1.1. Một số vấn đề lý luận về thông tin trong quản lý
1.2. Hệ thống đảm bảo thông tin trong quản lý
II. QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN Lí
2.1. Một số vấn đề chung về quyết định quản lý
2.2. Qỳa trỡnh xõy dựng và ra quyết định quản lý
2.3. Quy trình tổ chức thực hiện quyết định quản lý
52 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các phương pháp và nghệ thuật quản lý - Chương 7: Thông tin và quyết định quản lý - Nguyễn Xuân Phong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYấN TRUYỀN
KHOA CHÍNH TRỊ HỌC
CHƯƠNG VII
THễNG TIN VÀ QUYẾT
ĐỊNH QUẢN Lí
GV: NGUYỄN XUếN PHONG
2KẾT CẤU NỘI DUNG
I. THễNG TIN TRONG QUẢN Lí
1.1. Một số vấn đề lý luận về thông tin trong quản lý
1.2. Hệ thống đảm bảo thông tin trong quản lý
II. QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN Lí
2.1. Một số vấn đề chung về quyết định quản lý
2.2. Qỳa trỡnh xõy dựng và ra quyết định quản lý
2.3. Quy trình tổ chức thực hiện quyết định quản lý
3I. THễNG TIN TRONG QUẢN Lí
1.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ Lí LUẬN VỀ
THễNG TIN TRONG QUẢN Lí
1.1.1. KHÁI NIỆM
- THễNG TIN (INFORMATION)
- THEO TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT: THễNG TIN
LÀ TIN ĐƯỢC TRUYỀN CHO NGƯỜI KHÁC
BIẾT.
- THễNG TIN LÀ NHỮNG THễNG ĐIỆP, TIN
TỨC ĐƯỢC TRUYỀN ĐI TRONG XÃ HỘI
4+ Thụng điệp là những quan điểm, tư tưởng, tỡnh
cảm, mong muốn, tri thức, kinh nghiệm...
được mó hoỏ dưới dạng ký hiệu như ngụn
ngữ, hỡnh ảnh, cử chỉ
+ Tin tức là sự phản ỏnh thực trạng tồn tại, vận
động của sự vật, hiện tượng, quỏ trỡnh dạng
mó hoỏ.
Định nghĩa: Thụng tin QL là những thụng điệp,
tin tức được nhận thức và sử dụng bởi chủ
thể và nú đúng vai trũ quan trọng cho hoạt
động QL
51.1.2. Vai trũ của thụng tin trong QL
• Là đối tượng lao động của chủ thể quản lý (là
tiền đề, cơ sở của quản lý)
• Là cụng cụ của quản lý:
- Căn cứ xõy dựng chiến lược
- Cơ sở để hoạch định cụng việc
- Tỏc động đến cỏc khõu của quỏ trỡnh quản lý
• Là dấu hiệu phản ỏnh cấp độ của hệ thống quản
lý
61.1.3. Đặc điểm của thụng tin trong quản lý
Thụng tin khụng phải là vật chất nhưng khụng
tồn tại ngoài cỏc giỏ trị vật chất tức là cỏc vật
mang thụng tin
Thụng tin quản lý cú số lượng lớn, mỗi cỏ nhõn
cú thể là một trung tõm thu và phỏt tin
Thụng tin phản ỏnh trật tự và phõn cấp trong
quản lý
Giỏ trị thụng tin khụng mất đi mà tăng lờn trong
quỏ trỡnh sử dụng
Thụng tin thường rất dễ sao chộp, nhõn bản và
hỡnh thức biểu hiện rất đa dạng: bảng biểu, ký
hiệu, số liệu, ngụn ngữ...
7 Trong hệ thống quản lý riờng biệt, ai nắm được
thụng tin, người đú cú quyền lực.
Trờn bỡnh diện xó hội việc nắm giữ được thụng
tin đại chỳng là “quyền lực thứ tư”
Tớnh định hướng của thụng tin: hướng của
thụng tin là từ nơi phỏt đến nơi nhận tin
Thụng tin thường gắn với một quỏ trỡnh quản lý
và điều khiển nhất định: thụng tin vừa là sản
phẩm vừa là đối tượng của hoạt động quản lý
Thụng tin quản lý nhằm mang lại trật tự cho hệ
thống quản lý, đũi hỏi người nhận phải hiểu
đỳng ý nghĩa
81.1.4. Yờu cầu đối với cỏc thụng tin quản lý
- Tớnh chớnh xỏc
- Tớnh kịp thời
- Tớnh hệ thống, tổng hợp và đầy đủ
- Tớnh cụ đọng, lụgớch
- Tớnh kinh tế
91.1.5. Quỏ trỡnh thụng tin trong quản lý
a. Quỏ trỡnh truyền thụng tin xuụi: 6 bước
B1: Hỡnh thành thụng tin quản lý dạng ý tưởng,
suy nghĩ
B2: Mó hoỏ thụng tin QL dưới dạng lời núi, chữ
viết, ký hiệu, quy ước...
