Microsoft Word, là phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay của hãng phần mềm Microsoft.
Word cho phép người dùng soạn thảo văn bản (text) với các định dạng như phông chữ, màu sắc, cùng với hình ảnh đồ họa (graphics) và các dữ liệu đa phương tiện (multimedia) như âm thanh, video.
Ngoài ra Word cũng có các côngcụ như kiểm tra chính tả, ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác.
Các phiên bản trước của Word lưu tên tập tin với đuôi là .doc, phiên bản 2007 và 2010 dùng đuôi là .docx.
Hầu hết các phiên bản của Word đều có thể mở được các dạng tập tin khác như văn bản thô (.txt), các trang web (.html),
204 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học ứng dụng - Chương 2: Microsoft word 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 201022/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC1Word BasicsPhần 1:22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC2Microsoft Word, là phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay của hãng phần mềm Microsoft. Word cho phép người dùng soạn thảo văn bản (text) với các định dạng như phông chữ, màu sắc, cùng với hình ảnh đồ họa (graphics) và các dữ liệu đa phương tiện (multimedia) như âm thanh, video. Ngoài ra Word cũng có các côngcụ như kiểm tra chính tả, ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác. Các phiên bản trước của Word lưu tên tập tin với đuôi là .doc, phiên bản 2007 và 2010 dùng đuôi là .docx. Hầu hết các phiên bản của Word đều có thể mở được các dạng tập tin khác như văn bản thô (.txt), các trang web (.html), 3Giới thiệuKhởi động: Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Word 2100Thoát: Trong cửa sổ làm việc, chọn File→Exit hoặc click nút Close4Giới thiệu (tt)Thanh RibbonHệ thống Ribbon theo thẻ thay thế trình đơn truyền thống. Ribbon chứa tất cả các lệnh để làm nhiệm vụ chung. Nó chứa nhiều tab, mỗi tab chứa một số nhóm các lệnh. Có thể thêm các tab với những lệnh bạn thường dùng. Một số nhóm có mũi tên ở góc dưới cùng bên phải, click vào để xem lệnh nhiều hơn.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC5Thanh truy cập nhanhThanh chứa tập lệnh Ribbon. Có các nhóm Ribbon chính: Home, Insert, Page Layout, References, Mailing, Review, View.61. Giới thiệu (tt)Thanh Ribbon22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC7 Minimize & Maximize thanh RibbonRibbon được thiết kế để đáp ứng công việc dễ dàng, tuy nhiên, bạn có thể chọn để giảm thiểu nó nếu nó chiếm quá nhiều không gian màn hình.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC8Tùy biến thanh RibbonBạn có thể tùy chỉnh Ribbon bằng cách tạo ra các tab của riêng bạn với bất cứ lệnh nào bạn muốn bằng cách:Kích phải trên thanh Ribbon, chọn Customize Ribbon, xuất hiện hộp thoại.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC9Tùy biến thanh RibbonClick tab New. Một tab mới sẽ được tạo ra với một New group bên trong nó.Hãy chắc chắn rằng new group được chọn.Chọn một lệnh từ danh sách bên trái, sau đó nhấn Add. Bạn cũng có thể kéo các lệnh trực tiếp vào group.Khi thực hiện thêm lệnh xong, nhấn OK22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC10Tùy biến thanh Ribbon22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC11Tùy biến thanh RibbonNếu không nhìn thấy các lệnh mà bạn muốn, bấm vào Choose commands from: hộp thả xuống và chọn All Commands.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC12Backstage ViewBackstage view cung cấp cho bạn tùy chọn khác nhau cho việc lưu file, mở file, in ấn, hoặc chia sẻ tài liệu. Để chuyển sang Backstage view:Chọn tab file.Chọn một tùy chọn ở phía bên trái của trang.Để trở về tài liệu chính, chỉ cần nhấp vào tab bất kỳ trên thanh Ribbon.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC13Backstage View22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC14The Quick Access ToolbarQuick Access Toolbar nằm trên thanh Ribbon, nó cho phép bạn truy cập các lệnh chung. Mặc định, gồm các lệnh Save, Undo, và Repeat. Có thể thêm các lệnh khác vào Quick Access Toolbar để làm cho nó thuận tiện hơn.