Bài thuyết trình Bảo vệ tim mạch ở bệnh nhân nguy cơ cao - Chỉ dẫn từ chứng cứ lâm sàng - Đặng Vạn Phước

Tỷ lệ BN ĐTĐ týp 2 tăng trên toàn thế giới và ở Việt Nam Nguy cơ tử vong liên quan với ĐTĐ (n=820,900)3 Sẽ tăng tới 642 triệu người năm 20401 Việt Nam 2017 • Tỷ lệ hiện mắc ĐTĐ 5.5% • 3.7 triệu BN ĐTĐ • Tăng gần gấp 2 lần từ 2010 • 1.98 triệu BN ĐTĐ không được chẩn đoán • 33,000 tử vong/năm do ĐTĐ • Chi phí hàng năm cho chăm sóc BN ĐTĐ là $228 ( ~12% tổng thu nhập sản phẩm quốc nội)

pdf37 trang | Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Bảo vệ tim mạch ở bệnh nhân nguy cơ cao - Chỉ dẫn từ chứng cứ lâm sàng - Đặng Vạn Phước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢO VỆ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN NGUY CƠ CAO Chỉ dẫn từ chứng cứ lâm sàng GS.TS.BS. Đặng Vạn Phước Chủ tịch Hội Tim mạch TPHCM Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Việt Nam ESC Guideline 2016: Đái tháo đường là yếu tố nguy cơ tim mạch cao Adapted from 2016 European Guidelines on cardiovascular prevention in clinical practice ACS=acute coronary syndrome; AMI= acute myocardial infarction; BP= blood pressure; CKD=chronic kidney disease; DM=diabetes mellitus; GFR=glomerular filtration rate; PAD=peripheral artery disease; SCORE=systematic coronary risk estimation; TIA= transient ischaemic attack 2015 2040 Tần suất ĐTĐ toàn cầu1 ĐTĐ týp 2: Đại dịch toàn cầu và là một yếu tố nguy cơ quan trọng độc lập đối với các biến chứng CV, cardiovascular; T2D, type 2 diabetes 1. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th edn. 2015. Available at: www.idf.org/diabetesatlas; 2. World Health Organization. Diabetes Programme – About diabetes. Available at: www.who.int/diabetes/action_online/basics/en/index3.html; 3. World Heart Federation. Diabetes. 2016. Available at: www.world-heart- federation.org/cardiovascular-health/cardiovascular-disease-risk-factors/diabetes/ (all websites accessed March 2017) Mạch máu lớn • Bệnh tim mạch, ví dụ đột quị, nhồi máu cơ tim, bệnh động mạch ngoại biên,.. Nguy cơ phát triển bệnh tim mạch tăng cao hơn 2 đến 4 lần Ở người có ĐTĐ týp 2 so với người không có bệnh ĐTĐ týp 2 3 Các biến chứng liên quan ĐTĐ týp 22 Mạch máu nhỏ • Bệnh thận do ĐTĐ • Bệnh võng mạc do ĐTĐ • Bệnh thần kinh do ĐTĐ 01 2 3 CV death All-cause mortality H a z a rd r a ti o ( 9 5 % C I) (Đ T Đ s o v ớ i k h ô n g Đ T Đ ) • Toàn cầu, 415 triệu người đang chung sống với bệnh1 • Ít nhất 68% người >65 tuổi bị ĐTĐ chết vì bệnh tim 2 CV, cardiovascular 1. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th edn. 2015; www.idf.org/diabetesatlas (accessed 15. December 2015) 2. Centers for Disease Control and Prevention 2011; 3. Seshasai SR et al. N Engl J Med 2011;364:829 Tỷ lệ BN ĐTĐ týp 2 tăng trên toàn thế giới và ở Việt Nam 4 Nguy cơ tử vong liên quan với ĐTĐ (n=820,900)3 Sẽ tăng tới 642 triệu người năm 20401 Việt Nam 2017 • Tỷ lệ hiện mắc ĐTĐ 5.5% • 3.7 triệu BN ĐTĐ • Tăng gần gấp 2 lần từ 2010 • 1.98 triệu BN ĐTĐ không được chẩn đoán • 33,000 tử vong/năm do ĐTĐ • Chi phí hàng năm cho chăm sóc BN ĐTĐ là $228 ( ~12% tổng thu nhập sản phẩm quốc nội) IDF 2017 TIA, transient ischaemic attack Versari D et al. Diabetes Care 2009;32(suppl 2):S314 5 ĐTĐ là yếu tố nguy cơ quan trọng và độc lập cho cả biến cố mạch máu nhỏ & biến cố mạch máu lớn Bình thường Yếu tố nguy cơ Tổn thương cơ quan chưa có biểu hiện lâm sàng Các biến cố trên lâm sàng Tái cấu trúc– phì đại Tái cấu trúc – mảng xơ vữa Vi đạm niệu/suy thận nhẹ Chức năng nội mạc Nhồi máu cơ tim Suy tim Bệnh lý động mạch ngoại biên TIA, Đột quỵ Phình bóc tách động mạch chủ Tiểu đạm đại thể Suy thận giai đoạn cuối CI, confidence interval; HR, hazard ratio; MI, myocardial infarction; T2D, type 2 diabetes The Emerging Risk Factors Collaboration. JAMA 2015;314:52 Tử vong do mọi nguyên nhân theo bệnh lý lúc ban đầu của người tham gia Mặc dù những tiến bộ trong điều trị, nguy cơ tồn dư vẫn còn cao ở các bệnh nhân ĐTĐ Disease status at baseline HR (95% Cl) Diabetes, stroke and MI 6.9 (5.7, 8.3) Stroke and MI 3.5 (3.1, 4.0) Diabetes and stroke 3.8 (3.5, 4.2) Diabetes and MI 3.7 (3.3, 4.1) MI 2.0 (1.9, 2.2) Stroke 2.1 (2.0, 2.2) Diabetes 1.9 (1.8, 2.0) None 1.0 (ref) 1 2 4 8 HR (95% CI) 7C u m u la ti ve in ci d e n ce (% ) 60 40 20 0 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 Follow-up (years) ĐTĐ làm tăng nguy cơ nhập viện hoặc tử vong do suy tim HFrEF, heart failure with reduced ejection fraction; HFpEF, heart failure with preserved ejection fraction. MacDonald et al. Eur Heart J 2008;29:1377-85. No diabetes (HFpEF) HFpEF: adjusted HR 2.0 95% CI 1.70–2.36; p<0.0001 Diabetes (HFpEF) HFpEF No diabetes (HFrEF) HFrEF: adjusted HR 1.60 95% CI 1.44–1.77; p<0.0001 Diabetes (HFrEF) HFrEF Tại sao bác sĩ tim mạch cần quan tâm đến đái tháo đường và bệnh tim mạch? • ĐTĐ được ghi nhận ở ~50% bệnh nhân có bệnh tim mạch • ĐTĐ làm xấu đi tác động của các yếu tố nguy cơ tim mạch khác • ĐTĐ làm xấu đi tất cả các kết cục tim mạch • ĐTĐ ảnh hưởng tất cả các khía cạnh thực hành lâm sàng (vd: đánh giá tim mạch, các qui trình, hội chứng mạch vành cấp, suy tim, đau ngực, chống đông cho rung nhĩ, mục tiêu lipid, mục tiêu huyết áp, lựa chọn phương pháp tái thông mạch máu • Quản lý ĐTĐ tối ưu cải thiện các kết cục tim mạch Bức tranh về bệnh ĐTĐ hiện nay 71% Có tăng huyết áp5 85% thừa cân4 40–70% không đạt mục tiêu HbA1c <7.0% 2,3 + - BN ĐTĐ typ 2 đối mặt với nguy cơ mắc biến cố Tim mạch cao gấp đôi so với người bình thường. 