Thực trạng hoạt động của Công ty TNHH hakers Việt Nam

Vị trí khu đất: Địa điểm hoạt động của công ty tại số 52D, ấp 1, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, TP.HCM. Ranh giới của công ty được xác định như sau: - Phía đông giáp: Nhà xưởng Công ty khác - Phía Tây giáp: Đất trống - Phía nam giáp: Đường đất liên ấp - Phía bắc giáp: Nhà xưởng Công ty khác Tổng diện tích mặt bằng của công ty là 8.004 m2. Bản vẽ mặt bằng tổng thể được đính kèm tại phụ lục.

doc20 trang | Chia sẻ: hongden | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực trạng hoạt động của Công ty TNHH hakers Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC MỤC LỤC 1 DANH MỤC HÌNH 3 DANH MỤC BẢNG 3 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 4 I. THÔNG TIN CHUNG 5 1.1. Thông tin liên lạc 5 1.2. Địa điểm hoạt động 5 1.3. Tính chất và quy mô hoạt động 5 1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu 7 1.5. Nhu cầu lao động 8 II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 8 2.1.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 9 2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 9 2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải 9 2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại 9 2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung 10 2.2.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải (sụt lở, xói mòn) 10 2.2.1. Tai nạn lao động 11 2.2.2. Sự cố cháy nổ 11 III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG 12 3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng 12 3.1.1. Đối với nước thải 12 3.1.2. Đối với khí thải 12 3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại 12 3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung 14 3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải 14 3.2. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường 15 3.2.1. Chất lượng môi trường nước 15 3.2.2. Chất lượng môi trường không khí – Vi khí hậu 16 IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 18 1. KẾT LUẬN 18 2. CAM KẾT 19 3. KIẾN NGHỊ 19 DANH MỤC HÌNH Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty 7 DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của công ty 7 Bảng 2. Danh sách nguyên liệu sử dụng trung bình trong 01 tháng của công ty 7 Bảng 3. Số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp của công ty 8 Bảng 4. Lượng rác thải nguy hại của công ty 10 Bảng 5. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung của công ty 10 Bảng 6. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH 13 Bảng 7. Kết quả phân tích mẫu nước thải trước khi thải ra hệ thống chung của khu vực 15 Bảng 8. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng không khí của Công ty 16 Bảng 9. Kết quả phân tích chất lượng không khí của công ty 16 Bảng 10. Kết quả đo đạc vi khí hậu của Công ty 16 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT : Bảo vệ môi trường NTSH : Nước thải sinh hoạt COD : Nhu cầu ôxy hóa học CTNH : Chất thải nguy hại CTR : Chất thải rắn BOD : Nhu cầu ôxy sinh hóa KCX : Khu chế xuất HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải N : Nitơ P : Photpho TSS : Tổng chất rắn lơ lửng NĐ-CP : Nghị định Chính phủ PCCC : Phòng cháy chữa cháy QCVN : Quy chuẩn Việt Nam TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh VN : Việt Nam TNHH : Trách nhiệm hữu hạn CÔNG TY TNHH HAKERS VIỆT NAM CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ––{—— Tp.