Tính chất của kim loại

1. Cho các ch t: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung d ch axit HCl thì các ch t hòa tan h t là: ấ ị ấ ế A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe 2. Hoà tan 9,14g h n h p Cu, Mg, Al b ng dung d ch HCl d , thu đ c 7,84lít khí A (đktc) 2,54g B và dung d ch C. Tính kh i l ng mu i có trong dung d ch C. ắ ị ố ượ ố ị A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. k t qu khác ế ả 3. Cho 16,2g kim lo i M (hoá tr n không đ i) tác d ng v i 0,15mol O ạ ị ổ ụ ớ 2. Hoà tan b ng dung d ch HCl d th y bay ra 13,44l H ằ ị ư ấ 2(đktc). Xác đ nh kim lo i M (Pưy ra hoàn toàn) ị A. Cu B. Mg C.Al D.Fe

pdf9 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính chất của kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤ T C Ủ A KIM LO Ạ I Dạ ng 1: Kim lo ạ i tác d ụ ng v ớ i axit lo ạ i1(HCl, H2SO4l) 1. Cho các chấ t: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung d ị ch axit HCl thì các ch ấ t hòa tan h ế t là: A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe 2. Hoà tan 9,14g hỗ n h ợ p Cu, Mg, Al b ằ ng dung d ị ch HCl d ư , thu đ ượ c 7,84lít khí A (đktc) 2,54g ch ấ t rắ n B và dung d ị ch C. Tính kh ố i l ượ ng mu ố i có trong dung d ị ch C. A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. kế t qu ả khác 3. Cho 16,2g kim loạ i M (hoá tr ị n không đ ổ i) tác d ụ ng v ớ i 0,15mol O2. Hoà tan chấ t r ắ n sau ph ả n ứ ng bằ ng dung d ị ch HCl d ư th ấ y bay ra 13,44l H2 (đktc). Xác đị nh kim lo ạ i M (P Ư x ả y ra hoàn toàn) A. Cu B. Mg C.Al D.Fe 4. Hòa tan hòan toàn 5,4gam mộ t kim lo ạ i vào dd HCl(d ư ) ,thì thu đ ượ c 6,72lít khí ở (ĐKTC). Xác đ ị nh kim loạ i đó. A. Mg B. Zn C. Fe D. Al 5. Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗ n h ợ p 3 kim lo ạ i A, B, C trong dung d ị ch HCl d ư thu đ ượ c 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam muố i. Giá tr ị c ủ a m là A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48. 6. (KA-07) : Cho m gam hỗ n h ợ p Mg, Al vào 250ml dung d ị ch ch ứ a h ỗ n h ợ p HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu đượ c 5,32 lít khí H2 (đktc) và dung dị ch Y. Coi th ể tích dung d ị ch không đ ổ i. Dung d ị ch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 2. D. 7. 7. (KB-07) : Cho 1,67 gam hỗ n h ợ p 2 kim lo ạ i ở 2 chu kỳ k ế ti ế p nhau thu ộ c nhóm IIA tác d ụ ng h ế t v ớ i dung dị ch HCl d ư , thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loạ i đó là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg. 8. Cho 3,87gam hỗ n h ợ p X g ồ m Mg và Al vào 250ml dung d ị ch X g ồ m HCl 1M và H2SO4 0,5M thu đượ c dung dị ch B và 4,368 lít H2(đktc). Phầ n trăm kh ố i l ượ ng Mg và Al trong X t ươ ng ứ ng là A. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al. C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 54,76% Mg và 45,24% Al. 9. Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗ n h ợ p Mg, Fe, Al trong dung d ị ch H 2SO4 loãng dư thu đ ượ c 13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dị ch X. Cho X tác d ụ ng v ớ i dd ị ch NaOH thu đ ượ c l ượ ng k ế t t ủ a l ớ n nh ấ t là m gam.Giá trị c ủ a m là A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2. 10. Hoà tan 1,19 gam hỗ n h ợ p A g ồ m Al, Zn b ằ ng dung d ị ch HCl v ừ a đ ủ thu đ ượ c dung d ị ch X và V lít khí Y (đktc). Cô cạ n dung d ị ch X đ ượ c 4,03 gam mu ố i khan. Giá tr ị c ủ a V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792. 11. Hoà tan hoàn toàn hỗ n h ợ p X g ồ m 5,6 gam Fe và 32,0 gam Fe2O3 trong dung dị ch HCl thu đ ượ c dung dị ch Y ch ứ a m gam mu ố i. Giá tr ị c ủ a m là A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2. 12. Chia m gam hỗ n h ợ p 2 kim lo ạ i X và Y có hoá tr ị không đ ổ i thành 2 ph ầ n b ằ ng nhau. Ph ầ n 1 hoà tan hế t trong dung d ị ch H2SO4 loãng thu đượ c 1,792 kít khí H2 (đktc). Phầ n 2 nung trong oxi đ ế n kh ố i lượ ng không đ ổ i thu đ ượ c 2,84 gam h ỗ n h ợ p oxit. Giá tr ị c ủ a m là A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40. 13. Hoà tan hoàn toàn 1,78 gam hỗ n h ợ p 3 kim lo ạ i trong dung d ị ch H2SO4 loãng thu đượ c 0,896 lít khí H2 (đktc) và dung dị ch ch ứ a m gam mu ố i. Giá tr ị c ủ a m là: A. 5,62. B. 3,70. C. 5,70. D. 6,52. 14. Cho m gam hỗ n h ợ p g ồ m: Mg, Fe, Al ph ả n ứ ng h ế t v ớ i HCl; thu đ ượ c 0,896 lít H 2 (đkc) và 5,856 gam hh muố i . V ậ y m có th ể b ằ ng A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102 15. KA09 - Cho 3,68 gam hỗ n h ợ p g ồ m Al và Zn tác d ụ ng v ớ i m ộ t l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch H 2SO4 10% thu đượ c 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Kh ố i l ượ ng dung d ị ch thu đ ượ c sau ph ả n ứ ng là: A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. 1 16. KA09 - Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗ n h ợ p X g ồ m Al và Sn b ằ ng dung d ị ch HCl (d ư ), thu đ ượ c 5,6 lít H2(ở đktc). Th ể tích khí O2 (ở đktc) c ầ n đ ể ph ả n ứ ng hoàn toàn v ớ i 14,6 gam h ỗ n h ợ p X là: A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít Dạ ng 2: Kim lo ạ i tác d ụ ng v ớ i axit lo ạ i 2( H2SO4đ,HNO3) 17. Hoà tan kim loạ i M vào dung d ị ch HNO3 loãng không thấ y khí thoát ra. Kim lo ạ i M là: A. Cu B. Pb C. Mg D. Ag 18. Nhóm kim loạ i không tan trong c ả axit HNO3 nóng và axit H2SO4 nóng là: A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au 19. Kim loạ i nào sau đây tan t ố t trong dung d ị ch HCl ở đi ề u ki ệ n th ườ ng: A. Cu B.Pb C.Fe D.Kế t