Tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản và rừng ở Mỹ rất phong phú và đa dạng.
Vị trí địa lý, điều kiện khí hậu và kết cấu địa hình của Mỹ đều được thiên phú.
Đất dùng để canh tác nông nghiệp ở Mỹ (trồng trọt và chăn nuôi) khoảng 430 triệu ha, chiếm khoảng 10% đất canh tác nông nghiệp trên thế giới.
Lượng mưa nhiều, thổ nhưỡng phì nhiêu, sản lượng lương thực chiếm 1/5 tổng sản lượng thế giới, chủ yếu là các nông sản phẩm như lúa mì, ngô, đậu, bông, các loại thịt,v.v đều có sản lượng đứng vị trí hàng đầu thế giới.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI THUYẾT TRÌNHTình hình xuất nhập khẩu của Hoa KỳGiới thiệu Đặc điểm kinh tếTài nguyên thiên nhiênTài nguyên nông nghiệp, khoáng sản và rừng ở Mỹ rất phong phú và đa dạng. Vị trí địa lý, điều kiện khí hậu và kết cấu địa hình của Mỹ đều được thiên phú. Đất dùng để canh tác nông nghiệp ở Mỹ (trồng trọt và chăn nuôi) khoảng 430 triệu ha, chiếm khoảng 10% đất canh tác nông nghiệp trên thế giới. Lượng mưa nhiều, thổ nhưỡng phì nhiêu, sản lượng lương thực chiếm 1/5 tổng sản lượng thế giới, chủ yếu là các nông sản phẩm như lúa mì, ngô, đậu, bông, các loại thịt,v.v đều có sản lượng đứng vị trí hàng đầu thế giới.Tài nguyên khoáng sản của Mỹ rất phong phú, sản lượng nhiều, đều giữ vị trí hàng đầu thế giới như: quặng sắt, than, khí thiên nhiên, chì, nhôm, bạc, uranium, v.v, nhưng tài nguyên có chiến lược như titanium, mangan, cobalt, chrome, nickel,v.v đều phải nhập khẩu. Tổng trữ lượng than là 3599,6 tỉ tấn, trữ lượng dầu mỏ là hơn 24 tỉ tấn, trữ lượng khí thiên nhiên là 5603,4 tỉ m3. Mỹ có khoảng 1,8 tỉ ha rừng, chiếm khoảng 31.5% tổng diện tích đất toàn quốc, chủ yếu trồng các loại cây như cây tùng châu Mỹ, tùng vàng, tùng trắng và các loại cây cao su.GDP Nguồn: ình hình xuất nhập khẩu chung: 20132014Xuất khẩu1,577,587,252,4871,619,742,863,865Nhập khẩu2,265,911,268,0342,346,040,540,256Cán cân thương mại-688,324,015,547-726,297,676,391Bảng: Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2013 - 2014Đvt: USDNguồn: ất khẩu: Tên cụm hàng20132014Tốc độ tăng trưởng(%)Tỷ trọng20132014Máy móc và thiết bị vận tải533,879,715,614552,089,503,4573.4123.5623.53Hóa chất và các sản phẩm liên quan,208,858,552,966211,822,168,0611.429.229.03Nhiên liệu khoáng, dầu nhờn và các tài liệu liên quan148,723,811,143155,416,184,4804.506.566.62Hàng hóa sản xuất được phân loại chủ yếu bằng vật liệu144,932,636,574150,543,962,5943.876.406.42Thực phẩm và động vật sống107,012,882,697112,550,263,9365.174.724.80Nguồn: ảng: Các cụm hàng hóa xuất khẩu chủ yếu Đvt: USDSTTĐỐI TÁC20132014Tốc Độ Tăng Trưởng(%)Tỷ trọng201320141Canada300,685,610,556312,371,471,1643.8919.0619.292Mexico226,070,226,713240,247,089,9566.2714.3314.833Trung Quốc121,721,075,508123,675,622,7561.617.727.644Nhật Bản65,213,790,40966,825,973,3702.474.134.135Nước Anh47,339,020,69153,808,146,64013.673.003.32Đvt: USDNguồn: ảng: Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ năm 2013 - 2014Nhập khẩu:Tên cụm hàng20132014Tốc độ tăng trưởng(%)Tỷ trọng20132014Máy móc và thiết bị vận tải887,242,761,024939,728,904,0875.9256.2458.02Nhiên liệu khoáng, dầu nhờn và các tài liệu liên quan379,758,207,347347,477,286,293-8.5024.0721.45Hàng hóa sản xuất được phânloại chủ yếu bằng vật liệu234,798,685,785254,199,548,8768.2614.8815.69Hóa chất và các sản phẩm liên quan,195,142,947,764207,301,945,0196.2312.3712.80Thực phẩm và động vật sống88,209,753,19497,055,385,93410.035.595.99Đvt: USDBảng: Các cụm hàng hóa nhập khẩu chủ yếuNguồn: ĐỐI TÁC20132014Tốc Độ Tăng Trưởng(%)Tỷ trọng201320141Trung Quốc440,351,801,684466,695,794,1325.9819.4319.892Canada331,016,249,340346,794,030,2104.7714.6114.783Mexico280,539,036,305294,059,524,2744.8212.3812.534Nhật Bản138,574,359,561134,003,646,422-3.306.125.715Đức114,338,453,118123,248,179,8427.795.055.25Nguồn: Đvt: USDBảng: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ năm 2013 - 2014Hoa kì có cán cân thương mại âm và là một nước nhập siêu.Là nước đứng đầu với trình độ khoa học kỹ thuật cũng như tài nguyên thiên nhiên được ưu đãi dẫn đến các mặt hàng về công nghệ như máy móc, thiết bị, nhiên liệu khoáng, dầu nhờn cũng như thực phẩm là những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Hoa kì. Và cụm hàng máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng cao nhất trong kim ngạch xuất khẩu của Hoa Kì và không ngừng tăng trưởng qua các năm.Tuy cán cân thương mại của Hoa Kỳ đều âm qua hai năm 2013 và 2014 song GDP không hề giảm. Với GDP vào năm 2013 là 16,768 tỷ và vào năm 2014 là 17,419 tỷ, Hoa Kỳ vẫn là nước đứng đầu thế giới.