Bà tập: Lượng tử ánh sáng

1. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là 4,5 eV. Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là bao nhiêu để gây ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp vônfram? A. 0,276 . B. 2,76 . C. 0,207 . D. 0,138 . 2. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 768 nm là A. 1,62 eV. B. 16,2 eV. C. . D. 2,6 eV. 3. Công thoát của êlectron ra khỏi natri là 2,5 eV. Giới hạn quang điện của natri là: A. . B. . C. . D. . 4. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số ; ; và thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. chùm bức xạ 1. B. chùm bức xạ 2. C. chùm bức xạ 3. D. chùm bức xạ 4. 5. Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV. A. B. C. D.

doc16 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 3023 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bà tập: Lượng tử ánh sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là 4,5 eV. Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là bao nhiêu để gây ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp vônfram? A. 0,276. B. 2,76. C. 0,207. D. 0,138. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 768 nm là A. 1,62 eV. B. 16,2 eV. C.. D. 2,6 eV. Công thoát của êlectron ra khỏi natri là 2,5 eV. Giới hạn quang điện của natri là: A. . B. . C. . D. . Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số ; ;  và  thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. chùm bức xạ 1. B. chùm bức xạ 2. C. chùm bức xạ 3. D. chùm bức xạ 4. Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV. A. B.  C.  D.  Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là . Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu? A. 0,6. B. 6. C. 60. D. 600. Khi một chất bị kích thích và phát ra ánh sáng đơn sắc màu tím có bước sóng  thì năng lượng của mỗi phôtôn phát ra có giá trị nào nêu dưới đây ? Biết  ; . A.  B.  C.  D.  Một kim loại có giới hạn quang điện là . Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim loại đó là A. . B. . C. . D. . Giới hạn quang điện của kẽm là , công thoát êlectrôn của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri bằng A. 0,504 mm. B. . C. 0,405 mm. D. . * Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A.  B.  C.  D.  Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng  và  vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. B. Chỉ có bức xạ . C. Chỉ có bức xạ . D. Cả hai bức xạ trên. Với  lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A.  B.  C.  D.  Giới hạn quang điện của đồng là . Công thoát của êlectrôn ra khỏi bề mặt của đồng là A.  B.  C.  D.  Công thoát của êlectrôn khỏi mặt kim loại canxi là 2,76 eV. Giới hạn quang điện của canxi là A.  B.  C.  D.  Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là . Công thoát của êlectrôn khỏi mặt kim loại này bằng A.  B.  C.  D.  Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh sáng có bước sóng  là A.  B.  C.  D.  Giới hạn quang điện của kim loại natri là . Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đó A. tia hồng ngoại. B. bức xạ màu đỏ có bước sóng  C. tia tử ngoại. D. bức xạ màu vàng có bước sóng  Công thoát của êlectron khỏi đồng là . Giới hạn quang điện của đồng là A. . B. . C. . D. . Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 μm. B. . C. 0,22 μm. D. 0,66 μm. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng – 1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng – 3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A.  B.  C.  D.  Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625. J.s ; c = 3. m/s và e = 1,6.C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng sang quỹ đạo dừng có năng lượng thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974. B. 0,4340. C. 0,4860. D. 0,6563. GIAO THOA ÁNH SÁNG Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng . Khoảng cách giữa vân sáng thứ ba đến vân sáng thứ chín ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 4 mm. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có A. Vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. . B. . C. . D. . Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. . B. . C. . D. . Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng , màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 10. B. 9. C. 8. D. 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4  B. 0,6  C. 0,5  D. 0,7  Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được 8 mm. Vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm cách vân trung tâm A. 6 mm. B. 6,5 mm. C. 5 mm. D. 5,5 mm. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm nằm cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 . B. 0,55 . C. 0,5 . D. 0,6 . Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 500 nm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm. Tia tử ngoại, hồng ngoại, gamma, Rơnghen có bước sóng lần lượt là  thì A. . B. . C. . D. . Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là A. 1,2 mm. B. 4,8 mm. C. 9,6 mm. D. 2,4 mm. Với  lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì A.  B.  C.  D.  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,60 μm. B. 0,45 μm. C. 0,75 μm. D. 0,65 μm. Ánh sáng đơn sắc có tần số  khi truyền trong chân không thì có bước sóng bằng A. 0,55 μm. B. 0,66 μm. C. 0,75 μm. D. 0,45 μm. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là . Biểu thức nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,5 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng A. 0,1 mm. B. 2,5 mm. C. . D. 1,0 mm. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,75 μm. Trên màn thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân bằng A. 0,75 mm. B. 2,00 mm. C. 1,50 mm. D. 3,0 mm. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,0 mm. B. 1,1 mm. C. 1,2 mm. D. 1,3 mm. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân . Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. . B. . C. . D. . Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5. Hz. B. 4,5. Hz. C. 7,5. Hz. D. 6,5. Hz. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện  và cuộn thuần cảm . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là A. . B. . C. . D. . Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do . Điện tích cực đại của tụ điện là  và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao động riêng của mạch A. 1,6 MHz. B. 16 MHz . C. 16 kHz .D. 1,6 kHz Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm  và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m. Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm . Tần số dao động riêng của mạch là f = 10 MHz . Cho . Điện dung của tụ là A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 nF. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy . Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch là A. . B. . C. . D. . Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 Hz . B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch A. 200 Hz. B. 200 rad/s. C. 5.10-5 Hz . D. 5.104 rad/s. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm . Lấy . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm điện trở không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây? A. .B. 100 pF. C.135 nF. D. 135 pF. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm  và C = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu? A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm . Tụ điện của mạch phải có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m? A. 100 pF. B. 113 pF.C. . D. . Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động LC. Biết  và . Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động là A.  B.  C.  D.  Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung  và cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm . Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A.  B. ` C.  D.  Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng , vận tốc ánh sáng trong chân không bằng . Sóng cực ngắn đó có tần số bằng A.  B.  C.  D.  Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là A.  B.  C.  D.  Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. . B. . C. . D. . Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch LC có chu kỳ . Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là A.  B.  C.  D.  Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5. kHz. B. 3. kHz. C. 2. kHz. D. kHz. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Công thoát electron của một kim loại là 1,6.10-19J. a) tính giới hạn quang điện của kim loại đó. b) nếu chiếu ánh sáng có bước sóng 4890A0 vào kim loại trên thì các quang điện electron bứt ra có vận tốc ban đầu cực đại là bao nhiêu? Cho me = 9,1.10-31kg; c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34J.s. ĐS: a) 1,24 µm; b) 7,36.105m/s. 2. Khi catot của tế bào quang điện được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng (1 = 0,25µm thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang điện electron bức ra là vtmax = 6,6.105m/s. a) tính giới hạn quang điện (0 của kim loại làm catot. b) để vận tốc ban đầu cực đại của các quang điện electron tăng lên gấp 2 lần thì bước sóng ánh sáng tới phải bằng bao nhiêu? ĐS: a) 0,33µm; b) 0,145 µm. 3. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng ( = 2000A0 vào 1 tấm kim loại. Các electron bắn ra có động năng cực đại là 5eV. Hỏi khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt 2 bức xạ có bước sóng (1 = 1600A0 và (2 = 1000A0 thì có hiện tượng gì không? Nếu có, hãy tính động năng cực đại của các electron bắn ra. Cho h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C ĐS: 1,79.10-18J. 4. Một tế bào quang điện với catot bằng natri có công thoát A = 2,48eV được chiếu bằng đèn hơi Hydro phát ra các bước sóng (( = 0,655 µm; (( = 0,486 µm; (( = 0,434 µm. Giữa đèn và tế bào có kính lọc sắc chỉ để lọt 1 số bức xạ nhất định. Hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang trong các trường hợp sau: a) kính lọc để lọt 2 bức xạ ((, (( b) kính lọc để lọt 2 bức xạ ((, (( Cho h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg; c = 3.108m/s. ĐS:a) a = 1,63.105m/s; b) 3,65. 