Nhận xét:
 Nhiệt truyền từ vật có nhiệt
độ cao
 Cốc coffee không thể nóng
thêm trong phòng
 Cốc coffee nguội đi
 Năng lượng có mất đi?
 Năng lượng vẫn bảo toàn,
chỉ truyền cho không khí
xung quanh
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 26 trang
26 trang | 
Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vật lý - Định luật nhiệt động 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Định luật nhiệt động 2
Second Law of Thermodynamics
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
2 Nhận xét: 
 Nhiệt truyền từ vật có nhiệt 
độ cao 
 Cốc coffee không thể nóng 
thêm trong phòng
 Cốc coffee nguội đi
 Năng lượng có mất đi? 
 Năng lượng vẫn bảo toàn, 
chỉ truyền cho không khí 
xung quanh
Room at 
25° C
!?
Ví dụ 1
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
3 Cấp điện vào dây may 
so: sinh nhiệt làm nóng 
phòng (sưởi);
 Cấp nhiệt vào dây may 
so có sinh ra điện?
 Cấp điện vào motor: 
làm quay tời;
 Cấp nhiệt vào motor có 
làm quay tời?
Ví dụ 2
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
4Nhận xét từ các ví dụ trên
 Năng lượng chỉ biến đổi theo chiều nhất 
định, không thể biến đổi ngược lại.
 Định luật 1 không cho biết chiều diễn biến
• Định luật 2 sẽ nghiên cứu chiều diễn biến 
quá trình. 
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
5Nguồn nhiệt (Thermal Energy 
Reservoir)
• Nguồn nhả nhiệt (heat source)
• Nguồn nhận nhiệt (heat sink)
• Nguồn nóng: có nhiệt độ cao
• Nguồn lạnh: có nhiệt độ thấp
• Nguồn nhiệt là vật (đủ lớn) mà nhiệt độ 
không thay đổi khi mất hoặc nhận nhiệt:
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
6• Môi trường như sông 
hồ, đại dương, không 
khí xung quanh
• Không khí trong phòng khi 
nguồn nhiệt cấp nhỏ: (nhiệt tỏa 
từ TV).
Air
Ví dụ Nguồn nhiệt 
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
Công luôn có thể biến trực tiếp và 
hoàn toàn thành nhiệt.
 Quan sát: Cung cấp công quay cánh sẽ làm 
nước nóng lên (công  nhiệt). 
 Cấp nhiệt vào nước có làm quay cánh?
 Nhận xét: Công biến thành nhiệt
 Nhận xét: Nhiệt biến thành công
Động cơ nhiệt
Heat Engines
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
Nhiệt muốn biến thành công cần nhờ thiết bị đặc 
biệt là Động cơ nhiệt
8Nguyên lý làm việc: Heat 
Engines
 Nhận nhiệt từ nguồn nhiệt 
có nhiệt độ cao;
 Biến một phần nhiệt thành 
công;
 Thải một phần nhiệt cho 
nguồn có nhiệt độ thấp;
 Hoạt động theo chu kỳ gọi 
là: chu trình nhiệt động
High-temperature 
Reservoir at TH
Low-temperature 
Reservoir at TL
QH
QL
WHE
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
9Động cơ đốt trong
Môi chất nhận 
nhiệt từ nguồn 
nóng
Dãn nở, sinh công 
làm dịch piston
Thải một phần 
nhiệt cho nguồn 
lạnh11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
10
Hệ động lực hơi nước (nhà 
máy nhiệt điện)
 Cấp nhiệt cho nước trong nồi 
hơi (boiler) để sinh hơi;
 Hơi nước làm quay động cơ 
tuabin, sinh công;
 Hơi thải ngưng tụ lại (thải 
nhiệt cho nguồn lạnh) để trở 
thành nước;
 Nước đưa trở lại nồi hơi để 
tiếp tục chu trình
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
11
Hiệu suất nhiệt (Thermal 
efficiency)
Thermal Efficiency
< 100 %
in
out
Q
Q
1
in
out
t
Q
W
in
outin
Q
QQ 
Nhiệt nhận từ nguồn nóng1QQin 
2QQout  Nhiệt thải cho nguồn lạnh
1
21
Q
Q
t 
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
12
Hiệu suất nhiệt đạt bao nhiêu
Automobile Engine 20%
Diesel Engine 30%
Gas Turbine 30%
Steam Power Plant 40%
4,0
100
40
t
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
13
Có thể sử dụng được Q2?
 Nung nóng (Q1 =100 kJ)
 Dãn nở, nâng vật nặng 
=> W=15 kJ
 Làm sao quay lại để sinh 
công liên tục (hoàn thành 
chu kỳ)?
 Bằng cách thải 85 kJ
 Có thể thải 85kJ cho 
nguồn nóng? 
