1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong thời gian qua, vấn đề phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đã được chính quyền quan tâm, nhiều chính sách hỗ trợ cho DNNVV được ban hành, tạo điều kiện cho doanh nghiệp thành lập và phát triển.Nhờ vậy, số lượng DNNVV tăng đều qua các năm, từ 1.561 doanh nghiệp vào cuối năm 2014 đã tăng lên 1.862 doanh nghiệp vào cuối năm 2018. Mặc dù số lượng tăng lên, những chất lượng của các DNNVV còn thấp, thể hiện ở chất lượng lao động chưa cao, đặc biệt là về phương diện thực hành, tỷ lệ lao động chưa có tay nghề còn cao, năng suất lao động còn thấp. Nguồn lực tài chính của các doanh nghiệp mặc dù có cải thiện nhưng còn rất hạn chế, việc tiếp cận các nguồn vốn gặp khó khăn.Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương trong tương lai, các cấp lãnh đạo địa phương cần phải tìm ra các giải pháp hữu hiệu nhằm tháo gỡ các khó khăn, vướng mắccho các DNNVV; đồng thời tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp ngày càng ổn định và phát triển. Nhận thức được tầm quan trọng đó, được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn, tôi đã mạnh dạn chọn vấn đề“Phát triểndoanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi”làmđề tài cho luận văn tốt nghiệp cao học ngành Kinh tế phát triển của mình. Hy vọng rằng, các kết quả nghiên cứu của luận văn này sẽ góp phần giúp các cấp lãnh đạo địa phương tham khảo để qua đó ban hành các chính sách nhằm đẩy mạnh phát triển DNNVV trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi trong tương lai.
26 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Thành phố Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ð I H C ðÀ N NG
TR Ư NG ð I H C KINH T
HÀ TH KIM DI U
PHÁT TRI N DOANH NGHI P NH VÀ V A
TRÊN ð A BÀN THÀNH PH QU NG NGÃI
TÓM T T LU N V ĂN TH C S Ĩ
KINH T PHÁT TRI N
Mã s : 60.31.01.05
ðà N ng - 2019
Công trình ñư c hoàn thành t i
TRƯ NG ð I H C KINH T , ðHðN
Ng ư i h ư ng d n KH: PGS.TS. ðào H u Hòa
Ph n bi n 1: TS. Lê B o
Ph n bi n 2: TS. Võ V ăn L i
Lu n v ăn ñã ñư c b o v tr ư c H i ñ ng ch m Lu n v ăn t t
nghi p Th c s ĩ kinh t phát tri n h p t i Tr ư ng ð i h c Ph m V ăn
ð ng vào ngày 24 tháng 8 n ăm 2019
Có th tìm hi u lu n v ăn t i:
- Trung tâm Thông tin - H c li u, ð i h c ðà N ng
- Th ư vi n tr ư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Trong th i gian qua, v n ñ phát tri n doanh nghi p nh và v a
trên ñ a bàn thành ph Qu ng Ngãi ñã ñư c chính quy n quan tâm,
nhi u chính sách h tr cho DNNVV ñư c ban hành, t o ñi u ki n cho
doanh nghi p thành l p và phát tri n.Nh v y, s l ư ng DNNVV t ăng
ñ u qua các n ăm, t 1.561 doanh nghi p vào cu i n ăm 2014 ñã t ăng
lên 1.862 doanh nghi p vào cu i n ăm 2018. M c dù s l ư ng t ăng lên,
nh ng ch t l ư ng c a các DNNVV còn th p, th hi n ch t l ư ng lao
ñ ng ch ưa cao, ñ c bi t là v ph ươ ng di n th c hành, t l lao ñ ng
ch ưa có tay ngh còn cao, n ăng su t lao ñ ng còn th p. Ngu n l c tài
chính c a các doanh nghi p m c dù có c i thi n nh ưng còn r t h n
ch , vi c ti p c n các ngu n v n g p khó kh ăn.
