Tin học ứng dụng - Chương 3: Microsoft powerpoint 2010

1. Giới thiệu 2. Các thao tác trên Slide 3. Định dạng cho Slide 3.1. Định dạng văn bản 3.2. Thêm các đối tượng vào Slide 4. Tạo hiệu ứng cho Slide 4.1. Hiệu ứng giữa các Slide (Slide Transition) 4.2. HIệu ứng hoạt hình 4.3. Thiết lập hành động cho đối tượng 5. Chạy Slide show

pptx66 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học ứng dụng - Chương 3: Microsoft powerpoint 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3: MICROSOFT POWERPOINT 201012/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC1Nội dung1. Giới thiệu 2. Các thao tác trên Slide 3. Định dạng cho Slide 3.1. Định dạng văn bản 3.2. Thêm các đối tượng vào Slide 4. Tạo hiệu ứng cho Slide 4.1. Hiệu ứng giữa các Slide (Slide Transition) 4.2. HIệu ứng hoạt hình 4.3. Thiết lập hành động cho đối tượng 5. Chạy Slide show 12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC2Nội dung6. Slide Master 7. Các chức năng khác 7.1. Liên kết tài liệu giữa Word – Excel – PowerPoint 7.2. Ấn định phiên để chạy trên mạng 7.3. In ấn báo cáo 12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC3Giới thiệuPowerPoint 2010 là một phần mềm trình chiếu, cho phép tạo các slide động có thể bao gồm hình ảnh, tường thuật, hình ảnh, video Một file trình diễn PowerPoint 2010 được tạo từ nhiều trang, gọi là slide, có đuôi là pptx (có thể có đuôi là ppsx -PowerPoint Showdùng cho việc trình chiếu, không cho phép soạn thảo).Khởi động chương trình: Start→All Programs→ Microsoft Office→ Microsoft PowerPoint 2010.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC4Cửa sổ làm việc của PowerPoint12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC5NavigatePowerPoint có nhiều chế độ View khác nhau tùy mục đích sử dụng. Chế độ View được thay đổi từ thẻ Tab View→Group Presentations Views→chọn chế độ thiển thị tương ứng: Normal view, Slide Sorter view, Reading View, Slide Show. Normal View: Chế độ soạn thảo Slide được sử dụng khi người dùng soạn thảo nội dung, note của từng slide của file trình diễn. Slide Sorter: hiển thị nhiều Slide cùng lúc, không cho phép soạn thảo nội dung slide mà được dùng để thay đổi thứ tự, sắp xếp, dời (bằng cách drag-drop), chép, xóa các Slide. Kiểu này cho một cái nhìn tổng thể về toàn bộ slide. Reading View: Hiển thị từng Slide ở dạng đọc tài liệu. Slide Show: Hiển thị từng Slide ở chế độ trình chiếu, toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình. Để thoát khỏi chế độ Slide Show, nhấn phím ESC.6Giới thiệu (tt)Cửa sổ làm việc của PowerPointNavigate Tab Slide: cho phép xem và làm việc với các slide: thêm, xóa, sao chép, và sắp xếp lại các slide.Tab Outline: hiển thị nội dung văn bản của mỗi slide. Có thể chỉnh sửa văn bản của bạn trực tiếp từ giao diện này.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC7Cửa sổ làm việc của PowerPoint The Ribbon12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC8Tạo file trình diễn mới Trong PowerPoint, có thể tạo một trình diễn mới bằng cách dựa trên các khuôn mẫu (template) có sẵn, tuỳ theo chủ đề. Chọn Tab File→New xuất hiện màn hình tạo mới file từ nhiều mẫu (template) chia làm 2 nhóm: Home và Office.com. Một Theme thiết kế trước cho một file trình chiếu về: màu chủ đề, font chữ, và hiệu ứng hoạt hình (effects). Người dùng có thể chọn một theme có sẵn, sau đó thiết lập lại từng phần về màu sắc, font chữ, và hiệu ứng hoạt hình. Nhóm Home, dựa trên các template đã có sẵn trong máy, bao gồm các mẫu như sau: Blank Presentaion: Tạo trình diễn trắng. Người dùng phải thiết kế mẫu và nhập nội dung mới cho file trình chiếu. Recent Templates: Những template vừa được sử dụng trước đó92. Các thao tác trên SlideTạo một trình diễn mớiClick tab File tab chọn New.ChọnBlank presentationClick Create. 