• Một số kiến thức cơ bản về hàm Excel
• Giới thiệu các hàm Excel căn bản
• Kỹ thuật đặt Name để tường minh hóa công thức
• Lọc dữ liệu với Auto Filter và Advanced Filter
• Một số cách convert dữ liệu khách hàng về Excel
• Cơ chế lập tổng hợp bút toán điều chỉnh
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
• Toán tử
• Hàm số
• Địa chỉ
• Thiết lập định dạng dấu phân cách và dấu thập phân;
• Thiết lập định dạng ngày tháng;
• Thiết lập cấp độ bảo mật
• Các lỗi thường gặp khi dùng hàm
99 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ứng dụng Excel trong kiểm toán BCTC - Phạm Anh Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
REMEMBER THE FUTURE
Chương trình đào tạo nội bộ AASC
Ứng dụng excel trong kiểm toán BCTC
Người trình bày: Phạm Anh Tuấn
Thiết kế chương trình: Tạ Tiến Hoàng
Ngày trình bày: 10/29/2016
REMEMBER THE FUTURE
Các nội dung chính
• Một số kiến thức cơ bản về hàm Excel
• Giới thiệu các hàm Excel căn bản
• Kỹ thuật đặt Name để tường minh hóa công thức
• Lọc dữ liệu với Auto Filter và Advanced Filter
• Một số cách convert dữ liệu khách hàng về Excel
• Cơ chế lập tổng hợp bút toán điều chỉnh
210/29/2016
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
• Toán tử
• Hàm số
• Địa chỉ
• Thiết lập định dạng dấu phân cách và dấu thập phân;
• Thiết lập định dạng ngày tháng;
• Thiết lập cấp độ bảo mật
• Các lỗi thường gặp khi dùng hàm
310/29/2016
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
Toán tử
• Các toán tử toán học gồm: + , -, *, /, ^ (lũy thừa);
• Các toán tử so sánh gồm: >, >=, ;
410/29/2016
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
Hàm số
• Mọi công thức, hàm số trong Excel đều bắt đầu với
dấu bằng =
510/29/2016
• Cấu trúc hàm Excel:
=([,,..])
do Excel cung cấp, nếu nhập sai sẽ báo lỗi #NAME!;
, có thể là tham chiếu đến ô, dãy ô, địa
chỉ mảng, hay kết quả trả về của một công thức hoặc hàm khác;
Excel cho phép tối đa 30 đối số và tổng chiều dài của công thức
tối đa là 255 ký tự;
Các đối số phải được đặt trong dấu ngoặc đơn ( );
Đối với những đối số kiểu ký tự, chuỗi nhập vào công thức thì
phải được đặt trong dấu ngoặc kép " ";
Dấu phân cách giữa các đối số là dấu phẩy (,) hoặc dấu chấm
phẩy (;) tùy vào thiết lập trong hệ thống.
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
Địa chỉ
• Hàm số Excel sử dụng các địa chỉ ô để đại diện cho
các giá trị bên trong ô và gọi là tham chiếu;
610/29/2016
• Địa chỉ ô có 3 loại:
Địa chỉ tương đối .
Ví dụ: A10
Địa chỉ tuyệt đối $$.
Ví dụ: $A$10
Địa chỉ hỗn hợp $ hoặc
$.
Ví dụ: $A10
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
Định dạng dấu phân cách/thập phân
• C1: Control Panel
Regional and
Language Options
Customize;
710/29/2016
Quy định dấu thập
phân
Quy định dấu phân
cách số
Quy định dấu phân
cách trong công thức
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
Định dạng dấu phân cách/thập phân
• C2: Tools
Options
810/29/2016
Quy định dấu thập
phân
Quy định dấu phân
cách số
Bỏ chọn để sử dụng
tùy chỉnh của Excel
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
Định dạng ngày tháng
910/29/2016
• Control Panel
Regional and
Language Options
Customize;
Định dạng ngày
tháng: dd/MM/yyyy
Định dạng dấu phân
cách ngày tháng: /
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
Thiết lập cấp độ bảo mật
• Tools Macro
Security
1010/29/2016
Thiết lập chế độ bảo
mật ở mức Trung
bình: Excel sẽ hỏi có
cho phép chạy macro
hay không khi mở file
REMEMBER THE FUTURE
Cơ bản về hàm Excel
Các lỗi thường gặp
1110/29/2016
Lỗi Giải thích
##### Lỗi độ rộng hoặc khi nhập ngày tháng hoặc thời gian là số âm
#DIV/0! Trong công thức có chứa phép chia cho 0 (zero) hoặc chia ô rỗng
#NAME? Do dánh sai tên hàm hay tham chiếu hoặc đánh thiếu dấu nháy
#N/A Hàm không có kết quả hoặc giá trị trả về không tương thích.
