Vật lý - Quang phổ nguyên tử và ứng dụng
I. Cấu tạo II. Nguyên lý hoạt động III. Ứng dụng pp stylus đo độ dày màng mỏng: a) Loại màng b) Stylus tip và force tip c) Parameters d) Ưu và nhược điểm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vật lý - Quang phổ nguyên tử và ứng dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ
VÀ ỨNG DỤNG
Thầy : TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Thực hiện:
Trần Minh Đạo
Phạm Kim Ngọc
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
I. Cấu tạo
II. Nguyên lý hoạt động
III. Ứng dụng pp stylus đo độ dày màng mỏng:
a) Loại màng
b) Stylus tip và force tip
c) Parameters
d) Ưu và nhược điểm
CẤU TẠO
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
TÍN HIỆU AC
CHUYỂN ĐỔI A/D
MẪU
ĐẾ MÁY TÍNH
LVDT
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
LINEAR VARIABLE DIFFERENTIAL
TRANSFORMER
LINEAR VARIABLE DIFFERENTIAL TRANSFORMER
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
SS
S
S
P P
S
S
S
S
PP
S
S
S
S
PP
S
S
S
S
PP
S
S
S
S
PP
A
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
tAmplitude modulator
Chỉnh lưulọc
V(t)
x(t)
t
Sóng
mang
Tín hiệu ra
Cùng tần số
Lớn hơn 10
lần
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
ĐO ĐỘ DÀY MÀNG MỎNG
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Scan length
30µm to 30 mm
Tuỳ mẫu, tuỳ yêu cầu
100µm - 500µm thực tế???
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Scan speed
Khoảng cách quét - lực quét
Duration: 3 - 200sec
Data Points/Scan = 300 x Scan Duration(sec)
Data Points/Scan = Scan length(µm) /
Horizontal Resolution (µm)
Low speed ( + low force + noise) ?
High speed ??
(5 - 10µm/sec) ideal?
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Stylus force
1mg – 15mg (< 1mg)
Loại màng, pp chế tạo?
Low force ? High force ?
Stylus tip?
stylus
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Stylus tip
Diamond tip
R= 0.2 25µm (12.5µm)
Phù hợp loại màng và lực tip (115mg) +
vận tốc quét
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Parameters
Maximum sample thickness 31.75 mm
Vertical range 262 micron.
X-Y stage translation 20 mm x 80 mm
vertical data resolution 1 A at 65kA range
Z-height capability 1 mm ??
Color video camera with manual zoom optics
70-280X
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Analytical Functions - Roughness
Maxdev (Maximum Deviation)
MaxRa (Maximum Ra)
Ra (Average Roughness)
Rp(Maximum Peak)
Rq (RMS)
Rt (Maximum peak to valley)
Rv (Maximum valley)
Rz_din (Ten points height average)
Skew (skewness)
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Analytical Functions - Waviness
Wa (Arithmetic average of waviness)
Wmaxdev (maximum Deviation of Waviness)
Wp (maximum peak of waviness)
Wq (Root – Mean – Square of Waviness)
Wt (Maximum peak to valley of waviness)
Wv (Maximum vallley of waviness)
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Analytical Functions - Height
ASH (Delta Average step height)
Avg Ht (Average Height)
HSC (High spot count)
Pc (peak count)
Peak (Maximum peak)
P_V (Maximum peak to valley)
TIR (Total Indicated reading)
Valley (maximum valley)
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
Analytical Functions - Geometry
Area (Area under the curve)
Perim (Perimeter)
Radius
Slop
Sm (Mean spacing between peaks)
Tp (Bearing ratio)
Volume
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
ưu và nhược điểm