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG CUỐI NĂM 2013 I. THÔNG TIN CHUNG 1.1. Thông tin liên lạc Tên Công ty: CÔNG TY TNHH HAKERS VIỆT NAM Địa chỉ: Số 52D, ấp 1, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, TP.HCM Người đại diện: CHANG SHENG HAO Chức vụ: Phó Tổng giám Đốc Điện thoại liên lạc: 08 3713 7949 Fax: (08) 3713 8535 1.2. Địa điểm hoạt động Vị trí khu đất: Địa điểm hoạt động của công ty tại số 52D, ấp 1, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, TP.HCM. Ranh giới của công ty được xác định như sau: Phía đông giáp: Nhà xưởng Công ty khác Phía Tây giáp: Đất trống Phía nam giáp: Đường đất liên ấp Phía bắc giáp: Nhà xưởng Công ty khác Tổng diện tích mặt bằng của công ty là 8.004 m2. Bản vẽ mặt bằng tổng thể được đính kèm tại phụ lục. 1.3. Tính chất và quy mô hoạt động Ngành nghề kinh doanh: sản xuất quần áo Quy trình công nghệ sản xuất Bụi, CTR Nguyên liệu CTR Cắt Bụi, CTR May CTR Kiểm tra Bụi Vệ sinh Nhiệt Ủi Gấp, xếp Đóng gói, đóng thùng Bụi, CTR Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của Công ty Thuyết minh quy trình sản xuất Nguyên liệu (vải các loại) sau khi mua về được chuyển qua bộ phận cắt mẫu. Vải sau khi cắt sẽ được chuyển sang bộ phận may thành thành phẩm. Thành phẩm sẽ được kiểm tra xem có lỗi gì không trước khi chuyển qua khâu vệ sinh, ủi, gấp, xếp và đóng gói, đóng thùng sản phẩm. Công suất hoạt động Qua số liệu sản xuất của Công ty trong 06 tháng cuối năm 2013, công suất hoạt động trung bình của nhà máy là 92.119 cái áo quần/tháng. Danh mục máy móc thiết bị hiện hữu của công ty Các thiết bị phục vụ cho sản xuất tất cả các chủng loại sản phẩm được thể hiện trong bảng sau: Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của công ty STT Tên thiết bị Số lượng (cái) Tình trạng 1 Máy kiểm vải 1 Tốt 2 Máy cắt đầu bàn 5 Tốt 3 Máy cắt đầu tay 4 Tốt 4 Máy ép keo 2 Tốt 5 Máy sang chỉ 8 Tốt 6 Máy vắt sổ 28 Tốt 7 Máy may 386 Tốt 8 Máy đóng nút 24 Tốt 9 Máy đánh bọ 12 Tốt Nguồn: Công ty TNHH Hakers Việt Nam, 2013 1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu Dựa theo số liệu về lượng sản xuất và tiêu thụ trong 06 tháng cuối năm 2013 của công ty, danh mục nguyên vật liệu được thể hiện trong bảng 3; Bảng 2. Danh sách nguyên liệu sử dụng trung bình trong 01 tháng của công ty STT Nguyên liệu thô/hóa chất Đơn vị 1 Vải 101.850 yard/tháng Nguồn: Công ty TNHH Hakers Việt Nam, 2013 Nhu cầu sử dụng điện Điện được sử dụng để thắp sáng, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và thiết bị văn phòng. Công ty sử dụng điện lưới quốc gia do Tổng công ty điện lực TP.HCM quản lý. Điện được cung cấp đến ranh giới khu đất. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trung bình khoảng 54.491 KWh/tháng; Nhu cầu sử dụng nước Với số lượng lao động của Công ty khoảng 400 người, định mức sử dụng nước trung bình của mỗi người khoảng 50 lít/người/ngày, vậy lượng nước tối đa mà Công ty sử dụng khoảng 20 m3/ngày tương đương với 520 m3/tháng. 1.5. Nhu cầu lao động Đội ngũ cán bộ công nhân viên của công ty được trình bày trong bảng dưới đây; Bảng 3. Số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp của công ty STT Vị trí Số lượng A Lao động trực tiếp 357 B Lao động gián tiếp 43 Tổng số lao động 400 Nguồn: Công ty TNHH Hakers Việt Nam, 2013 II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 2.1. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải * Các nguồn phát sinh nước thải: ¨ Nước thải sinh hoạt 16 m3/ngày (nước thải sinh hoạt bằng 80% lượng nước cấp) ¨ Nước thải sản xuất: không phát sinh ¨ Nước làm nguội: không ¨ Nước thải sau khi qua thiết bị hấp thụ khí: không * Bếp nấu ăn cho công nhân: ¨ Không 2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải * Bụi thải phát sinh từ khâu sản xuất: Bụi từ phương tiện giao thông, vận chuyển nguyên vật liệu, từ công đoạn cắt, may, vệ sinh sản phẩm... * Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ khâu sản xuất: Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình công đoạn thêu của Công ty. 2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại * CTR sinh hoạt Trong 06 tháng cuối năm 2013, lượng rác thải sinh hoạt phát sinh thực tế trung bình trong 01 tháng của công ty khoảng 186 kg/ngày. Thành phần chính chủ yếu gồm vỏ lon, hộp, bao ni lông, chai thủy tinh, hộp giấy đựng thức ăn, thức ăn dư thừa, v.v. * CTR công nghiệp không nguy hại Trong 06 tháng cuối năm 2013, Lượng CTR công nghiệp không nguy hại phát sinh trung bình trong 01 tháng của công ty khoảng 230 kg/ngày. Thành phần chính bao gồm: vải vụn, giấy vụn và các loại sản phẩm khác , lượng chất thải này được công ty thu gom và chuyển giao cho Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị TP.HCM. * CTNH Chất thải công nghiệp nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm hộp mực máy in, máy photocopy, bóng đèn huỳnh quang thải, dầu nhớt thải, giẻ lau dính dầu mỡ,. Lượng CTNH Công ty đã chuyển giao trong 06 tháng cuối năm 2013 được thể hiện trong bảng sau: Bảng 4. Lượng CTNH Công ty đã chuyển giao trong 06 tháng cuối năm 2013 STT Loại chất thải Trạng thái tồn tại Khối lượng Mã CTNH 1 Hộp mực in Rắn 2 08 02 04 2 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 31 kg 16 01 06 3 Dầu nhớt thải Lỏng 5 kg 17 02 03 TỔNG 38 kg Nguồn: Công ty TNHH Hakers Việt Nam, 2013 2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung Trong quá trình hoạt động, tiếng ồn phát sinh ở các mức độ ồn khác nhau tùy thuộc vào từng quá trình. Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của máy thêu. Tiếng ồn chủ yếu ảnh hưởng đến sức khỏe công nhân trực tiếp sản xuất. Để đảm bảo sức khỏe công nhân, công ty cần có biện pháp để khống chế tiếng ồn; Bảng 5. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung của công ty STT Công đoạn phát sinh Độ ồn (dBA) Nguyên nhân 1 Công đoạn thêu 80-81 Máy thêu Nguồn: Công ty TNHH Hakers Việt Nam, 2013 2.2. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải (sụt lở, xói mòn) 2.2.1. Tai nạn lao động Các tai nạn ở đây có thể xảy ra do sự bất cẩn trong việc sử dụng nguồn điện, trong việc vận hành các thiết bị và một số tai nạn khác của công nhân trong công việc. Xác suất xảy ra sự cố tùy thuộc việc chấp hành nghiêm chỉnh các nội quy và nguyên tắc an toàn lao động. Mức độ tác động có thể gây thương tích tạm thời hoặc thương tật vĩnh viễn cho người lao động. 2.2.2. Sự cố cháy nổ Nguy cơ cháy nổ, chập điện đến từ hệ thống máy móc của công ty nếu hệ thống dẫn điện của công ty không tốt và không được quản lý nghiêm ngặt. Bên cạnh đó, việc không đảm bảo nhà kho chứa nguyên vật liệu an toàn đúng quy cách cũng làm tăng nguy cơ cháy nổ. Trong quá trình hoạt động có thể gây ra sự cố hỏa hoạn do bất cẩn của công nhân trong quá trình hoạt động có sử dụng nguồn điện và các sản phẩm dễ cháy như: các loại bao bì giấy, túi nilon Mặc dù xác suất xảy ra hỏa hoạn trong quá trình hoạt động của công ty thấp, nhưng nếu có sự cố xảy