Xây dựng khu biệt thự cao cấp cho thuê Wonderland

Mỗi năm có rất nhiều dự án thuộc mọi ngành nghề, lĩnh vực được phê duyệt, và chỉ 50% trong số những dự án này được coi là khả thi khi tiến hành thực hiện. Tuy nhiên, bên cạnh những dự án hoàn thành đúng dự định, đạt được mục đích và mục tiêu của nhà đầu tư, lại có không ít dự án bị dừng lại giữa chừng vô thời hạn hoặc “chết yểu” ngay từ khi còn trong “trứng nước”. Từ đó có thể thấy rằng, quản lý dự án – với 4 hoạt động cơ bản được lặp lại theo chu kỳ Plan – Do – Check - Act là sự áp dụng kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật và công cụ vào các hoạt động của dự án để thỏa mãn yêu cầu về thời gian, chi phí và chất lượng đóng vai trò vô cùng quan trọng, quyết định chủ yếu đến sự thành bại của dự án. Nhóm 4 chọn thực hiện dự án “xây dựng khu biệt thự cao cấp cho thuê Wonderland”. Với lợi thế sức trẻ, yêu thích những cái mới, các thành viên với nhiều hoài bão và quyết tâm, cùng với kỹ năng làm việc nhóm cũng như làm việc độc lập tốt, chúng tôi tin tưởng rằng nhóm 4 sẽ quản lý dự án một cách hiệu quả, từ đó nắm bắt nhanh nhất những kiến thức môn học thông qua thực hành. Là một thành viên của nhóm 4, trong phạm vi dự án “Xây dựng khu biệt thự cao cấp cho thuê Wonderland” , tôi nhận trách nhiệm về xây dựng khu biệt thự gồm 4 khu nhà ở tiện nghi cao cấp nằm trong tổng thể xây dựng khu biệt thự, khu công viên cây xanh và khu giải trí của dự án.

doc71 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng khu biệt thự cao cấp cho thuê Wonderland, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI MỞ ĐẦU Mỗi năm cú rất nhiều dự ỏn thuộc mọi ngành nghề, lĩnh vực được phờ duyệt, và chỉ 50% trong số những dự ỏn này được coi là khả thi khi tiến hành thực hiện. Tuy nhiờn, bờn cạnh những dự ỏn hoàn thành đỳng dự định, đạt được mục đớch và mục tiờu của nhà đầu tư, lại cú khụng ớt dự ỏn bị dừng lại giữa chừng vụ thời hạn hoặc “chết yểu” ngay từ khi cũn trong “trứng nước”. Từ đú cú thể thấy rằng, quản lý dự ỏn – với 4 hoạt động cơ bản được lặp lại theo chu kỳ Plan – Do – Check - Act là sự ỏp dụng kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật và cụng cụ vào cỏc hoạt động của dự ỏn để thỏa món yờu cầu về thời gian, chi phớ và chất lượng đúng vai trũ vụ cựng quan trọng, quyết định chủ yếu đến sự thành bại của dự ỏn. Nhúm 4 chọn thực hiện dự ỏn “xõy dựng khu biệt thự cao cấp cho thuờ Wonderland”. Với lợi thế sức trẻ, yờu thớch những cỏi mới, cỏc thành viờn với nhiều hoài bóo và quyết tõm, cựng với kỹ năng làm việc nhúm cũng như làm việc độc lập tốt, chỳng tụi tin tưởng rằng