I. Xác định mục đích, yêu cầu để kiểm tra Để kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức và năng lực tư duy của học sinh lớp 12 sau khi học xong chương Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit, giáo viên cần cho học sinh tiến hành thực hiện bài kiểm tra 1 tiết với mục đích và yêu cầu như sau: - Kiểm tra được mức độ hiểu biết của học sinh lớp 12 đối với chương hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. Cách vận dụng linh hoạt nội dung kiến thức của chương, áp dụng các công thức để giải các bài toán liên quan đến thực tế và các bài toán của bộ môn khác có vận dụng kiến thức của chương. - Đề kiểm tra phải có sự phân hoá rõ rệt để giáo viên có thể đưa ra các phương pháp, kế hoạch giảng dạy phù hợp nhằm nâng cao chất lượng học tập của học sinh như: chú ý, kèm cặp các học sinh yếu và tạo cơ hội phát triển tư duy các học sinh giỏi. Mặt khác, đề kiểm tra phải được tổng hợp đầy đủ kiến thức, kĩ năng trong chương. - Đánh giá được quá trình học tập của các em học sinh
                
              
                                            
                                
            
 
             
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiểu luận môn Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh - Đề tài: Quá trình biên soạn đề kiểm tra 1 tiết trong Chủ đề Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số Logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM- ĐẠI HỌC HUẾ 
KHOA TOÁN HỌC 
& 
TRỊNH HOÀNG QUANG LINH 
QUÁ TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
TRONG CHỦ ĐỀ HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, 
HÀM SỐ LOGARIT 
 HỌC PHẦN: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC HỌC SINH 
 GVHD: NGUYỄN ĐĂNG MINH PHÚC 
Huế, 12/2018 
 Lời nói đầu 
 Trong quá trình dạy học, việc kiểm tra đánh giá có vai trò đặc biệt 
quan trọng ảnh hưởng đến toàn bộ quá trình dạy học . Công tác kiểm tra đánh 
giá đang là một đòi hỏi cấp thiết và có ý nghĩa quan trọng đối với việc nâng 
cao chất lượng dạy học nói chung và dạy học môn Toán nói riêng. Nếu kiểm 
tra 15 phút đầu giờ giúp giáo viên nắm bắt được kiến thức và vận dụng kiến 
thức của học sinh trong một tiết học thì thông qua bài kiểm tra 45 phút giáo 
viên sẽ đánh giá được đầy đủ kết quả lĩnh hội kiến thức và có những biện 
pháp điều chỉnh phương pháp phù hợp để đạt hiệu quả cao hơn. 
 Ở bài tiểu luận này, tôi sẽ tìm hiểu về cách thức ra đề kiểm tra 45 
phút cho học sinh lớp 12 chương Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số 
logarit nhằm giúp cho giáo viên kiểm tra đánh giá học sinh một cách khách 
quan nhất. 
 Với những cố gắng tìm tòi, học hỏi của bản thân để hoàn thành 
bài soạn đề kiểm tra một cách đầy đủ và hoàn chỉnh nhất, song không tránh 
những hạn chế, tôi mong thầy và các bạn góp ý thêm để bài được hoàn chỉnh 
nhất. Tôi cũng cảm ơn chân thành thầy Nguyễn Đăng Minh Phúc đã hướng 
dẫn trong suốt quá trình thực hiện bài soạn. 
Xin chân thành cảm ơn! 
Sinh viên thực hiện 
 Linh 
Trinh Hoàng Quang Linh 
MỤC LỤC 
Lời nói đầu 
I. Xác định mục đích, yêu cầu để kiểm tra .................................................. 1 
II. Mục tiêu chương trình Toán 12 chương hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, 
hàm số logarit ................................................................................................... 1 
III. Mức độ nhận thức toán 12 chương hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số 
logarit (chương trình cơ bản) ............................................................................ 3 
IV. Bảng đặc trưng ........................................................................................ 4 
V. Mô tả nội dung bài kiểm tra ..................................................................... 5 
VI. Đề kiểm tra .............................................................................................. 6 
VII. Đáp án và thang điểm .............................................................................. 9 
Tài liệu tham khảo 
 1 
I. Xác	định	mục	đích,	yêu	cầu	để	kiểm	tra	
Để kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức và năng lực tư duy của học sinh 
lớp 12 sau khi học xong chương Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm 
số logarit, giáo viên cần cho học sinh tiến hành thực hiện bài kiểm tra 1 
tiết với mục đích và yêu cầu như sau: 
- Kiểm tra được mức độ hiểu biết của học sinh lớp 12 đối với chương 
hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. Cách vận dụng linh 
hoạt nội dung kiến thức của chương, áp dụng các công thức để giải 
các bài toán liên quan đến thực tế và các bài toán của bộ môn khác 
có vận dụng kiến thức của chương. 
