1. Chọn phát biểu ĐÚNG: 
a) Vectơ gia tốc biểu thị sự thayđổi nhanh chậm của chuyển động. 
b) Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi về phương chiều và cả độ lớn của 
vectơ vận tốc . 
c) Vectơ gia tốc là đạo hàm của độ lớnvận tốc nhân với vectơ đơn vị tiếp 
tuyến với quỹ đạo. 
2. Vectơ gia tốc tiếp tuyến: 
a) Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc. 
b) Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào 
sự thay đổi nhanh chậm của vectơ vận tốc . 
c) Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm 
của quỹ đạo.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 18 trang
18 trang | 
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1935 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Vật lý 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 1 – ĐỀ 1 
1. Chọn phát biểu ĐÚNG: 
a) Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. 
b) Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi về phương chiều và cả độ lớn của 
 vectơ vận tốc . 
c) Vectơ gia tốc là đạo hàm của độ lớn vận tốc nhân với vectơ đơn vị tiếp 
 tuyến với quỹ đạo. 
2. Vectơ gia tốc tiếp tuyến: 
a) Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc. 
b) Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào 
 sự thay đổi nhanh chậm của vectơ vận tốc . 
c) Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm 
 của quỹ đạo. 
3. Một vật chuyển động tròn đều có độ lớn gia tốc: 
a) Bằng không. 
b) Biến thiên theo thời gian. 
c) Là hằng số khác không. 
4. Động lượng là một đại lượng: 
a) Đặc trưng cho sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. 
b) Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng 
 tích của khối lượng và vectơ vận tốc. 
c) Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng 
 tích của khối lượng và độ lớn vận tốc. 
5. Độ biến thiên động lượng có giá trị bằng: 
a) Công của lực tác dụng trên quỹ đạo đang xét. 
b) Tích của lực tác dụng với khoảng thời gian đang xét. 
c) Thế năng của trường lực thế. 
6. Cho 2 chất điểm m1 và m2 có khối lượng bằng nhau. Vật m2 ban đầu 
đứng yên, vật m1 chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm xuyên tâm 
đàn hồi với m2. Sau khi va chạm: 
a) v1’ = -v1; v2’ = v1 
b) v1’ = 0; v2’ = v1 
c) v1’ = -0,5.v1; v2’ = 0,5.v1 
7. Lực thế là: 
a) Lực có công do nó thực hiện không phụ thuộc vào dạng đường đi. 
b) Lực có công do nó thực hiện không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm 
 cuối. 
c) Lực có công do nó thực hiện trên mọi quỹ đạo kín bằng không. 
8. Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng: 
a) Tổng động lượng của các chất điểm. 
b) Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ. 
c) Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ. 
9. Cho vật ban đầu đứng yên trượt có ma sát từ đỉnh dốc trên mặt phẳng 
nghiêng đến cuối dốc: 
a) Thế năng ở đỉnh dốc biến đổi hoàn toàn thành động năng ở cuối dốc. 
b) Động năng ở cuối dốc lớn hơn thế năng ở đỉnh dốc. 
c) Động năng ở cuối dốc nhỏ hơn thế năng ở đỉnh dốc. 
10. Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng 
cho: 
a) Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục. 
b) Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục. 
c) Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục. 
11. Va chạm đàn hồi là: 
a) Va chạm có sự bảo toàn cơ năng. 
b) Va chạm có sự bảo toàn cơ năng và sự bảo toàn động lượng. 
c) Va chạm có sự bảo toàn động lượng nhưng không có sự bảo toàn cơ 
 năng. 
12. Một người đứng trên sàn quay hình đĩa đang quay đều. Nếu người đó 
đi chậm từ tâm ra ngoài biên sàn: 
a) Sàn đĩa sẽ quay nhanh lên. 
b) Sàn đĩa sẽ quay chậm đi. 
c) Vận tốc quay của sàn đĩa không thay đổi. 
13. Chất điểm chuyển động với phương trình: x=A+cosωt; y=sinωt. Quỹ 
đạo là: 
a) Đường tròn tâm O bán kính A. 
b) Elip. 
c) Đường tròn tâm (A,0) và bán kính 1. 
14. Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng: 
d) Tổng động lượng của các chất điểm. 
e) Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ. 
f) Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ. 
15. Ném một thanh gỗ trong trọng trường, khối tâm thanh gỗ sẽ chuyển 
động: 
a) Theo một đường xoắn ốc phức tạp. 
b) Theo một đường Parabol. 
c) Theo một cung tròn. 