nhúm 4 sẽ quản lý dự ỏn một cỏch hiệu quả, từ đú nắm bắt nhanh nhất những kiến thức mụn học thụng qua thực hành. Là một thành viờn của nhúm 4, trong phạm vi dự ỏn “Xõy dựng khu biệt thự cao cấp cho thuờ Wonderland” , tụi nhận trỏch nhiệm về xõy dựng khu biệt thự gồm 4 khu nhà ở tiện nghi cao cấp nằm trong tổng thể xõy dựng khu biệt thự, khu cụng viờn cõy xanh và khu giải trớ của dự ỏn. Phần I Tổng quan về dự ỏn 1. Tờn dự ỏn: Xõy dựng khu biệt thự cao cấp cho thuờ Wonderland. Gọi tắt là: dự ỏn Wonderland. Diện tớch: 40.000m2. Địa điểm: khu đất nụng nghiệp Huyện Đụng Anh– Hà nội. 2. Ban quản lý dự ỏn Nhúm 4. 3. Chủ đầu tư: Tập đoàn phỏt triển nhà đụ thị Snow Nilvy. 4. í tưởng: Vũng xoay cuộc sống vốn đó vội vó lại càng trở nờn tất bật với những người thành đạt. Những chuyến cụng tỏc dài ngày, những dự ỏn thực hiện trong nhiều năm tại Việt Nam, những người nước ngoài cú khi phải mang theo cả gia đỡnh sang để yờn tõm nghiờn cứu ,làm việc … Sau một ngày làm việc bận rộn và đầy ỏp lực khiến họ cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi. Mong muốn được thư gión, sum họp bờn gia đỡnh và những người thõn trong một khụng gian yờn tĩnh, thoỏng đóng với đầy đủ tiện nghi cao cấp là nhu cầu của rất nhiều người nước ngoài sống tại Việt Nam. Nhưng giữa Hà Nội chật chội và đụng đỳc thế, điều đú thật khú thực hiện. Hiểu được nhu cầu cấp thiết đú, ý tưởng về một khu biệt thự cao cấp để cho thuờ đó ra đời với sự tỏn thành nhiệt liệt của tất cả thành viờn trong nhúm. 5. Mục đớch của dự ỏn: Mục đớch: Xõy dựng khu biờt thự cao cấp hứa hẹn mang lại cho khỏch hàng đẳng cấp sống mới, sang trọng tiện nghi với cỏc tiện ớch hàng đầu. Xõy dựng khu đụ thị ở ngoại thành Hà Nội mang vẻ đẹp hiện đại của thủ đụ pha lẫn những nột đồng quờ thơ mộng của một làng ven đụ. Mục tiờu: Khỏch hàng tiềm năng là tầng lớp thượng lưu trong và ngoài nước. 6. Cỏc bờn liờn quan trong dự ỏn: Ban quản lý dự ỏn. Sở quy hoạch TP Hà Nội. Chủ đầu tư. Cỏc đơn vị thầu. -Ban thẩm định kiểm tra. 7. Tài nguyờn của dự ỏn: - Thành viờn thuộc ban quản lý dự ỏn. Nhúm chuyờn gia tư vấn. Cỏc thiết bị mỏy múc, sử dụng trong dự ỏn. Những phần mềm hỗ trợ quỏ trỡnh quản lý dự ỏn. 8. Thời gian thực hiện dự ỏn: Thời gian thực hiện: 2 năm Hoàn thành vào: Thỏng 3 năm 2011. 