Vô tuyến điện đại cương - Chương 2: Các thành phần
1. Điện trở 2. Bộ nguồn 3. Bộ chia 4. Điện trở hồi tiếp 5. Tụ điện 6. Mạch RC 7. Đi ốt 8. Cuộn cảm 9. Mạch điện RL
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vô tuyến điện đại cương - Chương 2: Các thành phần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÔ TUYẾN ĐIỆN
ĐẠI CƯƠNG
TS. Ngô Văn Thanh
Viện Vật Lý
Hà Nội - 2016
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 2
Tài liệu tham khảo
[1] David B. Rutledge, The Electronics of Radio (Cambridge University Press 1999).
[2] Dennis L. Eggleston, Basic Electronics for Scientists and Engineers (Cambridge
University Press 2011).
[3] Jon B. Hagen, Radio-Frequency Electronics: Circuits and Applications (Cambridge
University Press 2009).
[4] Nguyễn Thúc Huy (1998), Vô tuyến điện tử, NXB KHKT
[5] Đỗ Xuân Thụ, Nguyễn Đức Nhuận (1990), Kỹ thuật điện tử, NXB KHKT
[6] Phạm Văn Đương (2004), Cơ sỡ kỹ thuật khuếch đại, NXB KHKT
Website :
Email : nvthanh@iop.vast.ac.vn
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 3
CHƯƠNG 2. CÁC THÀNH PHẦN
1. Điện trở
2. Bộ nguồn
3. Bộ chia
4. Điện trở hồi tiếp
5. Tụ điện
6. Mạch RC
7. Đi ốt
8. Cuộn cảm
9. Mạch điện RL
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 4
1. Điện trở
Resistor
Định luật Ohm
• Đơn vị đo : ohm () = Volt/ampere (V/A)
• Mạch nối tiếp (định luật Kirchhoff)
Độ dẫn điện
Đơn vị đo : siemens (S)
• Mạch song song
Công suất tiêu thụ
Tín hiệu hình sine, công suất trung bình :
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 5
1. Điện trở
Bảng màu trị số của điện trở
• Dung sai : màu nhũ vàng = 5%; màu nhũ bạc = 10%
• Vạch 1 và 2 là 2 số đầu, vạch 3 là hệ số nhân
• Ví dụ :
đỏ - tím - nâu – nhũ vàng = 27 × 10 = 270 () 10%
Cam – trắng – vàng – nhũ bạc = ???
Màu Đen Nâu Đỏ Cam Vàng Xanh
dương
Xanh
lam
Tím Xám Trắng
Trị số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hệ số 1 10 102 103 104 105 106 107 108 109
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 6
2. Bộ nguồn
Source
Cung cấp công suất cho mạch điện : pin, ắc quy, điện lưới
Độ suy hao điện áp phụ thuộc vào điện trở nội Rs
Mạch tương đương Thevenin
Mạch nối tiếp gồm
• nguồn điện áp lý tưởng V0
• điện trở nội Rs
Mạch hở :
• không có thành phần ngoài
Mạch tương đương Norton
Mạch song song gồm
• nguồn dòng điện lý tưởng Is
• vật dẫn Gs
Thuộc loại đoản mạch
(còn gọi là mạch chập)
Biểu thức liên hệ :
AC DC
Gs V
+
-
Is
I
Rs
V0
V
+
-
I
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 7
2. Bộ nguồn
Xét mạch điện Thevenin nối với nguồn điện áp lý tưởng
Định luật Kirchhoff
Mạch điện này thường gặp trong các bộ sạc pin
V : là điện áp của pin
V0 : là điện áp cung cấp từ bộ sạc
Ví dụ : V =12 (volt)
• Điện áp sạc khi pin đói : V0 =13.8 V
• Điện áp sạc khi pin đầy (mạch hở) : V0 =12.8 V
Rs
V0
V
I
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 8
3. Bộ chia
Dividers
Xét mạch điện có nguồn Thevenin
Điện áp ra
Theo định luật Kirchhoff cho điện áp vào
Suy ra phương trình
Mạch điện này được gọi là bộ chia áp
Xét mạch chia dòng
Dòng điện tải
Theo định luật Kirchhoff
Suy ra hệ thức
Rs
V0
Rl
I
Gs
V
+
-
Is
I
Gl
Rs
V0
Rl
I
+
-
V
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 9
4. Điện trở hồi tiếp
Look-Back Resistance
Mục đích: tìm mạch tương đương cho nguồn điện
Xác định các thành phần của mạch tương đương Thevenin
• Điện áp mạch hở V0, dòng đoản mạch Is và điện trở nội Rs.
Độ dốc của đồ thị điện áp – dòng điện là không thay đổi
Điện trở hồi tiếp: là điện trở nội khi tắt nguồn.
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 10
4. Điện trở hồi tiếp
Xét mạch chia điện áp tương đương với mạch Thevenin
Điện trở hồi tiếp
Dòng đoản mạch
Suy ra điện trở hồi tiếp
R1
R2
I
+
-
V0
IsV
R1
R1
V
R2
I
+
-
V0
R1
V
R2
I
+
-
V0
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 11
5. Tụ điện
Capacitors
Định luật Gauss của điện trường
Đơn vị đo : Farads (F)
Q : điện tích phụ thuộc vào thời gian
Mạch song song
Mạch nối tiếp
V C
+
-
I
V
C1
+
-
I1
C2
I2
C3
I3
C1 C2 C3
V1 V2 V3I + - + - + -
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 12
5. Tụ điện
Mạch chia áp điện dung
Điện áp đầu ra
Điện áp đầu vào
Chia vế theo vế hai phương trình, ta có
Điện dung C1 càng lớn thì điện áp ra càng lớn.
