1. Tính cấp thiết của đề tàiVới quy mô nhân lực ngày một tăng lên, đến nay số lượng nhân viên tăng gần 400 người, gấp 10 lần so với thời điểm mới thành lập, để đáp ứng nhu cầu phát triển của Công ty trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa của đất nước, đòi hỏi đội ngũ nhân viên, kỹ sư, kỹ thuật có tay nghề cao, chuyên nghiệp và am hiểu thị trường, có kiến thức trong nhiều lĩnh vực. Trong những năm qua, Chất lượng đào tạo, cơ cấu theo bộ phận, lĩnh vực, trình độ, chuyên môn chưa thực sự phù hợp với yêu cầu chung của Công ty; đội ngũ nhân lực chất lượng cao, cán bộ, nhân viên, công nhân lành nghề còn thiếu so với nhu cầu phát triển các bộ phận chủ lực của Công ty, tính chuyên nghiệp, năng lực sử dụng ngoại ngữ là công cụ giao tiếp và làm việc của nguồn nhân lực còn rất hạn chế; Năng suất lao động trong Công ty còn thấp hơn so với các nước trong khu vực và trên thế giới…Điều này đã ảnh hưởng nhiều đến sự định hướng phát triển Công ty.
26 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 38 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận văn Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ð I H C ðÀ N NG
TR Ư NG ð I H C KINH T
HU ỲNH CÔNG LU T
ðÀO T O NGU N NHÂN L C T I
CÔNG TY TNHH CÔNG NGH TIN H C PHI LONG
TÓM T T LU N V ĂN TH C S Ĩ
QU N TR KINH DOANH
Mã s : 60.34.01.02
ðà N ng - 2019
Công trình ñư c hoàn thành t i
TR Ư NG ð I H C KINH T , ðHðN
Ng ư i h ư ng d n KH: TS. Nguy n Qu c Tu n
Ph n bi n 1: TS. NGUY N TH BÍCH THU
Ph n bi n 2: TS. NGUY N V ĂN NG C
Lu n v ăn ñư c b o v tr ư c H i ñ ng ch m Lu n v ăn t t nghi p
Th c s ĩ Qu n tr Kinh doanh h p t i Tr ư ng ð i h c Kinh t , ð i
h c ðà N ng vào ngày 17 tháng 8 năm 2019
Có th tìm hi u lu n v ăn t i:
- Trung tâm Thông tin - H c li u, ð i h c ðà N ng
- Th ư vi n tr ư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
V i quy mô nhân l c ngày m t t ăng lên, ñ n nay s l ư ng
nhân viên t ăng g n 400 ng ư i, g p 10 l n so v i th i ñi m m i thành
l p, ñ ñáp ng nhu c u phát tri n c a Công ty trong th i k ỳ công
nghi p hóa – hi n ñ i hóa c a ñ t n ư c, ñòi h i ñ i ng ũ nhân viên,
k s ư, k thu t có tay ngh cao, chuyên nghi p và am hi u th
tr ư ng, có ki n th c trong nhi u l ĩnh v c. Trong nh ng n ăm qua,
Ch t l ư ng ñào t o, c ơ c u theo b ph n, l ĩnh v c, trình ñ , chuyên
môn ch ưa th c s phù h p v i yêu c u chung c a Công ty; ñ i ng ũ
nhân l c ch t l ư ng cao, cán b , nhân viên, công nhân lành ngh còn
thi u so v i nhu c u phát tri n các b ph n ch l c c a Công ty, tính
chuyên nghi p, n ăng l c s d ng ngo i ng là công c giao ti p và
làm vi c c a ngu n nhân l c còn r t h n ch ; N ăng su t lao ñ ng
trong Công ty còn th p h ơn so v i các n ư c trong khu v c và trên
th gi i ði u này ñã nh h ư ng nhi u ñ n s ñ nh h ư ng phát tri n
Công ty.