6 2. Gakidou E, et al. Bull World Health Organ 2011;89:172–83; 3. de Pablos-Velasco P, et al. Clin Endocrinol (Oxf) 2014;80:47–56; 4. CDC. Available at: Last accessed September 2015; 5. CDC. National Diabetes Statistics Report, 2014. Available at: Last accessed September 2015; 6. Gregg EW, et al. N Engl J Med 2014;370:1514–23. Các yếu tố nguy cơ kèm theo 65% Có tăng LDL5 Đái tháo đường kèm theo các yếu tố nguy cơ tim mạch ĐTĐ và bệnh tim mạch có chung các yếu tố nguy cơ (Cardiometabolic risk) Canadian Journal of Cardiology Volume 27 2011 Các bệnh lý tim mạch xuất hiện rất sớm ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2 Ryden L, et al. Eur Heart J 2013;34:3035–3087 Severity of diabetes Years to decades Typical diagnosis of diabetes Insulin resistance Hepatic glucose production Endogenous insulin Postprandial blood glucose Fasting blood glucose Biến chứng vi mạch Biến chứng mạch máu lớn Time Bệnh tim mạch là nguyên nhân chính gây tử vong ở các BN đái tháo đường Centers for Disease Control and Prevention National Vital Statistics Reports for total deaths in 2009 by primary cause of death, scaled to 2012 using the annual diabetic population growth rate from 2009 to 2012 for each age, sex, and race/ethnicity group Yang W, et al. Diabetes Care 2013;36:1033–1046 D ia b te s -a s s o c ia te d d e a th s ( th o u s a n d s ) Tổng số TB mạch não Bệnh tim mạch Bệnh thận Bệnh khác 246 38 110 25 73 210 160 110 60 10 ADA/EASD 2015: Giảm nguy cơ tim mạch – một mục tiêu chính của điều trị ĐTĐ Các chiến lược giảm nguy cơ tim mạch của ĐTĐ • Phòng ngừa ĐTĐ • Chẩn đoán và điều trị ĐTĐ sớm • Can thiệp nhiều yếu tố nguy cơ • Sử dụng các thuốc ĐTĐ đã chứng minh lợi ích/an toàn tim mạch Các chiến lược giảm nguy cơ tim mạch của ĐTĐ Can thiệp nhiều yếu tố nguy cơ Conventional glucose-lowering therapies have shown limited benefit in reducing CV risk2 HbA1c target individualised; generally ~7% Lif style modification, then metformin as initial monotherapy1,2 Glucose Được đề nghị trong các khuyến cáo điều trị ĐTĐ và tim mạch1,2 ACEi, angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor blocker; ASA, acetylsalicylic acid; CV, cardiovascular; HbA1c, glycated haemoglobin; T2D, type 2 diabetes 1. American Diabetes Association. Diabetes Care 2017;40:S1; 2. Rydén L et al. Eur Heart J 2013;34:3035 Lipid lowering1,2 Lifestyle modification and statin therapy (statins not recommended in patients on haemodialysis) Lipids Target of < 130/80 (140/90) mmHg1,2 ACEi or ARB Blood pressure Antiplatelet use1,2 ASA (75–162 mg/day) Antithrombotics Giảm nguy cơ tim mạch tối ưu đạt được bằng cách kiểm soát nhiều yếu tố nguy cơ 16 Study Baseline HbA1C Control vs intensive Mean duration of diabetes at baseline (years) Microvascular CVD Mortality UKPDS 9% 7.9% vs 7% Newly diagnosed ↓ ↓ ↔ ↓ ↔ ↓ ACCORD 8.3% 7.5% vs 6.4% 10.0 ↓ ↔ ↑ ADVANCE 7.5 % 7.3% vs 6.5% 8.0 ↓ ↔ ↔ VADT 9.4 % 8.4% vs 6.9% 11.5 ↓ ? ↔ ↓ ↔ ↔ Long-term follow-up: 20 years Kiểm soát đường huyết có lợi trên biến cố mạch máu nhỏ nhưng tác động khác nhau trên biến cố mạch máu lớn 1. Table adapted from Bergenstal et al. Am J Med 2010;123:374.e9–e18. 