#NULL! Lỗi dữ liệu rỗng (Hàm sử dụng dữ liệu giao nhau của 2 vùng mà 2 vùng này
không có phần chung nên phần giao rỗng)
#NUM! Công thức chứa giá trị số không hợp lệ
#REF! Tham chiếu bị lỗi, thường là do ô tham chiếu trong hàm bị xóa
#VALUE! Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng
Một số lỗi thường gặp khi dùng hàm Excel:
REMEMBER THE FUTURE
Giới thiệu các hàm Excel căn bản
• Nhóm hàm Text
• Nhóm hàm Thời gian
• Nhóm hàm Logic
• Nhóm hàm Toán học
• Nhóm hàm Tham chiếu
• Nhóm hàm Thống kê
• Nhóm hàm Thông tin
1210/29/2016
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Bao gồm các hàm xử lý chuỗi văn bản như trích lọc, tìm
kiếm, thay thế, chuyển đổi chuỗi văn bản trong Excel.
10/29/2016 13
Một số hàm tiêu biểu:
• LEFT
• RIGHT
• TRIM
• LEN
• LOWER
• UPPER
• TEXT
• VALUE
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Left
• Công dụng: Trích bên trái một chuỗi một hoặc nhiều
ký tự dựa vào số ký tự mà bạn chỉ định.
10/29/2016 14
• Công thức: =LEFT(text,num_chars)
text là chuỗi cần trích ký tự
num_chars là ký tự mà bạn cần trích bên trái chuỗi text
Lưu ý!
num_chars không phải là số âm;
num_chars nếu lớn hơn độ dài của chuỗi thì sẽ trả
về toàn bộ chuỗi text;
num_chars nếu bỏ qua thì mặc định là 1.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Left (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 15
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Right
• Công dụng: Trích bên phải một chuỗi văn bản một
hoặc nhiều ký tự dựa vào số ký tự mà bạn chỉ định.
10/29/2016 16
• Công thức: =RIGHT(text,num_chars)
text là chuỗi cần trích ký tự
num_chars là ký tự mà bạn cần trích bên trái chuỗi text
Lưu ý!
num_chars không phải là số âm;
num_chars nếu lớn hơn độ dài của chuỗi thì sẽ trả
về toàn bộ chuỗi text;
num_chars nếu bỏ qua thì mặc định là 1.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Right (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 17
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Trim
• Công dụng: Xóa tất cả các ký tự trắng của chuỗi trừ
những khoảng đơn dùng để làm khoảng cách bên trong
chuỗi
10/29/2016 18
• Công thức: =TRIM(text)
Text: chuỗi cần xóa các ký tự trắng
• Ví dụ:
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Len
• Công dụng: Tính độ dài (số ký tự) của một chuỗi.
10/29/2016 19
• Công thức: =LEN(text)
text là nội dung cần xác định độ dài
• Ví dụ:
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Lower
• Công dụng: Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi sang chữ
thường.
10/29/2016 20
• Công thức: =LOWER(text)
text: là chuỗi, hoặc tham chiếu đến chuỗi cần chuyển
định dạng.
• Ví dụ:
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Upper
• Công dụng: Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi thành
ký tự hoa.
10/29/2016 21
• Công thức: =UPPER(text)
Text: là chuỗi văn bản cần chuyển định dạng.
• Ví dụ:
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Text
• Công dụng: Chuyển một giá trị số sang văn bản với
kiểu định dạng số được chỉ định.
