Bài giảng Sinh lý bệnh - Chương: Viêm - Phạm Văn Thức

Mục tiêu học tập Định nghĩa, thuật ngữ Nguyên nhân Các giai đoạn và cơ chế bệnh sinh Biểu hiện lâm sàng Ý NGHĨA CỦA VIÊM Chẩn đoán, điều trị

ppt48 trang | Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh lý bệnh - Chương: Viêm - Phạm Văn Thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xin chào các bạn Rất vui đư ợc làm quen và làm việc cùng các bạn Chúc các bạn một buổi học thoải mái và hiệu quả Viêm PGS.TS Phạm V ă n Thức Bộ môn Dị ứng - Miễn dịch - Sinh lý bệnh Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Viêm, hẳn chúng ta ai cũng biết Rất th ư ờng gặp, rất hay đư ợc nói đ ến Nhiều nguyên nhân Có thể xảy ra ở mọi c ơ quan, bộ phận của c ơ thể Rất dễ nhận ra khi biểu hiện cấp tính ở các phần bên ngoài của c ơ thể Hậu quả, di chứng trầm trọng trong một số tr ư ờng hợp Điều trị cần hiểu rõ nguyên nhân và bệnh sinh trong từng tr ư ờng hợp Mục tiêu học tập Nguyên nhân Định nghĩa, thuật ngữ Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Biểu hiện lâm sàng Chẩn đ oán, đ iều trị Ý NGHĨA CỦA VIÊM Một số nét đ ại c ươ ng Đ ư ợc biết đ ến từ rất sớm Chỉ xẩy ra ở các đ ộng vật có hệ thần kinh phát triển, có tác đ ộng 2 chiều Phản ứng của toàn c ơ thể, biểu hiện tại chỗ n ơ i tác nhân gây viêm xâm nhập, Là một phản ứng với hai mặt đ ối lập, bảo vệ và phá huỷ, Các tổn th ươ ng, quá trình diễn biến trong viêm mang tính đ ồng dạng, Nhiều cách đ ịnh nghĩa. Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Định nghĩa Định nghĩa viêm Quá trình phức hợp, có quy luật, đ iều hoà phản ứng và các biến đ ổi xảy ra ở mô với tác nhân gây th ươ ng tổn mô hay với các th ươ ng tổn bị gây ra Phản ứng của vi tuần hoàn, Các biến đ ổi hoá tổ chức, T ă ng sinh tế bào. ý nghĩa hai mặt Bảo vệ Phá huỷ Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Nguyên nhân Nguyên nhân từ bên ngoài Nguồn gốc sinh vật (một trong những nguyên nhân th ư ờng gặp nhất) Vi khuẩn (ngoại đ ộc tố, nội đ ộc tố) Virus (nhân lên trong tế bào  chết tế bào) Nấm, KST, côn trùng. Tia vật lý: tia X, tia tử ngoại, các bức xạ ion hoá khác Tác nhân c ơ học (ma sát, áp lực...) Hoá chất: acid, base, các chất oxy hoá... Thuốc Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Nguyên nhân từ trong c ơ thể Các mô ung th ư gây phản ứng viêm xung quanh Các rối loạn chuyển hóa (t ă ng ure, a.uric máu...) Sự huỷ hoại vô trùng tổ chức (do thiếu oxy, thiểu d ư ỡng do giảm/ngừng t ư ới máu) Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Tổn th ươ ng tổ chức (alterative phase) Tác nhân gây viêm tác đ ộng gây Tổn th ươ ng tổ chức, rối loạn chuyển hoá tại vị trí xâm nhập, chết tế bào  Hình thành và giải phóng các hoạt chất trung gian (mediator) gây viêm Hoạt chất trung gian gây viêm Giãn mạch, t ă ng tính thấm thành mạch  thoát mạch, hình