Ôn từng phần theo chương trình:Gồm tuyển tập các câu hỏi
trắc nghiệm trong các đềthi chính thức đã được Bộgiáo dục và
Đào tạo công bố, kèm đáp án.
2. Ôn theo đềthi các cấp độ, kiến thức tổng hợp toàn chương trình:
Gồm bộ đềvà đáp án, hai cấp độ:
a. Cấp độ1: Đềra theo cơbản chuẩn kiến thức kỹnăng.
b. Cấp độ2: Đềra theo cơbản chuẩn kiến thức kỹnăng, song với
mức độkhó hơn, nhằm rèn luyện trước thềm mùa thi Đại học.
3. Đáp án toàn bộ.
Thêm vào đó có phần phụlục, giới thiệu hệthống thi thửtrắc nghiệm
trực tuyến tại website DayHocVatLi.Net
Trong quá trình biên tập, có sửdụng đềthi chính thức Tốt nghiệp THPT
của BộGiáo dục và Đào tạo, tham khảo một số đềthi của các trường
THPT và THPT chuyên trên toàn Quốc.
Tuyển tập chủyếu dành cho đối tượng Học sinh chuẩn bịdựthi
Tốt nghiệp THPT và phiên bản điện tửnày được chia sẻphi thương mại.
Thời gian biên tập không nhiều, chắc chắn có những điểm sai sót, rất
mong nhận được sựgóp ý của Quý Thầy Cô và các Em Học sinh.
141 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2563 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tuyển tập đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Vật lí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2011
TUYỂN TẬP
ĐỀ ÔN THI
TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG
MÔN VẬT LÍ
Tài liệu dành cho Học sinh
chuẩn bị thi Tốt nghiệp THPT
Quốc Gia
[CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG]
PHAN HỒ NGHĨA
Tuyển chọn và giới thiệu
4/24/2011
THAY CHO LỜI NÓI ĐẦU
Tuyển tập gồm 3 phần:
1. Ôn từng phần theo chương trình: Gồm tuyển tập các câu hỏi
trắc nghiệm trong các đề thi chính thức đã được Bộ giáo dục và
Đào tạo công bố, kèm đáp án.
2. Ôn theo đề thi các cấp độ, kiến thức tổng hợp toàn chương trình:
Gồm bộ đề và đáp án, hai cấp độ:
a. Cấp độ 1: Đề ra theo cơ bản chuẩn kiến thức kỹ năng.
b. Cấp độ 2: Đề ra theo cơ bản chuẩn kiến thức kỹ năng, song với
mức độ khó hơn, nhằm rèn luyện trước thềm mùa thi Đại học.
3. Đáp án toàn bộ.
Thêm vào đó có phần phụ lục, giới thiệu hệ thống thi thử trắc nghiệm
trực tuyến tại website DayHocVatLi.Net
Trong quá trình biên tập, có sử dụng đề thi chính thức Tốt nghiệp THPT
của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tham khảo một số đề thi của các trường
THPT và THPT chuyên trên toàn Quốc.
Tuyển tập chủ yếu dành cho đối tượng Học sinh chuẩn bị dự thi
Tốt nghiệp THPT và phiên bản điện tử này được chia sẻ phi thương mại.
Thời gian biên tập không nhiều, chắc chắn có những điểm sai sót, rất
mong nhận được sự góp ý của Quý Thầy Cô và các Em Học sinh.
