Thuật giải lặp cấp hai
Trong chương này, chúng tôi vẫn xét bài toán (2.1) – (2.4). Và ta sẽ chỉ ra rằng sự hội tụ của thuật giải lặp của chương này thực sự nhanh hơn sự hội tụ ở chương trước. Ta đưa thêm giả thiết:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuật giải lặp cấp hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30
Chương 3
THUẬT GIẢI LẶP CẤP HAI
Trong chương này, chúng tôi vẫn xét bài toán (2.1) – (2.4). Và ta sẽ chỉ ra
rằng sự hội tụ của thuật giải lặp của chương này thực sự nhanh hơn sự hội tụ ở
chương trước.
Ta ñưa thêm giả thiết:
( )4H ( )2 R R ,+∈ Ω× ×f C
Với mỗi 0, 0> >M T ta ñặt:
( )
( )
( )
*
2 2 2
2 2 2 2
, ,
, sup , , ,
r t u A
f f fK K M f r t u
r r u u∈
∂ ∂ ∂
= = + + ∂ ∂ ∂ ∂
và
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )20 1 1 10 , , , , , .m m m m m m mft u t F t f r t u u u r t uu− − −
∂µ = µ + ∇ = + −
∂
(3.1)
3.1. Thuật giải xấp xỉ
ðịnh lí 3.1. Giả sử các ñiều kiện ( ) ( )1 4H H− ñúng. Khi ñó, tồn tại hằng số 0>M
phụ thuộc 0 1,ɶ ɶu u và hằng số 0>T phụ thuộc 0 1, ,f u uɶ ɶ sao cho với mỗi 0 ∈u
( )1 ,W M T tồn tại dãy { } ( )1 ,⊂mu W M T sao cho nó thỏa mãn (2.5) (2.6)− , với
,m mFµ ñược ñịnh nghĩa như (3.1) .
Chứng minh. Tương tự như ñịnh lí 2.1, ta xấp xỉ mu bằng dãy { }( )kmu , với ,m mFµ
lần lượt ñược thay bởi ( ) ( ),k k
m m
Fµ .
Bước 1: Xấp xỉ Galerkin. ðặt:
( ) ( )
1
( ) ( )
k
k k
m mj j
j
u t c t w
=
=∑ . (3.2)
31
Trong ñó ( ) ( )k
mjc t thỏa mãn hệ phương trình vi phân sau:
( ) ( )( ) ( )( ), ( ) ( ( ), ) ( ), ,1 ,k kk km j m m j m ju t w t a u t w F t w j k+ µ = ≤ ≤ɺɺ (3.3)
( ) ( )
0 1(0) , ( ) ,k km k m ku u u t u= =ɶ ɺ ɶ (3.4)
với
0 0→ɶ ɶku u mạnh trong 2V ,
1 1→ɶ ɶku u mạnh trong 1V .
Ta chuyển bài toán (3.3) – (3.4) thành bài toán tìm ( ) ( )k
mjc t :
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ),k k kkmj j m mj j m jc t t c t F t w+ λ µ = λɺɺ (3.5)
( ) ( ) ( ) ( )(0) , (0) .k k k k
mj mj mj mjc c= α = βɺ (3.6)
Bỏ qua chỉ số m, k ta viết ( ), ,j j jc t α β thay cho ( ) ( ) ( )( ), ,k k kmj mj mjc t α β .
Từ (3.5) bằng việc lấy tích phân, ta có:
( )
0 0
( ) ( ),
t
k
j j j j m jc t t d F s w ds
τ
= α + β + λ τ∫ ∫
( )
0 0
( ) ( ) , 1 .