ð ñ y m nh phát tri n kinh t - xã h i t i ñ a ph ươ ng trong
tươ ng lai, các c p lãnh ñ o ñ a ph ươ ng c n ph i tìm ra các gi i pháp
h u hi u nh m tháo g các khó kh ăn, v ư ng m ccho các DNNVV;
ñ ng th i t o ñi u ki n thu n l i ñ các doanh nghi p ngày càng n
ñ nh và phát tri n. Nh n th c ñư c t m quan tr ng ñó, ñư c s ñ ng
ý c a giáo viên h ư ng d n, tôi ñã m nh d n ch n v n ñ “Phát tri n
doanh nghi p nh và v a trên ñ a bàn thành ph Qu ng Ngãi” làm
ñ tài cho lu n v ăn t t nghi p cao h c ngành Kinh t phát tri n c a
mình. Hy v ng r ng, các k t qu nghiên c u c a lu n v ăn này s góp
ph n giúp các c p lãnh ñ o ñ a ph ươ ng tham kh o ñ qua ñó ban
hành các chính sách nh m ñ y m nh phát tri n DNNVV trên ñ a bàn
thành ph Qu ng Ngãi trong t ươ ng lai.
2. M c tiêu nghiên c u
2.1 M c tiêu chung: Xác l p các ti n ñ lý lu n và th c ti n
làm c ơ s cho vi c ñ xu t các gi i pháp nh m ñ y m nh phát tri n
2
DNNVV thành ph Qu ng Ngãi trong t ươ ng lai.
2.2 M c tiêu c th :
• H th ng hóa c ơ s lý lu n v phát tri n DNNVV
• Làm rõ th c tr ng phát tri n DNNVV trên ñ a bàn thành
ph Qu ng Ngãi th i gian qua.
• ð xu t các gi i pháp nh m ñ y m nh phát tri n DNNVV
trên ñ a bàn thành ph Qu ng Ngãi.
3. Câu h i nghiên c u:
• Th c tr ng phát tri n DNNVV trên ñ a bàn thành ph
Qu ng Ngãi trong th i gian qua nh ư th nào?
• Các nhân t nào nh h ư ng ñ n phát tri n DNNVV trên
ñ a bàn thành ph Qu ng Ngãi?
• Nh ng gi i pháp nào ñ thúc ñ y phát tri n DNNVV trên
ñ a bàn thành ph Qu ng Ngãi trong t ươ ng lai?
4. ð i t ư ng và ph m vi nghiên c u:
• ð i t ư ng nghiên c u: Các v n ñ lý lu n và th c ti n phát
tri n DNNVV c a chính quy n ñ a ph ươ ng.
• Ph m vi nghiên c u:
+ V n i dung: Lu n v ăn t p trung nghiên c u c ơ s lý thuy t,
ñánh giá th c tr ng và ñ ra gi i pháp ñ y m nh phát tri n DNNVV
trong t ươ ng lai.
+ V không gian: trên ñ a bàn Thành ph Qu ng Ngãi
+ V th i gian: các d li u th c p ph c v cho các nghiên
c u lu n v ăn ñư c thu th p trong th i gian 2014 – 2018; các d li u
sơ c p ñư c ti n hành ñi u tra trong kho ng th i gian tháng 3 –
5/2019; t m xa c a các gi i pháp là ñ n n ăm 2025, ñ nh h ư ng ñ n
năm 2030.
3
5. Cách ti p c n và ph ươ ng pháp nghiên c u
5.1 Cách ti p c n nghiên c u
Nghiên c u này ch y u ti p c n theo ph ươ ng pháp ñ nh tính
k t h p v i ñ nh l ư ng trên n n t ng t ư duy h th ng, t ư duy duy v t
bi n ch ng và duy v t l ch s .