16. Biểu thức của moment quán tính của một hệ chất điểm đối với một 
trục là: 
 r r
a) ∑ mi ri với ri là vectơ vị trí của chất điểm thứ i. 
 2
b) ∑ mi ri với ri là vectơ vị trí của chất điểm thứ i. 
 2
c) ∑ mi ri với ri là khỏang cách của chất điểm thứ i đến trục. 
17. Trong hệ quy chiếu quán tính một vật đang chuyển động: 
a) Sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. 
b) Sẽ tăng tốc cùng với hệ quy chiếu. 
c) Sẽ chuyển động chậm dần cho đến khi đứng yên. 
18. Chọn phát biểu ĐÚNG: 
a) Vectơ vận tốc biểu thị sự chuyển động của hệ quy chiếu. 
b) Vectơ vận tốc là đạo hàm của quãng đường mà chất điểm đi được. 
c) Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và chiều là chiều 
 chuyển động. 
19. Đối với chuyển động quay của vật rắn quanh một trục dưới tác dụng 
của moment lực không đổi, biểu thức nào sau đây là đúng: 
a) L2 - L1 = F.(θ2 - θ1) 
b) L2 - L1 = M .(t 2 - t1) 
c) L2 - L1 = F.(t 2 - t1) 
20. Phương trình chuyển động của vật rắn lăn không trượt như hình vẽ là: 
 r
a) F = mar 
b) Mo = Io.β 
c) Cả hai phương trình trên. 
 r
 F 
 O 
 CÂU HỎI THĂM DÒ 
21. Sau một thời gian học môn vật lý bằng phương pháp mạng, các Anh 
Chị đã biết sử dụng thành thục máy tính để truy cập tài liệu (mở trang 
Web, đọc tài liệu, tải tài liệu về máy, tìm dữ liệu vv…) trên mạng chưa? 
a) Chưa biết sử dụng gì cả. 
b) Đã biết sử dụng thành thục. 
c) Chỉ biết sử dụng căn bản và còn lúng túng khi làm việc với máy tính. 
22. Cấu trúc module: Tóm tắt, Bài giảng, Bài tập, Trắc nghiệm có hợp lý 
cho cách học của các anh chị không? Phần nào cần nhấn mạnh hoặc cải 
tiến, đề nghị ghi thêm vào phía dưới. 
a) Cơ bản là hợp lý 
b) Hoàn toàn không hợp lý 
c) Chưa đầy đủ và khó theo dõi. 
23. Anh chị đọc được bao nhiêu phần trăm nội dung bài giảng trên Web? 
a) 30% 
b) Trên 50% 
c) Cơ bản là đọc hết. 
24. Các anh chị có hiểu được bài giảng trên trang Web không ? 
a) Cơ bản nắm vững các nội dung chính. 
b) Hoàn toàn không hiểu. 
c) Trình độ quá cao, nên giảm mức độ khó. 
25. Khối lượng và nội dung mỗi module có quá nhiều so với thời gian 2 
tuần / 1 module không? 
a) Quá nhiều 
b) Quá ít 
c) Vừa đủ. 
26. Các anh chị có sử dụng các tài liệu khác ngoài nội dung bài giảng 
Web không ? Nếu có, tài liệu nào. Ghi thêm ở phần trống. 
a) Không. 
b) Có một ít. 
c) Sử dụng nhiều hơn tài liệu trên mạng. 
27. Các Anh Chị dành bao nhiêu thời gian tối thiểu mỗi tuần ở nhà để tự 
học môn Vật lý bằng phương pháp này? 
a) Không có thời gian, chỉ học trên lớp. 
b) Ít hơn 2 buổi. 
c) Nhiều hơn 2 buổi. 
28. Theo Anh Chị, Sự giảng dạy trên lớp trực tiếp của Thầy Cô quan trọng 
ở mức độ nào trong phương pháp học tập mới này? Ghi thêm ý kiến riêng 
vào phần trống bên dưới. 
a) 30% mức độ thành công 
b) Trên 50% mức độ thành công 
c) Không cần thiết lắm. 
29. Nếu không bắt buộc phải đến lớp đều mà chỉ nhận bài giảng từ mạng 
(bất cứ lúc nào), Anh Chị có thể tự giác theo học hết môn học được 
không? 
a) Có. 
b) Không. 
c) Có thể, nhưng rất khó khăn. 