τ
−λ τ µ ≤ ≤∫ ∫
t
k
j m jd s c s ds j k (3.7)
Ta viết (3.7) thành phương trình sau:
( ) ( )( ) ( ), 0 .kmc t Uc t t T= ≤ ≤ (3.8)
Trong ñó
( ) ( ) ( ) ( )( )1 2 1 2, ,... ; , ,... ;k kc c c c Uc Uc Uc Uc= =
( ) ( )( ) ( ) ( ),= γ +jj jUc t t Vc t
với
( )
0 0
( ) ( ), ,
t
k
j j j j m jt t d F s w ds
τ
γ = α + β + λ τ∫ ∫ (3.9)
( ) ( )
0 0
( ) ( ) ( ) , 1 .
t
k
j m jjVc t d s c s ds j k
τ
= −λ τ µ ≤ ≤∫ ∫ (3.10)
32
Ở ñây ( )0 ( ): , 0, ;R → = k kmU X X X C T và ta dùng chuẩn trong X là:
( )
( )0 1
sup ( )
≤ ≤ =
= ∑
k
m
k
jX
t T j
c c t .
Ta ñặt:
{ }/ .= ∈ ≤ ρXS c X c
Ta sẽ chứng minh rằng với ( ), , kmn Tρ ñược chọn thích hợp thì ánh xạ U:
i) biến S thành chính nó;
ii) 1 :− ≡ → n nU U U S S là ánh xạ co.
Thật vậy, lấy tùy ý .c S∈ Ta ñặt: 1 2( ) ( ( ), ( ),..., ( )),= kq t q t q t q t với
( ) ( ).j jq t t= γ (3.11)
Từ (1.4), với chú ý { }jw là cơ sở trực chuẩn của 1V ứng với tích vô hướng
( ).,.a , ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 0 1
0
1
,
k k kk
m m m m
u s u s a u s u s
C
∇ ≤ ≤
( )2
10 0 0
1 1 1
.
k
j X
j
c s c
C C C
ρ
=
≤ ≤ ≤∑ (3.12)
Kết hợp (3.10), (3.12) ta ñược:
( )
2
0
0 0 0
( ) ( ) .
t
j jjVc t d c s dsC
τ ρ≤ λ µ + τ
∫ ∫ (3.13)
Chứng minh i) và ii).
i) Từ ( ) ( ) ( )3.8 3.10 , 3.13− ta ñược:
( ) ( )2 2( ) ( )1 1 ,2 2k km mX X X T XUc q D T c q D T cρ ρ≤ + ≤ +
với
0 1
sup ( ) ,
k
jT
t T j
q q t
≤ ≤
=
= ∑
2
0
0
.
= +
kD Cρ
ρλ µ Ta chọn ρ >
T
q và ( ]( ) 0,∈kmT T sao
cho:
33
( )( ) 20 km TT qDρ< < ρ −ρ .
Từ ñó
, .≤ ρ ∀ ∈
X
Uc c S
ii) Ta chứng minh bằng quy nạp rằng :
( ) ( ) ( )2
1
1( ) ( ) .(2 )!
k n
n n
Xj jj
U c t U d t D t c d
n
ρ
=
− ≤ −∑
Thật vậy,
( ) ( ) ( )
0 0
( ) ( ) ( ) . ( ) ( )
t
k
j m j jj jUc t Ud t d s c s d s ds
τ
− ≤ λ τ µ −∫ ∫
0 0
( ) ( ) .
τ
ρ≤ τ −∫ ∫
t
j jD d c s d s ds
Suy ra
( ) ( ) ( )22
1
1 1( ) ( ) .
2 (2.1)!
k
j j X X
j
Uc t Ud t D t c d D t c dρ ρ
=
− ≤ − = −∑
Giả sử rằng với 1≥n ,
( ) ( ) ( )2
1
1( ) ( ) .(2 )!
k n
n n
Xj jj
U c t U d t D t c d
n
ρ
=
− ≤ −∑
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1
0 0
( ) ( ) ( ) . ( ) ( )
t
kn n n n
j mj j j j
U c t U d t d s U c s U d s ds
τ
+ +
− ≤ λ τ µ −∫ ∫
( ) ( )
0 0
( ) ( ) .