thành dịch rỉ viêm Hoá ứng đ ộng bạch cầu: thu hút bạch cầu tới ổ viêm Tiêu huỷ mô do hoạt tính protease của một số mediator Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Các tác đ ộng khác của tác nhân gây viêm Kích thích trực tiếp các sợi thần kinh  t ă ng tính thẫm các màng Kích thích t ă ng giải phóng acetylcholin ở các synap thần kinh  giãn mạch, t ă ng tính thấm thành mạch Các sản phẩm của rối loạn chuyển hoá lipid, glucid nh ư a.béo, a.lactic  giảm pH tại ổ viêm  giãn mạch, t ă ng tính thắm thành mạch. Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Hóa chất trung gian trong viêm cấp Giải phóng từ các tế bào Histamine, 5-HT (serotonin) Từ mastocyte, BCĐNTT, BCĐNAT, tiểu cầu, Yếu tố kích thích giải phóng histamine: C3a, C5a, các men tiêu thể từ PNN Các men giải phóng từ lysosome của PNN: các protein đ iện tích d ươ ng (giãn mạch, t ă ng tính thấm mao mạch), các protease trung tính (hoạt hoá bổ thể), Các prostaglandin và leucotriene: tổng hợp từ a. arachidonic, Lymphokines: IL-1, IL-6, TNF- , các gốc oxy hoạt tính, chemokines... Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Activated mast cells Lipid Mediateurs LTB4 LTC4 PAF PGD2 Secretory granule preformed mediators Histamine Proteoglycans Tryptase, chymase Carboxypeptidase A Cytokines IL-3 IL-4 IL-5 IL-6 GM-CSF IL-1 INF-  TNF-  Leukocyte responses Adherence Chemotaxis IgE production Mast cell proliferation Eosinophil activation Fibroblast responses Proliferation Vascuolation Collagen production Substrates responses Activation of matrix metalloproteases Activation of coagulation Microvascular responses Augmented permeability Leucocyte adherence Constriction Dilatation Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Các yếu tố huyết t ươ ng Hệ thống bổ thể Hoạt hóa trong viêm cấp theo nhiều con đư ờng khác nhau Các yếu tố chủ yếu giải phóng từ hoạt hóa bổ thể: C5a, C3a, C567, C56789, C4b, 2a, 3b (giãn mạch, t ă ng tính thấm m/m) Hệ thống kinin Hoạt hoá bởi yếu tố đ ông máu XII, T ă ng tính thấm mao mạch và gây đ au. Hệ thống đ ông máu Chuyển fibrinogen  fibrin Hoạt hoá kéo theo sự hoạt hoá các hệ thống huyết t ươ ng khác. Hệ thống tiêu fibrin Plasmin phân huỷ fibrin  các sản phẩm có hoạt tính t ă ng tính thấm m/m Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Rối loạn mạch máu - hình thành dịch rỉ viêm (exsudative phase) Giãn mạch Tác đ ộng của các mediateur Giãn vừa  t ă ng tuần hoàn (xung huyết đ /m) Giãn liệt  ứ máu ở mao mạch khu vực viêm (tiền ngừng trệ) Ng ư ng trệ do các tĩnh mạch cũng trong tình trạng giãn và ứ trệ (xung huyết t/m) T ă ng tính thấm thành mạch Hậu quả của giãn mạch và ng ư ng trệ Huyết t ươ ng và các tế bào máu thoát mạch  dịch rỉ viêm gây phù viêm Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Thay đ ổi tại ổ viêm Nhiễm toan khu vực viêm