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC15The Quick Access ToolbarĐể thêm lệnh vào Quick Access Toolbar:Click vào mũi tên thả xuống ở bên phải của Quick Access Toolbar.Chọn lệnh cần thêm từ trình đơn thả xuống. Nó sẽ xuất hiện trong thanh công cụ Quick Access22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC16The RulerRuler nằm ở phía trên và bên trái của tài liệu. Ruler dùng để điều chỉnh lề trang tài liệu. Có thể ẩn Rule để giải phóng không gian màn hình.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC17The RulerĐể ẩn hoặc hiện Ruler:Click vào biểu tượng View Ruler trên thanh cuộn để ẩn ruler.Để hiển thị Ruler, nhấp vào biểu tượng View Ruler lần nữa.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC18Tạo và mở một tài liệuTạo một tài liệu mới:Click tab File, chuyển sang Backstage view.Chọn lệnh New.Chọn Blank document bên dưới Available Templates. Click Create. Một tài liệu mới được tạo trong cửa sổ word.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC19Tạo và mở một tài liệu22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC20Tạo và mở một tài liệuĐể mở một tài liệu đã có:Click tab File, chuyển sang Backstage view.Chọn Open. Hộp thoại Open xuất hiện.Chọn tập tin cần mở, click open22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC21Các khái niệm cơ bản Character (ký tự): Một ký tự được nhập từ bàn phím, trừ các phím chức năng. Word (từ): Một nhóm ký tự liên tục, giữa các từ cách nhau một khoảng trắng. Line (dòng): Các từ nằm trên cùng một dòng. Paragraph (đoạn): Là một đoạn văn bản được kết thúc bằng phím Enter. Page (trang): Kích thước một trang được xác định trong Page setup. Section (phân đoạn): Là những phần của văn bản có những định dạng khác nhau. 22Giới thiệu (tt)Nhập văn bản: nên nhập trước, định dạng sau. Không nhập sai chính tả.Nhập chính xác, chọn Font chữ rõ ràng dễ đọc.23Soạn thảo văn bảnCác chế độ hiển thị tài liệu khi soạn thảoPrint Layout: chế độ như khi in (WYSIWYG). Full Screen Reading: chế độ xem toàn màn hình. Web Layout: chế độ trang web. Outline: chế độ đề cương nhiều cấp. Draft: chế độ thô giúp dễ dàng chỉnh sửa tài liệu. 24Soạn thảo văn bản (tt)Làm việc với văn bảnĐiều quan trọng là làm thế nào để thực hiện thao tác cơ bản với văn bản khi làm việc trong một ứng dụng xử lý văn bản.Trong phần này sẽ tìm hiểu những thao tác cơ bản với văn bản bao gồm: insert, delete, select, copy, cut, paste, and drag và drop22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC25Làm việc với văn bảnInsert Text:Di chuyển chuột đến vị trí bạn muốn nhập văn bản.Click chuột. Con trỏ insertion xuất hiện, nhập văn bản22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC26Làm việc với văn bảnDelete Text:Đặt con trỏchèn cạnh văn bản muốn xóaNhấn phím Backspace để xóa văn bản bên trái của con trỏ.Nhấn phím Delete để xóa văn bản bên phải của con trỏ.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC27Làm việc với văn bảnSelect Text:Đặt con trỏ chèn bên cạnh các văn bản mà bạn muốn chọn.Click chuột và drag trên vùng văn bản muốn chọn.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC28Làm việc với văn bảnCopy và Paste: Sao chép khốiChọn văn bản muốn copy.Click lệnh copy trên tab Home.Hoặc right-click trên khối văn bản cần copy và chọn Copy.Chọn vị trí cần sao chépClick Past22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC29Làm việc với văn bảnBạn cũng có thể copy và past bằng cách right-clicking trên khối văn bản được chọn và chọn lệnh từ menu. Khi bạn sử dụng phương pháp này để dán sẽ có 3 lựa chọn.