qu ả khác 20. Cho 0,84 g kim loạ i R vào dung d ị ch HNO3 loãng lấ y d ư sau khi k ế t thúc ph ả n ứ ng thu đ ượ c 0,336 lít khí NO duy nhấ t ở đktc . R là: A. Mg B. Cu C. Al D. Fe 21. Cho 28g Fe tác dụ ng v ớ i 400ml dung d ị ch HNO3 loãng 1M. Kế t thúc ph ả n ứ ng thu đ ượ c mg ch ấ t r ắ n A và V lit khí NO duy nhấ t (đktc). Giá tr ị m và V l ầ n l ượ t là: A. 9.8g và 1.12 lít B. 22.4g và 1.12 lít C.19.6g và 1.12 lít D. Kế t qu ả khác 22. Cho 18,5 gam hỗ n h ợ p A g ồ m Fe, Fe3O4 tác dụ ng v ớ i 200ml dung d ị ch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phả n ứng x ả y ra hoàn toàn thu đ ượ c 2,24 lít khí NO duy nh ấ t (đktc), dung d ị ch B và 1,46 gam kim lo ạ i. 1 Khố i l ượ ng mu ố i trong B là A. 65,34g. B. 48,60g. C. 54,92g. D. 38,50g. 2: Giá trị c ủ a a là. A. 3,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2. 23. Hoà tan 23,4 gam G gồ m Al, Fe, Cu b ằ ng m ộ t l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch H 2SO4 đặ c, nóng, thu đ ượ c 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dị ch ch ứ a m gam mu ố i. Giá tr ị c ủ a m là: A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8. 24. Cho 18,2 gam hỗ n h ợ p A g ồ m Al, Cu vào 100 ml dung d ị ch B ch ứ a HNO 3 2M và H2SO412M và đun nóng thu đượ c dung d ị ch C và 8,96 lít h ỗ n h ợ p khí D (đktc) g ồ m NO và SO2, tỉ kh ố i c ủ a D so v ớ i H2 là 23,5. 1 Khố i l ượ ng c ủ a Al trong 18,2 gam A là A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g. 2. Tổ ng kh ố i l ượ ng ch ấ t tan trong C là A. 66,2 g. B. 129,6g. C. 96,8g. D. 115,2g. 25. Hoà tan 3gam hỗ n h ợ p A g ồ m kim lo ạ i R hoá tr ị 1 và kim lo ạ i M hoá tr ị 2 v ừ a đ ủ vào dung d ị ch ch ứ a HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu đượ c 2,94 gam h ỗ n h ợ p khí B g ồ m NO2 và SO2.Thể tích c ủ a B là 1,344 lít (đktc). Khố i l ượ ng mu ố i khan thu đ ượ c là: A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g. 26. Cho 11,28 gam hỗ n h ợ p A g ồ m Cu, Ag tác d ụ ng v ừ a đ ủ v ớ i 200ml dung d ị ch B g ồ m HNO3 1M và H2SO4 0,2M thu đượ c khí NO duy nh ấ t và dung d ị ch C ch ứ a m gam ch ấ t tan. Giá tr ị c ủ a m là A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52. 27. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dị ch HNO3 loãng dư thu đ ượ c V lít h ỗ n h ợ p khí NO và N2O (đktc) có tỷ kh ố i h ơ i so v ớ i H2 là 20,25. V là A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44 28. Hoà tan 32g kim loạ i M trong dd HNO3dư thu đ ượ c 8,96lit (đktc) h ỗ n h ợ p khí g ồ m NO, NO2 có tỉ kh ố i so vớ i H2 là 17. Kim loạ i M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. 