τ
ρ≤ τ −∫ ∫
t
n n
j j
D d U c s U d s ds
Suy ra
( ) ( ) ( )2 21 1 2
1 0 0
1( ) ( ) (2 )!
tk n
n n n
Xj jj
U c t U d t D t c d d s ds
n
τ
+
+ +
ρ
=
− ≤ − τ∑ ∫ ∫
34
( ) ( )
2 21
.
2 2 !
+
ρ≤ −+
n
X
D t c d
n
Vậy
( )21 .(2 )! ρ− ≤ −
n
X X
Uc Ud D T c d
n
Vì
( )21lim 0,(2 )! ρ→+∞ =
n
n
D T
n
nên có n sao cho:
( )21 1.(2 )! ρ <
n
D T
n
Vậy :nU S S→ là ánh xạ co. Do ñó, theo nguyên lí ánh xạ co, nU có duy
nhất một ñiểm bất ñộng trên S. Tức là hệ (3.3) (3.4)− có nghiệm duy nhất ( ) ( )kmu t
trên ( )0,
k
mT .
Bước 2: ðánh giá tiên nghiệm.
Với ( ) ( ) ( )( ), ( ), ( )k k km m mS t X t Y t ñược ñặt như trong chương 2, ta có:
( ) ( )( )2( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0
0
( ) (0) (0) ( ) ( ), ( ) ( )= + + µ +∫ ɺ
t
kk k k k k k
m m m m m m mS t X Y s a u s u s Au s ds
( ) ( )( ) 2( ) ( ) ( ) 0
0 0 0
2 ( ), ( ) 2 ( ), ( ) ( )+ + +∫ ∫ ∫ɺ ɺ ɺɺ
t t t
k kk k k
m m m m mF s u s ds a F s u s ds u s ds
( )
1 2 3 4(0) .∗ ∗ ∗ ∗= + + + +kmS I I I I
* ðánh giá 1∗I . Vì:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 1 1
2 . 2 .k k k k km m m m ms u s u s u s u sµ ≤ ∇ ∇ ≤ɺ ɺ ɺ
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0 0
2 1
.
k k k
m m mX s Y s S sC C
≤ ≤
µ µ
nên
35
( )2( )1 3
2 00 0
1 ( ) .
t
k
m
I S s ds
C
∗ ≤
µ
∫ (3.14)
* ðánh giá 2∗I . Từ (3.1) , ta có:
( )( ) ( ) ( ) 21 22( ) 2 ( )1 1 10
0
( ) 2 , , , ,
− − −
∂ ≤ + − ∂
∫
k k
m m m m m
fF s r f r t u s u u r t u dr
u
2 2 2 ( )
0 1
0 0
14 ( ).kmK M K S sC≤ + + µ
Suy ra
( )* 2 2 2 ( )02 0 1
0 0 0
14 ( ) .
t
k
mI T K M K S s dsC
+ µ
≤ + +
µ ∫
(3.15)
* ðánh giá *3I . Từ bổ ñề 1.6, kéo theo:
( )2 2( ) ( )
0
0
( )1( ) ( ) ,
2 2
k
k k m
m m
S s
u s Au s∇ ≤ ≤
µ
2
2 2 2
1 1 10 2
1 1( ) ( ) ( ) .
2 2 2m m m
M
u s Au s u s
− − −
∇ ≤ ≤ ≤
Do ñó,
21 1( ) 2 22 2 2 2 ( )
1 1 1 1
0 0
( ) 2 8 ( ) ( )
k
km
m m
F
r s dr K K M K r u s u s dr
r
−
∂ ≤ + + ∇ + ∇ ∂∫ ∫
12 2 22 ( )
2 1
0
16 1 ( ) ( )
2 −
+ + +
∫
k
m m
MK r u s u s dr
( ) ( ) 22 2 2 21 22 3 16 4 2 1 2MM K K M ≤ + + + +
22 22 ( ) 2 ( )
1 20 0
2 ( ) 16 1 ( )
2
k k
m m
MK Au s K u s
+ + +
( ) ( ) ( )2 2 2 2 21 22 3 8 2 2 2M K K M M≤ + + + +
36
( )( )2 2 2 ( )0 1 2
0 0
2 4 2 ( ).+ + +
µ
k
mC K K M S sC
Suy ra
( ) ( ) ( )* 2 2 2 2 2 23 1 0 1 22 7 8 2 2 2 ≤ + + + + + I C T K M K K M M
( )( )2 2 2 ( )1 0 0 1 2
0 0 0
1 2 8 2 ( ) .