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC30Làm việc với văn bảnDrag and Drop Text: Có thể di chuyển khối văn bản bằng cách kéo thảChọn khối văn bản cần di chuyểnNhấn phím Ctrl+Drag chuột đến vị trí mới và thả chuột22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC31Làm việc với văn bảnCut và Paste: Di chuyển khốiChọn văn bản muốn di chuyển.Click lệnh cut trên tab Home.Hoặc right-click trên khối văn bản cần di chuyển và chọn Cut.Chọn vị trí cần di chuyển tớiClick Past22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC32Làm việc với văn bảnDrag and Drop Text: Có thể di chuyển khối văn bản bằng cách kéo thảChọn khối văn bản cần di chuyểnDrag chuột đến vị trí mới và thả chuột22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC33Find and ReplaceTự động tìm kiếm và thay thế một từ hoặc cụm từ bằng chức năng Find and Replace.Find Text:Chọn tab Home, click lệnh Find.Thanh Navigation pane xuất hiện bên trái màn hình.Gõ văn bản muốn tìm vào ô trong Navigation pane. Nếu văn bản được tìm thấy trong các tài liệu, nó sẽ được đánh dấu màu vàng.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC34Find and Replace22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC35Find and ReplaceReplace TextChọn tab Home, click lệnh Replace.Xuất hiện hộp thoại Find and Replace.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC36Find and ReplaceNhập văn bản cần tìm trong ô Find what.Nhập văn bản muốn thay thế trong ô Replace with.Click Replace để thay thế văn bản.Click Replace All để thay thế toàn bộ những từ tìm được trong tài liệu.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC37Find and Replace22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC38Định dạng văn bảnĐể tạo và thiết kế tài liệu hiệu quả, cần phải định dạng văn bản làm cho tài liệu hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người đọc giúp truyền đạt thông điệp của bạn.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC39Các chức năng khác để định dạng ký tự nằm trong hộp thoại Font. Nhấn Ctrl+D để mở hộp thoại này hoặc click chọn góc phải dưới của hình.40Định dạng font chữ (tt)Thực hiện: Home →(Group) Font: chọn các chức năng định dạng tương ứng:Bold: Định dạng in đậm. Italic: Định dạng in nghiêng. Underline: Định dạng gạch chân. Strikethrough: Tạo đường gạch ngang qua chữ. Subscript: Định dạng chỉ số dưới dòng như H2O Superscript: Định dạng chỉ số trên dòng như X3Text Highlight Color : Tô màu nền cho chữ Clear formating: Xóa mọi định dạng. Text Effect: Tạo hiệu ứng cho chữ. Grow Font: Tăng độ lớn cho chữ. Shrink Font : Giảm độ lớn cho chữ. Change case: Chuyển đổi kiểu chữ HOA thường. Text Highlight Color: Tô màu đánh dấu cho chữ. Font Color: Màu chữ.41Định dạng font chữNhóm lệnh trình bày Font chữFont Size:Chọn khối văn bản cần chỉnh sizeChọn size trong tab home22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC42Nhóm lệnh trình bày Font chữHoặc sử dụng Grow Font và Shrink Font để tăng hoặc giảm size 22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC43Nhóm lệnh trình bày Font chữChange the Font:Chọn khối văn bản cần đổi FontChọn Font trong tab Home22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC44Nhóm lệnh trình bày Font chữChange the Font Color: Chọn văn bản cần đổi màuClick nút Font Color trong tab HomeChọn màu 22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC45Nhóm lệnh trình bày Font chữHighlight Text:Chọn tab Home, click nút Text Highlight Color drop-down arrow. Hộp Highlight Color xuất hiệnChọn màu, quét khối văn bản cần đánh dấu22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC46Nhóm lệnh trình bày Font chữBold, Italic, and UnderlineChọn văn bản cần định dạngClick B, U, I22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC47Nhóm lệnh trình bày Font chữ Change the Text CaseĐánh dấu khối văn bảnClick nút change case22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC48Nhóm lệnh trình bày Font chữText Alignment: canh lề cho văn bảnChọn khối văn bản cần canh lềChọn alignment options trong nhóm lệnh Paragraph group trong tab Home tabAlign Text LeftCenterAlign Text RightJustify.