- Đề kiểm tra phải có sự phân hoá rõ rệt để giáo viên có thể đưa ra các 
phương pháp, kế hoạch giảng dạy phù hợp nhằm nâng cao chất 
lượng học tập của học sinh như: chú ý, kèm cặp các học sinh yếu và 
tạo cơ hội phát triển tư duy các học sinh giỏi. Mặt khác, đề kiểm tra 
phải được tổng hợp đầy đủ kiến thức, kĩ năng trong chương. 
- Đánh giá được quá trình học tập của các em học sinh. 
II. Mục	tiêu	chương	trình	Toán	12	chương	hàm	số	luỹ	thừa,	
hàm	số	mũ,	hàm	số	logarit	
Mục tiêu chương trình Toán 12 chương hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, 
hàm số logarit (chương trình cơ bản). 
Chủ đề Kiến thức Kĩ năng Thái độ 
Luỹ thừa Biết các khái niệm 
luỹ thừa với số mũ 
nguyên của số thực, 
luỹ thừa với số mũ 
hữu tỉ và luỹ thừa với 
số mũ thực của số 
dương. 
Biết các tính chất của 
luỹ thừa với số mũ 
nguyên, hữu tỉ và 
thực. 
Biết dùng các tính 
chất của luỹ thừa để 
đơn giản biểu thức, 
so sánh những biểu 
thức có chứa luỹ 
thừa. 
Rèn 
luyện 
tính 
chính 
xác, cẩn 
thận. 
Lôgarit Biết khái niệm lôgarit 
cơ số a (a>0 a≠1) của Biết vận dụng định nghĩa để tính một số 
 2 
một số dương. 
Biết các tính chất của 
logarit (so sánh hai 
logarit cùng cơ số, 
quy tắc tính logarit, 
đổi cơ số của logarit). 
Biết các khái niệm 
logarit thập phân và 
logarit tự nhiên. 
biểu thức chứa logarit 
đơn giản. 
Biết vận dụng các 
tính chất của logarit 
vào các bài tập biến 
đổi, tính toán các biểu 
thức chứa logarit. 
Hàm số luỹ 
thừa. Hàm 
số mũ. Hàm 
số logarit 
Biết khái niệm và 
tính chất của hàm số 
luỹ thừa, hàm số mũ, 
hàm số logarit. 
Biết công thức tính 
đạo hàm của các hàm 
số luỹ thừa, hàm số 
mũ, hàm số logarit. 
Biết dạng đồ thị của 
hàm số luỹ thừa, hàm 
số mũ, hàm số 
logarit. 
Biết vận dụng các 
tính chất của hàm số 
mũ, hàm số logarit 
vào việc so sánh hai 
số, hai biểu thức chứa 
mũ và logarit. 
Biết vẽ đồ thị các 
hàm số luỹ thừa, hàm 
số mũ, hàm số 
logarit. 
Tính được đạo hàm 
các hàm số 	𝑦 = 𝑒!, 𝑦 = 𝑙𝑛𝑥 
Khả 
năng vận 
dụng vào 
bài toán 
thực 
tiễn. 
Phương 
trình, bất 
phương trình 
mũ và logarit 
Biết được các phương 
pháp giải phương 
trình, bất phương 
trình mũ và logarit: 
Phương pháp đưa về 
luỹ thừa cũng cơ số, 
phương pháp logarit 
hoá, phương pháp 
dùng ẩn phụ. 
Giải được phương 
trình, bất phương 
trình mũ. 
Giải được phương 
trình, bất phương 
trình logarit: phương 
pháp đưa về logarit 
cùng cơ số, phương 
pháp mũ hoá, phương 
pháp dùng ẩn số phụ 
Khả 
năng vận 
dụng vào 
bài toán 
thực 
tiễn. 