2. Hayward et al. N Engl J Med 2015;372:2197-206. Long-term follow-up: 10 years2 Các chiến lược giảm nguy cơ tim mạch của ĐTĐ Sử dụng các thuốc ĐTĐ đã chứng minh lợi ích/an toàn tim mạch Lịch sử phát triển các nhóm thuốc hạ ĐH mới 1. Kirby. Br J Diabetes Vasc Dis 2012;12:315–20. 2. Lantus® SPC. FDA 2015. 1950 1960 1980 1990 2000 2008 2010 2011 2012 2013 DPP4i GLP-1 agonist SGLT2i Insulin degludec SU thế hệ 1 Metformin Insulin lante SU thế hệ 2 Insulin người tái tổ hợp Ức chế men α – glucosidase, metaglinide & TZD Glimepiride Insulin glargine Thuốc ĐTĐ cũ Thuốc ĐTĐ mới Yêu cầu của FDA về đánh giá tính an toàn TM của các thuốc điều trị ĐTĐ  Met, Insulin: Nghiên cứu trên cỡ mẫu nhỏ.  SU: Chưa có đủ dữ liệu chứng minh an toàn tim mạch.  TZD: Rosi bị rút khỏi thị trường vì tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim và tử vong do TM. •1. Nissen. Ann Intern Med 2012;157:671–2. 2. Nissen et al. JAMA 2005;294:2581–6. 3. Nissen et al. N Engl J Med 2007;356:2457–71. 4. ACCORD Study Group. N Engl J Med 2008;358:2545–59. 5. FDA Guidance for Industry. 6. EMA Guidelines. 7. FDA Safety Information. •UGDP: tolbutamide làm gia tăng nguy cơ tim mạch so với các thuốc điều trị khác Năm 2013, FDA giảm mức độ cảnh báo với rosiglitazone 7 1970 2005 2007 2008 2008 2012 Muraglitazar tiềm ẩn tăng nguy cơ tim mạch trong giai đoạn xem xét của FDA 2 Rosiglitazone liên qua đến tăng nguy cơ NMCT và tử vong liên quan tim mạch 3 ACCORD: Kiểm soát ĐH tích cực làm tăng tử suất chung 4 HR 1.22 (95% CI: 1.01-1.46); p = 0.04 Yêu cầu mới của FDA5 Yêu cầu mới của EMA 6 Các thuốc ĐTĐ mới nên chứng minh tính an toàn tim mạch bằng phân tích gộp và một thử nghiệm LS về an toàn tim mạch (CVOT) Các biến cố tim mạch và thuốc điều trị ĐTĐ Các thử nghiệm kết cục tim mạch (CVOT) có kết quả khác nhau Scirica et al. N Engl J Med. 2013. 2. White et al. N Engl J Med 2013. 3. Green et al. N Engl J Med 2015. 4. Son and Kim. Diabetes Metab J 2015. 5. Chen et al. Int J Clin Pathol 2015. 5. Pfeffer et al. N Engl J Med. 2015. 6. Marso et al. Am Heart J 2013. 7. Marso et al. N Engl J Med. 2016 [Epub ahead of print]. 8. Zinman et al. N Engl J Med 2015. 9. Wanner et al. N Engl J Med. 2016. 10. Bruce N. et al. NEJM June 12, 2017DOI: 10.1056/NEJMoa1611925; 11. NEJM 2017 EXAMINE2 SAVOR-TIMI 531 TECOS3,4 DPP-4 Inhibitors Sitagliptin • Không tăng nguy cơ các biến cố tim mạch, nhập viện do suy tim hay các biến cố bất lợi khác Saxagliptin • Trung tính trên các biến cố thiếu máu cục bộ • Tăng nhập viện do suy tim Alogliptin • Tỉ lệ các biến cố tim mạch lớn không tăng SGLT2 Inhibitors Empagliflozin • Giảm đáng kể • 3P-MACE: 14% • Tử vong tim mạch: 38% • Tử vong chung: 32% • Nhập viện do suy tim: 35% • Các kết cục gộp trên thận: 39% EMPA-REG OUTCOME8,9 Canagliflozin • Giảm đáng kể • 3P-MACE: 14% • Tử vong tim mạch: 13% ns • Tử