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC49Tạo và hiệu chỉnh hiệu ứng cho chữ Chọn phần văn bản cần định dạng. Home →(Group Font) Text Effects và chọn hiệu ứng mong muốnHiệu chỉnh hiệu ứng: Outline: Màu của đường viền. Shadow: Chọn hiệu ứng bóng. Chọn tiếp Shadow Options để hiệu chỉnh các thuộc tính của bóng.Reflection: Hiệu ứng phản chiếu. Glow: Hiệu ứng tạo viền xung quanh ký tự.50Định dạng font chữ (tt)Insert→(Group Symbols)→Symbol chọn các biểu tượng có sẵn hoặc chọn More Symbols51Chèn ký tự đặc biệtHiệu chỉnh Page LayoutHiệu chỉnh kích thước của trang tài liệu phù hợp với khổ giấy.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC52Hiệu chỉnh Page LayoutPage Orientation: Chọn tab Page Layout.Click Orientation trong nhóm lệnh Page Setup.Click chọn Portrait / Landscape để thay đổi hướng giấy in.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC53Hiệu chỉnh Page LayoutPage Size: hiệu chỉnh kích thước trang inChọn tab Page Layout.Click lệnh Size, chọn kích thước trang trong menu xổ xuống.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC54Hiệu chỉnh Page LayoutPage MarginsChọn tab Page Layout.Click Margins, xuất hiện menu, mặc định Normal được chọn.Click chọn size mong muốn22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC55Hiệu chỉnh Page LayoutCustom MarginsChọn tab Page Layout, click Margins.Chọn Custom Margins, xuất hiện hộp thoại Page Setup.Hiệu chỉnh margin sizes OK.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC56Checking Spelling and GrammarWord cung cấp các chức năng hỗ trợ cho việc sửa lỗi chính tả và văn phạm trong tiếng anh.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC57Checking Spelling and GrammarRun a Spelling & Grammar Check:Chọn tab Review.Click lệnh Spelling & Grammar.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC58Checking Spelling and GrammarHộp thoại Spelling and Grammar xuất hiện. Đối với mỗi lỗi trong tài liệu, Word sẽ cung cấp một hoặc nhiều gợi ý. Bạn có thể chọn một gợi ý và sau đó nhấp vào Change đổi để sửa lỗi.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC59Checking Spelling and GrammarNếu không có đề nghị được đưa ra, bạn có thể tự gõ vào đúng chính tả.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC60Checking Spelling and Grammar22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC61Ignoring "Errors"The spelling and grammar không phải là luôn luôn đúng. Đặc biệt là ngữ pháp, có rất nhiều lỗi mà Word sẽ không nhận thấy. Ngoài ra còn có những lúc The spelling and grammar sẽ cho rằng đó là lỗi trong khi nó thực sự không phải.Checking Spelling and GrammarFor spelling "errors“:Ignore Once: bỏ qua từ mà không cần thay đổi.Ignore All: bỏ qua các từ mà không thay đổi nó, và cũng sẽ bỏ qua tất cả các trường hợp khác của từ này trong các tài liệu.Add to Dictionary: thêm từ vào từ điển để nó sẽ không bao giờ đưa ra lỗi. Phải đảm bảo các từ được viết đúng chính tả trước khi chọn tùy chọn này.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC62Checking Spelling and GrammarFor grammar "errors“Ignore Once: bỏ qua "lỗi" mà không thay đổi nóIgnore Rule: bỏ qua "lỗi" này cũng như tất cả các trường hợp khác có liên quan đến quy tắc ngữ pháp này.Next Sentence: bỏ qua các câu mà không thay đổi nó, và để nó được đánh dấu là một lỗi. 22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC63Checking Spelling and GrammarAutomatic Spelling &Grammar Checking: mặc định, Word tự động kiểm tra lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp. Các lỗi được chỉ định bởi đường lượn sóngĐường màu đỏ: lỗi chính tả.Đường màu xanh lá cây: lỗi ngữ pháp.Đường màu xanh: lỗi chính tả theo ngữ cảnh. 22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC64Checking Spelling and Grammar22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC65Checking Spelling and GrammarSpelling Check FeatureRight-click trên từ được gạch dưới.Click chọn từ đề nghị trong danh sách.Cụm từ chỉnh sẽ xuất hiện trong tài liệu.