Xử lý khí thải bằng phương pháp nhiệt
XLKT bằng quá trình thiêu đốt, còn gọi là đốt cháy sau được dùng khá phổ biến trong các TH: • Dùng trong TH lưu lượng khí thải lớn mà nồng độ chất ÔN rất bé. 6
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xử lý khí thải bằng phương pháp nhiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Welcome to
our presentation
1
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm
TP. Hồ Chí Minh
Khoa CNSH & KTMT
GVHD: Trần Đức Thảo
Lớp: 03DHMT2, Thứ 2 tiết 10-12
Nhóm: 4
TP. HCM_THÁNG 9 NĂM 2014
XỬ LÝ KHÍ THẢI
VÀ CHỐNG ỒN
2
ĐỀ TÀI:
XỬ LÝ KHÍ THẢI
BẰNG PHƯƠNG
PHÁP NHIỆT
3
PHÂN CÔNG CÔNG ViỆC
MSSV HỌ & TÊN CÔNG VIỆC
1 2009120152 Nguyễn Ngọc Kiều Anh Buồng đốt, tổng hợp TL,
làm powerpoint
2 2009120130 Ngô Thu Trang Buồng đốt, hình ảnh
3 2009120177 Lê Thị Thúy An Khái niệm, làm powerpoint
Hình ảnh.
4 2009120164 Nguyễn Hoàng Khánh
Trang
Thiêu đốt trực tiếp
5 2009120116 Đoàn Thị Thu Hằng Thiêu đốt có xúc tác, hình
ảnh
6 2009120140 Lê Thị Tuyết Linh Thiêu đốt có xúc tác, hình
ảnh
4
I. Các khái niệm
II. Bản chất của quá trình
III. Phân loại theo quá trình
thực hiện
IV. Ưu và nhược điểm
5
I.Các khái niệm
XLKT bằng quá trình thiêu đốt, còn gọi
là đốt cháy sau được dùng khá phổ biến
trong các TH:
• Dùng trong TH lưu lượng khí thải lớn
mà nồng độ chất ÔN rất bé.
6
• Các chất ÔN có mùi như H2S, NH3, các
hơi dung môi
• Các loại sol khí hữu cơ có khói nhìn
thấy được.
VD: khói từ lò rang cafe, lò sản xuất thịt
hun khói, lò nung men sứ,
7
• Một số hơi, khí HC nếu thải trực tiếp
ra môi trường sẽ gây hiện tượng khói
quang hóa.
• Khí thải từ các CN khai thác & lọc dầu
8
Độc hại
Ít/ không
độc
II.Bản chất của quá trình
9
Ví dụ
• PƯ cháy của một số chất ÔN:
CO + ½ O2 → CO2
C6H6 + 15/2 O2 → 6CO2 + 3H2O
H2S + 3/2 O2 → SO2 + H2O
10
• CO: kết hợp với Hemoglobin → chiếm
chỗ O2 trong máu.
• C6H6 : tạo sương khói, có thể gây ung thư
• H2S: gây mùi ở nồng độ rất thấp
0,0005ppm ~ 0,0007mg/m3
• SO2: nhận biết mùi ở 0,5 ppm
11
III.Phân loại
a
b
c
12
• Là làm cho khí ÔN cháy trực tiếp, không
cần các nhiên liệu bổ sung.
• TH chung chỉ cần nhiên liệu để mồi lửa &
điều chỉnh khi cần thiết.
Thiêu đốt bằng ngọn lửa trực tiếp
13
• Hỗn hợp giữa chất cháy với KK ở một
giới hạn nồng độ nào đó sẽ gây nổ.
• Thành phần nhiên liệu giảm thấp hơn
hoặc tăng cao hơn giới hạn nồng độ
gây nổ thì cường độ cháy đều sẽ giảm.
14
• Nồng độ min và max mà ngọn lửa
vẫn còn cháy được, gọi là giới hạn
dưới (GHD) và giới hạn trên (GHT)
của quá trình cháy.