10/29/2016 22
• Công thức: =TEXT(value,format_text)
value: là giá trị số, hoặc tham chiếu đến giá trị số cần
chuyển đổi.
format_text kiểu định dạng bạn muốn chuyển đổi.
Có thể tham khảo các kiểu định dạng trong Format -
Cells, thẻ Number, trong danh sách Category.
Lưu ý:
format_text không được có dấu *
kết quả của TEXT không được tính toán ở kiểu
số nữa.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Text (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 23
=”Giá của Monitor là “ & TEXT(B3;"#.##0,00")
--> Giá của Monitor là 15.000.000,00
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Value
• Công dụng: Đổi chuỗi text đại diện cho một số thành
dữ liệu kiểu số
10/29/2016 24
• Công thức: =VALUE(text)
text là chuỗi văn bản đại diện cho một số.
Lưu ý:
text là định dạng số, ngày tháng, hoặc thời
gian bất kỳ được Microsoft Excel công nhận. Nếu
không phải định dạng trên sẽ trả về lỗi #VALUE!
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Text
Hàm Value (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 25
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
10/29/2016 26
Một số hàm tiêu biểu:
• TODAY
• DAY
• MONTH
• YEAR
• DAYS360
• WEEKDAY
Bao gồm các hàm xử lý về ngày tháng, thời gian.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Today
• Công dụng: Trả về ngày hiện tại trong hệ thống của
bạn. Nếu định dạng ô là General trước khi hàm nhập
công thức, kết quả trả về ở định dạng ngày tháng.
10/29/2016 27
• Công thức: =TODAY()
Lưu ý:
Hàm NOW() trả về định dạng ngày tháng và thời
gian hiện tại, Hàm TODAY() chỉ trả về ngày tháng
hiện tại.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Day
• Công dụng: Trả về thứ tự của ngày từ chuỗi ngày
tháng.
10/29/2016 28
• Công thức: =DAY(serial_number)
serial_number dạng chuỗi số tuần tự của ngày cần
tìm.
Lưu ý:
Ngày tháng này nên nhập bằng hàm DATE hoặc kết
quả trả về từ hàm khác.
Có thể bị lỗi nếu bạn nhập serial_number là một
chuỗi dạng văn bản.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Day (tiếp)
10/29/2016 29
• Ví dụ:
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Month
• Công dụng: Trả về thứ tự của tháng từ giá trị kiểu
ngày tháng.
10/29/2016 30
• Công thức: =MONTH(serial_number)
serial_number dạng chuỗi số tuần tự của tháng cần
tìm.
Lưu ý:
Ngày tháng này nên nhập bằng hàm DATE hoặc kết
quả trả về từ hàm khác;
Có thể bị lỗi nếu bạn nhập serial_number là một
chuỗi dạng văn bản.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Month (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 31
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Year
• Công dụng: Trả về năm của một giá trị hoặc chuỗi
đại diện cho ngày tháng.
10/29/2016 32
• Công thức: =YEAR(serial_number)
serial_number dạng chuỗi hoặc số thập phân đại
diện ngày tháng mà bạn cần tìm số năm của nó
Lưu ý:
Ngày tháng này nên nhập bằng hàm DATE hoặc kết
quả trả về từ hàm khác;
Có thể bị lỗi nếu bạn nhập serial_number là một
chuỗi dạng văn bản.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Year (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 33
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Days360
• Công dụng:Trả về số ngày giữa 2 giá trị ngày tháng
dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày (12 tháng, mỗi
tháng 30 ngày).
10/29/2016 34
• Công thức: =DAYS360(start_date,end_date,method)
• Ví dụ:
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Days360 (tiếp)
Lưu ý:
start_date, end_date là mốc bắt đầu và kết thúc để tính số
ngày. Nếu start_date lớn hơn end_date hàm sẽ trả về số âm.
start_date và end_date nên nhập bằng hàm DATE hoặc kết quả
trả về từ công thức hoặc hàm khác.
method giá trị logic xác định phương thức tính toán: FALSE (mặc định)
dùng phương pháp Mỹ (NASD); TRUE dùng phương pháp Châu Âu.