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC66Checking Spelling and GrammarThay đổi chức năng sửa lỗi chính tả và văn phạm tự động Từ Backstage view, click Options22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC67Checking Spelling and GrammarChọn Proofing: chọn các tùy chọn sauUncheck Check spelling as you type: Nếu không muốn Word tự động kiểm tra lỗi chính tả.Uncheck Mark grammar errors as you type: Nếu không muốn lỗi ngữ pháp được đánh dấuUse contextual spelling: kiểm tra lỗi chính tả theo ngữ cảnh22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC68Checking Spelling and Grammar22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC69Checking Spelling and GrammarẨn lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp:Từ Backstage view, click Options.Chọn Proofing.Trong drop-down bên cạnh "Exceptions for:“ chọn tài liệu đúng.Đặt một dấu check vào Hide spelling errors in this document only và Hide grammar errors in this document only.OK22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC70Checking Spelling and Grammar22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC71In tài liệu Mở Print Pane:Click tab File chuyển sang Backstage view.Chọn Print. Xuất hiện Print pane với các thiết lập trang in bên trái và Preview bên phải.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC72In tài liệu: File→Print: Hộp thoại để khai báo các thông số in ấn như: chọn máy in, khổ giấy, số bản in, in từ trang đến trang, 73Định dạng trang inIn tài liệu 22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC74Print:Mở Print pane.Nếu muốn in các trang nhất định, gõ một loạt các trang. Nếu không, Print All Pages.Chọn số lượng bản sao: number of copies.Check Collate box nếu muốn in nhiều bản sao trên nhiều trang.Chọn máy in từ drop-down list.Click nút Print.In tài liệu Nếu bạn chỉ muốn in các trang nhất định, bạn có thể gõ một loạt trang. Nếu không, chọn In Tất cả các trang.Chọn số lượng bản sao.Kiểm tra hộp thập nếu bạn in nhiều bản sao của một tài liệu nhiều trang.Chọn một máy in từ danh sách thả xuống.Nhấp vào nút In.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC75Common Tasks in WordPhần 2:22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC76Indents and TabsIndenting TextFirst line: Hanging22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC77Indents and TabsTạo và hiệu chỉnh First line và Hanging indent dùng Ruler:Đặt điểm chèn trong đoạn muốn thụt lề, hoặc chọn nhiều đoạn.Nút first line: Thụt dòng đầu tiênNút hanging: thụt dòng treoNút left indent: thụt tất cả các dòng trong đoạn văn bản22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC78Indents and Tabs22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC79Indents and TabsSử dụng lệnh indentChọn đoạn văn bản muốn thụt lề.Chọn tab Home, click nút Increase Indent để tăng thụt lề, mỗi lần là 1/4 inch.Click nút Decrease Indent để giảm thụt lề, mỗi lần giảm ½ inch22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC80Indents and TabsTabs: Là cách để kiểm soát chính xác nơi mà văn bản được đặt. Theo mặc định, mỗi khi nhấn phím tab, điểm chèn sẽ di chuyển 1/2 inch bên phải. Bằng cách thêm các điểm dừng trên thước, ta có thể thay đổi kích thước của các tab.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC81Indents and TabsTabs22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC82Indents and TabsTab SelectorLeft Tab : canh lề trái tại điểm dừng.Center Tab Canh giữa tại điểm dừngRight Tab : Canh lề phải tại điểm dừngDecimal Tab canh lề theo dấu thập phânBar Tab tạo thanh đứng tại điểm dừng22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC83Indents and TabsAdd Tab StopsChọn đoạn văn bản muốn thêm các điểm dừng.Click vào select tab cho đến khi được tab muốn sử dụng xuất hiện.Click vào vị trí trên thước tại nơi văn bản xuất hiện. Bạn có thể thêm nhiều điểm dừng.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC84Indents and TabsĐặt điểm chèn tại vị trí cần thêm các tab, và nhấn phím Tab. Văn bản sẽ nhảy đến điểm dừng tiếp theo.