5.2 Ph ươ ng pháp nghiên c u
• Ph ươ ng pháp thu th p d li u:
+ D li u th c p: s ñư c thu th p trong 5 n ăm g n ñây t
các ngu n là k t qu c a các công trình nghiên c u trong và ngoài
nư c; S li u th ng kê v tình hình các DNNVV c a C c th ng kê;
S li u ñă ng ký kinh doanh t S K ho ch & ð u t ư; S li u v tình
hình n p thu t C c Thu thành ph ; S li u v lao ñ ng, vi c làm
t S Lao ñ ng, TBXH
+ D li u s ơ c p: Tác gi i t ñi u tra t i các DNNVV trên ñ a
bàn thành ph Qu ng Ngãi v i c m u kho ng 120 quan sát, trong
ñó phân chia theo t l các ngành, l ĩnh v c và lo i hình DN. Hình
th c thu th p d li u là g i phi u ñi u tra kèm v i h ư ng d n tr l i
cho các doanh nghi p có quan h giao d ch v i Vietcombank và m t
s Ngân hàng khác trên ñ a bàn.
• Ph ươ ng pháp phân tích và x lý d li u:
+ ð i v i d li u th c p: s d ng ph ươ ng pháp t ng h p, so
sánh, ñ i chi u thông qua các công c th ng kê.
+ ð i v i d li u s ơ c p: sau khi d li u ñã ñư c làm s ch, tác
gi s d ng ph n m m SPSS22 ñ x lý d ư i d ng th ng kê mô t
v i các thông s nh ư: s trung bình (mean), giá tr nh nh t (Min),
giá tr l n nh t (Max), giá tr xu t hi n nhi u nh t (Mode), sai s
trung bình (Std.) ð ki m tra ñ tin c y c a d li u, tác gi ti n
hành ki m ñ nh thang ño b ng H s Cronbach’s Alpha; ñ xác ñ nh
4
các m i quan h gi a các nhân t trong thang ño, tác gi s d ng
ph ươ ng pháp Phân tích nhân t khám phá (EFA); ñ xác ñ nh m c
ñ nh h ư ng c a các nhân t ñ n phát tri n DNNVV tác gi s
d ng ph ươ ng pháp H i quy t ươ ng quan tuy n tính cùng các ki m
ñ nh T_test; F_test và ki m ñ nh ANOVA
6. Ý ngh ĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài
• Lu n v ăn s có ñóng góp v h th ng hóa các c ơ s lý lu n
phát tri n DNNVV Vi t Nam trong c p ñ ñ a ph ươ ng.
• Cung c p b c tranh v th c tr ng c ũng nh ư h th ng gi i
pháp ñ t ư v n cho các c p lãnh ñ o trong vi c ban hành các chính
sách thúc ñ y phát tri n DNNVV t i ñ a ph ươ ng trong t ươ ng lai.
• Giúp cho b n thân v n d ng lý thuy t ñã h c vào th c ti n,
t ñó rèn luy n kinh nghi m nghiên c u khoa h c ñ hoàn thành
ch ươ ng trình th c s ĩ này.
7. Sơ l ư c các tài li u chính s d ng trong nghiên c u
8. T ng quan tài li u nghiên c u
9. K t c u c a lu n v ăn
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o
và các ph l c, n i dung chính c a lu n v ăn ñư c trình bày trong 3
ch ươ ng v i tên g i nh ư sau:
Ch ươ ng 1: C ơ s lý lu n v phát tri n DNNVV
Ch ươ ng 2: Th c tr ng phát tri n DNNVV t i thành ph
Qu ng Ngãi trong th i gian qua
Ch ươ ng 3: Các gi i pháp nh m ñ y m nh phát tri n
DNNVV trên ñ a bàn thành ph Qu ng Ngãi trong t ươ ng lai.