 3 
III. Mức	độ	nhận	thức	toán	12	chương	hàm	số	luỹ	thừa,	hàm	số	
mũ,	hàm	số	logarit	(chương	trình	cơ	bản)	
Mức độ nhận thức toán 12 
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Khả năng 
bậc cao 
Luỹ thừa Biết được hái 
niệm luỹ 
thừa. 
Tính chất của 
luỹ thừa với 
số mũ 
nguyên, hữu 
tỉ và thực. 
Hiều được 
khái niệm và 
tính chất luỹ 
thừa. 
Đơn giản 
biểu thức. 
So sánh 
những biểu 
thức có chứa 
luỹ thừa. 
Logarit Biết khái 
niệm lôgarit 
cơ số. 
Biết các tính 
chất của 
logarit. 
Biết các khái 
niệm logarit 
thập phân và 
logarit tự 
nhiên. 
Hiểu định 
nghĩa, tính 
chất của 
logarit. 
Tính một số 
biểu thức 
chứa logarit 
đơn giản. 
Biến đổi, tính 
toán các biểu 
thức chứa 
logarit. 
Hàm số 
luỹ thừa. 
Hàm số 
mũ. Hàm 
số logarit 
Biết được 
khái niệm, 
tính chất và 
đồ thị của 
hàm số luỹ 
thừa, hàm số 
mũ, hàm số 
logarit. 
Biết được 
công thức 
tính đạo hàm. 
Hiểu được 
khái niệm, 
tính chất và 
đồ thị của 
hàm số luỹ 
thừa, hàm số 
mũ, hàm số 
logarit. 
Vận dụng các 
tính chất vào 
việc so sánh 
hai số, hai 
biểu thức 
chứa mũ và 
logarit. 
Vẽ đồ thị và 
tính được đạo 
hàm các hàm 
số. 
 4 
Phương 
trình, bất 
phương 
trình mũ 
và logarit 
Biết được các 
phương pháp 
giải phương 
trình, bất 
phương trình 
mũ và logarit. 
Phương pháp 
đưa về luỹ 
thừa cũng cơ 
số, phương 
pháp logarit 
hoá, phương 
pháp dùng ẩn 
phụ. 
Hiểu được 
các phương 
pháp giải 
phương trình, 
bất phương 
trình mũ và 
logarit. 
Giải phương 
trình, bất 
phương trình 
mũ và logarit 
bằng nhiều 
phương pháp 
khác nhau. 
Giải các 
bài toán 
thực tế 
bằng cách 
đưa về 
dạng 
phương 
trình, bất 
phương 
trình mũ và 
logarit. 
IV. Bảng	đặc	trưng	
Bảng ma trận nội dung – mức độ chương 
 Nhận biết Thông 
hiểu 
Vận dụng KNBC Tổng 
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 
1.Luỹ 
thừa 
1 1 2 
2. Logarit 
1 1 1 1 4 
3. Hàm 
số luỹ 
thừa ,mũ, 
logarit 
1 2 2 1 6 
4. 
Phương 
trình,BPT 
mũ và 
logarit 
1 1 3 1 1 1 8 
Tổng 2 4 
1 7 1 1 20 
Điểm 
(chưa quy 
đổi) 
1 1 2 1,75 3 0,25 1 10 
 5 
V. Mô	tả	nội	dung	bài	kiểm	tra	
Chủ đề 
@ Luỹ thừa, logarit. 
@ Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. 
@ Phương trình, bất phương trình mũ và logarit. 
Mức độ nhận thức 
ü Trắc nghệm 
• Câu 1: (Nhận biết) Biết tính chất của hàm luỹ thừa . 
• Câu 2: (Thông hiểu) Xác định tập xác định của hàm số mũ. 
• Câu 3: (Vận dụng) Giải bài toán thực tế bằng phương trình mũ. 
• Câu 4: (Vận dụng) Tìm đạo hàm của hàm mũ. 
• Câu 5: (Nhận biết) Biết tính chất logarit. 
• Câu 6: (Vận dụng) Giải phương trình mũ. 
• Câu 7: (Thông hiểu) Vận dụng đồ thị của hàm số mũ. 
• Câu 8: (Nhận biết) Nhận biết tính chất của hàm số mũ. 
• Câu 9: (Thông hiểu) Hiểu tính chất của logarit 
• Câu 10: (Vận dụng) Giải bài toán bằng cách vận dụng tính chất 
luỹ thừa. 
• Câu 11: (Thông hiểu) Tính chất của logarit. 