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC85Indents and TabsClick nút Show/Hide ¶22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC86Indents and TabsThiết lập tab stop với cửa sổ tab stop:Trong nhóm lệnh Paragraph, click nútClick nút Tab xuất hiện cửa sổ Tab Stop22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC87Indents and TabsNhập tọa độ điểm dừng trong ô tab stop positionChọn loại tab trong mục MarginClick nút set cho mỗi điểm dừng.Tạo leader tab:Ứng với mỗi điểm dừng Trong mục leader chọn kiểu leader Click set22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC88Line and Paragraph SpacingFormat Line SpacingKhoảng cách giữa các dòng đo bằng line hoặc point. Chọn văn bản cần định dạng.Click Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph của tab Home.Chọn khoảng cách trong drop-down menu.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC89Line and Paragraph SpacingTừ trình đơn thả xuống, có thể chọn Line Spacing Options để điều chỉnh khoảng cách phù hợp, chính xác hơn22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC90Line and Paragraph Spacing22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC91Line and Paragraph SpacingParagraph Spacing: không gian được thêm vào giữa các đoạn, tiêu đề, hoặc phân nhóm làm cho tài liệu dễ đọc hơn.Format Paragraph SpacingClick Line and Paragraph Spacing Chọn Add Space Before Paragraph/Remove Space After Paragraph từ drop-down menu.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC92Line and Paragraph Spacing22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC93Line and Paragraph SpacingTừ drop-down menu, chọn Line Spacing Options để mở cửa sổ Paragraph. Chọn khoảng cách trong before hoặc after 22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC94Working with ListsBulleted and Numbered ListsTạo danh sách:Chọn khối văn bản muốn định dạng danh sách.Click mũi tên trong Bullets or Numbering drop-down thuộc tab Home.Chọn kiểu bullet/numbering.Bỏ danh sách:Chọn danh sáchClick Bullets/Numbering.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC95Working with Lists22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC96Working with ListsBullet OptionsSử dụng Symbol như một Bullet:Chọn danh sách đã có.Click mũi tê trong Bullets drop-down.Chọn Define New Bullet từ drop-down menu, xuất hiện hộp thoại Define New Bullet.Click nút Symbol, xuất hiện hộp thoại Symbol.Trong mục Font chọn Wingdings/Symbol.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC97Working with Lists22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC98Working with Lists22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC99Working with ListsChọn một symbol tùy ýOK22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC100Working with ListsĐổi màu BulletChọn danh sách đã có.Click mũi tên trong Bullets drop-down.Chọn Define New Bullet.Click nút Font. Click Font Color trong drop-down box.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC101Working with Lists22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC102Working with ListsMultilevel Lists: dùng định dạng văn bản nhiều cấpCách tạo:Chọn khối văn bản muốn định dạng danh sách nhiều cấp.Click Multilevel List.22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC103Working with ListsThay đổi cấp của một dòng:Đặt trỏ chèn tại dòng cần thay đổi cấpNhấn phím tab để tăng cấpNhấn tổ hợp phím Shift+Tab để giảm cấp22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC104Multilevel List: Định dạng văn bản dạng danh sách nhiều cấp. Chọn Define New Multilevel List để thiết lập thông số cho từng cấp.105Trình bày đoạn văn dạng liệt kê (tt)Adding BreaksBreak:Có nhiều loại Break khác nhau có thể thêm vào tài liệu để thay đổi cách bố trí và phân trang. Mỗi loại break phục vụ một mục đích khác nhau và ảnh hưởng đến tài liệu theo những cách khác nhau. Page Break: di chuyển vănbản đến trang mới khi chưa hết trang22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC106Adding BreaksInsert a Break:Đặt trỏ tại vị trí chèn BreakChọn tab Page Layout.Click lệnh Breaks.Click chọn loại break muốn chèn vào tài liệu22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC107Adding Breaks22/12/13NHẬP MÔN TIN HỌC108Working with ColumnsColum