5
CH ƯƠ NG 1
CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N DOANH NGHI P NH
VÀ V A
1.1 KHÁI NI M, ð C ðI M, VAI TRÒ C A DOANH
NGHI P NH VÀ V A
1.1.1 Khái ni m phát tri n DNNVV
a. Khái ni m doanh nghi p
Doanh nghi p là m t t ch c kinh t , có t ư cách pháp nhân
ho c không, th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh theo quy ñ nh c a
pháp lu t, nh m ñ t ñư c nh ng m c tiêu nh t ñ nh.
b. Khái ni m doanh nghi p nh và v a
Doanh nghi p nh và v a là nh ng doanh nghi p có quy mô
nh bé v m t v n, lao ñ ng hay doanh thu. Doanh nghi p nh và
v a có th chia thành ba lo i c ũng c ăn c vào quy mô ñó là doanh
nghi p siêu nh (micro), doanh nghi p nh và doanh nghi p v a.
c. Khái ni m phát tri n doanh nghi p nh và v a: là quá
trình t ăng ti n m i m t c a DNNVV, bao g m s gia t ăng v m t s
lư ng,thay ñ i v ch t l ư ng, chuy n d ch v m t c ơ c u, gia t ăng s
ñóng góp cho xã h i c a các DNNVV.
1.1.2 ð c ñi m c a doanh nghi p nh và v a
- DNNVV có quy mô v n và lao ñ ng nh , th ư ng là các
doanh nghi p ñư c thành l p t khu v c kinh t ngoài qu c doanh.
- Quá trình thành l p và ho t ñ ng c a DNNVV t ươ ng ñ i
thu n l i, không c n v n ñ u t ư ban ñ u l n, m t b ng s n xu t, quy
mô nhà x ư ng v a ph i, linh ho t, s l ư ng lao ñ ng không nhi u
- T ch c s n xu t, t ch c qu n lý linh ho t, g n nh , d
thích ng v i s bi n ñ i c a th tr ư ng.
6
1.1.3 Vai trò c a doanh nghi p nh và v a ñ i v i n n
kinh t
• Doanh nghi p nh và v a t o công ăn vi c làm cho ng ư i
lao ñ ng, góp ph n gi m th t nghi p.
• Gi vai trò quan tr ng trong vi c n ñ nh và thúc ñ y t ăng
tr ư ng kinh t .
• Doanh nghi p nh và v a khai thác và phát huy các ngu n
l c ñ a ph ươ ng, góp ph n chuy n d ch c ơ c u kinh t .
• Doanh nghi p nh và v a thúc ñ y n n kinh t n ăng ñ ng . .
1.2 N I DUNG VÀ TIÊU CHÍ ðÁNH GIÁ PHÁT TRI N
DOANH NGHI P NH VÀ V A
1.2.1 Gia t ăng s l ư ng và quy mô DNNVV
Gia t ăng v quy mô ñóng góp c a cácDNNVV có th ñư c
th c hi n b ng 02 cách, ñó là gia t ăng tuy t ñ i s l ư ng các doanh
nghi p, và gia t ăng quy mô ho t ñ ng c a m i doanh nghi p b ng
vi c gia t ăng v ñ t ñ i, v n, s l ư ng lao ñ ng c ũng nh ư c ơ s v t
ch t bên trong c a m i doanh nghi p.
• Phát tri n s l ư ng doanh nghi p
• Gia t ăng quy mô ho t ñ ng c a các doanh nghi p
1.2.2 Nâng cao ch t l ư ng c a các DNNVV
Ch t l ư ng ngu n nhân l c là bi u th s t ăng lên v trình
ñ , k n ăng ngh nghi p và ph m ch t c a ng ư i lao ñ ng.
ð i m i công ngh , thi t b cũng ñ ng ngh ĩa v i vi c t ăng
năng l c s n xu t c a doanh nghi p v m t ch t l ư ng.
1.2.3 Thúc ñ y chuy n d ch c ơ c u theo h ư ng h p lý
Nư c ta, t m t qu c gia nông nghi p ñã chuy n d n sang
công nghi p ñòi h i các doanh nghi p c ũng ph i chuy n d ch c ơ c u
theo xu h ư ng chung ñ ñáp ng nhu c u c a xã h i, nh ư v y m i
7
t n t i và phát tri n b n v ng.
Cơ c u kinh t là m t t ng th các b ph n h p thành k t
c u (hay c u trúc) c a n n kinh t trong quá trình t ăng tr ư ng s n
xu t xã h i.