9. Chi phớ: Khoảng hơn 112 tỷ đồng Khỏi quỏt dự ỏn Phối cảnh tổng thể Wonderland được xõy dựng trờn khu đất nụng nghiệp của Huyện Đụng Anh – Hà Nội. Với tổng diện tớch khoảng 4 ha Wonderland nổi lờn như một điểm sỏng về khụng gian sống thanh bỡnh, phảng phất đõu đõy những nột mộc mạc của một làng ven đụ. Khụng khớ thoỏng đóng trong lành của làng quờ như được mang vào trong từng ngụi nhà bạn. Tại đõy quý khỏch như được tận hưởng cuộc sống của một thiờn đường bỡnh yờn và hạnh phỳc. Mụ hỡnh tổng thể gồm 3 khu: - Khu cụng viờn cõy xanh - Khu biệt thự. - Khu giải trớ. ++ Khu biệt thự: + Mẫu biệt thư: Khu biệt thự với diện tớch gần 3 ha gồm 40 biệt thự với nhiều kiểu phong phỳ phục vụ mọi nhu cầu của khỏch hàng. Được chia làm 4 khu: Khu A: Diện tớch: 380 m2/căn Gồm: 8căn Mặt bằng cắt của cỏc biệt thự khu A: -1 Gara : 30m2 - 3 phũng ngủ: 3x30=90 m2 -1 Phũng khỏch : 60m2 - 1 SHC: 60 m2 -1 Bếp và phũng ăn : 40m2 - 2 WC : 2x15 m2 -1 Phũng ngủ : 30 m2 - Giao thụng: 30 m2 -1 WC : 15 m2 -Sõn vườn: 150m2 ( 40% tổng diện tớch đất) Diện tớch xõy dựng(diện tớch sàn): 1Gara + 1Phũng khỏch + 1Bếp và phũng ăn + 1 Phũng ngủ + 1WC Khu B Diện tớch: 615.7 m2/căn Gồm: 9 căn Mặt bằng cắt của cỏc biệt thự khu B: Tầng trệt: Sõn vườn:245 m2 Gara:90 m2 Phũng khỏch: 90 m2 Phũng ngủ: 35 m2 Phũng bếp và phũng ăn: 70 m2 WC: 15 m2 Tầng 1: 2 Phũng ngủ:2x35=70 m2 SHC: 90 m2 2WC: 15x2= 30 m2 Phũng ngủ: 2x35= 70 m2; 2WC: 15x2- 30 m2 Phũng thờ: 25 m2 Giao thụng: 60 m2 Khu C Diện tớch: 280 m2/căn Gồm: 13 căn Tầng trệt: Sõn vườn: 110 m2 Gara: 25 m2; Phũng khỏch:40 m2 Bếp và phũng ăn: 30 m2 WC: 15 m2 Tầng 1: Phũng ngủ: 3x30= 90 m2 SHC: 45 m2 WC: 2x15= 30 m2 Giao thụng: 40 m2 khu D Diện tớch: 490 m2/căn Gồm: 10 căn Tầng trệt: Sõn vườn:200 m2 Gara: 60 m2; Phũng khỏch: 80 m2 Bếp và phũng ăn: 40 m2 Phũng ngủ: 40 m WC: 15 m2 Tầng 1: Phũng ngủ:3x40=120 m2 WC: 2x15= 30 m2 SHC : 80m2 Giao thụng: 30m2 Bể bơi gia đỡnh Phũng khỏch Phũng ngủ Phũng của bộ Phũng tắm Bếp Quầy bar gia đỡnh Phần II: Quản trị dự ỏn Người quản lý và cỏc bờn liờn quan Tổ dự ỏn và thi cụng Chủ đầu tư ban quản lý dự ỏn Ban điều hành Tổ chức chớnh quyền và phỏp luật khỏc Cỏc đơn vị đấu thầu Cỏc bước thực hiện dự ỏn Kết thỳc Quản lý và kiểm soỏt Xỏc định Và tổ chức Lập kế hoạch Mụ hỡnh tớch hợp Rủi ro Đấu thầu Tớch hợp Thụng tin Thời gian Phạm vi Nhõn lực Chất lượng chi phớ 1. Quản trị phạm vi dự ỏn ( Project scop management) 1.1. Lập kế hoạch phạm vi: Xõy dựng và hoàn thành cụng trỡnh: Đảm bảo về độ chớnh xỏc của bản thiết kế, tớnh bền vững và tớnh thẩm mỹ cao của dự ỏn. Sơ đồ cõy sản phẩm: Wonderland Khu A Khu B Khu C KhuD 1.2 Xỏc định phạm vi: Ban quản trị dự ỏn sẽ quyết định, chịu trỏch nhiệm và kiểm soỏt cỏc cụng việc thuộc về dự ỏn từ khõu chuẩn bị, thực hiện và kết thỳc. Dự ỏn được tiến hành theo cỏc yờu cầu đó ký kết với chủ đầu tư và chịu sự tỏc động trực tiếp từ cỏc quy định của ban quản trị dự ỏn. Cụng việc của ban quản trị dự ỏn bắt