29. Cho 9,9 gam hỗ n h ợ p g ồ m m ộ t kim lo ạ i M hóa tr ị 2 và m ộ t kim lo ạ i R hóa tr ị 3 tác d ụ ng v ớ i dung dị ch HNO3 vừ a đ ủ thu đ ượ c dung d ị ch A và 11,2 lít h ỗ n h ợ p khí B g ồ m NO2 và NO có tỷ kh ố i so v ớ i H2 là 19,8. Khố i l ượ ng mu ố i trong dung d ị ch A là : A. 65,7g. B. 40,9g. C. 96,7g. D. 70,8g. 2 30. Hoà tan hỗ n h ợ p g ồ m Mg, Al, Zn trong V lít dung d ị ch HNO3 2M vừ a đ ủ thu đ ượ c 1,68lit h ỗ n h ợ p khí X (đktc) gồ m N2O và N2. Tỉ kh ố i c ủ a X so v ớ i H2 là 17,2. Giá trị c ủ a V là: A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24. 31. Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗ n h ợ p X g ồ m Al, Cu, Fe b ằ ng dung d ị ch HNO 3 loãng, dư thu đ ượ c 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dị ch ch ứ a m gam mu ố i. Giá tr ị c ủ a m là: A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70. 32. Cho 3,76 gam hỗ n h ợ p X g ồ m Mg, Fe, Cu tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch HNO3 dư thu đ ượ c 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dị ch Y. Cho Y tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH d ư thu đ ượ c m gam k ế t t ủ a. Giá tr ị c ủ a m là A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82. 33. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗ n X g ồ m Al, Fe, Cu vào dung d ị ch HNO3 đặ c nóng d ư , thu đ ượ c dung dị ch Y ch ứ a 39,99 gam mu ố i và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị c ủ a m là : A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84. 34. KA09 - Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằ ng dung d ị ch HNO3 loãng (dư ), thu đ ượ c dung d ị ch X và 1,344 lít (ở đktc) h ỗ n h ợ p khí Y g ồ m hai khí là N2O và N2. Tỉ kh ố i c ủ a h ỗ n h ợ p khí Y so v ớ i khí H2 là 18. Cô cạ n dung d ị ch X, thu đ ượ c m gam ch ấ t r ắ n khan. Giá tr ị c ủ a m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. 35. KA09 - Cho 3,024 gam mộ t kim lo ạ i M tan h ế t trong dung d ị ch HNO3 loãng, thu đượ c 940,8 ml khí NxOy (sả n ph ẩ m kh ử duy nh ấ t, ở đktc) có t ỉ kh ố i đ ố i v ớ i H2 bằ ng 22. Khí NxOy và kim loạ i M là A.NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. Dạ ng 3 Kim lo ạ i tác d ụ ng v ớ i mu ố i 36.Cho biế t kh ố i l ượ ng lá Zn thay đ ổ i nh ư th ế nào khi ngâm lá Zn vào dung d ị ch CuSO4 A. không thay đổ i B tăng C.giả m D.chư a xác đ ị nh 37. Trườ ng h ợ p không x ả y ra ph ả n ứ ng là: A) Fe + (dd) CuSO4 B) Cu + (dd) HCl C) Cu + (dd) HNO3 D) Cu + (dd) Fe2(SO4)3 38. Cho mộ t đinh Fe nh ỏ vào dd có ch ứ a các ch ấ t sau: 1. Pb(NO3)2. 3. NaCl 5. CuSO4 2. AgNO3. 