Thống kê ứng dụng trong kinh doanh (applied statistics for business)
Giới thiệu về giảng viên ● Vai trò và mục tiêu của học phần ● Tài liệu học tập ● Yêu cầu học tập ● Kiểm tra đánh giá ● Phương pháp học tập
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thống kê ứng dụng trong kinh doanh (applied statistics for business), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
(Applied Statistics for Business)
ThS. Nguyễn Tiến Dũng
Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Viện Kinh tế và Quản lý
Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
● Giới thiệu về giảng viên
● Vai trò và mục tiêu của học phần
● Tài liệu học tập
● Yêu cầu học tập
● Kiểm tra đánh giá
● Phương pháp học tập
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 2
CÁC SÁCH ĐÃ XUẤT BẢN CỦA GIẢNG VIÊN
3© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng
VAI TRÒ CỦA HỌC PHẦN
● Tiếp nối của Xác suất thống kê
● Tập trung vào thống kê
● Cung cấp kiến thức toán
● Định hướng ứng dụng vào kinh doanh và kinh
tế
● Cung cấp công cụ toán để học các học phần
cơ sở ngành và chuyên ngành khác
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 4
MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
● Cung cấp kiến thức, kỹ năng về thống kê ứng
dụng trong lĩnh vực kinh doanh và kinh tế
● Sau khi kết thúc học phần, người học có thể:
● Kể được các nội dung chính của TKƯD
● Phân biệt được các phương pháp lấy mẫu thống
kê
● Lập bảng tần số và các biểu đồ thống kê thành
thạo
● Biết cách tính các đại lượng đặc trưng cho độ tập
trung và phân tán của tổng thể
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 5
MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN (TIẾP)
● Xác định được khoảng ước lượng của các tham số
mẫu
● Hiểu cách lập bài toán và giả thuyết kiểm định
● Nắm vững các phương pháp kiểm định tham số đối
với trung bình, tỷ lệ và độ lệch chuẩn của tổng thể
● Thực hiện được các phân tích tương quan, hồi quy
đơn biến và hồi quy đa biến
● Kể được tên và biết phạm vi ứng dụng của các
phương pháp kiểm định phi tham số
● Nắm được các phương pháp dự báo dựa trên chuỗi
số thời gian
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 6
TÀI LIỆU HỌC TẬP
● Hoàng Trọng & Chu Nguyễn
Mộng Ngọc (2012), Thống kê
ứng dụng trong kinh tế - xã
hội, NXB Lao động – Xã hội
● Hoàng Trọng & Chu Nguyễn
Mộng Ngọc (2012), Bài tập và
Bài giải Thống kê ứng dụng
trong kinh tế - xã hội, NXB Lao
động – Xã hội
● Bài giảng PowerPoint và bài
tập của GV (tải về từ website)
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 7
Website của GV
https://sites.google.com/site/nguyentiendungbkhn
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 8
CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA SGK
1 Giới thiệu về thống kê
2 Thu thập dữ liệu
3
Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng
bảng và đồ thị
4
Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng
các đại lượng số
5
Xác suất căn bản, biến ngẫu nghiên
và quy luật phân phối xác suất
6 Phân phối của các tham số mẫu
7
Ước lượng các tham số của tổng
thể
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 9
8
Kiểm định giả thuyết về tham số tổng
thể
9 Phân tích phương sai
10 Kiểm định phi tham số
11
Hồi quy tuyến tính đơn biến và phân
tích tương quan
12 Hồi quy tuyến tính đa biến
13 Chỉ số
14
Chuỗi thời gian và dự báo trên chuỗi
thời gian
15
Dự báo bằng phương pháp Box-
Jenkins
YÊU CẦU HỌC TẬP
● Điện thoại di động: để chế độ im lặng, khi có
cuộc gọi khẩn cấp có thể ra ngoài nghe.
● Phải mang theo sách lý thuyết và bài tập
● Phải mang theo máy tính cầm tay
(calculators)
● Mang theo máy tính xách tay (laptop
computers) khi GV yêu cầu thực hành phân
tích thống kê trên máy vi tính
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 10
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP (HỆ CQ)
● Dự lớp và tham gia trên lớp: cộng/trừ vào điểm quá
trình
● Vắng 0 buổi: cộng 1 điểm
● Vắng 1-2 buổi: chưa trừ điểm
● Vắng từ buổi thứ ba: trừ 0,5 điểm/buổi vắng
● Không tham gia hoặc điểm kém trên lớp: trừ 0,5 điểm/lần
● Điểm quá trình (a%): QT = 0,5.GK + 0,5.TL + CC
● GK: Kiểm tra giữa kỳ (trắc nghiệm, không dùng tài liệu)
● TL: Tiểu luận môn học
● CC: Điểm chuyên cần (theo quy chế)
● Điểm cuối kỳ (100%-a%)
● Thi cuối kỳ với đề thi hỗn hợp (trắc nghiệm + tự luận),
không dùng tài liệu)
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 11
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP (HỆ VLVH)
● Dự lớp và tham gia trên lớp: cộng/trừ vào điểm
quá trình
● Vắng mặt lúc điểm danh coi như vắng 1 buổi
● Các trường hợp xin phép, GV ghi nhận thái độ tích
cực, nhưng vẫn coi là vắng
● Vắng 0 buổi: cộng 1 điểm
● Vắng 1 buổi: chưa trừ điểm
● Vắng từ buổi thứ 2: trừ 0,25 điểm/buổi vắng
● Vắng quá 50% số buổi: không đủ tư cách thi, phải học
lại
● Thi cuối kỳ
● (trắc nghiệm + tự luận, không dùng tài liệu)
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 12
TIỂU LUẬN HỌC PHẦN
● x người/nhóm
● Sử dụng bộ file dữ liệu của GV cung cấp
● Phân tích thống kê với phần mềm Excel, sử
dụng công cụ Data Analysis hoặc MegaStat
● Trình bày báo cáo theo quy định
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 13
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
● Đi học đúng giờ
● Ngồi học tập trung
● Đọc trước tài liệu ở nhà về nội dung sẽ học
trong buổi tới
● Chăm chỉ làm bài tập
● Hỏi GV và trao đổi với bạn bè
● Học ĐẠI HỌC khác với học phổ thông
● THẦY HƯỚNG DẪN VÀ KIỂM TRA, TRÒ TỰ NGHIÊN
CỨU
● TỰ ĐẶT MỤC TIÊU VÀ CỐ GẮNG ĐẠT MỤC TIÊU
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 14