Phương pháp Mỹ: Nếu start_date là 31 thì nó được chuyển thành ngày
30 của tháng đó. Nếu end_date là ngày 31 đồng thời start_date là
ngày trước ngày 30 của tháng cùng tháng với end_date thì end_date
được chuyển thành ngày 1 của tháng kế tiếp, ngược lại end_date được
chuyển thành ngày 30 của tháng đó.
Phương pháp Châu Âu: Nếu start_date và end_date rơi vào ngày 31
thì nó được chuyển thành ngày 30 của tháng đó.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Thời gian
Hàm Weekday
• Công dụng: Trả về thứ tự của ngày trong tuần của định
dạng ngày tháng chỉ ra.
10/29/2016 36
• Công thức: =WEEKDAY(serial_number,return_type)
serial_number là chuỗi số đại diện cho ngày tháng cần tìm.
return_type: Xác định kiểu giá trị gửi về. Cụ thể:
return_type=1 (hoặc không nhập) hàm WEEKDAY trả về 1 là
Chủ nhật, 7 là thứ Bảy.
return_type = 2: WEEKDAY trả về 1 là Thứ 2, 7 là Chủ nhật.
return_type = 3: WEEKDAY trả về 0 là Thứ 2, 6 là Chủ nhật.
• Ví dụ:
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Logic
Các hàm logic luôn trả về một trong 2 giá trị TRUE
(đúng) hoặc FALSE (sai). Kết quả của hàm logic thường
được dùng làm đối số trong các hàm có sử dụng điều
kiện như IF, SUMIF, COUNTIF
10/29/2016 37
Một số hàm tiêu biểu là:
• AND
• OR
• IF
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Logic
Hàm And
• Công dụng: Trả về kết quả TRUE nếu tất cả điều kiện
đều TRUE, Trả về FALSE nếu một trong các điều kiện
FALSE.
10/29/2016 38
• Công thức: =AND(logical_1,logical_2,...)
logical_1, logical_2 là các điều kiện cần kiểm tra
Lưu ý:
Các điều kiện có thể là biểu thức, vùng tham chiếu
hoặc mảng giá trị;
Các điều kiện phải có giá trị là TRUE hoặc FALSE;
Nếu 1 trong các điều kiện có giá trị không phải Logic,
hàm AND trả về lỗi #VALUE! .
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Logic
Hàm And (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 39
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Logic
Hàm Or
• Công dụng: Trả về TRUE nếu một trong các điều kiện
là TRUE. Trả về FALSE nếu tất cả các điều kiện là
FALSE.
10/29/2016 40
• Công thức: =OR(logical_1,logical_2,...)
logical_1, logical_2 là các điều kiện cần kiểm tra
Lưu ý:
Các điều kiện có thể là biểu thức, vùng tham chiếu
hoặc mảng giá trị.
Các điều kiện phải có giá trị là TRUE hoặc FALSE.
Nếu 1 trong các điều kiện có giá trị không phải Logic,
hàm OR trả về lỗi #VALUE!
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Logic
Hàm Or (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 41
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Logic
Hàm If
• Công dụng: Trả về một giá trị nếu điều kiện là đúng,
trả về một giá trị khác nếu điều kiện là sai
10/29/2016 42
• Công thức:
=IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)
logical_test: điều kiện để xét, logical có thể là kết quả của
một hàm luận lý như AND, OR,...
value_if_false: giá trị trả về nếu
value_if_true: giá trị trả về điều kiện logical_test là FALSE.
Lưu ý: Có thể có 7 hàm IF được lồng vào nhau để tạo
nên công thức phức tạp hơn. Các điều kiện phải có giá trị
là TRUE hoặc FALSE. Nếu điều kiện có giá trị không phải
Logic, hàm IF trả về lỗi #VALUE
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Logic
Hàm If (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 43
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán Học
Bao gồm các hàm về toán học, làm tròn, cộng có điều
kiện và hàm lượng giác
10/29/2016 44
Một số hàm thường dùng:
• INT
• ROUND
• RAND
• SUM
• SUMIF
• SUBTOTAL
• SUMPRODUCT
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm Int
• Công dụng: Làm tròn một số xuống số nguyên gần
nhất.