4. KCl 6. AlCl3. Các trườ ng h ợ p ph ả n ứ ng x ả y ra là: A. 1, 2 ,3 B. 4, 5, 6 C. 3,4,6 D. 1,2,5 38. Ngâm mộ t đinh s ắ t s ạ ch trong 200ml dung d ị ch CuSO4 phả n ứ ng xong, l ấ y đinh s ắ t ra kh ỏ i dung dị ch, r ử a nh ẹ , làm khô, th ấ y kh ố i l ượ ng đinh s ắ t tăng 0.8g n ồ ngđ ộ mol/l c ủ a dung d ị ch CuSO 4 ban đầ u là: A.0,05M B. 0,5M C. 1,5M D.Kế t qu ả khác 39. Nhúng mộ t thanh Al n ặ ng 50g vào 400ml dung d ị ch CuSO 4 0.5M. Sau mộ t th ờ i gian, l ấ y thanh Al ra cân nặ ng 51.38g. Tính kh ố i l ượ ng Cu đã gi ả i phóng. (Gi ả s ử t ấ t c ả Cu sinh ra bám trên thanh Al). A. 0,81g B. 1,62g C.1,92g D.Kế t qu ả khác 40. Có phả n ứ ng hoá h ọ c:Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu để có 0,02 mol Cu t ạ o thành thì kh ố i l ượ ng c ủ a Zn c ầ n dùng là. A. 1.1 gam B. 1.2 gam C. 1.34 gam D. 1.3 gam 41. Ngâm mộ t lá Zn trong dd ch ứ a 1,12 gam ion m ộ t kim lo ạ i đi ệ n tích 2+. Phả n ứ ng k ế t thúc kh ố i l ượ ng củ a lá k ẽ m tăng 0,47 gam. Ion kim lo ạ i trong dd là: A. Cd2+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. Pb2+. DÃY ĐIỆ N HOÁ 42. Có 4 dd ,trong mỗ i dd có ch ứ a 1 lo ạ i ion sau :Cu 2+,Fe2+,Ag+ ,Pb2+ và có 4 kim loạ i Cu, Fe, Ag, Pb. Cho biế t nh ữ ng kim lo ạ i nào có th ể tác d ụ ng v ớ i dd nào? Vi ế t ph ươ ng trình ion d ạ ng thu g ọ n. 43. Cho hh Fe, Cu dư vào dd Fe2(SO4)3. A. Không có pư x ả y ra . B. có CuSO4 tạ o thành. C. Có CuSO4 , FeSO4 D. Chỉ có FeSO4 tạ o thành 44. Chấ t nào sau đây có th ể oxi hoá Zn thành Zn2+ 3 A. Fe B.Ag+ C. Al+ D.Ca2+ 45. Cho biế t các c ặ p oxi hoá- kh ử sau : Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+Tính oxi hoá tăng dầ n theo th ứ t ự A.Fe3+,Cu2+, Fe2+ B. Fe2+ ,Cu2+, Fe3+ C. Cu2+, Fe3+,Fe2+ D.Cu2+, Fe2+, Fe3+ 46. Có các cặ p oxi hoá kh ử . (1) Fe2+/Fe (2).Pb2+/Pb (3).Ag+/Ag (4). Zn2+/Zn Có thể dùng mấ y ch ấ t kh ử trong s ố các ch ấ t trên đ ể kh ử đ ượ c ion Pb2+. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 47. Cho các phả n ứ ng hoá h ọ c :Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phươ ng trình bi ễ u di ễ n s ự oxi hoá c ủ a ph ả n ứ ng trên là: A.Cu2+ + 2e → Cu B. Fe2+ → Fe3+ + 1e C. Fe → Fe2+ + 2e D. Cu → Cu2+ + 2e 48. Cho biế t các c ặ p oxi hoá- kh ử sau : Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+ .Tính khử gi ả m d ầ n theo th ứ t ự A Fe,Cu ,Fe2+ B.Fe, Fe2+,Cu C.Cu , Fe, Fe2+. D.Fe2+,Cu , Fe 49. Ngâm bộ t Fe vào dd HNO3 loãng nóng khi phả n ứ ng xong ta thu đ ượ c dd A, ch ấ t tan trong dd A có th ể là: A. Fe(NO3)3, HNO3 B. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2, HNO3 D. Cả a,b có thể đúng 50. Dung dị ch Cu(NO3)3 có lẫ n t ạ p ch ấ t AgNO3. Chấ t nào sau đây có th ể lo ạ i b ỏ đ ượ c t ạ p ch ấ t: A. Bộ t Fe d ư , l ọ c.B. Bộ t Cu d ư , l ọ c. C. Bộ t Ag d ư , l ọ c. D. Bộ t Al d ư , l ọ c. 51. Hỗ n h ợ p g ồ m : Mg, Fe cho vào dd có ch ứ a CuSO4 ,AgNO3. Sau pư có th ể có nh ữ ng hh ch ấ t r ắ n nào: A. Cu, Fe, Ag, Mg B.Cu, Fe , Mg C. Cu, Fe D. Cu, Ag, Mg E. Cu, Ag F. Cu, Fe, Ag 52. Cho hỗ n h ợ p g