B3: Truyền thụng tin thụng qua kờnh truyền tin
B4: Tiếp nhận thụng tin dạng mó hoỏ
B5: Giải mó thụng tin hiểu đỳng ý tưởng của
người gửi
B6: Sử dụng thụng tin vào cụng việc QL
10
Sơ đồ quỏ trỡnh truyền thụng tin trong quản lý:
Nhiễu
KờnhTTT. Điệp
Nhận
T. Điệp
Giải
móTT
TTin
P.hồi
Mú hỳa
11
b.Quỏ trỡnh truyền thụng tin ngược: cũng diễn ra 6
bước như quỏ trỡnh truyền xuụi nhưng theo
chiều ngược lại với nội dung người nhận tin
phản ỏnh sự tiếp nhận thụng tin của mỡnh cho
người gửi
12
1.1.6. Phõn loại thụng tin trong quản lý
Theo phương tiện thụng tin:(lời nỳi, chữ viết, phi
ngụn ngữ)
- Lời núi: chiếm 70% của TTQL
Ưu:
Thụng tin truyền đi nhanh
Thu thụng tin phản hồi nhanh
Ít tốn kộm, hiệu quả cao
Nhược:
• Lưu giữ thụng tin thấp
• Truyền tin đụi khi khụng chuẩn xỏc.
13
- Chữ viết (văn bản)
Ưu:
- Rừ ràng, cụ thể, hạn chế sai lạc
- Cú thể lưu giữ thụng tin
- Cựng lỳc cú thể truyền đến nhiều nơi
Nhược điểm:
- Soạn thảo cụng phu
- Tiếp nhận thụng tin phụ thuộc trỡnh độ
nhận thức của đối tượng quản lý
- Thụng tin phản hồi chậm
14
- Cỏc loại phương tiện khỏc: (yếu tố phi
ngụn ngữ, ký hiệu, tớn hiệu...)
Ưu:
- TT truyền đi nhanh
ớt tốn kộm, hiệu quả cao
- Giữ bớ mật thụng tin
Nhược:
- Đối tượng cú thể hiểu khụng đỳng nội dung thụng
tin
- Thụng tin khụng lưu giữ được
15
Theo tớnh chất chớnh thống
- Thụng tin chớnh thức: là thụng tin của tổ
chức chớnh thức, gắn liền với chức năng của
hệ thống quản lý
Ưu: Đảm bảo tớnh thống nhất của hệ thống,
mang tớnh cụng khai trong truyền đạt và
tiếp nhận
Nhược: Tốc độ truyền tin đụi khi chậm trễ
16
Thụng tin khụng chớnh thức: gắn liền với sự tồn
tại và phỏt triển của cỏc tổ chức khụng chớnh thức ,
liờn quan đến hệ thống đú.
Ưu:
- Tốc độ truyền tin nhanh
- Sức thuyết phục cao vỡ nú kớch thớch sự tũ mũ của
đối tượng nhận tin
- Cú thể tạo dư luận tốt cho tổ chức chớnh thức
Nhược:
- Dễ bị búp mộo, thổi phồng trong quỏ trỡnh truyền
tin,
- Cú thể tạo thành dư luận khụng cú lợi cho sự thống
nhất và phỏt triển của tổ chức.
17
Theo chiều thụng tin trong hệ thống
- Thụng tin chỉ thị (trờn xuống dưới)
- Thụng tin bỏo cỏo (dưới lờn trờn)
- Thụng tin ngang (cựng cấp)
- Thụng tin chộo
Theo quan hệ với hệ thống quản lý
- Thụng tin bờn trong (thụng tin nội bộ): bớ quyết kinh
doanh, bớ quyết làng nghề, bớ mật quõn sự...
- Thụng tin bờn ngoài: thụng tin quảng cỏo, tiếp thị
thụng tin về thị trường, về đối thủ cạnh tranh , về luật
phỏp, về tiến bộ KH-CN
18
Theo chức năng thể hiện
-Thụng tin chỉ đạo: mệnh lệnh, chỉ thị, chủ trương,
nhiệm vụ đó định
-Thụng tin thực hiện: phản ỏnh toàn diện kết quả mục
tiờu đó định cho hệ thống
Theo cỏch truyền tin
-Thụng tin cú hệ thống: truyền theo nội dung và thủ tục
đó đinh trước
- Thụng tin khụng cú hệ thống: truyền đi khi cú sự kiện
đột xuất nảy sinh mang tớnh ngẫu nhiờn, tạm thời
19
Theo phương thức thu nhận và xử lý
- Thụng tin khoa học – kỹ thuật: làm cơ sở cho việc chế tạo
cỏc thiết bị kỹ thuật và tổ chức cỏc quỏ trỡnh cụng nghệ
-Thụng tin thu nhận trực tiếp trong quỏ trỡnh sảnxuất
Theo số lần gia cụng
- Thụng tin ban đầu: cú được do sự theo dừi, ghi chộp trực
tiếp.