đầu từ khi ký kết hợp đồng với chủ đầu tư và kết thỳc khi dự ỏn được hoàn tất. Cơ cấu phõn tỏch cụng việc: Stt WBS Tờn cụng việc Ghi chỳ 1 Giai đoạn tiền thi cụng. * đền bự thỏa đỏng theo đỳng quy định của phỏp luật. * Tỡm ra mụ hỡnh xõy dựng phự hợp nhất với địa hỡnh cảnh quan của lụ đất. * lựa chọn nhà thầu phự hợp nhất với chi phớ thấp nhất. 1.1 Thành lập ban quản lý và cỏc phũng ban. 1.2 Thực hiện đền bự giải phúng mặt bằng. 1.3 Khảo sỏt thiết kế xõy dựng. 1.4 Thẩm định phờ duyệt thiết kế và tổng dự toỏn. 1.5 Tổ chức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. 1.6 Tập kết vật liệu và chuẩn bị cỏc phương ỏn phúng chống chỏy nổ. 1 2 Giai đoạn thi cụng. * hoàn thành đỳng tiến độ theo kế hoạch. * Đảm bảo tiờu chuẩn kỹ thuật khi thi cụng khụng làm ảnh hưởng đến vệ sinh mụi trường. 3 2.1 Gia cố nền múng, san nền đào đắp đất, chuẩn bị cỏc kết cấu chịu lực chớnh, hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật của cụng trỡnh. 6 2.2 Xõy dựng hàng rào bảo vệc ở cụng trường và cỏc nhà tạm. 7 2.3 Xõy dựng hạng mục nhà chớnh. 8 2.3.1 Xõy phần múng và phần thụ của khu A, B, C, D. 9 2.3.2 Xõy chi tiết bờn trong và hoàn thiện cỏc khu A, B, C, D. 10 2.4 Xõy dựng hệ thống điện nước và cụng trỡnh phụ. 11 2.4.1 Hệ thống cung cấp điện. 12 2.4.2 Hệ thống cấp và thoỏt nước. 13 2.4.3 Hệ thống đường giao thụng. 14 2.4.4 Sõn, bói đỗ xe. * Trang thiết bị phải đỳng theo tiờu chuẩn 3 sao. * Lắp đặt theo đỳng thiết kế 15 3 Mua sắm lắp đặt thiết bị 16 3.1 Mua sắm trang thiết bị nhà ở. 17 3.1.1 Trang thiết bị phũng khỏch, phũng ngủ 18 3.1.2 Trang thiết bị phũng bếp, phũng ăn, quầy bar. 19 3.1.3 Trang thiết bị phũng giặt, phũng wc 20 3.2 Mua sắm trang thiết bị cụng cộng. 21 3.2.1 Mỏy phỏt điện, mỏy hỳt bụi. 22 3.2.2 Hệ thống phũng chỏy chữa chỏy. 23 3.2.3 Hệ thống lọc và cấp nước. 24 3.2.4 Anten parabol và video trung tõm. 25 3.2.5 Đốn đường. 26 3.3 Lắp đặt trang thiết bị 27 4 Giỏm sỏt đỏnh giỏ quỏ trỡnh thực hiện dự ỏn. * Luụn luụn kiểm tra so sỏnh tiến độ với kế hoạch của dự ỏn. * Thụng bỏo những sai khỏc cho chủ đầu tư 28 4.1 So sỏnh cụng việc thực tế với kế hoạch của dự ỏn. 29 4.2 Đỏnh giỏ kết quả và điều chỉnh những cụng việc cần thiết. 30 5 Kết thỳc dự ỏn. 31 5.1 Hoàn thiện và kiểm tra kết thỳc dự ỏn. 32 5.2 Lập biờn bản bàn giao cụng trỡnh. 