12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC10Slide và Slide Layout12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC11Slide:Slide chứa các khung giữ chỗ được bao bọc bởi đường viền chấm. Các khung giữ chỗ có thể chứa các đối tượng khác nhau: văn bản, hình ảnh, biểu đồ dưới dạng các biểu tượng thu nhỏ có kích thước đại diện cho các lệnh cụ thể như Insert Picture Insert Chart, và Chèn Clip Art.Slide và Slide Layout12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC12Slide và Slide LayoutSlide Layout:Khung giữ chỗ được sắp xếp theo các bố cục khác nhau cho slide hiện hành, hoặc khi chèn một slide mới. Tùy thuộc vào loại thông tin mà có thể chọn các loại layout thích hợp.Slide đầu tiên trong một trình diễn chứa tiêu đề của trình diễn gọi là slide tiêu đề (Title Slide)12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC13Slide và Slide Layout12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC14Slide và Slide LayoutThay đổi Layout:Chọn tab HomeClick mũi tên trên nút Layout để chọn kiểu Layout12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC15Slide và Slide LayoutBlank Slide:Một slide mà không có khung giữ chỗ, Blank Slide có thể được tùy chỉnh bằng cách thêm hộp văn bản riêng hoặc hình ảnh, biểu đồ.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC16Chèn và định dạng văn bản Chèn văn bản:Đặt trỏ trong khung giữ chổ và nhập văn bảnQuy tắc nhập văn bản trong Slide:Size thường từ 26->28Không nên quá nhiều từ trong SildeĐịnh dạng văn bản: tương tự trong Word:Sử dụng lệnh trong nhóm Font12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC17Chèn các đối tượng vào SlideChèn Picture/ClipArt:Chọn tab Insert Picture/ClipArt Chọn đối tượng cần chèn Open.Hoặc Click nút Insert Picture/ClipArt trong khung place holder.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC18Chèn các đối tượng vào Slide12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC19Chèn Screenshot: hình chụp trực tiếp trên màn hìnhĐặt trỏ tại vị trí cần chèn.Chọn tab Insert Click nút Screenshot chuyển sang màn hình cần chụpDrag chuột để chụp.Chèn các đối tượng vào Slide12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC20Chèn các đối tượng vào SlideChèn WordArtĐặt trỏ tại vị trí cần chènChọn tab InsertWordArt Chọn kiểuNhập nội dung.Chèn Shapes:Chọn tab Insert Click nút Shapes Chọn hình Drag chuột để vẽ.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC21AnimationsCó 3 loại hiệu ứng:Entrance: hiệu ứng xuất hiện của các đối tượngEmphasis: Nhấn mạnh làm cho người nghe quan tâm.Exit: Các đối tượng thoát khỏi Slide12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC22Animations12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC23AnimationsGán hiệu ứng:Chọn đối tượngChọn tab Animation Chọn hiệu ứng thích hợp.Hiệu chỉnh thuộc tính của hiệu ứng:Chọn đối tượng có hiệu ứng cần hiệu chỉnhChọn tab Animation click nút Animation Pane Xuất hiện thanh Animation PaneThực hiện hiệu chỉnh12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC24AnimationsMột đối tượng có thể gán nhiều hiệu ứngCác hiệu ứng sẽ được đánh số thứ tựCó thể thay đổi thứ tựClick nút Reorder12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC25AnimationsCác thuộc tính của hiệu ứng:12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC26AnimationsSound: thêm âm thanh khi có hiệu ứng.After animation: Đổi màu hoặc ẩn đối tượng sau khi có hiệu ứng.Animate text: Chọn kiểu thực hiện hiệu ứng: all at once, one word at a time, or one letter at a time.