15
Giới hạn cháy của một số chất khí & hơi
trong hỗn hợp với kk tính theo%
Thứ
tự Chất CTHH GHD GHT
1 Amoniac NH3 15,5 27,0
2 Axeton CH3COCH3 1,6 13,0
3 Axetylen C2H2 1,53 82,0
4 Benzen C6H6 1,3 9,5
5 Butan C4H10 1,55 8,5
6
Cacbon
đisunfua
CS2 1,0 50,0
16
7 Cacbon oxit CO 12,5 74,0
8 Dầu hoả - 1,1 7,0
9 Etan C2H6 2,5 15,0
10 Etylen CH2 = CH2 2,75 35,0
11 Gasolin - 1,4 7,6
12 Hyđro H2 4,0 75,0
13
Dihydro
sunfua
H2S 4,3 44,5
14
Khí đốt thiên
nhiên
- 4,8 13,5
17
Căn cứ vào giới hạn cháy có
thể chia khí thải chứa các chất
ÔN cháy được thành 3 nhóm:
18
Khí thải chứa các chất ÔN
cháy
TP nhiên
liệu trong khí
thải thấp
hơn GHD
của quá trình
cháy khoảng
25%.
TP nhiên
liệu trong KT
trong phạm
vi từ GHD
đến GHT
của quá trình
cháy.
TP nhiên
liệu trong
KT cao
hơn GHT
của quá
trình cháy
2 31
19
• Khí thải thuộc nhóm 1 thường được XL
bằng thiêu đốt trong buồng đốt.
• Khí thải thuộc nhóm 2 không an toàn (vì
nằm trong giới hạn nồng độ gây nổ )
→ Điều chỉnh, đưa về nhóm 1 hoặc nhóm 3.
20
• Khí thải nhóm 3 thường được xử lí
bằng ngọn lửa trực tiếp hoặc có thể
làm nhiên liệu bổ sung cho lò đốt, lò
nung.
21
1. ống góp dẫn
khí thải
2. Vòng khống
chế vận tốc khí
thải
3. Ống góp phân
phối hơi
4. Các điểm phun
hơi
5. bộ phận mồi
lửa
Hình: Đầu đốt của hệ thống thiêu
đốt bằng ngọn lửa trực tiếp
22
23
24
Thiêu đốt có buồng đốt
Áp dụng rộng rãi đối với khí thải chứa chất
ÔN dạng khí, hơi, sol khí cháy được, nồng
độ tương đối thấp.
Ví dụ: Khí thải từ
Lò rang cafe, lò sx thịt hun khói, thiết bị
phun nhựa đường, lò nấu vecni
25
26
Các bộ phận chính và quan trọng của hệ
thống thiêu đốt này là:
• Buồng đốt
• Vòi đốt
• Bộ phận điều chỉnh quá trình cháy
• Dụng cụ chỉ thị nhiệt độ.
27
• Buồng đốt : thường dạng hình trụ & được
XD bằng vỏ thép có ốp gạch chịu lửa.
• Nhiệt độ trong buồng đốt khoảng 900 0C -
1500 0C.
• Vận tốc khí : 5 – 8 m/s
• TG lưu lại khoảng 0,2s – 0,5s.
28
Hình: Buồng đốt hình
trụ đứng với ống cấp
khí thải theo phương
tiếp tuyến
1. ống cấp khí thải
2. các cửa vòi đốt
3. vòng thắt bằng vật liệu
chịu lửa;
4. ống cấp nhiên liệu cho
vòi đốt;
5. vỏ thép có ốp vật liệu
chịu lửa;
6. ống khói thải khí sạch
29
• Khi:
Nồng độ chất cháy quá thấp
Nhiệt lượng không đủ để duy trì sự
cháy
→ thường dùng biện pháp hâm nóng khí
thải trước khi đưa vào buồng đốt.
30
a1
Slide 30
a1 nhiệt lượng of qt này đc tậ dụng từ sp cháy
abc, 26/09/2014
Hình: Sơ đồ CT của buồng đốt có hâm nóng
1. Khí thải đi vào thiết bị thiêu đốt
2. Bề mặt trao đổi nhiệt sấy nóng khí thải
3. Nhiên liệu; 4. Vòi đốt; 5. Khí sạch ra.
31
Hình: Buồng đốt khí thải có ngăn áp lực
1. ống cấp khí thải
2. ống cấp nhiên liệu
3. ngăn áp lực; 4. Vòi đốt
32
• Nhiệt độ và thời gian lưu → quan trọng
quyết định quá trình cháy diễn ra hoàn
toàn hay không.