33 2.3 Lập bỏo cỏo thanh toỏn và quyết toỏn. 34 5.4 Thanh lý hợp đồng. Sơ đồ phõn tỏch cụng việc phần xõy dựng Xõy dựng hạng mục nhà chớnh Khu nhà A Khu nhà B Khu nhà C Khu nhà D Xõy dựng hệ thống điện nước và cụng trỡnh phụ Hệ thống cung cấp điện Hệ thống cấp và thoỏt nước Hệ thống đường giao thụng Sõn, bói đỗ xe Sơ đồ phõn tỏch cụng việc phần mua sắm trang thiết bị Mua sắm trang thiết bị nhà ở Trang thiết bị phũng bếp Phũng ăn Phũng ngủ Phũng khỏch Phũng WC Quầy bar Phũng giặt Ngoài ra cũn bố trớ thờm: 1 mỏy phỏt điện 1Mỏy hỳt bụi 1 hệ thống PCCC 1 hệ thống cấp và lọc nước Lắp đặt trang thiết bị Điều hoà Mỏy phỏt điện Tổng đài điện thoại Telephone Hệ thống pccc Hệ thống cấp lọc nước Video trung tõm và anten parabol 2. Quản trị thời gian 2.1 Lập kế hoạch thời gian Trong quản trị phạm vi đó xỏc định được cụng việc cần thực hiện. Khi lờn kế hoạch thời gian, ban điều hành và thụng tin cần ước lượng được tương đối thời gian và thứ tự cỏc cụng việc cần thực hiện. Chỳng tụi lập kế hoạch tiến độ như sau: STT Cụng việc Kế hoạch thời gian Giai đoạn khởi đầu 1 Thành lập ban quản lý dự ỏn và cỏc phũng ban. Thỏng 4/2009 2 Thực hiện đền bự giải phúng mặt bằng. Thỏng 4/2009 3 Khảo sỏt và thiết kế xõy dựng. Thỏng 4/2009 4 Thẩm định phờ duyệt thiết kế và tổng dự toỏn. Thỏng 4/2009 5 Tổ chức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. Thỏng 5/2009 6 Tập kết vật liệu và chuẩn bị cỏc phương ỏn chống chỏy nổ. Thỏng 6/2009 Giai đoạn thi cụng 7 Gia cố, làm nền múng, san nền, đào đắp đất. Thỏng 8/2010 8 Xõy dựng hạng mục khu nhà A. Thỏng 10/2010 9 Xõy dựng hạng mục khu nhà B. Thỏng 1/2010 10 Xõy dựng hạng mục khu nhà C. Thỏng 4/2010 11 Xõy dựng hạng mục khu nhà D Thỏng 7/2010 12 Xõy dựng khuụn viờn hàng rào cổng chớnh phụ của cỏc biệt thự. Thỏng 8/2010 13 Xõy dựng hệ thống cấp thoỏt nước và cụng trỡnh phụ Thỏng 9 /2010 14 Mua sắm & Lắp đặt trang thiết bị Thỏng 10 /2010 15 Hoàn thiện và trỡnh cơ quan thẩm định dự ỏn. Thỏng 12 /2010 Giai đoạn kết thỳc 16 Kiểm tra chất lượng xõy dựng và chất lượng thiết bị của cụng trỡnh. Thỏng 1 /2011 17 Hoàn tất việc bàn giao cụng trỡnh. Thỏng 2/2011 18 Lập bỏo cỏo thanh toỏn quyết toỏn. Thỏng 2/2011 19 Thanh lý hợp đồng. Đầu thỏng 3/2011 2.2 Quản lý và ước tỡnh thời gian thực hiện Đơn vị tớnh: ngày TT Cụng việc Tờn cụng việc Thời gian bi quan Thời gian lạc quan Thời gian thường gặp Thời gian dự tớnh 1 Thành lập ban quản lý dự ỏn và cỏc phũng ban. 10 5 8 7 2 Thực hiện đền bự và giải phúng mặt bằng. 80 60 70 65 3 Khảo sỏt và thiết kế xõy dựng. 65 55 58 57 4 Thẩm định phờ duyệt thiết kế và tổng dự toỏn. 40 30 33 32 5 Tổ chức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. 