Sức bền vật liệu - Chương 5: Uốn ngang phẳng thanh thẳng

1. Khái niệm chung 2. Nội lực 3. Uốn thuần túy phẳng 4. Uống ngang phẳng 5. Chuyển vị cӫa dầm khi uốn 6. Bài toán siêu tĩnh 7. Ví dụ

pdf36 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 2161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sức bền vật liệu - Chương 5: Uốn ngang phẳng thanh thẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SͨC BɽN VɩT LIʃU GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHʃ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 2 - Sͩc Bɾn Vɪt Liʄu Chương 5 UỐN NGANG PHẲNG THANH THẲNG Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 3 - NỘI DUNG 1. Khái niệm chung 2. Nội lực 3. Uốn thuần túy phẳng 4. Uống ngang phẳng 5. Chuyển vị cӫa dầm khi uốn 6. Bài toán siêu tĩnh 7. Ví dụ Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 4 - 1. KHÁI NIʃM CHUNG a) Biến dạng uốn: là biến dạng làm trục thanh bị cong đi. Các thanh bị uốn thường gọi là dầm Dầm công-xôn Dầm giản đơn Dầm mút thừa Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 5 - 1. KHÁI NIʃM CHUNG b) Các mặt phẳng: Mặt phẳng tải trọng: là mp chӭa tải trọng và trục thanh Mặt phẳng chính: (mp quán tính chính trung tâm) là mp chӭa trục thanh và một trục chính trung tâm cӫa MCN. Dầm MCN tròn (vành khĕn) có vô số mp chính là tất cả các mp chӭa trục dầm Đường tải trọng Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 6 - 1. KHÁI NIʃM CHUNG c) Phân loại: Uốn phẳng: dầm bị uốn trong mp chính Mx  0; Qy  0 Dầm MCN tròn (vành khĕn) luôn luôn chịu uốn phẳng Uốn thuần túy phẳng: uốn phẳng Mx  0; Qy = 0 Uốn xiên: dầm bị uốn trong mp không trùng mp chính Mx  0; My = 0 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 7 - 1. KHÁI NIʃM CHUNG d) Đường trung hòa: giao tuyến cӫa mặt trung hòa với MCN Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 8 - 2. NỘI LỰC a) Nội lực: Lực cắt: Qy Momen uốn: Mx Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 9 - 2. NỘI LỰC b) Quan hệ vi phân giữa nội lực Mx, Qy và tải trọng phân bố q(z): Nhận xét: - - - ydQq( z ) dz  x y dMQ dz  2 2 y x dQ d Mq( z ) dz dz   Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 10 - 2. NỘI LỰC c) Biểu đồ nội lực: - 10 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 11 - 3. UỐN THUẦN TÚY PHẲNG 1. Định nghĩa: Thanh gọi là chịu uốn thuần túy phẳng nếu chỉ tồn tại nội lực là momen uốn Mx (hoặc My) nằm trong mp quán tính chính trung tâm Tải trọng gây uốn (ngoại lực): nằm trong mp đi qua trục thanh và vuông góc với trục thanh 2. Biến dạng: Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 12 - 3. UỐN THUẦN TÚY PHẲNG 3. Ӭng suất trên MCN: yA: Khoảng cách từ điểm đang xét đến trục Ox x A A x M .y J   A: có thể dương, = 0, âm tùy thuộc vào giá trị cӫa Mx và yA yA = 0 A=0 trục Ox chính là trục trung hòa Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 13 - 3. UỐN THUẦN TÚY PHẲNG 3. Ӭng suất trên MCN: Biểu đồ  trên MCN a) MCN có 2 trục đối xӭng 2 2 kx x max max x x nx x min max x x max min M M h .y . J J M M h .y . J J                   Gọi - momen chống uốn cӫa MCN xx max JW y  Hình chữ nhật 2 6x bhW  Hình tròn 3 32x DW  Hình vành khĕn 3 41 32x DW ( ) d / D   với Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 3. UỐN THUẦN TÚY PHẲNG 3. Ӭng suất trên MCN: Biểu đồ  trên MCN b) MCN có 1 trục đối xӭng kx x max max k x x nx x min max n x x max min M M .y J W M M .y J W          - 14 - k max n max y y - khoảng cách xa ĐTH nhất thuộc vùng chịu kéo - khoảng cách xa ĐTH nhất thuộc vùng chịu nén Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 3. UỐN THUẦN TÚY PHẲNG 3. Ӭng suất trên MCN: Biểu đồ  trên MCN  Các điểm càng xa ĐTH thì giá trị z càng lớn  Các điểm nằm trên ĐTH có z = 0  Các điểm nằm trên đường thẳng // ĐTH thì có z = const  Biểu