• Nồng độ chất ÔN → quyết định lượng NL
bổ sung.
33
Hình: Biểu đồ quan hệ giữa nhiệt độ và TG lưu của KT
trong buồng đốt ứng với các mức độ oxy hóa khác nhau
của chất ÔN 34
Cần lưu ý đến mức độ hòa
trộn giữa khí thải & nhiên liệu:
35
50%
50%
NL
SP
Cháy, t0
cháy
36
Thiêu đốt có xúc tác
• Là bước phát triển tiếp theo của công
nghệ xử lí khí thải trong không gian
kín - buồng đốt.
• Hiệu quả OXH đạt 95- 98%
37
Một số phương trình
• H2S + 3/2 O2 = H2O+ SO2
• C6H6 + 7/2 O2 = 3H2O + 6CO2
• CH3SH + 6O2 = H2O + SO2 + CO2
38
• Nhiệt độ làm việc khoảng 200 – 460 oC ( tùy
chất cần xúc tác )
• Khí thoát ra chủ yếu CO2, hơi nước, khí nitơ.
• Vật liệu xúc tác: Thường sử dụng các kim loại
quý( bạch kim, Pd, Pt....) và cố định trên nền một
oxit kim loại khác(Al2O3; AlF3; SiO2). Vd: Pt/Al2O3
39
• Chế tạo vật liệu xúc tác: dạng dài mỏng, hạt
mịn , viên trònđể tạo lớp đệm rỗng và cho
khí cần oxi hóa đi qua.
• Hiệu quả xử lí phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ
làm việc, bụi bám, một số chất lẫn trong khí
thải
40
Hình: Biểu đồ hiệu quả OXH phụ thuộc vào nhiệt độ của chất
xúc tác Pt/Al2O3 đối với một số chất ÔN phổ biến 41
Hình: Sơ đồ CT buồn đốt có xúc tác
1. lớp đệm bằng vật liệu xuc tác
2. bề mặt trao đổi nhiệt
3.khí vào; 4.khí sạch ra; 5.cấp nhiên liệu; 6.cấp
kk; 7.vòi đốt; 8. đường dẫn khí thải đã hâm nóng42
Ưu:
Quá trình OXH chất ÔN xảy ra trên bề mặt vật
liệu ở nhiệt độ thấp hơn đáng kể so với nhiệt
độ bắt lửa.
Phản ứng OXH xảy ra rất mạnh và nhanh
→thời gian lưu giảm
Tiết kiệm nhiên liệu bổ sung..
Kết cấu gọn nhẹ..
Giá thành xây dựng và vận hành rẻ hơn.
43
Nhược điểm
• Vật liệu xúc tác làm bằng kim loại quý => tốn
chi phí.
• Bị hạn chế bởi bụi có trong khí thải( cần phải
lọc bụi trước khi đưa vào xử lý).
• Khó thu hồi sản phẩm sau khi xử lý, tăng khả
năng hiệu ứng nhà kính.
43
Ưu điểm :
Phân hủy hoàn toàn chất ÔN cháy được
Khả năng thích ứng của thiết bị tốt
IV.Ưu và nhược điểm
45
a4
Slide 45
a4 khi có sự thay đổi lưu lượng & nồng độ
abc, 26/09/2014
Hiệu quả XL cao với chất ÔN đặc biệt
mà các PP khác XL không hiệu quả hoặc
hiệu quả thấp
Có thể thu hồi, tận dụng nhiệt thải.
Công nghệ khá đơn giản, an toàn trong
vận hành.
46
a5
Slide 46
a5 đặc biệt là các chất hữu cơ gây mùi
abc, 26/09/2014
Nhược điểm
Chi phí thiết bị & vận hành tương đối lớn.
Khả năng → phức tạp hơn vấn đề ÔNKK.
Cần hệ thống thu gom và XL tro bụi.
Quá trình đốt có cấp thêm NL hoặc có xúc
tác → cản trở quá trình vận hành thiết bị.
47
a6
Slide 47
a6 ngoài các chất ÔN là hydroca bon chứa C, H, O
còn có Clorin, N, S
abc, 26/09/2014
THE END
48
49