t
k
m
C C K K M S s ds
C
+ + µ + + +
µ ∫
(3.16)
* ðánh giá *4I . Ta có:
( ) ( ) ( )2 22* ( ) 2 2 24 0 10 0
0 0
2 ( ) . ( ) 2 ( ) 2 4≤ µ + ≤ +∫ ∫
t t
k kk
m m mI s Au s ds F s ds K M K T
( )2( ) ( )0
0 0 0 00 0
1 22 ( ) ( ) .
t t
k k
m mS s ds S s dsC C
+ µ + + µ µ ∫ ∫
(3.17)
* ðánh giá ( ) (0)kmS . Tồn tại 0>M không phụ thuộc vào m, k sao cho:
2
( ) (0) .
2
≤km
MS (3.18)
Từ ( ) ( )3.14 3.18− ta suy ra,
( ) ( )( )2( ) ( )1 2 3
0 0
( ) ( , ) ( ) ( ) ,
t t
kk k
m m mS s E M T E M S s ds E S s ds≤ + +∫ ∫ (3.19)
trong ñó
( ) ( ) ( ) ( ){ }2 2 2 2 2 2 21 1 0 1 1 2( , ) 3 2 19 8 2 2 2 ,2= + + + + + + +ME M T T C K M K C M M K
( ) ( ){ ( ) }2 2 2 22 0 0 0 0 1 0 1 1 1 2
0 0
1 3 2 1 2 8 2 ,= + µ + µ + + µ + + +
µ
E M C C C C K C M K
C
3
0 0 0
1 12 .
= + µ µ
E
C
ðặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 21 2 3
0 0
, .
2
= + + +∫ ∫
t t
k k
m m
MS t E M T E M S s ds E S s ds Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )2 22 3 2 3 .mk kmS t E M S t E S t E M S t E S t′ = + ≤ + (3.20)
37
ðặt ( ) ( )1−=Z t S t , thì từ ( )3.20 ta suy ra:
( ) ( )( ) ( ) ( ){ }2 32 .
′
′ = − ≥ − +
S t
Z t E M Z t E
S t
Do ñó,
( )
( ) ( )
( )2
3
2
.
Z t
E MEZ t
E M
′
≥ −
+
(3.21)
Từ ( )3.21 lấy tích phân hai vế, ta ñược:
( ) ( ) ( ) ( ){ } ( )
1 3 3
1 2
2 2
, exp−
≥ + − −
E EZ t E M T E M t
E M E M
( ) ( ) ( ){ } ( ) [ ]
1 3 3
1 2
2 2
, exp , 0, .−
≥ + − − ∀ ∈
E EE M T E M T t T
E M E M
Ta lại có:
( ) ( ) ( ){ } ( )
1 3 3
1 2 20
2 2
2lim , exp 0,
+
−
→
+ − − = >
T
E EE M T E M T
E M E M M
( ) ( ) ( ){ } ( )
1 2 23 3
1 20
2 2
lim , exp 0.
T
E E
E M T E M T M M
E M E M+
− − −
→
+ − − − = >
Do ñó ta có thể chọn ñược T > 0 ñủ nhỏ sao cho:
( ){ }1 2 2 3
0 0
1 1 11 exp ,
42T
K K T T K K
MC
α = + + < µ
(3.22)
với
2
2 1 1 2
12 ,
2
= + +K M K K K
( ) 21 1 1
3
0 0
2 1 C K M K
K
C
+ +
=
µ
ɶ
,
và
( ) ( )
2 ( )1
, 0, . = ≤ ∀ ∈
k
mS t M t TZ t
Từ ñây ta có thể lấy ( ) ,kmT T k= ∀ . Suy ra:
38
( )
1( , )∈kmu W M T .