Chính vì lý do trên mà tác gi ñã ch n ñ tài “ðào t o ngu n
nhân l c t i Công ty TNHH Công ngh Tin h c Phi Long”
2. M c ñích nghiên c u
Tìm hi u và ñánh giá th c tr ng và ñ xu t nh ng gi i pháp ñ
hoàn thi n công tác ñào t o ngu n nhân l c t i Công ty TNHH
Công ngh Tin h c Phi Long.
3. ð i t ư ng và ph m vi nghiên c u
S li u s d ng trong lu n v ăn là nh ng s li u liên quan ñ n
công tác ñào t o ngu n nhân l c t i Công ty ñư c thu th p kho ng
th i gian t n ăm 2016 ñ n n ăm 2018. 2
4. Ph ươ ng pháp nghiên c u
- Phân tích, t ng h p và so sánh
- Quan sát, b n h i, ph ng v n chuyên gia...
5. C u trúc lu n v ăn
Ngoài ph n m ñ u, ph n k t lu n, tài li u th m kh o và ph c
l c, lu n v ăn bao g m ba ch ươ ng:
Ch ươ ng 1: C ơ s lí lu n v ñào t o ngu n nhân l c
Ch ươ ng 2: Th c tr ng công tác ñào t o nhân l c t i Công ty
TNHH Công ngh Tin h c Phi Long.
Ch ươ ng 3: Gi i pháp hoàn thi n công tác ñào t o ngu n nhân
l c t i Công ty TNHH Công ngh Tin h c Phi Long.
6. T ng quan nghiên c u ñ tài
Vi t Nam ñã có nhi u nghiên c u v ñào t o ngu n nhân
l c. Trong quá trình tìm hi u nghiên c u tác gi ñã tham kh o các
công trình nghiên khác. 3
CH ƯƠ NG 1
CƠ S LÝ LU N V ðÀO T O NGU N NHÂN L C
1.1.QUAN NI M V ðÀO T O NGU N NHÂN L C ð I V I
DOANH NGHI P
1.1.1. Khái ni m ngu n nhân l c và ñào t o ngu n nhân
l c
a. Khái ni m ngu n nhân l c:
Ngu n nhân l c là ngu n l c lao ñ ng ñư c cung c p cho xã
h i trong ñó con ng ư i là y u t liên k t ñ t o nên l c l ư ng s n
xu t gi vai trò quan tr ng nh t ñ th c hi n các m c tiêu c a t
ch c ñ ra
b. ðào t o ngu n nhân l c
“ðào t o ngu n nhân l c là quá trình trang b ki n th c, k
năng, nh n th c c th cho ng ư i lao ñ ng, giúp h có ñư c n ăng l c
c n thi t nh m th c hi n hi u qu m c tiêu c a t ch c” [5].
1.1.2. Vai trò c a công tác ñào t o ngu n nhân l c
- ð i v i ng ư i lao ñ ng;
- ð i v i xã h i;
- ð i v i các doanh nghi p s n xu t d ch v ;
- ð i v i nhân viên tham gia các ch ươ ng trình ñào t o.
1.2. N I DUNG CÔNG TÁC ðÀO T O NGU N NHÂN L C
ð công tác ñào t o ngu n nhân l c có hi u qu thì các t
ch c nên xây d ng ch ươ ng trình ñào t o m t cách có h th ng, g m
3 giai ño n: ðánh giá nhu c u ñào t o, ðào t o và ðánh giá. Trình t
c a chu trình nhu c u ñư c th hi n hình 1.1
1.2.1. Giai ño n ñánh giá nhu c u:
a. Khái ni m ñánh giá nhu c u ñào t o:
ðánh giá nhu c u hi u qu là quá trình thu th p và phân tích 4
thông tin ñ làm rõ nhu c u c i thi n k t qu th c hi n công vi c và
xác ñ nh li u ñào t o có là gi i pháp t t nh t hay không.
b. ph ươ ng pháp ñánh giá nhu c u
Vi c ñánh giá nhu c u ñào t o c a nhân viên theo mô hình trên
ñư c ñánh giá theo 3 c p ñ : Phân tích t ch c, phân tích công vi c
và phân tích nhân viên.