Trân trọng,
1
MỤC LỤC
THAY CHO LỜI NÓI ĐẦU ......................................................................................................................... 1
MỤC LỤC ..................................................................................................................................................... 2
PHẦN 1 – ĐỀ ÔN TẬP TỪNG PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH ............................................................... 4
CHƯƠNG: DAO ĐỘNG CƠ HỌC ........................................................................................................... 4
CHƯƠNG: SÓNG CƠ HỌC ..................................................................................................................... 7
CHƯƠNG: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .............................................................................................. 12
CHƯƠNG: SÓNG ĐIỆN TỪ ................................................................................................................. 17
CHƯƠNG: SÓNG ÁNH SÁNG ............................................................................................................. 19
CHƯƠNG: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .................................................................................................... 22
CHƯƠNG: HẠT NHÂN ......................................................................................................................... 24
CHƯƠNG: VI VĨ MÔ + RIÊNG ............................................................................................................. 26
PHẦN 2 - BỘ ĐỀ ÔN THI CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG ................................................................. 28
BỘ ĐỀ CẤP ĐỘ 1 ................................................................................................................................... 28
ĐỀ SỐ 1 ............................................................................................................................................... 28
ĐỀ SỐ 2 ............................................................................................................................................... 35
ĐỀ SỐ 3 ............................................................................................................................................... 42
ĐỀ SỐ 4 ............................................................................................................................................... 49
ĐỀ SỐ 5 ............................................................................................................................................... 56
ĐỀ SÔ 6 ............................................................................................................................................... 62
ĐỀ SỐ 7 ............................................................................................................................................... 69
ĐỀ SỐ 8 ............................................................................................................................................... 76
ĐỀ SỐ 9 ............................................................................................................................................... 84
ĐỀ SỐ 10 ............................................................................................................................................. 91
BỘ ĐỀ CẤP ĐỘ 2 ................................................................................................................................... 97
ĐỀ SỐ 11 ............................................................................................................................................. 97
ĐỀ SỐ 12 ........................................................................................................................................... 105
ĐỀ SỐ 13 ........................................................................................................................................... 112
ĐỀ SỐ 14 ........................................................................................................................................... 119
ĐỀ SỐ 15 ........................................................................................................................................... 125
PHẦN 3 - ĐÁP ÁN ................................................................................................................................... 132
PHẦN 1 – ĐỀ ÔN TẬP TỪNG PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH ..................................................... 132
2
DAO ĐỘNG CƠ ................................................................................................................................ 132
SÓNG CƠ ......................................................................................................................................... 132
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ........................................................................................................... 132
SÓNG ĐIỆN TỪ ............................................................................................................................... 132
SÓNG ÁNH SÁNG ........................................................................................................................... 132
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ................................................................................................................. 133
VẬT LÍ HẠT NHÂN ......................................................................................................................... 133
VI VĨ MÔ + RIÊNG .......................................................................................................................... 133
PHẦN 2 – BỘ ĐỀ ÔN THI CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG .............................................................. 134
CẤP ĐỘ 1 .............................................................................................................................................. 134
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 1 .......................................................................................................................... 134
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 2 .......................................................................................................................... 134
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 3 .......................................................................................................................... 135
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 4 .......................................................................................................................... 135
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 5 .......................................................................................................................... 135
ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 6 ........................................................................................................................... 136
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 7 ......................................................................................................................... 136
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 8 .......................................................................................................................... 137
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 9 .......................................................................................................................... 137
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 10 ........................................................................................................................ 138
CẤP ĐỘ 2 .............................................................................................................................................. 138
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 11 ........................................................................................................................ 138
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 12 ........................................................................................................................ 138
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 13 ........................................................................................................................ 139
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 14 ........................................................................................................................ 139
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 15 ........................................................................................................................ 139
PHẦN PHỤ LỤC ...................................................................................................................................... 140
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG WEBSITE DẠY – HỌC VẬT LÍ ONLINE .................................................. 140
3
PHẦN 1 – ĐỀ ÔN TẬP TỪNG PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH
TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÔNG BỐ
CHƯƠNG: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1 (TN – THPT 2007): Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=4sin100
πt (cm) và x2 = 3 sin( 100 πt + π/2) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 2 (TN – THPT 2007): Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một
hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
1 m m k 1 k
A. . B. 2. C. 2. D. .
2 k k m 2 m
Câu 3 (TN – THPT 2007): J.s, vận tốc ánh Câu 29: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x
= Asin (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là
2 2
A. vmax = Aω B. vmax = Aω C. vmax = 2Aω D. vmax = A ω
Câu 4 (TN – THPT 2007): Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 5 (TN – THPT 2008): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao
động là x1 = 3sin (ωt – π/4) cm và x2 = 4sin (ωt + π/4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động
trên là
A. 5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
Câu 6 (TN – THPT 2008): Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì
xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 7 (TN – THPT 2008): Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(ωt +π/3)
và x2 = Asin(ωt - 2π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3
Câu 8 (TN – THPT 2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một
đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ
năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
4
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của
viên bi.