Trong bước qua giới hạn lí luận tương tự như ñịnh lí 2.1, và ñịnh lí ñược
chứng minh hoàn toàn. ■
3.2. Sự hội tụ cấp hai
ðịnh lí sau ñây chỉ ra sự hội tụ cấp hai của dãy { }mu ñến nghiệm yếu của bài
toán (2.1) – (2.4).
ðịnh lí 3.2. Giả các ñiều kiện ( ) ( )1 4H H− ñúng. Khi ñó,
i) Tồn tại hằng số 0, 0M T> > thỏa ( ) ( )3.18 , 3.22 sao cho bài toán (2.1) –
(2.4) có một nghiệm yếu duy nhất 1( , )∈u W M T .
ii) Hơn nữa, dãy quy nạp tuyến tính { }mu , thỏa ñịnh lí 3.1, hội tụ mạnh ñến u
trong ( )1W T với bậc hai theo nghĩa:
( ) ( )1
2
,
1
β
− ≤ ∀
α − β
m
T
m W T
T T
u u m .
Trong ñó, Tα thỏa (3.22) và 4 1T TMβ α= < .
Chứng minh. ðịnh lí ñược chứng minh theo hai bước.
Bước 1: Chứng minh sự tồn tại của nghiệm yếu.
Ta sẽ chứng minh { }mu là dãy Cauchy trong ( )1W T . ðặt 1+= −m m mv u u . Khi
ñó, mv thỏa mãn bài toán:
( ) ( )1 1( ), ( ) ( ), ( ) ( ) ( ),+ ++ µ + µ − µɺɺm m m m m mv t w t a v t w t t Au t w
1 1( ) ( ), , .m mF t F t w w V+= − ∀ ∈ (3.23)
với
(0) (0) 0.= =ɺm mv v
Trong ñó:
( ) ( ) ( ) ( )1 1 1, , , , , ,m m m m m m mfF F f r t u f r t u u u r t u
u
+ − +
∂
− = − + −
∂
39
( ) ( )1 1, ,m m mfu u r t u
u
− −
∂
− −
∂ ( ) ( )
2
2
1 2
1
, , , , ,
2 −
∂ ∂
= + λ
∂ ∂m m m m
f f
v r t u v r t
u u
( )1 1 ,0 1.− −λ = + θ − < λ <m m m mu u u
ðặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 10 , .+= + µɺm m m m mY t v t t a v t v t Từ (3.23) thay = ɺmw v , ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( )1
0
,
t
m m m mY t s a v s v s ds+′= µ∫
( ) ( )( ) ( ) ( )1
0
2 ,
t
m m m ms s Au s v s ds+− µ − µ∫ ɺ
( ) ( ) ( )1 1 2 3
0
2 , .
t
m m mF s F s v s ds J J J++ − = + +∫ ɺ (3.24)
* ðánh giá 1J . Vì:
{ }2 2 21 1 10 0( ) ( ) ( ) 2 ,+′µ ≤ ∇ + ∇ ≤ɶ ɶɺm m ms K u s u s M K
nên
( ) ( )( ) ( ) 22 21 1 1 1 1
0 0
2 , 2 .
t t
m m mJ M K a v s v s ds C M K v s ds≤ ≤∫ ∫ɶ ɶ (3.25)
* ðánh giá 2J . Ta có:
( ) ( ) 2 21 1 0 0 0 12 ( ) 2 ( )+ +µ − µ = ∇ − ∇ ≤ ∇ ≤m m m m m ms s u u M v s M v s ,
suy ra
( ) ( ) ( )2 1 0 0
0
4 . .≤ ∫ ɺ
t
m m mJ M v s Au s v s ds
( ) ( )2 22
1 0
0 0
2
t t
m mM v s ds v s ds
≤ +
∫ ∫ ɺ (3.26)
* ðánh giá 3J . Ta có:
( )( ) ( ) ( ) ( )1
0 0
2 , , , 2 ,∂ ≤
∂∫ ∫
ɺ ɺ
t t
m m m m m
f
v r s u s v s ds K v s v s ds
u
40
( ) ( ) ( ) ( ){ }2 21 10 0 1 0
0 0
2 . .