1.2.4 Gia t ăng k t qu và hi u qu ñóng góp c a DNNVV
Gia t ăng k t qu và hi u qu ñóng góp c a DNNVV ñư c th
hi n hi n nhi u khía c nh khác nhau nh ư: (i) S lao ñ ng tham gia
vào kh i DNNVV t ăng lên qua các n ăm, làm gi m t l th t nghi p,
t o thu nh p cho ng ư i dân nâng cao ch t l ư ng cu c s ng, gi m b t
gánh n ng v an sinh xã h i t i ñ a ph ươ ng; (ii) K t qu ho t ñ ng
kinh doanh c a DNNVV s ñánh giá s ñóng góp c a DN vào ngân
sách nhà n ư c t i ñ a ph ươ ng góp ph n vào s phát tri n chung c a
n n kinh t ; (iii) Hi u qu kinh doanh c a DNNVV c ũng góp ph n
vào hi u qu chung c a n n kinh t ñ a ph ươ ng; ...
1.3 CÁC NHÂN T NH H Ư NG ð N PHÁT TRI N
DNNVV
1.3.1 ði u ki n t nhiên
1.3.2 ði u ki n kinh t
1.3.3 ði u ki n xã h i
1.3.4 Các chính sách c a Nhà n ư c ñ i v i DNNVV
1.4 KINH NGHI M PHÁT TRI N DNNVV C A CÁC ð A
PH ƯƠ NG TRONG VÀ NGOÀI N Ư C
1.4.1 Kinh nghi m n ư c ngoài
Kinh nghi m các ñ a ph ươ ng c a Nh t B n
Kinh nghi m Hàn Qu c
1.4.2 Kinh nghi m phát tri n DNNVV t nh Thanh Hóa
1.4.3 Bài h c kinh nghi m cho thành ph Qu ng Ngãi
K T LU N CH ƯƠ NG 1
8
CH ƯƠ NG 2
TH C TR NG PHÁT TRI N DOANH NGHI P NH VÀ
V A TRÊN ð A BÀN THÀNH PH QU NG NGÃI
2.1 NH NG ð C ðI M NH H Ư NG ð N PHÁT TRI N
DNNVV C A THÀNH PH QU NG NGÃI
2.1.1 ð c ñi m t nhiên
a. V trí ñ a lý
b. ð a hình và khí h u:
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Tài nguyên nhân v ăn
2.1.2 ð c ñi m kinh t
a. ð c ñi m t ăng tr ư ng kinh t và c ơ c u kinh t :
V ch tiêu kinh t , ñi u ch nh t c ñ t ăng tr ư ng kinh t c a
thành ph ñ t 11-12%/n ăm (QH2011: 12,5-13,5%/n ăm) giai ño n
2016-2020 (b ng ho c cao h ơn 1-1,5% so v i m c t ăng tr ư ng
chung toàn t nh), t c ñ t ăng tr ư ng ngành th ươ ng m i – d ch v ,
công nghi p – xây d ng, nông nghi p ñ t l n l ư t 13,1%, 10,5% và
3,5%; giai ñ a 2021-2025, t c ñ t ăng tr ư ng kinh t c a thành ph
ñ t 12-12,5%, trong ñó t c ñ t ăng tr ư ng ngành d ch v là 14,2%,
công nghi p – xây d ng là 12% và nông nghi p là 2,5%.
T ng s n ph m trên ñ a bàn thành ph Qu ng Ngãi (GRDP)
trong nh ng n ăm qua ñ u t ăng, c ơ c u kinh t chuy n d ch theo ñúng
hư ng k ho ch ñ ra, c th th hi n qua b ng 2.1 và 2.2:
B ng 2.1 GRDP qua các n ăm và t c ñ t ăng tr ư ng bình quân
theo ngành c a thành ph Qu ng Ngãi
B ng 2.2 C ơ c u GRDP theo ngành c a thành ph Qu ng Ngãi
b. Cơ s h t ng