30. Có nên mở rộng phương pháp học này cho các môn khác hay không? 
Nếu chọn c, ghi cụ thể môn nào trong phần trống. 
a) Rất nên mở rộng cho mọi môn. 
b) Không nên mở rộng. 
c) Chỉ mở rộng cho một số môn. 
31. Các thuận lợi và khó khăn khi học tập bằng phương pháp này theo ý 
kiến các Anh Chị. Ghi vào phần trống ở dưới. 
 TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 1 – ĐỀ 2 
1. Một vật chuyển động tròn đều có độ lớn gia tốc: 
a) Bằng không. 
b) Biến thiên theo thời gian. 
c) Là hằng số khác không. 
2. Động lượng là một đại lượng: 
a) Đặc trưng cho sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. 
b) Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng 
 tích của khối lượng và vectơ vận tốc. 
c) Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng 
 tích của khối lượng và độ lớn vận tốc. 
3. Chọn phát biểu ĐÚNG: 
a) Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. 
b) Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi về phương chiều và cả độ lớn của 
 vectơ vận tốc . 
c) Vectơ gia tốc là đạo hàm của độ lớn vận tốc nhân với vectơ đơn vị tiếp 
 tuyến với quỹ đạo. 
4. Cho 2 chất điểm m1 và m2 có khối lượng bằng nhau. Vật m2 ban đầu 
đứng yên, vật m1 chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm xuyên tâm 
đàn hồi với m2. Sau khi va chạm: 
a) v1’ = -v1; v2’ = v1 
b) v1’ = 0; v2’ = v1 
c) v1’ = -0,5.v1; v2’ = 0,5.v1 
5. Lực thế là: 
a) Lực có công do nó thực hiện không phụ thuộc vào dạng đường đi. 
b) Lực có công do nó thực hiện không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm 
 cuối. 
c) Lực có công do nó thực hiện trên mọi quỹ đạo kín bằng không. 
6. Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng: 
a) Tổng động lượng của các chất điểm. 
b) Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ. 
c) Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ. 
7. Vectơ gia tốc tiếp tuyến: 
a) Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc. 
b) Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào 
 sự thay đổi nhanh chậm của vectơ vận tốc . 
c) Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm 
 của quỹ đạo. 
8. Độ biến thiên động lượng có giá trị bằng: 
a) Công của lực tác dụng trên quỹ đạo đang xét. 
b) Tích của lực tác dụng với khoảng thời gian đang xét. 
c) Thế năng của trường lực thế. 
9. Cho vật ban đầu đứng yên trượt có ma sát từ đỉnh dốc trên mặt phẳng 
nghiêng đến cuối dốc: 
a) Thế năng ở đỉnh dốc biến đổi hoàn toàn thành động năng ở cuối dốc. 
b) Động năng ở cuối dốc lớn hơn thế năng ở đỉnh dốc. 
c) Động năng ở cuối dốc nhỏ hơn thế năng ở đỉnh dốc. 
10. Một người đứng trên sàn quay hình đĩa đang quay đều. Nếu người đó 
đi chậm từ tâm ra ngoài biên sàn: 
a) Sàn đĩa sẽ quay nhanh lên. 
b) Sàn đĩa sẽ quay chậm đi. 
c) Vận tốc quay của sàn đĩa không thay đổi. 
11. Chất điểm chuyển động với phương trình: x=A+cosωt; y=sinωt. Quỹ 
đạo là: 
a) Đường tròn tâm O bán kính A. 
b) Elip. 
c) Đường tròn tâm (A,0) và bán kính 1. 
12. Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng 
cho: 
a) Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục. 
b) Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục. 
c) Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục. 
13. Va chạm đàn hồi là: 
a) Va chạm có sự bảo toàn cơ năng. 
b) Va chạm có sự bảo toàn cơ năng và sự bảo toàn động lượng. 
c) Va chạm có sự bảo toàn động lượng nhưng không có sự bảo toàn cơ 
 năng. 
14. Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng: 
d) Tổng động lượng của các chất điểm. 
e) Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ. 
f) Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ. 
15. Ném một thanh gỗ trong trọng trường, khối tâm thanh gỗ sẽ chuyển 
động: 
a) Theo một đường xoắn ốc phức tạp. 
b) Theo một đường Parabol. 
c) Theo một cung tròn. 