10/29/2016 45
• Công thức: =INT(number)
number: Số cần làm tròn
• Ví dụ:
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm Round
• Công dụng: Làm tròn một số theo yêu cầu
10/29/2016 46
number số muốn làm tròn.
num_digits số ký số muốn làm tròn
• Ví dụ:
• Công thức: =ROUND(number, num_digits)
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm Rand
• Công dụng: Trả về một số ngẫu nhiên lớn hơn hoặc
bằng 0 và nhỏ hơn 1.
10/29/2016 47
• Công thức: =RAND( )
• Ví dụ:
Lưu ý:
Hàm Rand() trả về một số mới khi trang bảng tính được
tính toán lại.
Để tạo một số ngẫu nhiên trong khoảng giá trị a đến b
dùng công thức sau:=RAND()*(b-a)+a
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm Sum
• Công dụng: Tính tổng tất cả các số trong dãy số.
10/29/2016 48
• Công thức: =SUM(number1,number2,....)
• Ví dụ:
Lưu ý:
Trong Excel 2003 trở về trước, hàm Sum chỉ nhận tối
đa 30 đối số number1, number2
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm Sumif
• Công dụng: Tính tổng tất cả các số trong dãy ô thỏa
mãn điều kiện cho trước.
10/29/201649
range dãy các ô để tính tổng, có thể là ô chứa số, tên, mảng, hay
tham chiếu đến các ô chứa số.
criteria điều kiện để tính tổng có thể là số, biểu thức, hoặc kiểu
văn bản. Ví dụ: 10,">=10","CPU“.
sum_range là vùng thực sự để tính tổng. Nếu bỏ qua, Excel sẽ
coi như sum_range = range
• Công thức: =SUMIF(range,criteria,sum_range)
Lưu ý:
Có thể dùng các ký tự đại diện trong điều kiện: dấu ? đại diện
cho một ký tự, dấu * đại diện cho nhiều ký tự (nếu như điều kiện là
tìm những dấu ? hoặc *, thì gõ thêm dấu ~ ở trước dấu ? hay *).
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm Sumif (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 50
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm Sumproduct
• Công dụng: Nhân các phần tử tương ứng trong các
mảng với nhau và trả về tổng của chúng.
10/29/2016 51
• Công thức: =SUMPRODUCT(array1,array2...)
array1,array2,... có thể có từ 2 đến 30 dãy số cùng kích
thước
Lưu ý:
Nếu các mảng giá trị không cùng kích thước hàm sẽ
trả về lỗi #VALUE!
Một phần tử bất kỳ trong mảng không phải là số thì coi
như bằng 0 (zero)
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm Sumproduct (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 52
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm SubTotal
• Công dụng: Tính tổng phụ trong một danh sách hoặc
CSDL.
10/29/2016 53
• Công thức: =SUBTOTAL(function_num,ref1,ref2,...)
ref1, ref2,... có 1 đến 29 hay tham chiếu mà bạn muốn tính tổng
phụ;
function_num Các con số từ 1 đến 11 (hay 101 đến 111) qui định
hàm nào sẽ được dùng để tính toán.
Lưu ý:
Nếu có hàm SUBTOTAL khác đặt lồng trong các đối số ref1,
ref2, thì các hàm lồng này sẽ bị bỏ qua không được tính, nhằm
tránh trường hợp tính toán 2 lần.
Hàm SUBTOTAL sẽ bỏ qua không tính toán tất cả các hàng bị ẩn
bởi lệnh Filter (Auto Filter) mà không phụ thuộc vào đối số
function_num được dùng (1 giống 101...).
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm SubTotal (tiếp)
• Bảng tra các hàm sử dụng của SUBTOTAL trong Excel
2003/ 2007
10/29/2016 54
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Toán học
Hàm SubTotal (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 55
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Bao gồm các hàm tìm kiếm và tham chiếu rất hữu ích khi
làm việc với CSDL lớn trong EXCEL như kế toán, tính
lương, thuế...