44 32 36 35 6 Tập kết vật liệu và chuẩn bị cỏc phương ỏn chống chỏy nổ. 25 18 21 20 7 Gia cố nền múng san nền, đào đắp đất. 170 155 162 159 8 Xõy dựng khu A. 130 115 125 120 9 Xõy dựng khu B. 155 140 150 144 10 Xõy dựng khu C. 150 135 140 138 11 Xõy dựng khu D. 140 128 125 130 12 Xõy dựng khuụn viờn , cổng chớnh cổng phụ của cỏc biệt thự. 85 70 80 74 13 Xõy dựng hệ thống thoỏt nước và cụng trỡnh phụ. 80 65 75 70 14 Mua sắm và lắp đặt trang thiết bị. 90 78 84 81 15 Hoàn thiện và trỡnh cơ quan thẩm định dự ỏn. 45 38 42 40 16 Kiểm tra chất lượng xõy dựng và chất lượng thiế bị của cụng trỡnh. 18 13 16 14 17 Hoàn tất việc bàn giao cụng trỡnh. 10 7 9 8 18 Lập bỏo cỏo thanh toỏn và quyết toỏn. 15 12 14 13 19 Thanh lý hợp đồng. 7 4 6 5 Khi những thay đổi xảy ra cỏc nhà quản lý cần xỏc định rừ nguyờn nhõn, tỡm ra cỏc biện phỏp khắc phục sự thay đổi đú đồng thời nhà quản lý cần lập dự phũng cho những thay đổi cú thể xảy ra để cú hướng khắc phục hiệu quả nhất. Sơ đồ Gantt TT Cụng việc start finish Duration Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Quý II Quý III Quý IV Quý I Quý II Quý III Quý IV Quý I 1 Đền bự giải phúng mặt bằng 8/4/09 13/6/09 65 2 Khảo sỏt thiết kế xõy dựng. 8/4/09 27/5/09 57 3 Thẩm định phế duyệt thiết kế và tổng dự toỏn. 27/5/09 27/6/09 32 4 Tập kết vật liệu và chuẩn bị cỏc phương ỏn phũng chống chỏy nổ 1/7/09 21/7/09 20 5 Gia cố nền múng, san nền đắp đất. 21/7/09 9/12/09 159 6 Xõy dựng khuA 1/10/09 9/2/10 120 7 Xõy dựng khu B 1/1/10 27/5/10 144 8 Xõy dựng khu C 1/4/10 25/8/10 138 9 Xõy dựng khu D 1/9/10 6/11/10 130 10 Xõy khuụn viờn cổng chớnh phụ. 6/9/10 23/11/10 74 11 Xõy bể bơi. 1/10/10 25/11/10 55 12 Xõy vườn hoa. 1/12/10 26/1/11 60 13 Xõy khuụn viờn và cụng trỡnh phụ. 7/12/10 4/2/11 70 14 Mua sắm lắp đặt trang thiết bị. 7/12/10 12/2/11 81 15 Hoàn thiện và trỡnh cơ thẩm định 1/1/11 2/2/11 40 16 Kiểm tra chất lượng cụng trỡnh. 12/2/11 2/3/11 14 17 Hoàn tất việc bàn giao cụng trỡnh. 29/2/11 10/3/11 24 3. Quản lý chi phớ 3.1 Lập kế hoạch chi phớ Cơ sở lập dự toỏn: Thụng tư 116/200/TT – BTC hướng dẫn quản lý chi phớ QLDA. Chi phớ lập quy hoạch xõy dựng ỏp dụng theo quy định tại Quyết định số 06/2005/QĐ – BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xõy dựng ban hành Định mức chi phớ quy hoạch xõy dựng. Chủ đầu tư lập dự toỏn chi phớ trờn cơ sở nội dung cụng việc phải thực hiện, sản phẩm cụng trỡnh xõy dựng và cỏc chế độ chớnh sỏch cú liờn quan. Khối lượng theo bản vẽ thiết kế. Đơn giỏ thiết kế được lập theo mức dự toỏn do BXD ban hành. Nội dung chi phớ dự ỏn xõy dựng: Chi phớ lập dự ỏn (đồ ỏn) xõy dựng gồm: chi phớ điều tra thu thập tài liệu, số liệu hiện trạng và dự bỏo liờn quan đến dự ỏn xõy dựng. Chi phớ thực hiện dự ỏn xõy dựng gồm: chi phớ khảo sỏt, thiết kế xõy dựng, làm mụ hỡnh (nếu cú), chi phớ nguyờn vật liệu, chi phớ cụng nhõn, nhõn