16. Chọn phát biểu ĐÚNG: 
a) Vectơ vận tốc biểu thị sự chuyển động của hệ quy chiếu. 
b) Vectơ vận tốc là đạo hàm của quãng đường mà chất điểm đi được. 
c) Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và chiều là chiều 
 chuyển động. 
17. Biểu thức của moment quán tính của một hệ chất điểm đối với một 
trục là: 
 r r
a) ∑ mi ri với ri là vectơ vị trí của chất điểm thứ i. 
 2
b) ∑ mi ri với ri là vectơ vị trí của chất điểm thứ i. 
 2
c) ∑ mi ri với ri là khỏang cách của chất điểm thứ i đến trục. 
18. Trong hệ quy chiếu quán tính một vật đang chuyển động: 
a) Sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. 
b) Sẽ tăng tốc cùng với hệ quy chiếu. 
c) Sẽ chuyển động chậm dần cho đến khi đứng yên. 
19. Đối với chuyển động quay của vật rắn quanh một trục dưới tác dụng 
của moment lực không đổi, biểu thức nào sau đây là đúng: 
a) L2 - L1 = F.(θ2 - θ1) 
b) L2 - L1 = M .(t 2 - t1) 
c) L2 - L1 = F.(t 2 - t1) 
20. Phương trình chuyển động của vật rắn lăn không trượt như hình vẽ là: 
 r
a) F = mar 
b) Mo = Io.β 
c) Cả hai phương trình trên. 
 r
 F 
 O 
 CÂU HỎI THĂM DÒ 
21. Sau một thời gian học môn vật lý bằng phương pháp mạng, các Anh 
Chị đã biết sử dụng thành thục máy tính để truy cập tài liệu (mở trang 
Web, đọc tài liệu, tải tài liệu về máy, tìm dữ liệu vv…) trên mạng chưa? 
a) Chưa biết sử dụng gì cả. 
b) Đã biết sử dụng thành thục. 
c) Chỉ biết sử dụng căn bản và còn lúng túng khi làm việc với máy tính. 
22. Cấu trúc module: Tóm tắt, Bài giảng, Bài tập, Trắc nghiệm có hợp lý 
cho cách học của các anh chị không? Phần nào cần nhấn mạnh hoặc cải 
tiến, đề nghị ghi thêm vào phía dưới. 
a) Cơ bản là hợp lý 
b) Hoàn toàn không hợp lý 
c) Chưa đầy đủ và khó theo dõi. 
23. Anh chị đọc được bao nhiêu phần trăm nội dung bài giảng trên Web? 
a) 30% 
b) Trên 50% 
c) Cơ bản là đọc hết. 
24. Các anh chị có hiểu được bài giảng trên trang Web không ? 
a) Cơ bản nắm vững các nội dung chính. 
b) Hoàn toàn không hiểu. 
c) Trình độ quá cao, nên giảm mức độ khó. 
25. Khối lượng và nội dung mỗi module có quá nhiều so với thời gian 2 
tuần / 1 module không? 
a) Quá nhiều 
b) Quá ít 
c) Vừa đủ. 
26. Các anh chị có sử dụng các tài liệu khác ngoài nội dung bài giảng 
Web không ? Nếu có, tài liệu nào. Ghi thêm ở phần trống. 
a) Không. 
b) Có một ít. 
c) Sử dụng nhiều hơn tài liệu trên mạng. 
27. Các Anh Chị dành bao nhiêu thời gian tối thiểu mỗi tuần ở nhà để tự 
học môn Vật lý bằng phương pháp này? 
a) Không có thời gian, chỉ học trên lớp. 
b) Ít hơn 2 buổi. 
c) Nhiều hơn 2 buổi. 
28. Theo Anh Chị, Sự giảng dạy trên lớp trực tiếp của Thầy Cô quan trọng 
ở mức độ nào trong phương pháp học tập mới này? Ghi thêm ý kiến riêng 
vào phần trống bên dưới. 
a) 30% mức độ thành công 
b) Trên 50% mức độ thành công 
c) Không cần thiết lắm. 
29. Nếu không bắt buộc phải đến lớp đều mà chỉ nhận bài giảng từ mạng 
(bất cứ lúc nào), Anh Chị có thể tự giác theo học hết môn học được 
không? 
a) Có. 
b) Không. 
c) Có thể, nhưng rất khó khăn. 