ồ m Fe , Cu vào dung d ị ch AgNO3 lấ y d ư thì sau khi k ế t thúc ph ả n ứ ng dung d ị ch thu đượ c có ch ấ t tan là : A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 ; B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 ,AgNO3 D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 , Ag 53. Cho hỗ n h ợ p Al , Fe tác d ụ ng v ớ i h ỗ n h ợ p dung d ị ch AgNO3 ,Cu(NO3)2 thu đượ c dung d ị ch B và ch ấ t rắ n D g ồ m 3 kim lo ạ i .Cho D tác d ụ ng v ớ i HCl d ư , th ấ y có khí bay lên. Thành ph ầ n c ủ a ch ấ t r ắ n D là A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu C.Al ,Cu,Ag D.cả A,B,C 54. Cho m g Al vào dd chứ a h ỗ n h ợ p AgNO3, Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 Sau phả n ứ ng thu đ ượ c 3 kim lo ạ i. V ậ y trong bình có thể còn : A. ion Fe2+ còn, Al còn; B. Al hế t, Cu2+còn C. Al dư D. Al h ế t, Fe 2+ còn 55. Mộ t oxít c ủ a s ắ t khi hoà tan trong dd H2SO4, loãng, dư thu đ ượ c dd X. DD X hoà tan đ ượ c Fe và Cu, cũng tác dụ ng đ ượ c v ớ i dd AgNO3, cũng tác dụ ng đ ượ c v ớ i dd KMnO4. Điề u đó ch ỉ ra oxit là: A: FeO B: Fe2O3, C: Fe3O4 D: kh«ng x¸c ®Þnh ®îc 56. Cho 4 kim loạ i Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung d ị ch mu ố i ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loạ i nào tác dụ ng v ớ i c ả b ố n dung d ị ch mu ố i? A.Al B. Fe C.Mn D. Không có kim loạ i nào c ả 57. Để chuy ể n FeCl3 thành FeCl2 ngườ i ta cho dung d ị ch FeCl3 tác dụ ng v ớ i kim lo ạ i nào sau đây: A. Fe B.Cu C.Ag D.A và B đề u đ ượ c 58. Ngâm Cu dư vào dung d ị ch AgNO3 thu đượ c dung d ị ch A. Sau đó ngâm Fe d ư vào dung d ị ch A thu đượ c dung d ị ch B, dung d ị ch B g ồ m: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D.Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 59. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dị ch AgNO31M. Khi phả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn thì kh ố i l ượ ng Ag thu đượ c là: A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. 4,32g. 60. Cho 5,5g hỗ n h ợ p Al và Fe (trong đó số mol Al g ấ p đôi s ố mol Fe) vào 300 ml dung d ị ch AgNO3 1M. Khuấ y kĩ cho ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn thu đ ượ c m gam ch ấ t r ắ n. Giá tr ị c ủ a m là A. 33,95g B. 39,35g C. 35,2g D. 35,39g 61. Cho 0.8 mol Mg vào dung dị ch ch ứ a 0,4 mol CuSO4 và 0.6 mol FeSO4 phả n. ứ ng xong. Hãy tính kh ố i lượ ng ch ấ t r ắ n thu đ ượ c. A.24 B. 48 C. 4.8 D. Kế t qu ả khác 62. Cho 6,4g hỗ n h ợ p Mg - Fe vào dung d ị ch HCl (d ư ) th ấ y bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng cho hỗ n h ợ p như trên vào dung d ị ch CuSO4 dư .Sau khi ph ả n ứ ng xong thì l ượ ng đ ồ ng thu đ ượ c là: 4 A.9,6g B : 16g C : 6,4g D: 12,8g 63. KA09 : Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dị ch HNO3 1M, đế n khi ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, thu đượ c khí NO (s ả n ph ẩ m kh ử duy nh ấ t) và dung d ị ch X. Dung d ị ch X có th ể hòa tan t ố i đa m gam Cu. Giá trị c ủ a m là A.0,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. 