1.2.2. Thi t k và tri n khai th c hi n ch ươ ng trình ñào
t o:
a. Xác ñ nh m c tiêu và ñ i t ư ng ñào t o
Xác ñ nh m c tiêu ñào t o:
Là xác ñ nh m c ñích, yêu c u c a k t qu khi quá trình ñào
t o k t thúc c ũng là quá trình nghiên c u tìm ra s sai l ch gi a yêu
c u công vi c và kh n ăng c a ng ư i lao ñ ng, nh m h n ch t i ña
s sai l ch ñó và c ũng là c ơ s ñ xây d ng các ch ươ ng trình, n i
dung ñào t o, các hình th c ti n hành, th i gian và ñ i t ư ng tham
gia các khóa ñào t o
ð i t ư ng ñào t o
ð i tư ng ñào t o ñư c phân làm hai nhóm:
- Nhóm ñ i ng ũ nhân viên, k thu t viên;
- Nhóm lao ñ ng tr c ti p s n xu t.
b. Xác ñ nh n i dung ñào t o:
N i dung ñư c l a ch n nên quan tâm t i t m quan tr ng v ăn
hóa, ph i phù h p v i kh n ăng c a ng ư i h c, v i th i gian cho
phép, các ngu n l c có s n, tính chuyên môn c a ñ i ng ũ giáo viên.
Vi c t ch c n i dung nên b t ñ u v i các khái ni m ñơn gi n và ti p
t c ñ n nh ng cái ph c t p h ơn, ñi t các môi tr ư ng trung bình ñ n
môi tr ư ng cao h ơn.
c. L a ch n phươ ng pháp ñào t o: 5
- Ph ươ ng pháp ñào t o trong công vi c;
- Ph ươ ng pháp ñào t o ngoài công vi c.
d. L a ch n giáo viên ñào t o:
- ð i v i giáo viên là cán b trong ñ ng nghi p;
- ð i v i giáo viên thuê ngoài
e. Xác ñ nh ph ươ ng ti n, ñi u ki n tri n khai ñào t o
f. Xây d ng k ch b n ch ươ ng trình ñào t o
g. Xác ñ nh kinh phí cho ñào t o
1.2.2. ðánh giá hi u qu công tác ñào t o
- Ph ươ ng pháp ñ nh tính;
- Ph ươ ng pháp ñ nh l ư ng;
- Ph ươ ng pháp tính toán;
- Theo h th ng ñánh giá b n c p ñ c a Kirkpatrick.
1.3. CÁC NHÂN T NH H Ư NG ð N CÔNG TÁC ðÀO
T O NGU N NHÂN L C TRONG DOANH NGHI P
1.3.1. Các nhân t bên trong
a. Quan ñi m c a lãnh ñ o c p cao
b. Ngành ngh kinh doanh
c. Nhân t công ngh thi t b
c. Kh n ăng tài chính c a doanh nghi p
d. Năng l c b ph n chuyên trách v công tác ñào t o ngu n
nhân l c c a doanh nghi p
e. ð c ñi m ngu n nhân l c c a Công ty
1.3.2. Các nhân t bên ngoài
a. Môi tr ư ng kinh t - xã h i
b. Th tr ư ng lao ñ ng
c. Ti n b khoa h c công ngh
6
K T LU N CH ƯƠ NG 1
Nh ng v n ñ trên là nh ng c ơ s lý lu n và th c ti n quan
tr ng ñ nghiên c u, phân tích, ñánh giá th c tr ng và ñ xu t gi i
pháp ñào t o ngu n nhân l c cho Công ty TNHH Công ngh Tin h c
Phi Long trong Ch ươ ng 1.