10/29/2016 56
Một số hàm tiêu biểu là:
• VLOOKUP
• HLOOKUP
• INDEX
• MATCH
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Hàm Vlookup
• Công dụng: Dò tìm một giá trị ở cột đầu tiên bên trái của một
bảng dữ liệu. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ở cùng trên dòng với
giá trị tìm thấy và trên cột chỉ định.
10/29/2016 57
• Công thức:
=VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index,range_lookup)
lookup_value là giá trị dùng để tìm kiếm, nó có thể là một giá trị,
một tham chiếu hay một chuỗi ký tự.
table_array là vùng chứa dữ liệu cần tìm.
col_index là số thứ tự cột trên vùng tìm kiếm cần lấy dữ liệu
range_lookup là giá trị logic chỉ định VLOOKUP tìm kiếm chính xác
hay là tương đối. Nếu là TRUE hàm sẽ trả về kết quả tìm kiếm tương
đối tức là nếu không tìm thấy kết quả chính xác, nó sẽ trả về một
giá trị lớn nhất mà nhỏ hơn giá trị tìm kiếm lookup_value. Nếu là
FALSE hàm sẽ tìm kiếm chính xác, nếu không có trả về lỗi #N/A!
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Hàm Vlookup (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 58
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Hàm Hlookup
• Công dụng: Dò tìm một giá trị ở dòng đầu tiên của một bảng dữ
liệu. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ở cùng trên cột với giá trị tìm
thấy và trên hàng chỉ định.
10/29/2016 59
lookup_value là giá trị dùng để tìm kiếm, nó có thể là một giá trị,
một tham chiếu hay một chuỗi ký tự.
table_array là vùng chứa dữ liệu cần tìm.
row_index là số thứ tự dòng trên vùng tìm kiếm cần lấy dữ liệu
range_lookup là giá trị logic chỉ định HLOOKUP tìm kiếm chính xác
hay là tương đối. Nếu là TRUE hàm sẽ trả về kết quả tìm kiếm tương
đối tức là nếu không tìm thấy kết quả chính xác, nó sẽ trả về một giá
trị lớn nhất mà nhỏ hơn giá trị tìm kiếm lookup_value. Nếu là FALSE
hàm tìm kiếm chính xác, nếu không có trả về lỗi #N/A!
• Công thức:
=HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index,range_lookup)
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Hàm Hlookup (tiếp)
• Ví dụ:
10/29/2016 60
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Hàm Index
• Công dụng: Trả về một giá trị hoặc một tham chiếu đến một giá
trị nằm bên trong một bảng hoặc một mảng dựa vào chỉ số dòng và
cột.
10/29/2016 61
• Công thức: (Dạng mảng)
=INDEX(array,row_num,column_num)
array là một dãy ô hoặc mảng hằng.
row_num là số chỉ dòng của giá trị trong mảng cần trả về
column_num là số chỉ cột của giá trị trong mảng cần trả về.
Lưu ý:
Nếu mảng chỉ có một dòng hoặc một cột, thì row_num hay
column_num tương ứng là tùy chọn;
Nếu hai đối số col_num và row_num đều được sử dụng, INDEX()
sẽ trả về giá trị của ô là giao điểm của col_num và row_num.
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Hàm Index
• Ví dụ:
10/29/2016 62
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Hàm Match
10/29/2016 63
• Công dụng: Trả về vị trí (chỉ mục) của một giá trị từ một dãy giá
trị
lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng giá trị;
lookup_array là một dãy ô liên tục để tìm kiếm giá trị;
match_type là một số -1, 0 hoặc 1 chỉ định kiểu tìm kiếm.
= 1 (hoặc không nhập), hàm sẽ trả về vị trí của phần tử lớn nhất
mà nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cần tìm lookup_value (dãy giá trị
lookup_array phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần).
= 0, tìm vị trí chính xác của phần tử lookup_value. Dãy giá trị
lookup_array không cần sắp xếp.
= -1, hàm sẽ trả về vị trí của phần tử nhỏ nhất mà lớn hơn hoặc
bằng giá trị cần tìm lookup_value (dãy giá trị lookup_array
phải được sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
• Công thức: =MATCH(lookup_value, lookup_array,match_type)
REMEMBER THE FUTURE
Nhóm hàm Tham chiếu
Hàm Match