t t
m m m mK v s v s ds K v s v s ds≤ ≤ +∫ ∫ɺ ɺ (3.27)
Từ bổ ñề 1.2, ta suy ra:
( )( ) ( ) ( ) ( )22 21 2 12
0 0
, , , ,
− −
∂ λ ≤
∂∫ ∫
ɺ ɺ
t t
m m m m m
f
v r s s v s ds K v s v s ds
u
( ) ( )21 2 1 1 0
0
. .
t
m mK K v s v s−≤ ∫ ɺ (3.28)
Từ ( ) ( )3.27 , 3.28 suy ra:
( ) ( ){ } ( ) ( )2 2 23 1 1 2 11 0 1 0
0 0
.
t t
m m m mJ K v s v s ds K K v s v s−≤ + +∫ ∫ɺ ɺ (3.29)
Từ ( ) ( ) ( ) ( )3.24 , 3.25 , 3.26 , 3.29 ta suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 2 2 20 0 2 3 0 00 1 0 1
0
t
m m m m mv t C v t Y t K K v s C v s dsµ µ+ ≤ ≤ + +∫ɺ ɺ
( ) ( )1
4
1 2 1
1
.
2 −
+
m W T
K K T v s (3.30)
Áp dụng bổ ñề Gronwall trong ( )3.30 , ta ñược:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ){ }1
2 2 4
0 0 1 2 1 2 30 1
1
exp .
2 −
+ µ ≤ +ɺ
m m m W T
v t C v t K K T v s T K K
Suy ra,
( ) ( )1 1
2
1 .m T mW T W T
v v
−
≤ α (3.31)
ðặt 4β = αT TM , do Tα thỏa (3.22) nên 1β <T . Khi ñó, từ ( )3.31 sử dụng
tính chất tổng cấp số nhân lùi vô hạn ta có ñánh giá:
( ) ( )1
2
, , .
1+
β
− ≤ ∀
α − β
m
m p m W T
T T
u u m p
ðiều ñó có nghĩa { }mu là dãy Cauchy trong 1( )W T . Vậy, tồn tại 1( )∈u W T
mà →mu u trong 1( )W T . Vì { } ( )1 ,mu W M T⊂ nên ta có thể chọn dãy con { }jmu sao
41
cho:
→
jm
u u yếu* trong 2(0, ; ),∞L T V
→ɺ ɺ
Jm
u u yếu* trong 1(0, ; ),∞L T V
→ɺɺ ɺɺ
jm
u u yếu trong 0(0, ; ).∞L T V
Với 1( )∈u W T . Ta có:
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )20
0
,
T
m mt Au t u t Au t w t dtµ µ− ∇∫
( ) ( ) ( )( ) ( )
0
,
T
m mt A u t u t w t dtµ≤ −∫
( )20
0
( ) ( ) ( ), ( )
T
m t u t Au t w t dt+ µ − µ ∇∫
( ) ( ) ( )(1 1 121 00, ; 0, ;mL T V L T VC w M u u ∞≤ µ + −
( )( ) ( ) ( ) )1 1 10, ; 0, ; 0, ;mL T V L T V L T VM u u u u∞ ∞ ∞+ + − ,
với mọi ( )1 10, ;∈w L T V . Suy ra,
( )20( ) ( ) ( ) ( )µ → µ ∇m mt Au t u t Au t yếu* trong 1(0, ; ).∞ ′L T V
Vì
( )1 1 10 1 1( ) ( , , ( ) 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ,m m m mF t f r t u t K u t u t u t u t− −− ≤ − + −
nên
( )
0 1 11 1 1(0, ; ). (0, ; ) (0, ; )
( , , ) 2 .