vong chung: 13% ns • Nhập viện do suy tim: 33% • Kết cục gộp trên thận: 40%* CANVAS-Studies10 GLP-1 Receptor Agonists ELIXA5 Lixisenatide • Không tăng tỉ lệ các biến cố mạch máu lớn hoặc các biến cố bất lợi nghiêm trọng khác Liraglutide • Giảm đáng kể • 3P-MACE: 13% • Tử vong TM: 22% • Tử vong chung: 15% • Nhập viện do suy tim: 13% • Kết cục gộp trên thận: 22% Semaglutide • Giảm đáng kể 3P-MACE: 26% • Không tăng nguy cơ các biến cố tim mạch, tử vong chung hay nhâph viện do suy tim LEADER6 SUSTAIN-67 Exenatide ER • Không giảm đáng kể 3P-MACE: 9% • Không tăng nguy cơ các biến cố tim mạch, tử vong chung hay nhâph viện do suy tim EXSCEL11 * chỉ có giá trị thăm dò Thuốc ức chế DPP-4: Trung tính với các kết cục tim mạch 1. Scirica et al. N Engl J Med 2013;369:1317–26. 2. White et al. N Engl J Med 2013;369:1327–35. 3. Green et al. N Engl J Med 2015;373:232–42. 4. Bethel et al. Diabetes Obes Metab 2015;17:1395–402. 5. Son & Kim. Diabetes Metab J 2015;39:373–83. TECOS Sitagliptin EXAMINE Alogliptin SAVOR Saxagliptin Đột quỵ không tử vong Tử vong TM Nhập viện vì suy tim Biến cố TM Tử vong chung Đồng vận GLP-1: Biến cố trên tim mạch không đồng nhất 1. Marso et al. N Engl J Med. 2016 Jul 28;375:311–22. 2. Marso et al. N Engl J Med 2016;375:1834–44. 3. Mentz et al. Am J Heart 2017;187:1. EXSCEL Exenatide SUSTAINTM Semaglutide LEADER® Liraglutide ✔ ✔ 3P-MACE, 3-point major adverse CV event; CV, cardiovascular; CVOT, CV outcomes trial; GLP-1, glucagon-like peptide-1. ✔ ✔ ✔ ✔ Đột quỵ không tử vong Tử vong TM Nhập viện vì suy tim Biến cố TM Tử vong chung Thuốc ức chế SGLT2: Phạm vi tác dụng bảo vệ tim mạch không giống nhau 1. Zinman et al. N Engl J Med 2015;373:2117–28. 2. Neal et al. N Engl J Med 2017;377:644–57. . 3P-MACE, 3-point major adverse CV event; CV, cardiovascular; CVOT, CV outcomes trial; HF, heart failure; SGLT2, sodium–glucose transporter 2. CANVAS/CANVAS-R1 Canagliflozin ✔ EMPA-REG-OUTCOME®2 Empagliflozin ✔ ✔✔ ✔ Đột quỵ không tử vong Tử vong TM Nhập viện vì suy tim Biến cố TM Tử vong chung 24 Empagliflozin1,2 ↓14%* ↓38%* ↓32%* ↓35%* ↓44%* Ba thuốc được cấp phép có CVOTs chứng minh lợi trên kết cục tim mạch: empagliflozin, canagliflozin và liraglutide 1. Zinman et al. N Engl J Med 2015;373:2117–28. 2. Wanner et al. N Engl J Med 2016;375:323-34. 3. Marso et al. N Engl J Med 2016;375:311–22. 4. Mann et al. N Engl J Med 2017;377:839-48. 5. Neal et al. N Engl J Med 2017;377:644–57. 6. Holman et al. N Engl J Med 2017;377:1228–39. Biến cố TM Tử vong TM Tử vong chung Nhập viện vì suy tim Tăng gấp đôi Creatinin máu ↓13%* ↓22%* ↓15%* NS NSLiraglutide3,4 ↓14%* NS NS ↓33%* ↓40%*Canagliflozin5 *P<0.05 3P-MACE, 3-point major adverse CV events; CV, cardiovascular; CVOT, CV outcomes trial; HHF, hospitalisation for heart failure; NS, not significant. EMPA REG Outcome : Phần lớn bệnh nhận được nhận điều trị chuẩn ACEi, angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor blocker; ASA, acetylsalicylic acid; CV, cardiovascular; DPP-4, dipeptidyl peptidase-4; GLP-1 RA, glucagon-like peptide-1 receptor agonist; TZD, thiazolidinedione 1. Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117; 2. Zinman B et al. Cardiovasc Diabetol 2014;13:102 95% Anti- hypertensives1 81% Lipid- lowering1 89% Anticoagulants/ Antiplatelets1 98% Glucose- lowering2 Patients receiving therapy at baseline ACEi/ARBs 81% Beta-blockers 65% Diuretics 43% Ca-channel blockers 33% Statins 77% Fibrates 9% Ezetimibe 4% Niacin 2% Other 8% ASA 83% Clopidogrel 11% Vitamin K antagonists 6% Metformin 74% Insulin 48% Sulphonylurea 43% DPP-4 inhibitors 11% TZDs 4% GLP-1 RA 3% 3P-MACE ↓ 14% Tử vong tim mạch ↓ 38% Tử vong chung ↓ 32% Nhập viện do suy tim ↓ 35% Empagliflozin giảm các biến cố tim mạch Zinman B et al. N Engl J Med 2015; DOI: 10.1056/NEJMoa1504720 EMPA REG Outcome: Giảm nguy cơ tử vong tim mạch SỚM và BỀN VỮNG Fitchett et al J Am Coll Cardiol 2018;71:364-67 Tử vo n g ti m m ạc h (% ) 38% tử vong tim mạch Các kết cục tim mạch ở BN châu Á Cumulative incidence in patients treated with ≥1 dose of study drug. Hazard ratio is based on Cox regression analysis. 30 HR 0.68 (95% CI 0.48, 0.95) 3P-MACE ↓ 32% HR 0.44 (95% CI 0.25, 0.78) CV death ↓ 56% HR 0.64 (95% CI 0.40, 1.01) Overall mortality ↓ 36% Số BN cần điều trị (NNT) để ngăn ngừa 1 biến cố tử vong qua các thử nghiệm chính trên BN nguy cơ tim mạch cao 31 1 4S investigator. Lancet 1994; 344: 1383-89, 2 HOPE investigator N Engl J Med 2000;342:145-53, 3 Zinman B, Wanner C, Lachin JM, et al. Empagliflozin, Cardiovascular Outcomes, and Mortality in Type 2 Diabetes. N Engl J Med Sep 17, 2015. doi:10.1056/NEJMoa1504720; 4 Marso S et al. Liraglutide and Cardiovascular Outcomes in Type 2 Diabetes N Engl J Med June 2016 doi: 10.1056/NEJMoa1603827. 1994 2000 2016 Pre-statin era Pre-ACEi/ARB era <29% statin >80% ACEi/ARB >75% statin 30 Simvastatin1 5.4 năm High CV risk 5% diabetes, 26% hypertension 98 Liraglutide4 3 năm T2DM with high CV risk 93% hypertension Empagliflozin3 3 năm T2DM with high CV risk 92% hypertension 39 Ramipril2 5 năm High CV risk 38% diabetes, 46% hypertension 56 2015 >80% ACEi/ARB >70% statin Confidential. For internal use only. Do not distribute. Based on the hypothesis that all patients randomised to empagliflozin took 1 tablet of study drug per day over a period of 1440 days, empagliflozin increased restricted mean survival during the trial by at least 22 minutes per daily dose* 31,680 minutes [22 days]/1440 days = 22 minutes increased survival per dose Relative risk reduction Absolute risk reduction Number needed to treat Modelling of long-term survival Mean survival time Kỳ vọng sống mỗi ngày tăng 22 phút với 1 liều Empagliflozin Các khuyến cáo điều trị lớn xác nhận lợi ích bảo