Thiếu máu và thiếu oxy khu vực do rối loạn tuần hoàn Hình thành dịch rỉ viêm do giãn mạch và t ă ng tính thấm mao mạch Các protein huyết t ươ ng (albumin, globulin, fibrinogen, Các tế bào máu (HC, bạch cầu) Bạch cầu bị hấp dẫn, xuyên mạch, tập trung tại ổ viêm ( BCĐNTT , đ ại thực bào, lympho) Các men nội bào hoạt hoá gây tiêu huỷ làm ổ viêm lan rộng. Mủ viêm gồm có dịch viêm, hồng cầu, bạch cầu, tế bào và tổ chức hoại tử Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Tế bào bạch cầu thâm nhập ổ viêm Bạch cầu đ a nhân trung tính (neutrophils) Đặc tr ư ng cho viêm cấp , Hoạt đ ộng tại ổ viêm: Di chuyển (movement) có đ ịnh h ư ớng d ư ới tác dụng hóa ứng đ ộng, Kết dính (adhesion) với tác nhân vi sinh vật, có thể đư ợc t ă ng c ư ờng với kháng thể hay bổ thể gắn trên tác nhân Thực bào (phagocytosis), Tiêu diệt tác nhân bên trong tế bào với các chất đ ộc khác nhau, Giải phóng các men tiêu thể gây tổn th ươ ng mô, thu hút bạch cầu, hoạt hoá các hệ thống hiệu ứng, gây sốt... Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Bạch cầu áp sát thành mạch Bạch cầu xuyên mạch Tiêu bản dịch rỉ viêm cấp Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Tế bào bạch cầu thâm nhập ổ viêm Tế bào dendritic, lympho, đ ại thực bào Đặc tr ư ng cho viêm bán cấp và mạn tính , Hoạt đ ộng tại ổ viêm: Bắt giữ , xử lý và trình diện kháng nguyên (DC, ĐTB) cho các tế bào lympho, Sinh kháng thể hay hình thành các dòng tế bào T đ ộc, khuếch đ ại các c ơ chế hiệu ứng (tế bào lympho B, T), Loại hình Đ Ư MD hình thành phụ thuộc vào t ươ ng tác giữa các tế bào trên và với tác nhân gây viêm (s ơ đ ồ) Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Giai đ oạn t ă ng sinh tổ chức (proliferative phase) Kích thích gây viêm đ ã giảm hay yếu đ i, Sự thuyên giảm của các rối loạn mạch máu, Giảm sự thu hút các bạch cầu đ ến ổ viêm, Hoạt tính kích thich phân bào của các sản phẩm tại ổ viêm, Các đ ại thực bào cố đ ịnh lại ổ viêm, t ă ng sinh nhanh cùng các tế bào x ơ non và mô bào, Nhu cầu dinh d ư ỡng  kích thích phát triển các mạch máu tân tạo, Kết quả của giai đ oạn này đư a đ ến sự hình thành tổ chức hạt thay thế phần tổ chức bị huỷ hoại ở những giai đ oạn tr ư ớc Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Phân loại lâm sàng-mô bệnh học Phân loại lâm sàng-mô bệnh học Viêm xuất tiết (exsudative inflammation) Th ư ờng là một viêm cấp tính, Tác nhân gây viêm mạnh, ồ ạt Diễn biến th ư ờng lan rộng, Rối loạn phase II (rối loạn mạch máu) diển hình, Dựa vào đ ặc đ iểm dịch rỉ viêm, chia ra: Viêm thanh dịch (ít tế bào, alb, glob), Viêm t ơ huyết (nhiều fibrinogen), Viêm xuất huyết (nhiều hồng cầu), Viêm mủ (nhiều BC và các t/b hoại tử), Viêm t ă ng bạch càu đơ n nhân Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Dựa vào vị trí c ơ thể, có thể chia ra: Viêm niêm mạc (hô