30. Có nên mở rộng phương pháp học này cho các môn khác hay không? 
Nếu chọn c, ghi cụ thể môn nào trong phần trống. 
a) Rất nên mở rộng cho mọi môn. 
b) Không nên mở rộng. 
c) Chỉ mở rộng cho một số môn. 
31. Các thuận lợi và khó khăn khi học tập bằng phương pháp này theo ý 
kiến các Anh Chị. Ghi vào phần trống ở dưới. 
 TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 1 – ĐỀ 3 
1. Va chạm đàn hồi là: 
a) Va chạm có sự bảo toàn cơ năng. 
b) Va chạm có sự bảo toàn cơ năng và sự bảo toàn động lượng. 
c) Va chạm có sự bảo toàn động lượng nhưng không có sự bảo toàn cơ 
 năng. 
2. Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng: 
a) Tổng động lượng của các chất điểm. 
b) Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ. 
c) Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ. 
3. Một vật chuyển động tròn đều có độ lớn gia tốc: 
a) Bằng không. 
b) Biến thiên theo thời gian. 
c) Là hằng số khác không. 
4. Cho 2 chất điểm m1 và m2 có khối lượng bằng nhau. Vật m2 ban đầu 
đứng yên, vật m1 chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm xuyên tâm 
đàn hồi với m2. Sau khi va chạm: 
a) v1’ = -v1; v2’ = v1 
b) v1’ = 0; v2’ = v1 
c) v1’ = -0,5.v1; v2’ = 0,5.v1 
5. Lực thế là: 
a) Lực có công do nó thực hiện không phụ thuộc vào dạng đường đi. 
b) Lực có công do nó thực hiện không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm 
 cuối. 
c) Lực có công do nó thực hiện trên mọi quỹ đạo kín bằng không. 
6. Vectơ gia tốc tiếp tuyến: 
a) Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc. 
b) Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào 
 sự thay đổi nhanh chậm của vectơ vận tốc . 
c) Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm 
 của quỹ đạo. 
7. Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng: 
a) Tổng động lượng của các chất điểm. 
b) Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ. 
c) Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ. 
8. Độ biến thiên động lượng có giá trị bằng: 
a) Công của lực tác dụng trên quỹ đạo đang xét. 
b) Tích của lực tác dụng với khoảng thời gian đang xét. 
c) Thế năng của trường lực thế. 
9. Chọn phát biểu ĐÚNG: 
a) Vectơ vận tốc biểu thị sự chuyển động của hệ quy chiếu. 
b) Vectơ vận tốc là đạo hàm của quãng đường mà chất điểm đi được. 
c) Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và chiều là chiều 
 chuyển động. 
10. Một người đứng trên sàn quay hình đĩa đang quay đều. Nếu người đó 
đi chậm từ tâm ra ngoài biên sàn: 
a) Sàn đĩa sẽ quay nhanh lên. 
b) Sàn đĩa sẽ quay chậm đi. 
c) Vận tốc quay của sàn đĩa không thay đổi. 
11. Chất điểm chuyển động với phương trình: x=A+cosωt; y=sinωt. Quỹ 
đạo là: 
a) Đường tròn tâm O bán kính A. 
b) Elip. 
c) Đường tròn tâm (A,0) và bán kính 1. 
12. Động lượng là một đại lượng: 
a) Đặc trưng cho sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. 
b) Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng 
 tích của khối lượng và vectơ vận tốc. 
c) Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng 
 tích của khối lượng và độ lớn vận tốc. 
13. Chọn phát biểu ĐÚNG: 
a) Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. 
b) Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi về phương chiều và cả độ lớn của 
 vectơ vận tốc . 
c) Vectơ gia tốc là đạo hàm của độ lớn vận tốc nhân với vectơ đơn vị tiếp 
 tuyến với quỹ đạo. 
14. Cho vật ban đầu đứng yên trượt có ma sát từ đỉnh dốc trên mặt phẳng 
nghiêng đến cuối dốc: 
a) Thế năng ở đỉnh dốc biến đổi hoàn toàn thành động năng ở cuối dốc. 
b) Động năng ở cuối dốc lớn hơn thế năng ở đỉnh dốc. 
c) Động năng ở cuối dốc nhỏ hơn thế năng ở đỉnh dốc. 
15. Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng 
cho: 
a) Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục. 
b) Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục. 
c) Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.