CH ƯƠ NG 2
TH C TR NG ðÀO T O NGU N NHÂN L C T I CÔNG
TY TNHH CÔNG NGH TIN H C PHI LONG
2.1 KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N CÔNG TY TNHH
CÔNG NGH TIN H C PHI LONG
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n
Công ty TNHH Công ngh Tin h c Phi Long ñư c thành l p
ngày 03 tháng 09 n ăm 1997.
Công ty tin h c l n m nh nh t ðà N ng và khu v c Mi n
Trung v i các l ĩnh v c kinh doanh ch y u:
- Cung c p s n ph m Tin h c, ði n t , Vi n thông.
- T ư v n gi i pháp và thi công các ng d ng v CNTT, ði n t
Vi n thông.
2.1.2. Thông tin chính v Công ty
Tr s chính: S 52, 54, 56 ðư ng Nguy n V ăn Linh, Ph ư ng
Nam D ươ ng, Qu n H i Châu, Thành ph ðà N ng
2.1.3. T m nhìn, s m nh, giá tr c t lõi:
a. T m nhìn
b. S m nh
c. Giá tr c t lõi
2.1.4. Ch c n ăng, nhi m v , m c tiêu 7
a. Ch c n ăng, nhi m v :
Có ch c n ăng, nhi m v cung c p cho th tr ư ng các s n ph m
và d ch v v công ngh thông tin, ñi n t vi n thông.
Tư v n gi i pháp và thi công các ng d ng v CNTT, ði n t
Vi n thông.
b. M c tiêu:
Cung c p các s n ph m d ch v và ng d ng v công ngh
thông tin, ñi n t viên thông t t nh t cho th tr ư ng ph c v nhu c u
phát tri n kinh t - xã h i c a ñ a ph ươ ng và khu v c Mi n trung -
Tây nguyên.
c. B máy t ch c qu n lý
2.1.5. ð c ñi m các ngu n l c c a Công ty TNHH Công
ngh Tin h c Phi Long
a. Ngu n nhân l c: Công ty trong th i gian qua có nhi u s
bi n ñ ng ñ c bi t là v s l ư ng nhân s , ñi u ñó ñư c th hi n qua
b ng 2.1:
B ng 2.1. Tình hình lao ñ ng c a Công ty qua các n ăm
Ch tiêu ðVT 2016 2017 2018
T ng s lao ñ ng Ngư i 256 330 398
Lư ng tăng tuy t ñ i Ngư i 74 68
T c ñ t ăng % 28,9 20,6
(Ngu n: Phòng Hành chính – Nhân s )
b. Cơ c u ngu n nhân l c phân theo ñ tu i và gi i tính
Công ty giai ño n 2016- 2018 8
B ng 2.2. C ơ c u lao ñ ng theo gi i tính và ñ tu i c a Công ty
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Gi i tính S Cơ S Cơ S Cơ
và tu i lư ng c u lư ng c u lư ng c u
(Ng ư i) (%) (Ng ư i) (%) (Ng ư i) (%)
T ng s 256 100 330 100 398 100
Gi i tính
Nam 178 69,54 242 73,33 321 80,65
N 78 30,46 118 26,67 77 19,35
Tu i ñ i
<30 198 77,34 217 65,76 268 67,34
31-40 33 12,89 65 19,70 72 18,09
41-50 18 7,04 37 11,21 42 10,55
>50 7 2,73 11 3,33 16 4,02
(Ngu n: Phòng Hành chính – Nhân s )
B ng 2.3. S l ư ng và c ơ c u ngu n lao ñ ng theo trình ñ h c
v n qua các n ăm
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Trình ñ
STT
h c v n SL T l SL T l SL T l
(Ngư i) (%) (Ngư i) (%) (Ngư i) (%)
T ng 256 330 398
1 Sau ñ i 6 2,34 6 1,82 8 2,01
h c
2 ð i h c 115 44,93 220 66.66 315 79,15
Cao ñ ng, 135 52,73 104 31.52 83 20,84
3 trung c p
(Ngu n: Phòng Hành chính – Nhân s )