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC27AnimationsChange the Effect Timing12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC28TransitionsTransitions: hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide trong một trình diễn.Có ba loại TransitionsSubtle (tinh tế)Exciting (thú vị)Dynamic Content (nội dung động)12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC29Transitions12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC30TransitionsHiệu chỉnh thời gian của hiệu ứng:Chọn slide chứa transition cần hiệu chỉnh.Trong khung Duration của nhóm Timing, nhập thời gian chuyển Slide.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC31TransitionsThêm âm thanh vào hiệu ứngChọn slide chứa transition cần hiệu chỉnh.Click nút Sound trong Timing group12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC32Insert a Video from a FileChọn tab Insert, click mũi tên trong Video drop-down và chọn Video từ File12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC33Insert Clip Art AudioChọn tab Insert, click mũi tên trên nút AudioChọn Clip Art Audio. 12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC34Hyperlinks and Action ButtonsHyperlinks:Chọn văn bản hoặc một hình để tạo nhãn linkClick phải chọn HyperlinkNhập địa chỉ của trang muốn liên kết trong khung Address12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC35Hyperlinks and Action Buttons12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC36Hyperlinks and Action ButtonsLiên kết đến Email:Right-click trên văn bản hoặc hình làm nhãn liên kết, chọn Hyperlink.Xuất hiện hộp thoại Insert Hyperlink Nhập địa chỉ Email vào khung Email Address12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC37Hyperlinks and Action Buttons12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC38Hyperlinks and Action ButtonsLiên kết đến Slide khác:Right click trên văn bản hoặc hình được chọn làm nhãn liên kết, chọn Hyperlink.Trong hộp thoại Insert Hyperlink, click Place in this Document. 12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC39Hyperlinks and Action Buttons12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC40Chọn slide muốn liên kết đếnHyperlinks and Action ButtonsInserting Action ButtonsClick tab Insert chọn ShapesTrong nhóm action buttonsChọn một action buttons Drag chuột vẽ vào slide12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC41Hyperlinks and Action ButtonsXuất hiện hộp thoại Action SettingsChọn Mouse click hoặc Mouse Over Trong mục Action on click, chọn Hyperlink toChỉ định Slide muốn liên kết đến12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC42TableChèn table:Chọn tab Insert Click Table .Drag chuột chọn số dòng và số cột.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC43TableHoặc click nút table trong khung giữ chỗNhập số dòng và số cột cho table12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC44TableHiệu chỉnh table12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC45TableChèn thêm dòng/cột:Chọn tab Layout trong Table ToolsClick vào các nút lệnh trong nhóm Rows & Column12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC46TableXóa Row/Column/Table:Chọn Row/Column/Table cần xóaChọn tab Layout trong Table Tools12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC47Chọn tab Slide Show→Set Up Slide ShowMục Set Up Slide Show: mở cửa sổ thiết lập trình chiếu với các tùy chọn. Show type: Cách thực hiện trình diễn, bao gồm: Presented by a speaker (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình; Browsed by an individual (Windows): Cho phép trình diễn với thanh cuộn khi slide thiết kế ở độ phân giải cao khiến việc hiển thị không đầy đủ trang, Browsed at a kiosk (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình, diễn ra một cách tự động, và được lặp đi lặp lại. 48Chạy Slide showShow options: với các chọn lựa: Loop continuously until ‘Esc’: Cho phép trình diễn lặp đi lặp lại liên tục đến khi nhấn phím Esc, tùy chọn này là mặc định khi sử dụng chế độ Browsed at a kiosk; Show without animation: tắt các