ra thì sẽ gây thiệt hại lớn đến con người và tài sản. III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG 3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng 3.1.1. Đối với nước thải Vì hoạt động của Công ty không phát sinh nước thải sản xuất nên nước thải sinh hoạt của Công ty được đưa qua bể tự hoại ba ngăn trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của khu vực; * Hiện trạng hệ thống thoát nước thải (nước thải sinh hoạt sau xử lý) và nước mưa tại doanh nghiệp: ¨ Đã có 2 hệ thống thoát nước thải và nước mưa tách rời; 3.1.2. Đối với khí thải Biện pháp xử lý bụi của công ty Đối với bụi phát sinh từ các phương tiện vận tải: Đường nội bộ, sân bãi được tráng nhựa và thường xuyên quét dọn, phun nước để hạn chế bụi do các phương tiện vận chuyển gây ra và lượng bụi khuyếch tán vào không khí. Công ty cũng thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, hút bụi và thu gom các loại tạp chất, phụ phẩm rơi vãi để hạn chế tối đa bụi phát tán vào không khí. Biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng của khí thải Nhà xưởng được thiết kế cao ráo, diện tích cửa sổ lớn, độ thông thoáng tự nhiên tốt Hiện tại, hệ thống thông gió cưỡng bức của công ty gồm có các quạt trục đặt trực tiếp lên mái nhà. Ngoài ra công ty còn trang bị thêm cây quạt đứng công suất lớn để phát tán, làm giảm nồng độ các hơi khí độc trong nhà xưởng. 3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR thông thường và CTNH của công ty được trình bày trong bảng 6. Bảng 6. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH STT Loại chất thải Phương pháp xử lý Đơn vị xử lý A. CTR sinh hoạt 1 Các hợp chất có thành phần hữu cơ: thực phẩm, rau quả, thức ăn thừa.; Chuyển giao Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị TP.HCM 2 Các hợp chất có thành phần vô cơ: bao nylon, nhựa, plastic, PVC, thủy tinh, vỏ hộp kim loại; B. CTR công nghiệp không nguy hại 1 Thùng carton, bao nylon Giấy vụn, nhãn hiệu Chuyển giao Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị TP.HCM C. Chất thải nguy hại 1 Hộp mực máy in, máy photo Chuyển giao Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị TP.HCM 2 Bóng đèn huỳnh quang thải 3 Dầu nhớt thải Nguồn: Công ty TNHH Hakers Việt Nam, 2013 Hiện trạng phân loại và lưu chứa CTR công nghiệp – CTNH tại nhà máy Tách riêng CTNH, CTR công nghiệp không nguy hại và CTR sinh hoạt; Có quy hoạch khu vực, có dụng cụ để riêng CTNH: Khu vực có mái che, có biển báo, các thùng chứa bên ngoài có dán nhãn Sổ chủ nguồn thải CTNH của công ty mã số QLCTNH 001982. T do Sở TN&MT TP.HCM cấp lần 1 ngày 27/12/2010.( Sổ đăng ký chủ nguồn thải được đính kèm trong phụ lục) 3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung của công ty Tiếng ồn tạo ra từ mỗi thiết bị sau khi đã được xử lý bằng thiết bị giảm âm thanh, được tường nhà che chắn và ở một khoảng cách nhất định sẽ đáp ứng được các tiêu chuẩn quy định ngoài khu vực nhà máy. Nhà máy có trang bị nút tai chống ồn cho công nhân làm việc tại các công đoạn phát sinh tiếng ồn lớn (công đoạn thêu) Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị nhằm hạn chế tối đa khả năng gây ồn. 3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải a. Tai nạn lao động Tai nạn lao động xảy ra làm ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe, tinh thần của người lao động. Biện pháp an toàn lao động công ty đã áp dụng: Đưa ra nội quy an toàn lao động cho công nhân khi làm việc. Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ cho công nhân như găng tay sắt, bảo hộ kim, bảng cảnh báo,... b. Tác động do cháy nổ Các sự cố gây cháy nổ khi xảy ra sẽ ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản của người dân. Do đó, công ty đưa ra các biện pháp phòng ngừa và ứng cứu sự cố môi trường như sau: Không cho cá nhân nào mang vật dụng có khả năng phát sinh lửa vào khu vực có nguy cơ cháy nổ cao như kho thành phẩm và kho nguyên liệu Hệ thống cấp điện cho công ty và hệ thống chiếu sáng được thiết kế độc lập, an toàn, có bộ phận ngắt mạch khi có sự cố chập mạch điện; Trang bị hệ thống chữa cháy đầy đủ theo đúng quy định; Tuân thủ nghiêm ngặt Luật PCCC và các qui định của TP.HCM về công tác PCCC; Thường xuyên tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ công nhân viên phương pháp phòng cháy chữa cháy. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường Ngày 19/11/2013, Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh và Công ty TNHH DV PTKT Môi trường Công nghệ Mới đã khảo sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2013 tại Công ty TNHH Haker Việt Nam và tiến hành lấy mẫu phân tích. Số lượng mẫu: 01 mẫu nước và 02 mẫu khí. Chất lượng môi trường nước Số lượng mẫu: 01 mẫu nước thải Vị trí lấy mẫu: hố ga trước khi thải ra hệ thống cống chung của khu vực. Tiêu chuẩn so sánh: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt - QCVN 14:2008/BTNMT, cột B Kết quả phân tích Bảng 7. Kết quả phân tích mẫu nước thải của Công ty ` THÔNG SỐ/ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM KẾT QỦA THỬ NGHIỆM QCVN 14:2008/BTNMT Cột B 1. pH -- TCVN 6492:2011 7,27 5-9 2. COD mgO2//l SMEWW 5220:2005 24 - 3. BOD5 mgO2//l TCVN 6001-2:2008 16 50 4. TSS mg/l CVN 6625-2000 78 100 5. Amoni (tính theo N) mg/l SMEWW 4500-NH3-F 2,6 10 6. Phosphat mg/l TCVN 6202-2008 1,08 10 7. Coliform MNP/ 100ml TCVN 6187-2:1996 4.200 5.000 Nguồn: Công ty TNHH DV PTKT Môi trường Công nghệ Mới, 2013 Nhận xét Nhìn chung chất lượng nước thải sinh hoạt của công ty đều đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B . Chất lượng môi trường không khí– Vi khí hậu Chất lượng môi trường không khí Vị trí lấy mẫu: 01 điểm tại Khu vực xưởng sản xuất và 01 điểm tại khu vực cổng bảo vệ. Phương pháp lấy mẫu và phân tích: được trình bày trong bảng bên dưới: Bảng 8. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng không khí Chỉ tiêu Phương pháp thử nghiệm Bụi TCVN 5067:1995 NOx TCVN 6137-1996 SO2 TCVN 5971-1995 CO 52 TCN 352-89-Bộ y tế-1993 Nguồn: Công ty TNHH DV PTKT Môi trường Công nghệ Mới, 2013 Tiêu chuẩn so sánh + Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 + QCVN 05:2009/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí được trình bày trong bảng bên dưới: Bảng 9. Kết quả phân tích chất lượng không khí của công ty STT Vị trí đo Bụi (mg/Nm3) NOx (mg/Nm3) SO2 (mg/Nm3) CO (mg/Nm3) 1 Khu vực cổng 0,2 0,15 0,25 8 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh QCVN 05:2009/BTNMT 0,3 0,2 0,35 30 2 Khu vực xưởng sản xuất 3,3 1,2 2,3 10 Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động (Theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002) 8 5 5 20 Nguồn: Công ty TNHH DV PTKT Môi trường Công nghệ Mới, 2013 Nhận xét Theo kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí thể hiện trong bảng trên cho thấy: Các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực cổng bảo vệ đều đạt QCVN 05:2009/BTNMT