viờn dự ỏn… Chi phớ thẩm định và phờ duyệt dự ỏn xõy dựng. Quản lý tổng mức đầu tư, tổng dự toỏn, dự toỏn cụng trỡnh: Bảng tổng hợp tổng mức đầu tư của dự ỏn. Bảng dự toỏn tổng chi phớ dự ỏn Đơn vị : triệu đồng STT Nội dung Chi phớ sau thuế 1 Chi phớ xõy dựng 67.204,48 2 Chi phớ thiết bị 12.521,94 3 Chi phớ đền bự GPMB, tỏi định cư 3.930 4 Chi phớ nhõn cụng 21.841,902 5 Chi phớ quản lý dự ỏn 1.072,59 6 Chi phớ khỏc 148,5 7 Vốn lưu động ban đầu 1.544,477 8 Chi phớ dự phũng 3.892,82 Tổng 112.157,2099 Xỏc định chi tiết chi phớ: Xỏc định Chi phớ Xõy dựng cho cỏc hạng mục: Căn cứ để xỏc định Chi phớ XD cỏc hạng mục: Danh mục cỏc hạng mục XD Quy mụ XD cỏc hạng mục Suất đầu tư xõy dựng tớnh cho một m2 sàn được lấy theo suất đầu tư 1600/BXD-VP Mức thuế suất VAT theo quy định hiện hành lấy bằng 10%. Bảng Chi phớ xõy dựng cỏc hạng mục Đơn vị: Triệu đồng STT Tờn hạng mục Đơn vị Quy mụ xõy dựng Đơn giỏ chưa VAT Chi phớ trước thuế Chi phớ sau thuế 1 Xõy dựng nhà A: 8 nhà m2 380,61 2,69 8.190,73 9.009,80 2 Xõy dựng nhà B: 9 nhà m2 615,73 2,69 14.906,82 16.397,51 3 Xõy dựng nhà C:13 nhà m2 280,11 2,69 9.795,45 10.774,99 4 Xõy dựng nhà D:10 nhà m2 490,43 2,69 13.192,57 14.511,82 Tổng cộng 46.085,56 50.694,12 5 Cụng trỡnh tạm 1%Vxd 460,86 506,94 6 Bói gửi xe m2 390 2 780,00 858,00 7 Hệ thống điện nước bờn ngoài 6%Vxd 2.765,13 3.041,65 8 Đường giao thụng m2 7.371,7 0.25 1.842,94 2.027,23 9 10 Cổng ra vào Cổng chớnh cỏi 40 45 1800 1.988 Cổng phụ cỏi 40 15 600 660 11 Hàng rào m 1.923,8 0,45 865,71 952,30 12 Cỏ nhật m2 7.513,8 0,06 450,83 495,91 13 Sõn vườn m2 7.462,6 0,4 2.985,04 3.283,54 14 San lấp nền m3 36.832 0,047 1990,77 2.189,85 15 Cụng trỡnh phụ trợ 1%Vxd 460,86 506,94 Tổng cộng 61087,7 67204,48 Xỏc định chi phớ thiết bị cho dự ỏn: Cỏc căn cứ xỏc định: Căn cứ nhu cầu về trang thiết bị dựng trong DA bao gồm cỏc trang thiết bị trong cỏc nhà ở, cỏc trang thiết bị dụng cụ trong quản lý điều hành DA. Phũng bếp: (49 phũng) bố trớ: 1 tủ lạnh 135l + 1 bếp ga + 1 tủ bếp + 1sọt rỏc nhựa + 1 xụ nhựa đổ nước. Phũng ăn: (49 phũng) bố trớ: 1 bộ bàn ghế ăn + 1 điều hoà Phũng ngủ: (148 phũng) gồm: 1 giường + 1 tủ đứng và bàn trang điểm + 1 diều hoà + 1 tivi + 1telephone + 1 radio + thảm chõn giường + 1 bàn làm việc + 1 ghế ngồi làm việc + 1 hộp màn + 1 nệm trải giường + 1 ga trải giường + 1 màn + 2 vỏ gối + 2 ruột gối + 1 chăn len + 1 rido che cửa + 1 tranh treo tường. Riờng nhà D trong phũng ngủ bố trớ thờm 1 tủ lạnh 50l. Phũng khỏch: (49 phũng) gồm: 1 bộ xa lụng to + 1 telephone + 1 tivi + 1 radio + mắc treo quần ỏo + 1 lọ hoa + 1 tranh treo tường + 2 gạt