64. KA09 : Cho hỗ n h ợ p g ồ m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d ị ch ch ứ a 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đế n khi các phả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, thu đ ượ c m ộ t dung d ị ch ch ứ a 3 ion kim lo ạ i. Trong các giá tr ị sau đây, giá trị nào c ủ a x th ỏ a mãn tr ườ ng h ợ p trên? A.1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2 65. KA09 : Cho hỗ n h ợ p g ồ m Fe và Zn vào dung d ị ch AgNO3 đế n khi các ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, thu đượ c dung d ị ch X g ồ m hai mu ố i và ch ấ t r ắ n Y g ồ m hai kim lo ạ i. Hai mu ố i trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. PIN ĐIỆ N 66. Từ các c ặ p oxi hoá kh ử sau: Fe2+/Fe , Mg2+/Mg , Cu2+/Cu và Ag+/Ag , số pin đi ệ n hoá có th ể l ậ p đ ượ c tố i đa là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 67. Trong pin ®iÖn ho¸, sù oxi ho¸: A.Chỉ x ả y ra ở c ự c âm B.Chỉ x ả y ra ở c ự c d ươ ng C.Xả y ra ở c ự c âm và c ự c d ươ ng D. Không xả y ra ở c ự c âm và c ự c d ươ ng 68. Cặ p nào sau đây x ả y ra trong pin đi ệ n hóa: A. Zn2+ + Cu2+ B. Zn2+ + Cu C. Cu2+ + Zn D. Cu + Zn 69. Ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra trong pin ®iÖn ho¸: 2Cr + 3Cu 2+ → 2Cr3+ + 3 Cu E0 cña pin ®iÖn ho¸ lµ: A. 0,4V B. 1,08V C. 1,25V D. 2,5V 70. BiÕt E0 cña Cu2+/Cu = +0,34V; E0 cña Cr3+ /Cr = -0,74VPh¶n øng ho¸ häc x¶y ra trong pin ®iÖn ho¸: 2Au3+ + 3Ni → 2Au + 3Ni2+ . E0 cña pin ®iÖn ho¸ lµ: A. 3,75V B. 2,25V C. 1,75V D. 1,25V 71. Trong pin ®iÖn ho¸ Zn-Cu, ph¶n øng ho¸ häc nµo x¶y ra ë ®iÖn cùc ©m ? A. Cu → Cu2+ + 2e B. Cu2+ + 2e → CuC. Zn2+ + 2e → Zn D. Zn → Zn2+ + 2e 72. Trong cÇu muèi cña pin ®iÖn ho¸ khi ho¹t ®éng, x¶y ra sù di chuyÓn cña c¸c A. ion B. electrron C. Nguyªn tö kim lo¹i D. Ph©n tö níc 73. Trong qu¸ tr×nh ho¹t ®éng cña pin ®iÖn ho¸ Cu - Ag, nång ®é cña c¸c ion trong dung dÞch biÕn ®æi thÕ nµo ? A.Nång ®é cña ion Ag+ t¨ng dÇn vµ nång ®é cña ion Cu2+ t¨ng dÇn B. Nång ®é cña ion Ag+ gi¶m dÇn vµ nång ®é cña ion Cu2+ gi¶m dÇn C. Nång ®é cña ion Ag+ gi¶m dÇn vµ nång ®é cña ion Cu2+ t¨ng dÇn D. Nång ®é cña ion Ag+ t¨ng dÇn vµ nång ®é cña ion Cu2+ gi¶m dÇn 0 + 0 2+ 74. Cho biÕt E cña Ag /Ag = +0,8 V vµ E cña Hg /Hg = + 0,85V. Ph¶n øng ho¸ häc nµo sau ®©y x¶y ra ®îc? A.Hg + Ag+ → Hg2+ + Ag B. Hg2+ + Ag → Hg + Ag+ 2+ + 2+ + C.Hg + Ag → Hg + Ag D. Hg + Ag → Hg + Ag 75. KA09 - Cho suấ t đi ệ n đ ộ ng chu ẩ n c ủ a các pin đi ệ n hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Bi ế t th ế 0 = + 0 0 E+ 0,8 V E + E + điệ n c ự c chu ẩ n Ag/ Ag . Thế di ệ n c ự c chu ẩ n Zn2 / Zn và Cu2 / Cu có giá trị l ầ n l ượ t là A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V SỰ ĐI Ệ N PHÂN 76. Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n CaCl2 nãng ch¶y , ë anot x¶y ra pø: A. Oxi ho¸ ion clorua B. Khö ion clorua C. Khö ion canxi D. Oxi ho¸ ion canxi 5 77. Điệ n phân dd h ỗ n h ợ p HCl, NaCl v ớ i đi ệ n c ự c tr ơ , màng ngăn x ố p. H ỏ i trong quá trình đi ệ n phân pH củ a dd th ế nào ? A. Không thay đổ i B. Tăng lên C. Giả m xu ố ng D. Kế t qu ả khác 78. §Ó ®iÒu chÕ kim lo¹i Na, ngêi ta cã thÓ thùc hiÖn pø: A. §iÖn ph©n dd NaOH B. §iÖn ph©n nãng ch¶y NaOH C. Cho Al t¸c dông víi Na2O ë nhiÖt ®é cao D. Cho K vµo dd NaCl ,K m¹nh h¬n Na sÏ ®Èy Na ra khái dd NaCl 79. Trêng hîp nµo ion Na+ kh«ng tån t¹i tù do(linh ®éng), nÕu ta thùc hiÖn c¸c pø ho¸ häc sau? A. NaOH t¸c dông víi HCl B. NaOH t¸c dông víi dd CuCl2 C. Nung nãng dung dÞch NaHCO3 D. §iÖn ph©n NaOH nãng ch¶y 80. §iÖn ph©n dd NaCl cã mµng ng¨n ,ë catot thu ®îc: A. Na B. H2 C. Cl2 D. NaOH vµ H2 81. §iÖn ph©n nãng ch¶y hoµn toµn 1,9 g muèi clorua cña 1 kim lo¹i ®îc 0,48g kim lo¹i ë catot. Kim lo¹i ®· cho lµ: A. Zn B. Mg C. Na D. Ca 82. Khi điệ n phân dd mu ố i, giá tr ị pH ở khu v ự c g ầ n m ộ t đi ệ n c ự c tăng lên. Dd mu ố i đem đi ệ n phân là : A. CuSO4 B. AgNO3 C. KCl D. K2SO4 83. Để đi ề u ch ế đ ượ c 1,08g Ag c ầ n đpdd AgNO3 trong thờ i gian bao lâu v ớ i c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n là 5,36 A. A. 20 phút B. 30 phút C. 60 phút D. Kế t qu ả khác. 84. Khi ®iÖn ph©n dd muèi b¹c nitrat trong 10 phót ®· thu ®îc 1,08 gam b¹c ë cùc ©m. Cêng ®é dßng ®iÖn lµ: A. 1,6 A B. 1,8 A C. 16A D. 18A 85. §iÖn ph©n dd CuSO4 b»ng ®iÖn cùc tr¬ víi dßng ®iÖn cã cêng ®é I= 0,5 A trong thêi gian 1930 gi©y th× khèi lîng ®ång vµ thÓ tÝch khÝ O2 sinh ra(ë ®ktc) lµ: A. 0,32 gvµ 0,112 lÝt B. 0,32g vµ 0,056 lÝt C. 0,64g vµ 0,056 lÝt D. 1,28g vµ 0,224 lÝt 86. §iÖn ph©n dd muèi MCln víi ®iÖn cùc tr¬ thÊy ë catot thu ®îc 16 g kim lo¹i M th× ë anot thu ®îc 5,6 lÝt khÝ (®ktc) . Kim lo¹i M lµ: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn 87. §iÖn ph©n nãng ch¶y mét muèi clorua kim lo¹i kiÒm, ngêi ta thu ®îc 0,896 lÝt khÝ (®ktc) ë mét ®iÖn cùc vµ 3,12 g kim lo¹i kiÒm ë ®iÖn cùc cßn l¹i.C«ng thøc ho¸ häc cña muối lµ: A. NaCl B. KCl C. LiCl D. RbCl 88. Ngêi ta ®iÖn ph©n muèi clorua cña 1 kim lo¹i ë tr¹ng th¸i nãng ch¶y . Sau mét thêi gian , ë catot sinh ra 8 gam kim lo¹i , ë anot gi¶i phãng 4,48lÝt khÝ (®ktc).C«ng thøc cña muối lµ: A. MgCl2 B. NaCl C. CaCl2 D. KCl 89. Hçn hîp X gåm hai muèi clorua cña hai kim lo¹i. §iÖn ph©n nãng ch¶y hÕt 15,05 gam hh X thu