∞ ∞ ∞
− −
− ≤ − + −m m m mL T V L T V L T VF f r t u K u u u u
Vậy
( ), ,→mF f r t u trong 0(0, ; ).∞L T V
Suy ra, với = → +∞jm m , tồn tại ( , )∈u W M T thỏa:
42
( ) ( ) ( )2 10( ), ( ) ( ), , , , , .+ µ ∇ = ∀ ∈ɺɺu t w u t a u t w f r t u w w V
Và
0 1(0) , (1) .= =ɶ ɺ ɶu u u u
Hơn nữa, ( ) ( ) ( )2 00( ) , , 0, ; ,u u t Au f r t u L T V∞= −µ ∇ + ∈ɺɺ
nên 1( , )∈u W M T .
Bước 2: Chứng minh sự duy nhất nghiệm.Giả sử 1 2,u u là hai nghiệm của bài toán,
với:
1 2 1, ( , )∈u u W M T .
Khi ñó, 1 2= −w u u thỏa mãn bài toán:
( ) ( ) ( ) ( )( )2 2 21 1 2 20 0 0( ), ( ) ( ), ( ) ( ) ( ),+ µ ∇ + µ ∇ − µ ∇ɺɺw t v u t a w t v u t u t Au t v
1 2 1( , , ) ( , , ) , .= − ∀ ∈f r t u f r t u v V
Thay = ɺv w , ta ñược:
( ) ( ) ( )( )2 210 0( ) ( ) ( ), ( )d dw t u t a w t w tdt dt+ µ ∇ɺ
( ) ( )( )2 21 2 20 02 ( ) ( ) ( ), ( )u t u t Au t w t+ µ ∇ − µ ∇ ɺ
( ) ( )1 22 , , ( ) , , ( ) , ( ) .= − ɺf r t u t f r t u t w t (3.32)
Lấy tích phân hai vế ( )3.32 ta ñược:
( ) ( ) ( ) ( )2 2 21 10 0 0
0
( ) ( ) ( ), ( ) ( ) ( ), ( )′+ µ ∇ = µ ∇∫ɺ
t
w t u t a w t w t u s a w s w s ds
( ) ( )( )2 21 2 20 0
0
2 ( ) ( ) ( ), ( )− µ ∇ − µ ∇∫ ɺ
t
u s u s Au s w s ds
( ) ( )1 2
0
2 , , ( ) , , ( ) , ( ) .+ −∫ ɺ
t
f r s u s f r s u s w s ds
Ta ñặt: 2 20 00 1( ) ( ) ( ) .= +ɺX t w t b C w t Vì:
43
( )2 21 1 10 0 0( ) 2 ( ) ( ) 2 ,′µ ∇ = ∇ ∇ ≤ɺu s u s u s M
( ) ( )2 21 20 0 1( ) ( ) 2 ( ) ,µ ∇ − µ ∇ ≤u s u s M w s
2 2
1 2 10 1( , , ( )) ( , , ( )) ( ) ,f r s u s f r s u s K w s− ≤
nên
22
1 21 1
0 0
( ) 2 ( ) 4 ( ) ( ), ( )
t t
X t C M w s ds M w s Au s w s ds≤ +∫ ∫ ɺ
1 1 0
0
2 ( ) . ( )
t
K w s w s ds+ ∫ ɺ
( ) { }2 2 22 21 1 11 1 0
0 0
2 ( ) 2 ( ) ( )
t t
C M w s ds M K K w s w s ds≤ + + +∫ ∫ɶ ɺ
( ) ( )
2
1 1 12
1 1
0 0 0
2
2 ( ) .
+ + ≤ + +
∫
ɶ
ɶ
tM C K K
M K K X s ds
b C
Theo bổ ñề Gronwall thì ( ) 0=X t . Tức là, 1 2.=u u ■