Câu 9 (TN – THPT 2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định
và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của
lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước. D. theo chiều âm quy ước.
Câu 10 (TN – THPT 2008): Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây
không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì
hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s.
Câu 11 (TN – THPT 2009): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với
thời gian dao động.
Câu 12 (TN – THPT 2009): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi
dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=
2 (m/s2) . Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 13 (TN – THPT 2009): Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 14 (TN – THPT 2009): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =
4cos(tcm )( ) và x2= 4cos(tcm )( ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
6 2
A. 8cm. B. 43cm. C. 2cm. D. 42cm.
Câu 15 (TN – THPT 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =
5cos4t ( x tính bằng cm, t tính bằng s) . Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 16 (TN – THPT 2009): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không
đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động
của con lắc có chu kì là
5
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 17 (TN – THPT 2009): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận
tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
1
Câu18 (TN – THPT 2009): Biểu thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc vật lí là T = 2 ;
mgd
trong đó: I là momen quán tính của con lắc đối với trục quay nằm ngang cố định xuyên qua vật, m và g
lần lượt là khối lượng của con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc. Đại lượng d trong biểu thức
là
A. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay .
B. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến đường thẳng đứng qua trục quay .
C. chiều dài lớn nhất của vật dùng làm con lắc.
D. khối lượng riêng của vật dùng làm con lắc.
Câu 19. (TN năm 2010) Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 20. (TN năm 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x
2
1
tính bằng cm, t tính bằng s) . Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
4
A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm.
Câu 21. (TN năm 2010) Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x =
Acos(ωt +) . Cơ năng của vật dao động này là
1 1 1
A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A.
2 2 2
Câu 22. (TN năm 2010) Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t
6
tính bằng s) . Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2.
6
Câu 23. (TN năm 2010) Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100t +
) (cm) và x2 = 12cos100t (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2
A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.
Câu 24. (TN năm 2010) Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20
cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 25 (TN THPT – 2010): Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này
là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s.
Câu 26 (TN THPT – 2010): Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc vật lí có khối lượng m
dao động điều hòa quanh trục quay nằm ngang cố định không đi qua trọng tâm của nó Biết momen quán
tính của con lắc đối với trục quay là I và khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục là d. Chu kì
dao động điều hoà của con lắc này là
I d Id mg
A. T = 2 . B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2
mgd mgI mg Id
CHƯƠNG: SÓNG CƠ HỌC
Câu 1. (TN_BT_LẦN 1_2007) Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và
dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
Câu 2. (TN_PB_LẦN 1_2007) Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f
của một sóng là
1 v 1 T Tf v
A. f B. v C. D. vf.
T f vv T
Câu 3. (TN_PB_LẦN 1_2007) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
7
Câu 4. ( TN_KPB_LẦN 2_2007) Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang
phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao
động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên
độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A.uM = acos t B. uM = acos(t x/) C. uM = acos(t + x/) D. uM = acos(t 2x/)
Câu 5: (TN_PB_LẦN 2_2007) Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước
sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz
Câu 6 :TN_KPB_LẦN 1_2007) Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A
gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 7: (TN_KPB_LẦN 2_2007) Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với
vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m
Câu 8. (TN_PB_LẦN 2_2007) Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm
M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
2 d 2 d
A. = B. = C. = D. =
d d
Câu 9. (TN_KPB_LẦN 2_2007) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai
bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 10. (TN_PB_LẦN 1_2007) Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 11. (TN_PB_LẦN 2_2007) Khi có són