - Hà Nội - Cục Hóa chất, 2019 - 06/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Khảo sát, thu thập số liệu về hiện trạng sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, sử dụng và lưu thông đối với tiền chất thuốc nổ NaClO3. Đánh giá hiện trạng và xây dựng mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý đối với tiền chất KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 10 thuốc nổ NaClO3. Xây dựng Dự thảo quy chuẩn: QCVN Tiền chất thuốc nổ NaClO3. Số hồ sơ lưu: 15643 73497.4-2020. Nghiên cứu xây dựng mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý đối với tiền chất thuốc nổ KNO3, KClO3, KClO4/ ThS. Nguyễn Thanh Loan, TS. Nguyễn Chí Th