vệ tim mạch của Empagliflozin published Nov 2017 May 2016 Nov 2016 Sep 2015 Jan 2018 CARDIOVASCULAR GUIDELINES European Society of Cardiology “ use of SGLT2i should come very early in the course of management of patients with DM and CVD.” HEART FAILURE GUIDELINES Canadian Cardiovascular Soci ty (CCS) “ suggest that the use f empagliflozin be considered for patients with T2D and CVD for prevention of HF-related outcomes.” Heart Failure Association of the ESC “Empagliflozin should b considered in pati nts with T2D in order to prevent or delay the onset of HF and prolong life.” DIABETES GUIDELINES American Diabetes Association (ADA) “ metformin and subsequently incorporate an agent proven to reduce major adverse cardiovascular events and cardiovascular mortality (eg. Empagliflozin).” Diabetes Canada “T2D with clinical CVD: glycemic targets are not achieved, an antihyperglycemic agent with demonstrated CV outcome benefit should be added to reduce the risk of major CV events” (Grade A, level 1A for empagliflozin). 2016-2018 updates 54 khuyến cáo trên thế giới đưa kết quả EMPA-REG OUTCOME® vào kể từ khi công bố vào tháng 9/2015 Khuyến cáo đã đưa kết quả EMPA-REG OUTCOME®54 European guidelines Diabetes (n=38) Primary care (n=5)Heart failure (n=4)CVD (n=7) Khuyến cáo tại Việt Nam Hội Tim Mạch Học Việt nam Hội Nội tiết & ĐTĐ Việt Nam Cập nhật chỉ định Empagliflozin tại Việt Nam Chỉ định Kiểm soát đường huyết: Empagliflozin được chỉ định trong điều trị đái tháo đường týp 2 ở người trưởng thành nhằm cải thiện khả năng kiểm soát đường huyết trong những trường hợp sau: • Đơn trị liệu: Khi chế độ ăn kiêng và vận động không đủ để kiểm soát đường huyết một cách thích hợp ở những bệnh nhân không phù hợp dùng metformin do không dung nạp. • Điều trị phối hợp: Phối hợp với các thuốc hạ glucose khác bao gồm insulin khi mà các thuốc này cùng với chế độ ăn kiêng và vận động không đủ để kiểm soát đường huyết một cách thích hợp. Dự phòng các biến cố tim mạch: Empagliflozin được chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có nguy cơ tim mạch cao* để làm giảm các nguy cơ sau: - Tử vong do mọi nguyên nhân nhờ làm giảm tử vong do bệnh tim mạch - Tử vong do bệnh tim mạch hoặc nhập viện do suy tim. Thông tin kê toa Empagliflozin tại Việt Nam *Bệnh nhân đái tháo đường type 2 và có một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch, bao gồm bệnh mạch vành, bệnh mạch ngoại vi, tiền sử nhồi máu cơ tim hoặc tiền sử đột quỵ. Chức năng thận cho phép sử dụng giữa các thuốc ĐTĐ ở VN 60 45 30 15 Dapagliflozin Empagliflozin Metformin Sulfonylureas GLP-1 RA DPP-4i eGFR (ml/min) “GLUCOCENTRIC” APPROACH CV EVENTS REDUCTION APPROACH MULTIFACTORIAL INTERVENTION HbA1c in the Center TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ MỚI TRONG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ ĐỒNG NGHIỆP
Tài liệu liên quan