Các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực xưởng sản xuất đều đạt TCVSLĐ (theo QĐ số 3733/2002/QĐ/BYT ngày 10/10/2002) b. Vi khí hậu Kết quả đo vi khí hậu của Công ty được thể hiện trong bảng 10 dưới đây: Bảng 10. Kết quả đo đạc vi khí hậu của Công ty STT Vị trí đo Độ ồn (dBA) Nhiệt độ (OC) Tốc độ gió (m/s) 1 Khu vực cổng 70 32,2 0,2-0,6 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn QCVN 26 : 2010/BTNMT Khu vực thông thường Từ 6 giờ - 21 giờ: 70 21 giờ đến 6 giờ: 55 - - 2 Khu vực xưởng sản xuất 82 31,8 0,2-0,3 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động (Theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002) 85 32 0,2 – 1,5 Nguồn: Công ty TNHH DV PTKT Môi trường Công nghệ Mới, 2013 Nhận xét Theo bảng kết quả phân tích ở trên cho thấy: Chỉ tiêu tiếng ồn và vi khí hậu ở khu vực cổng đều đạt QCVN 26:2010/BTNMT Chỉ tiêu tiếng ồn và vi khí hậu ở khu vực xưởng sản xuất đều đạt TCVSLĐ (theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002) IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Từ kết quả phân tích các thông số về môi trường và khảo sát thực tế hoạt động sản xuất tại Công ty TNHH Hakers Việt Nam có thể đưa ra một số kết luận sau: Công ty đã từng bước thực hiện các biện pháp giảm thiểu môi trường, tuân thủ các quy chuẩn và tiêu chuẩn môi trường Việt Nam trong quá trình kinh doanh sản xuất. Đối với hiệu quả xử lý khí thải Các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường chất lượng không khí xung quanh đều đạt quy chuẩn của QCVN 05:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh Các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường ở khu vực xưởng sản xuất đều đạt TCVSLĐ (theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 Đối với hiệu quả xử lý nước thải Đối với việc xây dựng hệ thống thoát nước: công ty đã thực hiện tách riêng hệ thống thoát nước thải và nước mưa. Các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt của công ty đều đạt QCVN 14:2008/BTNMT cột B trước khi thải ra ngoài môi trường. Đối với chất thải rắn CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp được thu gom tập trung đúng nơi quy định và được Công ty TNHH Môi trường đô thị TP.HCM. CTNH được thu gom tập trung đúng nơi quy định và hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom xử lý là Công ty TNHH Môi trường đô thị TP.HCM. Đối với các tác động khác Trang bị đầy đủ quần áo bảo hộ lao động (quần áo, bao tay, khẩu trang, nút bịt tai) cho công nhân. Tất cả các công nhân viên của Công ty đều được tập huấn về an toàn lao động, PCCC và vệ sinh môi trường, được khám sức khỏe định kỳ. 2. Cam kết Để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường trong thời gian tới Công ty TNHH Hakers Việt Nam cam kết thực hiện: Tiếp tục duy trì công tác bảo vệ môi trường như đã thực hiện trong thời gian qua cũng như đã nêu trong bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường được xác nhận, nhằm đảm bảo xứ lý chất thải đạt tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam. Tiếp tục duy trì chế độ hoạt động của máy móc thiết bị, đúng yêu cầu kỹ thuật vận hành. Tiếp tục duy trì hợp đồng thu gom rác sinh hoạt và chất thải nguy hại với các đơn vị có chức năng. Thực hiện tốt công tác phòng cháy chữa cháy và chăm sóc sức khỏe cho công nhân viên. Công ty TNHH Hakers Việt Nam sẽ thực hiện đầy đủ giám sát môi trường định kỳ 6 tháng/lần. 3. Kiến nghị Công ty kiến nghị các cơ quan chức năng có thẩm quyề
Tài liệu liên quan