hiệu ứng. Show Slides: Chọn các Slide cần trình diễn: All (trình diễn tất cả các Slide); From To (trình diễn một nhóm Slide liên tục);Advanced Slides: Các tùy chọn nâng cao, bao gồm: Manually (chế độ chuyển trang thủ công - nhấn phím hoặc Click chuột để qua Slide khác); Using timings, if present: Chế độ chuyển trang tự động (sau một khoảng thời gian nào đó).49Chạy Slide show (tt)50Chạy Slide show (tt)Thực hiện trình chiếu Chọn thẻ Slide ShowGroup→Start Slide Show, với các tùy chọn như sau: From Beginning (trình chiếu từ slide đầu); From Current Slide (Bắt đầu trình diễn từ slide hiện hành); Broadcast Slide Show (Thực hiện trình chiếu qua Internet; Custom Slide Show (tạo trình chiếu từ việc chọn lựa một số slide nào đó thay vì chiếu tuần tự toàn bộ).51Chạy Slide show (tt)MS PowerPoint 2010 cho phép chụp thành phim (hoặc tại file pdf) khi trình chiếu Slide sử dụng menu Record Slide Show. Hoặc từ thẻ File→Save &Send→Create Video (hoặc chọn menu Create pdf/xps document để tạo tài liệu pdf). MS PowerPoint 2010 tạo file wmv chứa toàn bộ quá trình trình chiếu tự động để người dung có thể ghi thành đĩa phim.52Chạy Slide show (tt)Slide MasterSlide Master: là loại slide đặc biệt không chứa nội dung mà chỉ chứa các định dạng.Các định dạng trong Slide master sẽ áp dụng cho toàn bộ trình diễn.Một trình chiếu có thể có nhiều Slide Master12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC53Slide MasterCách tạo Slide Master:Chọn tab View click nút Slide MasterMàn hình chuyển sang Slide MasterChọn các định dạng cần áp dụng cho toàn bộ trình diễn.Thực hiện xong, click nút Close đóng Slide Master12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC54Slide Master12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC55Về cơ bản, khi thay đổi một Slide Master, có các thành phần như sau: Title Area for Autolayouts: vùng áp dụng cho tiêu đề slide; Object Area for Autolayouts: vùng áp dụng cho danh sách đánh dấu đầu mục, ở vùng này có thể thiết lập cho từng level text khác nhau; Date Area, Footer Area, Number Area: thay đổi các thuộc tính cho ngày giờ, tiêu đề đầu và cuối trang, số trangSau khi hiệu chỉnh xong phải tắt chế độ soạn thảo Slide Master, quay về chế độ soạn slide bằng cách bấm nút Close Master View.56Slide Master (tt)Slide MasterCách tạo nhiều Slide Master trên một trình diễn:Chọn tab View Slide MasterClick nút Insert Slide MasterChọn các định dạng cho Slide Master mới Close Master View12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC57Slide MasterQuay lại cửa sổ soạn thảoChèn một Slide mới áp dụng Slide master mới bằng cách:Click mũi tên trên nút New Slide Chọn Slide Master mới.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC58ThemesThemes: là một tập hợp các màu sắc, Font chữ, hiệu ứng được áp dụng cho toàn bộ trình diễn để tạo sự nhất quán, chuyên nghiệp. Áp dụng Theme cho một trình diễnChọn tab DesignTrong Themes Group, click mũi tên và chọn một kiểu Themes tùy ý12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC59Themes12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC60ThemesCó thể áp dụng nhiều Themes cho một trình diễn:Tạo các Slide Master khác nhau trên một trình diễn.Các Slide của các Slide Master khác nhau có thể áp dụng các kiểu Themes khác nhau.12/01/14NHẬP MÔN TIN HỌC617.1. Liên kết tài liệu giữa Word – Excel – PowerPoint 7.2. Ấn định phiên để chạy trên mạng 7.3. In ấn báo cáo62Các chức năng khácChọn bảng biểu trong MS ExcelVào MS Power Point, tại vị trí cần chèn, nhấn chuột phải→ chọn Paste Options →Embed (E)Chọn biểu đồ trong MS Excel vào MS Power Point cũng thao tác tương tự.63Liên kết tài liệu giữa Word – Excel – PowerPointDùng tab Insert→Hyperlink 64Ấn định phiên để chạy trên mạngChọn File →Print →chọn các thông số để in.65In ấn báo cáoCâu hỏi?66