Bức xạ lối ra chứa đồng thời một lượng
lớn bức xạ Stoke (-) (-2), và
phản Stoke (+) (+2), Bức xạ Stokes làm tăng mật độ
của mức dao động v=1
Các mức dao động
Các mức ảo
Tăng bức xạ AntiStokes
Bức xạ s trở thành bức xạ
kích thích
-2
13 trang |
Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vật lý - Lý thuyết vĩ mô về tán xạ kích thích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bức xạ lối ra chứa đồng thời một lượng
lớn bức xạ Stoke (-) (-2), và
phản Stoke (+) (+2),
Bức xạ Stokes làm tăng mật độ
của mức dao động v=1
Các mức dao động
Các mức ảo
Tăng bức xạ AntiStokes
Bức xạ s trở thành bức xạ
kích thích
-2
Khuyếch đại s
)t,z(E
dX
d
2
1
)t,z(F 2
0
0
Lực tác động lên 1 dao động tử:
z)kk(l*
12
12
2
12
2
0
12eEE
]i[M4
x
)z(X
Li độ dao động
12
2
21
Sự tích thoát của phân tử với vận tốc
gây ra dịch chuyển nhỏ về tần số so với
phương lý tưởng 2-
])(i)([M8
E
X
Nik
g
12
2
12
2
2
2
2
0
2
0
1
Từ
Ta xác định được tần số bức xạ:
•Pha dao động phân tử (k2-k1)z
•Dao động phân tử được kích thích nhờ tích của
điện trường tần số 1 và 2 pha dao động
bằng pha của lực kích thích
•K không phụ thuộc vào tần số
•Điều kiện đồng bộ pha phải được thỏa
z)kk(t[i*
12
0
0
12e)z(EE
M8
x
i)t,z(X
Li độ dao động:
Mối tương quan Manley-Rowe:
Dòng photon:
S
S
s
P
N
L
L
L
P
N
dz
dN
dz
dN SL
Giới hạn tán xạ tự phát (Ns<<1) :
)L(L)0(I)0('g)z(N effLRs
Số dòng photon Stoke tăng tuyến tính khi z<<-1
Giới hạn tán xạ kích thích (Ns>>1) :
L)L(L)0(I)0('g
s
effLRe)z(N
Số dòng photon Stoke tăng theo hàm mũ khi z<<-1
Xác suất bức xạ tự phát phản Stokes nhỏ hơn tán xạ Stokes
lần
Tán xạ kích thích có kèm theo bức xạ phản Stokes với
cường độ lớn
Hướng bức xạ sẽ thành lập bề mặt hình nón có trục song
song với hướng truyền của chùm laser
Điều kiện đồng bộ không gian
Trong môi trường đẳng hướng:
Đó là nguyên nhân các thành phần phản
Stokes thành lập bề mặt hình nón
Trong thực tế tán xạ tổ hợp kích
thích phức tạp hơn nhiều
Giản đồ xác định hướng truyền của bức
xạ phản Stokes
N và
M
Năng lượng
trạng thái ban
đầu
Năng lượng trạng thái cuối Tần số tán
xạ s xác
định bởi sự
chuyển đổi
năng lượng
vòng quanh
Biểu đồ mức năng
lượng
Tên
Photon
s
Phân
tử
Photons Phân tử
(i) (ii) (iii) (iv) (v) (vi) (vii) (viii)
N=1
M=1
Tán xạ
Rayleigh
N=1
M=1
Tán xạ
Raman
(Stokes)
N=2
M=1
Tán xạ
Rayleigh
bậc cao
11n s11
)1n(
s11 )1n(
s11 )2n(
iE
11n
11n
iE
iE
if EE
fiif EE
1s
fi1s
if EE 1s 2
N và
M
Năng lượng
trạng thái ban
đầu
Năng lượng trạng thái cuối Tần số tán xạ
s xác định
bởi sự
chuyển đổi
năng lượng
vòng quanh
Biểu đồ mức năng lượng Tên
Photon
s
Phân
tử
Photons Phân tử
(i) (ii) (iii) (iv) (v) (vi) (vii) (viii)
N=2
M=1
Tán xạ
Raman
bậc cao
N=3
M=1
Tán xạ
Rayleigh
bậc 2
N=3
M=1
Tán xạ
Raman
bậc 2
11n s11
)2n(
s11 )3n(
s11 )3n(
iE
11n
11n
iE
iE
if EE
fiif EE
1s 3
fi1s 3 fiif EE
fi1s 2