tàn + 1 bộ ấm chộn uống nước + 1 xụ nhựa đổ nước + 1 điều hoà + 1 phớch nước điện + 1 rido + 1 sọt rỏc nhựa. Phũng WC: (89 phũng) bố trớ: 1 bồn tắm + 1 lavabo + 1 vũi nước + 1 bỡnh núng lạnh + 1 vũi hoa sen. Quầy Bar: (9 phũng) bố trớ 1 tivi + 1 tủ lạnh 135lớt + 1 telephone. Phũng giặt: (40 phũng) bố trớ 1 mỏy giặt + 1 lavabo + 1 vũi nước. Reception: 1 bộ bàn ghế văn phũng + 1 tổng đài điện thoại + 2 fax + 6 telephone + 4 mỏy tớnh + 5 điều hoà nhiệt độ + 1 xụ nhựa đổ rỏc + 1 bộ xalụng nhỏ + 1 bộ ấm chộn uống nước + 2 lọ hoa + 2 gạt tàn + 1 sọt rỏc nhựa + 1 tranh treo tường + 1 phớch nước điện. Bảng Chi phớ mua sắm thiết bị Đơn vị: triệu đồng STT Loại thiết bị Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ (ko VAT) Thành tiền Ko VAT Cú VAT 1 Điều hoà Chiếc 251 5,06 1.270,06 1397,07 2 Bỡnh núng lạnh Chiếc 89 1,95 173,55 190,91 3 Bếp ga Bộ 49 3,55 173,95 191,35 4 Mỏy phỏt điện Bộ 1 31,3 31,30 34,43 5 Mỏy giặt Chiếc 40 5,125 205,00 225,50 6 Mỏy hỳt bụi Chiếc 40 1,62 64,8 71,28 7 Hệ thống PCCC ht 1 1%Vxd 460,86 506,94 8 Tổng đài điện thoại Bộ 1 12,197 12,20 13,42 9 Fax Chiếc 2 5,08 10,16 11,18 10 Điện thoại lẻ Chiếc 212 1,45 307,4 338,14 11 Computer Chiếc 4 9,82 39,28 43,21 12 Tivi 32 inch Chiếc 206 6,99 1439,94 1583,93 13 Tủ lạnh 50lớt Chiếc 40 2,65 106 116,6 14 Tủ lạnh 135lớt Chiếc 58 5,55 321,9 354,09 15 Giường Chiếc 148 9,59 1419,32 1561,25 16 Bàn làm việc Chiếc 148 1,86 275,28 302,81 17 Salon to Bộ 49 15,65 766,85 843,54 18 Salon nhỏ Bộ 1 8,67 8,67 9,54 19 Bàn ghế ăn Bộ 49 8,45 414,05 455,46 20 Bàn ghế văn phũng Bộ 1 21,99 21,99 24,19 21 Tủ ỏo Chiếc 148 7,6 1124,8 1237,28 22 Bàn trang điểm Chiếc 49 6,468 316,93 348,63 23 ễtụ 4 chỗ ngồi Chiếc 1 604,69 604,69 665,16 24 HT cấp, lọc nước ht 1 230 230,00 253,00 25 Video trung tõm và anten parabol Bộ 1 127 127,00 139,70 26 Bàn quầy Bộ 1 9,89 9,89 10,88 27 Dàn õm thanh Bộ 98 9,95 975,1 1072,61 28 Tủ bếp Bộ 49 8,65 423,85 466,24 Tổng 11.334,8 12.468,28 Xỏc định Chi phớ lắp đặt thiết bị: Căn cứ xỏc định: Giỏ trị thiết bị cần lắp đặt. Tỷ lệ Chi phớ lắp đặt so với giỏ trị thiết bị cần lắp đặt Thuế suất thuế giỏ trị gia tăng VAT cho cụng tỏc lắp đặt: 10%. Bảng Chi phớ lắp đặt thiết bị Đơn vị: Triệu đồng STT Loại thiết bị Giỏ trị lắp đặt Tỷ lệ Thành tiền chưa VAT Thành tiền cú VAT 1 Điều hoà 1270,06 2% 25,40 27,94 2 Mỏy phỏt điện 31,3 2% 0,63 0,69 3 Tổng đài điện thoại 12,2 2% 0,244 0,2684 4 Telephone 307,4 2% 6,15 6,77 5 Hệ thống pccc 460,86 2% 9,22 10,139 6 HT cấp, lọc nước 230 2% 4,6 5,06 7 Video trung tõm và anten parabol 127 2% 2,54 2,794 Tổng 48,78 53,66 Xỏc định Chi p
Tài liệu liên quan