105m/s. ĐS: a) 1,88eV; b) 6,6.105m/s. 5. Công thoát electron của kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện là A = 2,588eV. Hỏi khi chiếu vào catot 2 bức xạ có tần số lần lượt là f1 = 7,5.1014Hz và f2 = 5.1014Hz thì có xảy ra hiện tượng quang điện không? Nếu có, hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bức ra khỏi catot. Cho h = 6,625.10-34J.s; me = 9,1.10-31kg; c = 3.108m/s. ĐS:4,27.105m/s. 6. Công tối thiểu để bức 1 điện tử ra khỏi mặt lá kim loại là 2eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,42 µm vào lá kim loại trên được dùng làm catot của 1 tế bào quang điện. Để dòng quang điện triệt tiêu phải đặt tế bào dưới 1 hiệu điện thế là bao nhiêu? Cho h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C; c = 3.108m/s. ĐS: 4,73V. ĐS: ( - 0,96V. ĐS : a) 3,3.10-19J ; b) 1,04V 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa các khe Young là a = 0,9mm; màn E cách các khe D = 2m. khoảng cách từ vân sáng thứ 1 đến vân sáng thứ 11 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là d = 16mm. Tính khoảng cách vân và bước sóng ánh sáng. ĐS: 1,6mm; 0,72 µm. 8. Chiếu sáng 2 khe Young bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng (. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. trên màn người ta quan sát thấy được 15 vân sáng. Khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm ở 2 đầu là 2,8cm. tính bước sóng ( của ánh sáng. ĐS: 0,6 µm 9. Trong thí nghiệm khe Young: D = 2m; a = 1mm, ( = 0,6 µm. a) Tính khoảng cách vân i b) Định vị trí vân sáng thứ 3 và v/ tối thứ 4. c) Ở M cách vân sáng trung tâm 5,4mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy? ĐS: a) 1,2mm; b) 3,6mm; 4,2mm; c) vân tối thứ 5. 10. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc bước sóng ( = 0,6 µm vào 2 khe hẹp của giao thoa kế Young cách nhau một khoảng a = 0,5mm. Một màn quan sát song song với 2 khe và cách chúng một khoảng D = 2m a) Hãy tính khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp. b) Nếu bề rộng của vùng giao thoa trên màn quan sát là L = 16mm. Tìm số vân sáng và vân tối thấy được trong vùng đó. c) Tại các điểm M và N cách vân trung tâm 3,6mm và 4,8mm có vân tối hay vân sáng thứ mấy? ĐS: a) 2,4mm; b) 7 vân sáng và 6 vân tối; c) M: vân tối, N: vân sáng. 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng hai khe a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng ( = 0,7 (m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i. A. 2mm B. 4mm C. 3mm D. 1,5mm 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào (. Biết rằng: a= 0,3mm, i = 3mm, D = 1,5m. A.0,45(m B. 0,60(m C. 0, 50(m D. 0,55(m 14. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của màu đỏ ((Đ = 0,76 (m) và vân sáng bậc 2 của màu tím ((T = 0,40 (m). Biết a = 0,3mm, D = 2m. A.0,267mm B. 1,253mm C. 0,548mm D. 0,104mm 16. Trong thí nghiệm Iâng, các khe S1S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm, D = 2m, (đỏ = 0,76 (m, (tím = 0,40 (m. Tính bề rộng quang phổ bậc nhất: (i1 = iđỏ - itím: A. 1,8mm B. 2,4mm C. 2,7mm D. 5,1mm 53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, a = S1S2 = 0,8mm, D = 1,6m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân ánh sáng thứ 4 cách vân ánh sáng trung tâm O là 3,6mm A. 0,40(m B. 0,45(m C. 0,55(m D. 0,60(m 70. Biết công thoát A = 1,9eV của kim loại làm catốt, tìm giới hạn quang điện (o. A. 0,55 (m B.660nm C. 565 nm D. kết quả là……. 67. Tính vận tốc ban đầu cực đại của elêctrôn quang điện biết hiệu điện thế hãm 12V. A. 1,03.105m/s B. 2,89.106m/s C. 1,45.106m/s D. 2,05.106m/s 74. Chiếu tia ngoại có bước sóng ( = 250nm vào tế bào quang điện có catốt phủ natri. Tìm động năng ban đầu cực đại của các elêctrôn quang điện. Biết rằng giới hạn quang điện của Na là 0,50 (m. A. 2,75.10-19J B. 3,97.10-19J C. 4,15.10-19J D. 3,18.10-19J Phần I: BÀI TẬP ÁP DỤNG I. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO HẠT NHÂN- ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT: Loại 1 : Xác định cấu tạo hạt nhân, năng lượng liên kết hạt nhân: Bài 1 : Xác định cấu tạo hạt nhân  , ,  Bài 2 : Khối lượng của hạt  là mBe = 10,01134u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính độ hụt khối của hạt nhân  là bao nhiêu? Bài 3: Hạt nhân đơteri  có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân . Bài 4 : Hạt nhân  có khối lượng mCo = 55,940u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Loại 2 : Tính năng lượng liên kết riêng và so sánh tính bền vững của các hạt nhân. Chú ý : hạt nhân có số khối từ 50 – 70 trong bảng HTTH thường bền hơn các nguyên tử của các hạt nhân còn lại . Bài 1: Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 là  A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV. Bài 2: Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri ? Cho mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, mD = 2