 Vậy thải đi đâu?
 Cần có nguồn lạnh để 
thải 85 kJ
Kết luận: Động cơ nhiệt 
không thể hoạt động nếu 
không thải một phần 
nhiệt cho nguồn lạnh –
cần 2 nguồn nhiệt
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
14
Heat is transferred to a heat engine from 
a furnace at a rate of 80 MW. If the rate 
of waste heat rejection to a nearby river 
is 50 MW, determine the net power 
output and the thermal efficiency for 
this heat engine.
Example 5-1: Net Power Production of a Heat 
Engine
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
15
Cách phát biểu ĐL 2 (theo động cơ 
nhiệt)
 Phát biểu của Kelvin-Plank:
 Không thể có thiết bị hoạt động theo chu kỳ mà nhận 
nhiệt từ chỉ một nguồn nhiệt và sinh công (phải có 2 
nguồn nhiệt)
 Các cách phát biểu tương đương:
 Không thể có động cơ nhiệt thực hiện một chu trình 
nhiệt động mà không mất mát một lượng nhiệt
 Không có động cơ nhiệt có hiệu suất nhiệt là 100%
 Các động cơ nhiệt sinh công đồng thời chuyển một 
lượng nhiệt từ nguồn nóng cho nguồn lạnh
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
16
 Tách coffee không thể tự nóng lên trong 
phòng, mùa hè căn phòng không thể tự 
mát, còn mùa đông thì không tự ấm lên.
 Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt độ 
thấp đến vật có nhiệt độ cao nếu không có 
các thiết bị đặc biệt. 
 Đó là Máy lạnh (Refrigerator) và Bơm nhiệt 
(Heat Pumps).
 Máy lạnh và bơm nhiệt khác nhau về mục 
đích sử dụng, giống nhau về nguyên lý.
Ý tưởng về Máy lạnh và Bơm nhiệt
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
17
High-temperature Reservoir at TH
Low-temperature Reservoir at TL
QH
QL
W
RefQL = QH - W
Mục tiêu là lấy nhiệt từ 
nguồn lạnh (làm lạnh)
Refrigerators
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
18
Chu trình Máy lạnh/Bơm nhiệt
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
19
Hiệu suất của Máy lạnh
Hiệu suất của Máy lạnh gọi là Hệ số làm lạnh
1
1
2
121
22
Q
QQQ
Q
W
Q
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
20
Heat Pumps
High-temperature Reservoir at TH
Low-temperature Reservoir at TL
QH
QL
W
HP
QH = W + QL Read to parts of 
pp 259 and 260
Mục tiêu là mang 
nhiệt đến nguồn nóng 
(sưởi ấm)
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
21
Heat Pump
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
22
Hiệu suất của bơm nhiệt
Hiệu suất của bơm nhiệt gọi là hệ số làm nóng
2
121
11
1
1
Q
QQQ
Q
W
Q
1
21
2
21
21
2
21
11
QQ
Q
QQ
W
QQ
QW
QQ
Q
W
Q
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
23
Phát biểu ĐL 2 (theo máy lạnh)
Phát biểu của Clausius:
Không thể chế tạo một thiết bị 
hoạt động theo chu kỳ chỉ 
truyền nhiệt từ nguồn có 
nhiệt độ cao đến nguồn có 
nhiệt độ thấp mà không tiêu 
thụ công. 
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
24
High-temperature Reservoir at TH
Low-temperature Reservoir at TL
Q1 + Q2
Q2
W = Q1
RefHE
Q1
Net QIN = Q2
Net QOUT = Q2
HE + Ref
Equivalence of the Two 
Statements
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
25
Example (5-5): Heating a House by a Heat Pump
A heat pump is used to meet the heating requirements 
of a house and maintain it at 20oC. On a day when the 
outdoor air temperature drops to -2oC, the house is 
estimated to lose heat at rate of 80,000 kJ/h. If the 
heat pump under these conditions has a COP of 2.5, 
determine (a) the power consumed by the heat pump 
and (b) the rate at which heat is absorbed from the 
cold outdoor air.
Sol:
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd
26
Chu trình nhiệt động
 ĐL 2 phát biểu hiệu suất nhiệt của đ/cơ nhiệt 
luôn <100%;
 Mục tiêu cần đạt hiệu suất càng cao càng tốt;
 Đ/cơ nhiệt cần làm việc theo chu kỳ để sinh 
công liên tục;
 Máy lạnh/bơm nhiệt cũng cần làm lạnh hay 
sưởi ấm liên tục;
 Như vậy: các thiết bị nhiệt hoạt động theo chu 
kỳ gọi là chu trình nhiệt động
11:47 Website: scholar.vimaru.edu.vn/diemphd