Vi
I
+
-
V
C1
C2
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 13
5. Tụ điện
Năng lượng tích trữ trong tụ điện
Xét tụ điện không có điện tích
Tại thời điểm t = 0, bắt đầu nạp điện cho tụ
Công suất tiêu thụ của tụ điện là
Năng lượng tích trữ
Từ biểu thức
Thay vào biểu thức năng lượng, ta thu được
Đổi biến lấy tích phân
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 14
6. Mạch RC
Xét mạch điện
Điện trở nối với tụ điện đã được nạp đầy
Dòng điện
• Dấu trừ diễn tả dòng điện đi ra khỏi tụ
Viết lại biểu thức trên dưới dạng phương trình vi phân
• Đại lượng RC có thứ nguyên thời gian, ta gọi là hằng số thời gian và ký hiệu
• Nghiệm của phương trình vi phân có dạng
• Vi là điện áp ban đầu
• Thời điểm để điện áp giảm đi một nửa
• Nếu đo được t2 thì ta dễ dàng tính được .
C R
I
V
-
+
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 15
6. Mạch RC
Mạch RC
Mạch RC nối với nguồn điện V0
Áp dụng định luật Kirchhoft
• VC và VR : điện áp 2 đầu tụ điện và điện trở
Dòng điện trong mạch
Điện áp V0 là không đổi, lấy đạo hàm 2 vế :
Thay vào phương trình cho dòng điện, suy ra
Nghiệm của phương trình vi phân
R
C
I
V0 VR
VC
+
+
-
-
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 16
7. Đi ốt
Diode
Cho phép dòng điện dễ dàng chạy theo một chiều xác định
Dòng điện qua diode biến thiên không tuyến tính
Khi điện áp , diode cho dòng điện chạy qua
Khi điện áp lớn hơn điện áp ngưỡng : dòng điện tăng nhanh.
V < 0 : không có dòng điện chạy qua
V < điện áp đánh thủng : dòng điện lại tăng vọt lên.
làm cho diode bị hỏng.
Diode giống như thiết bị tự chuyển mạch
Khi V và I dương : mạch được mở
Ngược lại : mạch bị đóng
Ký hiệu
Thường bắt đầu bằng chữ “1N”.
• Ví dụ : 1N4148
Bắt đầu bằng chữ “2N” : Transistor
hay còn gọi là bóng bán dẫn.
I + -
Anode Cathode
Điện áp
đánh thủng
Điện áp
ngưỡng
Vùng dẫn Vùng cấm
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 17
7. Đi ốt
Diode
Mạch nắn
Chuyển nguồn điện xoay chiều thành một chiều.
Mạch đơn giản sử dụng 1 diode
Mạch nắn cầu sử dụng 4 diode
AC Tải
AC
Tải
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 18
7. Đi ốt
Diode
Diode Schottki
Có điện áp thuận thấp (0.2 V)
Làm giảm công suất tiêu thụ khi có dòng lớn
Sử dụng để bảo vệ mạch điện khi bị ngược nguồn
Diode Zener
Sử dụng để điều hòa điện (ổn áp)
Làm việc ở vùng ngưỡng điện áp đánh thủng
Bảo vệ các linh kiện bán dẫn như transistor
Máy
thu
phát
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 19
8. Cuộn cảm
Inductor
Ký hiệu : L
Đơn vị đo : H (henries)
Điện áp tỷ lệ thuận với tốc độ biến thiên của dòng điện
Độ tự cảm (định luật Faraday)
Mạch nối tiếp
Mạch song song
V
I + -L
V1
I + -L1
V2
I + -L2
V3
I + -L3
V
I1 + -L1
I2 L2
I3 L3
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 20
8. Cuộn cảm
Năng lượng tích trữ
Công suất tiêu thụ
Khi dòng điện lớn, cuộn cảm bị nóng lên.
Năng lượng tích trữ
Từ công thức
Ta viết lại năng lượng
Đổi biến tích phân, ta có
• Năng lượng tích trữ trong cuộn cảm tỷ lệ với bình phương dòng điện
• Có thể giải phóng năng lượng lớn trong thời gian ngắn
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 21
9. Mạch điện RL
Các mạch điện RL
Xét mạch kín RL
L : giải phóng năng lượng
R : tỏa nhiệt
Dòng điện giảm nhanh theo thời gian
Điện thế V
suy ra phương trình vi phân bậc nhất
Đặt là hằng số thời gian
Nghiệm của phương trình vi phân:
V
I
+-
L
R
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2016 22
9. Mạch điện RL
Xét mạch có nguồn dòng điện không đổi
Dòng toàn phần:
Điện thế
Is : không đổi, ta có
suy ra
• Dòng điện ban đầu qua cuộn cảm :
• Dòng điện ban đầu qua điện trở :
• Dòng điện qua cuộn cảm tăng theo hàm e mũ
• Dòng điện qua điện trở giảm theo hàm e mũ
• Cả 2 dòng điện đều biến thiên với cùng một
hằng số thời gian (L/R)
V
IL
+-
L
R
Is
IR