• Câu 12: (Vận dụng) Tính đạo hàm của hàm logarit. 
• Câu 13: (Vận dụng cao) Tìm điều kiện m thoả mãn điều kiện cho 
trước. 
• Câu 14: (Nhận biết) Nhận biết tính chất của hàm logarit. 
• Câu 15: (Vận dụng) Giải bất phương trình logarit. 
• Câu 16: (Thông hiểu) Tính chất, đồ thị của hàm logarit. 
ü Tự luận 
Câu 1: (Nhận biết) Rút gọn biểu thức 
Câu 2 
 a) (Thông hiểu) Áp dụng công thức để giải bài toán. 
 b) (Thông hiểu) Giải bất phương trình mũ. 
Câu 3: (Vận dụng) Tính đạo hàm 
Câu 4: (Vận dụng cao) Giải được bài toán thực tế đưa về việc thiết lập 
và giải phương trình mũ. 
 6 
VI. Đề	kiểm	tra	
KIỂM TRA 45 PHÚT 
Đại số 12, Ban KHTN, Chương hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai 
A. a!"# = a!. a"# B. %b! > b#b > 1 ⇔ m > n 
C.√a"$ = |a| D. a#. b# = (ab)# 
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = ((−x$ + 1)(1 − x))% 
A. D= [−1;+∞) ∖ {±1} B. D= (−1; 1) 
C. D= (−∞;−1) ∪ (1 + ∞) D. D= (−∞;−1) 
Câu 3: Anh Toàn rất thích lái Grab nên quyết định mua trả góp chiếc 
Lamborghini với giá 300 triệu đồng theo hình thức trả góp. Anh Toàn muốn 
trả trong vòng 2 năm với lãi suất 0.6%. Hỏi hàng tháng anh Toàn phải trả cố 
định số tiền bao nhiêu? 
A. 12,88 triệu đồng C. 13,46 triệu đồng 
B. 14,09 triệu đồng D. 14,45 triệu đồng 
Câu 4: Đạo hàm của hàm số: 𝑦 = (−𝑥! + 2)!" là: 
A. 𝑦" = #$#%&'(#$"%&)#" C. 𝑦" = #$#'(#$"%&)#" 
B. 𝑦" = !$#'(#$"%&)#" D. 𝑦" = #$#%&! '(#$"%&)#" 
Câu 5: Cho a, b, c > 0 và	a ∈ (0; 1).	Chọn mệnh đề đúng 
A. log&b' = (' log&b C. log&b < log&c ⇔ b < c 
B. log&b a) D.	log&%b = αlog&𝑏 
Câu 6: Phương trình 25% − 4. 5% + 3 = 0	có nghiệm là: 
A. x = 0	&	x = log*5 C. x = 0	&	x = log+3 
B. x = 1	&	x = 3 D. x = 0	&	x = −log+3 
 7 
Câu 7: Cho ba số thực dương a, b, c	khác 1. Đồ thị các hàm số y = a%, 	y = b%, y = c% được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 
A. a < b < c C.	c < a < b 
B. b < c < a D.	a < c < b 
Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? 
A. y = M$,N% B. y = π% C. y = (0,2)% D. y = M-.N% 
Câu 9: Giá trị của a/01√'2	(a > 0, a ≠ 1) là 
A. √7 B. 49 C. *+ D.7 
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: P = (7 + 4√3)$3(2(4√3 − 7)$3(4 
A. P = 1 B. P = 7 − 4√3 
C. P = 7 + 4√3 D. . P = (7 + 4√3)$3(4 
Câu 11: Đặt = log+3 . Tính theo a giá trị của biểu thức log51125 
A. 1 + *$& B.2 + *& C. 2 + $*& D. 1 + *& 
Câu 12: Cho hàm số f(x) = ln(x + √x$ + 1). Giá trị f′(1) là: 
A. √$. B.	 ((7√$ C.	√$$ D. 1 + √$. 
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16% − 2. 12% + (m − 2)9% = 0	 có nghiệm dương? 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
Câu 14: Xét phương trình a% > b (1). Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Nếu 0 0 thì S = (−∞; log8a). 