hấp, tiêu hoá...), Viêm giả mạc (màng fibrin trên bề mặt biểu mô), Viêm hoại tử (th ư ờng ở ruột), Viêm loét (gây thiếu hụt tổ chức trên bề mắt da, niêm mạc), Ap-xe (abscess) hoại tử tổ chức, c ơ quan ở sâu, Viêm tấy: thể đ ặc biệt của viêm mủ ở các khe, hốc tổ chức  lan rộng và phát triển thành mủ rất nhanh. Viêm hoại th ư : mầm bệnh gây thối rữa Viêm mụn n ư ớc: dịch rỉ viêm  nang Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Viêm t ă ng sinh (proliferative inflammation) Với biểu hiện vừa phải, là giai đ oạn sau và kết thúc của viêm xuất tiết biểu hiện rầm rộ, và đư ợc coi là giai đ oạn “hàn gắn”, Với biểu hiện quá mức hay kéo dài, đư ợc coi nh ư diễn biến bán cấp hay mạn tính của viêm, Các hình ảnh rối loạn ở phase III chiếm ư u thế, Theo hình ảnh mô bệnh học, chia ra 2 thể: Viêm t ă ng sinh tế bào (các tế bào tổ chức liên kết nh ư tế bào x ơ non, tế bào x ơ , mô bào, tế bào l ư ới, d ư ỡng bào), Viêm t ă ng sinh hạt (t ă ng sinh nhiều các tế bào non và mạch máu tân tạo của tổ chức hạt). Tổ chức sẹo đư ợc hình thành kết thúc q/t viêm Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Viêm bán cấp và mạn tính Khi nguyên nhân gây viêm không bị loại trừ, Ngoài phản ứng tổ chức hoá nh ư đ ã mô tả ở giai đ oạn t ă ng sinh hàn gắn, Thành phần tế bào thâm nhiễm ổ viêm thay đ ổi, tập trung nhiều: Tế bào lympho, t ươ ng bào, Đại thực bào, T ươ ng tác giữa các tế bào quyết đ ịnh loại hình đ áp ứng MD đư ợc hoạt hoá chủ yếu, Đôi khi phản ứng viêm tr ư ớc một tác nhân diễn biến ngay với hình thái viêm mạn tính mà không thấy giai đ oạn viêm cấp. Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Liên quan tác nhân gây viêm và thể lâm sàng Các kích thích mạnh sẽ gây ra những rối loạn rầm rộ ở giai đ oạn II (rối loạn mạch máu)  thể viêm xuất tiết và th ư ờng diễn biến cấp tính, Các kích thích yếu nh ư ng tồn tại kéo dài hoặc tác đ ộng lặp lại  các biểu hiện t ă ng sinh chiếm ư u thế  thể viêm t ă ng sinh và th ư ờng diễn biến mãn tính, Trên cùng một ổ viêm: Vùng trung tâm luôn thể hiện một viêm xuất tiết Vùng ngoại vi xa luôn có biểu hiện hình ảnh viêm t ă ng sinh Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị ý nghĩa sinh học của viêm Ý NGHĨA BẢO VỆ VÀ TÁI TẠO C Ơ THỂ CÔ LẬP VÙNG TỔN TH ƯƠ NG LÀM LOÃNG CÁC CHẤT CÓ Đ ỘC TÍNH TẠI Ổ VIÊM, THU HÚT CÁC TẾ BÀO CÓ HIỆU LỰC Đ ẾN Ổ VIÊM LÀM YẾU, MẤT HOẠT TÍNH VÀ TIÊU DIỆT CÁC TÁC NHÂN QUA CÁC HÀNG RÀO VÀ CÁC C Ơ CHẾ BẢO VỆ KHÁC NHAU, PHÂN HUỶ, LÀM TIÊU NHỮNG TẾ BÀO CHẾT NHỜ CÁC MEN TIÊU VÀ TIÊU THOÁT CHÚNG THEO ĐƯ ỜNG BẠCH MẠCH VÀ MẠCH MÁU TÂN TẠO, THU HẸP VÀ BAO VÂY Ổ VIÊM BẰNG SỰ T Ă NG SINH TỔ CHỨC LIÊN KẾT XUNG QUANH Ổ VIÊM Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Tái tạo tổn th ươ ng mô nhờ sự t ă ng sinh và hình thành tổ chức hạt Các đ ối t ư ợng có thiếu sót các c ơ chế đ áp ứng viêm  có thể tử vong do nhiễm trùng thông th ư ờng Những bất lợi có thể xẩy ra cho c ơ thể Triệu chứng đ au, Rối loạn chuyển hoá và chức n ă ng, Các hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra: Nhiễm toan, Nhiễm đ ộc, Nhiễm trùng toàn thân, Quá mẫn (hen phế quản, sốt mùa...) Viêm tự miễn (RA, SLE, SS...) Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Ba cách kết thúc viêm Tái tạo hàn gắn hoàn toàn nh ư ban đ ầu, Tổ chức hạt phát triển, x ơ hoá và thành sẹo, Viêm mạn tính Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Chẩn đ oán Biểu hiện lâm sàng viêm cấp Tại chỗ S ư ng - Swelling (tumor) Tích dịch viêm ở khu vực ngoài lòng mạch, Tập trung tế bào viêm . Nóng - Heat (calor) Tại chỗ do tập trung một l ư ợng máu lớn h ơ n các mô xung quanh, Đỏ - Redness (rubor) Viêm kết mạc cấp, cháy nắng... Do giãn mạch máu nhỏ ở khu vực ổ viêm Đau Pain (dolor) Chèn ép, xoắn, do t ă ng áp lực do phù viêm, mủ, Một số hoạt chất trung gian viêm gây đ au Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Toàn thân Có thể có biểu hiện “giả cúm” gồm: Sốt (do các chất gây sốt giải phóng từ ổ viêm) Rét run/gai rét Mệt mỏi Đau đ ầu Chán ă n C ă ng cứng c ơ (muscle stiffness) Cận lâm sàng Ngoài các xét nghiệm nhằm xác đ ịnh nguyên nhân, các xét nghiệm sinh học xác đ ịnh h/c viêm sinh học (biological inflammatory syndrome) gồm: Máu lắng t ă ng, T ă ng fibrinogen, T ă ng CRP huyết thanh. Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Điều trị Mục đ ích đ iều trị Giảm triệu chứng tại chỗ, toàn thân, Giảm c ư ờng đ ộ phản ứng viêm quá mức, Ng ă n ngừa, làm giảm các phản ứng viêm có hại: Các tr ư ờng hợp quá mẫn, Các viêm tự miễn, Sốc nhiễm trùng-nhiễm đ ộc... Thuốc đ iều trị Điều trị triệu chứng: giảm đ au, hạ nhiệt Điều trị chống viêm Glucocorticosteroids: cortisol..., Không steroids: NSAIDs, Các proteins tổng hợp bằng CNSH (cạnh tranh với IL-1, thụ thể TNF-  hoà tan, kháng thể đơ n dòng chống TNF - , protein C tái tổ hợp... Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng Do các nội đ ộc tố b/c LPS của vi khuẩn gram (-). Ngoại đ ộc tố của số cầu khuẩn Gr(+) cũng có thể gây bệnh cảnh t ươ ng tự Viêm diễn biến v ư ợt ra ngoài sự kiểm soát của c ơ thể lan rộng ra toàn thân  nhiễm trùng toàn thân nặng (severe sepsis)  (±) sốc nhiễm trùng Một trong những c ơ chế đư a đ ến hậu quả trầm trọng trên là mất kiểm soát quá trình đ ông máu  CIVD  sốc nhiễm trùng Suy đ a c ơ quan, Tụt huyết áp, Th ư ờng tử vong. Về lý thuyết, các thuốc chống viêm sẽ giúp ích nh ư ng trên thực tế cho tới hiện tại chỉ có protein C tái tổ hợp đư ợc xác nhận có tác dụng Đại c ươ ng Định nghĩa Nguyên nhân Các giai đ oạn và c ơ chế bệnh sinh Phân loại lâm sàng-mô bệnh học ý nghĩa phản ứng viêm Chẩn đ oán Điều tr ị Xin cám ơ n sự theo dõi của các bạn Chúc một ngày vui vẻ!
Tài liệu liên quan