diễn sự biến thiên cӫa z theo chiều cao MCN  Biểu đồ ӭng suất pháp là hàm bậc nhất theo y, là đường thẳng qua gốc tọa độ => chỉ cần tính ӭng suất pháp tại 1 điểm bất kỳ là vẽ được  Đánh dấu (+) để biểu diễn phần ӭng suất kéo và dấu (-) biểu diễn phần ӭng suất nén - 15 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 3. UỐN THUẦN TÚY PHẲNG 4. Điều kiện bền: - 16 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 1. Định nghĩa: Uốn phẳng: dầm bị uốn trong mp chính Mx  0; Qy  0 - 17 - Hai thành phần nội lực Mx => ӭng suất pháp Qy => ӭng suất tiếp Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Ӭng suất trên MCN: Ӭng suất pháp: x A A x M .y J   - 18 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Ӭng suất trên MCN: Ӭng suất tiếp: C y x A c x Q .S J .b   Trong đó: Qy – Lực cắt tại MCN đang khảo sát Jx – Momen quán tính đ/v trục Ox cӫa MCN đang xét bc – bề rộng MCN qua điểm đang tính – Momen tĩnh cӫa phần diện tích AC (tính từ điểm đang xét ra đến mép ngoài) đ/v trục trung hòa Ox C xS - 19 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Ӭng suất trên MCN: Ӭng suất tiếp cӫa một số MNC cơ bản: 2 2 3 6 4 C y x y A ZY c x Q .S .Q h y J .b bh          a) Hình chữ nhật: 3 2 y max Q F   - 20 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Ӭng suất trên MCN: Ӭng suất tiếp cӫa một số MNC cơ bản: 1 2 2 2 Iy A x x Q d.y . S J .d       b) Thép hình chữ I 2 y x max x Q .S .J .d   Trong bảng thép hình đã cho các kích thước h, b, s, d, Jx, Sx - 21 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Ӭng suất trên MCN: Ӭng suất tiếp cӫa một số MNC cơ bản: b) Thép hình chữ I - 22 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Ӭng suất trên MCN: Ӭng suất tiếp cӫa một số MNC cơ bản: c) MCN tròn (vành khĕn) - 23 -  2 23 yA x Q . r y J    4 3 y max Q F   Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Điều kiện bền: Trạng thái ӭng suất: - 24 - K, N (các điểm biên trên và biên dưới) – TTUS đơn C (các điểm nằm trên trục x) – TTUS trượt thuần túy B – TTUS phẳng Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Điều kiện bền: - 25 - - 25 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Điều kiện bền: - 26 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 2. Điều kiện bền: - 27 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 4. UỐN NGANG PHẲNG 3. Ba dạng bài toán Ví dụ: - 28 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 5. CHUYɿN VỊ CỦA DẦM KHI UỐN - 29 - Độ võng cӫa dầm chịu uốn là chuyển vị theo phương thẳng đӭng cӫa trọng tâm MCN Đường đàn hồi: đường cong cӫa trục dầm sau khi chịu uốn KK’: chuyển vị trọng tâm cӫa MCN Độ võng: y = v(z) Chuyển vị ngang: u(z) << => Bỏ qua Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 5. CHUYɿN VỊ CỦA DẦM KHI UỐN - 30 - Trình bày chi tiết trong chương 8!!! Độ võng: y = v(z) Góc xoay: góc tạo bởi MCN dầm trước và sau biến dạng ( z ) tg y'    Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 6. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH - 31 -  Bậc siêu tĩnh  Thay liên kết = PLLK  Viết phương trình cân bằng tĩnh học  Viết phương trình biến dạng  Giải => PLLK  Giải theo yêu cầu bài toán Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 6. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH - 32 - Ví dụ: - Bậc siêu tĩnh: có 4 PLLK, mà chỉ có 3 ptr => Siêu tĩnh bậc 1 - Thay liên kết = PLLK VB -Viết phương trình cân bằng tĩnh học: - Viết phương trình biến dạng yB = 0 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường 6. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH - 33 - Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 34 - 7. VÍ DỤ Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 35 - CÂU HỎI Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường - 36 -
Tài liệu liên quan