B. Nếu a > 1, b ≤ 0 thì S = ℝ. 
C. Nếu 0 < a < 1, b ≤ 0 thì S = ℝ. 
D. Nếu a > 1, b > 0 thì S = (log&b;+∞). 
 8 
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log()(x − 1) + log*(11 − 2x) ≥ 0 
là: 
A. S = (1; 4] B. S = (−∞; 4] C. S = M3; (($ N D. S = (1; 4) 
Câu 16: Cho hàm số y = x −ln(x + 1). Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Hàm có tập xác định là ℝ ∖ {−1}. 
B. Hàm số nghịch biến trên (-1;0). 
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) 
D. Hàm số đồng biến trên (−1;+∞) 
Phần II: Tự luận (6 điểm) 
Câu 1 (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: A = 4,-.#/ + 3&%,-."& 
Câu 2 (2 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau: 
a. log$x + log$(x − 1) = 1 
b. 5/01)(*+,* ) < 1 
Câu 3 (1 điểm) Cho hàm số f(x)	= ln√1 + 𝑒!. Tính f’(ln2) 
Câu 4 (1 điểm) Anh Nam muốn xây nhà, chi phí dự kiến 1 tỷ đồng . Hiện nay 
anh Nam có 700 triệu. Vì không muốn vay tiền nên Nam quyết định gửi số 
tiền 700 triệu vào ngân hàng với lãi suất 12%/1 năm, tiền lãi của năm trước 
được cộng vào tiền gốc của năm sau. Tuy nhiên giá xây dựng cũng tăng 1% 
so với năm trước. Hỏi sau bao lâu anh Nam sẽ tiết kiệm đủ tiền để xây nhà.? 
 9 
VII. Đáp	án	và	thang	điểm	
Trắc nghiệm (gồm 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) 
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 
Đáp án C A B C B C D B B C A C B A A B 
Tự luận 
Câu Nội dung Điểm 
Câu 1 
(2 điểm) 
Tính 	A = 4log26 +32+log32 = 2$log26 + 3$. 3/01)$ = 2log236 + 9.2 A = 36 + 18 = 54 
 1 điểm 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
Câu 2 
(2 điểm) 
a. ĐK: x > 1 log$x + log$(x − 1) = log$[x(x − 1)] = 1 = log$2 ⇔ x(x − 1) = 2 ⇔ x$ − x − 2 = 0 ⇔ x = −1 hoặc x = 2 
Kết hợp điều kiện chọn x = 2. Vậy S	= {2} 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
 b. ĐK %;$% > 0 ⇔ x 2 
Bpt ⇔ log* M%;$% N < 0 = log*1 
 ⇔ %;$% 0 ⇔ x > 0 
Kết hợp điều kiện suy ra S	= (2;+∞) 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
Câu 3 
(1 điểm) 
f <(x) = (√e% + 1)<√e% + 1 = e%2(e% + 1) f <(ln2) = e/"$2(e/"$ + 1) = 26 = 13 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
 10 
Câu 4 
(1 điểm) 
Gọi V"	là tổng số tiền vật liệu sau n năm, T" là tổng số 
tiền thu được sau n năm. 
Ta có: V3 = 1 ( tỉ ) Suy ra V" = 1(1 + 1%)" ( tỉ ) 
 Số tiền thu được sau n năm là T" = 0,7. (1 + 12%)" 
Để xây được nhà thì ở năm thứ n thì số tiền anh thu 
được phải bằng số tiền vật liệu. Suy ra T" = V" ⇔ 0,7. (1 + 12%)" = 1(1 + 1%)" ⇔ f1 + 12%1 + 1% g" = 10,7 ⇔ n = log(7($%(7(% 10,7 ≈ 3,5 ≈	3 năm 6 tháng 
0,25 điểm 
0,5 điểm 
0,25 điểm 
 11 
Tài liệu tham khảo 
1. Đánh giá trong giáo dục toán - Nguyễn Đăng Minh Phúc – Đại học sư 
phạm Huế 
2. Sách giáo khoa đại số (cơ bản) lớp 12 – Bộ giáo dục và đào tạo 
3. Tiếp cận phương pháp và vận dụng cao trong trắc nghiệm bài toán thực 
tế - Trần Công Diêu, Nguyễn Văn Quang 
4. https://toanmath.com/2018/10/phan-dang-va-bai-tap-trac-nghiem-luy-
thua-mu-va-logarit-co-dap-an-nguyen-bao-vuong.html 
5. https://toanmath.com/2017/11/100-bai-toan-trac-nghiem-ham-so-mu-
ham-so-logarit-co-dap-an-phung-hoang-em.html