- Thụng tin thứ cấp: cú được do chế biến bản tin ban đầu
hoặc do trung gian
Theo ý định của đối thủ
- Thụng tin thật
- Thụng tin giả
- Thụng tin phúng đại
20
1.2. Hệ thống đảm bảo thụng tin trong quản
lý
1.2.1. Khỏi niệm và nội dung đảm bảo
thụng tin trong quản lý
a. Khỏi niệm
Hệ thống đảm bảo thụng tin trong quản lý là
tập hợp cỏc phương tiện, phương phỏp, cụng cụ,
tổ chức và con người cú liờn quan chặt chẽ với
nhau nhằm đảm bảo việc thu thập, lưu trữ, xử lý
và cung cấp thụng tin cần thiết, giỳp chủ thể quản
lý ra cỏc quyết định và tổ chức thực hiện cỏc
quyết định đỳ.
21
b. Nội dung hệ thống đảm bảo thụng tin trong quản
lý gồm nhiều khõu:
Xỏc định yờu cầu thụng tin căn cứ mục tiờu quản
lý và dự tớnh trước lượng thụng tin trước khi ra
quyết định
Tổ chức thu thập thụng tin: qua bỏo cỏo, điều
tra, phỏng vấn, quan sỏt...
Truyền tin cú thể trực tiếp bằng lời núi hoặc giỏn
tiếp qua cỏc phương tiện kỹ thuật như điện thoại,
fax, internet, truyền số liệu...
Xử lý thụng tin cú cỏc trung tõm dịch vụ thụng
tin tập trung (cơ sở dữ liệu) hỗ trợ đắc lực cho
nhà quản lý
22
1.2.2. Nguyờn lý tổ chức hệ thống đảm bảo thụng
tin trong quản lý
Nguyờn lý liờn hệ ngược: thụng tin phản hồi từ
đối tượng đến chủ thể quản lý, giỳp hoạt động
quản lý cú hiệu quả
Nguyờn lý đa dạng tương xứng: hệ thống thụng tin
phải phự hợp, tương xứng với sự đa dạng và phức
tạp của đối tượng quản lý
23
Nguyờn lý phõn cấp xử lý thụng tin:
Phõn ra nhiều hệ thống nhỏ cú tớnh độc lập
tương đối trong quỏ trỡnh thu thập và xử lý
thụng tin để đảm bảo tớnh tự chủ sỏt thực tiễn
và giảm tải cho hệ thống quản lý cấp trờn
Nguyờn lý hệ thống mở :
Giỳp cho hệ thống thụng tin quản lý dễ dàng
truy nhập, nối mạng thụng tin với XH và cỏc
hệ thống tổ chức khỏc. (cú thể hoà mạng, truy
nhập thụng tin)
24
Quỏ tải tin: thụng tin vượt quỏ khả năng xử
lý, người nhận tin cú thể bỏ qua hoặc xử lý
tuỳ tiện làm mất tớnh kịp thời, chớnh xỏc của
thụng tin quản lý.
Kờnh truyền tin lạc hậu, hỏng hoặc bị nhiễu
dẫn đến thụng tin sai lệch hoặc chậm trễ.
Người nhận tin năng lực hạn chế, khụng giải
mó đỳng nội dung thụng tin.
25
b. Cỏc biện phỏp khắc phục những trở ngại
thụng tin trong quản lý
Điều chỉnh dũng thụng tin để giảm bớt sự quỏ
tải về thụng tin bằng cỏch. Xử lý sơ bộ ưu tiờn
cho những thụng tin chớnh và quan trọng. Tổng
hợp thụng tin phự hợp với khả năng xử lý của
người nhận tin
Quan tõm đến thụng tin phản hồi để kiểm tra
mức độ chớnh xỏc trong tiếp nhận thụng tin của
đối tượng
Đơn giản hoỏ ngụn ngữ, ký hiệu: cấu trỳc bản
tin cụ đọng, ngụn ngữ ngắn gọn, rừ ràng phự hợp
trỡnh độ của người nhận tin
26
Tớch cực lắng nghe nguồn tin: để hiểu đỳng nội
dung thụng điệp
Hạn chế cảm xỳc: khi xuất hiện cảm xỳc mạnh,
bất thường nờn tạm dừng việc truyền tin
Chỳ ý đến dư luận: trước khi ra những quyết
định chớnh thức nờn tham khảo ý kiến của cấp
dưới hoặc tung ra tin tức để thăm dũ phản ứng
của cỏc thành viờn trong tổ chức
27
II. QUYẾT ĐỊNH QUẢN Lí
2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUYẾT ĐỊNH QUẢN Lí
2.1.1. Khái niệm và phõn loại QĐQL
Khái niệm Quyết định quản lý
- Quyết định là định ra một cách dứt khoát việc sẽ
phải làm
- Quyết định là hành vi chỉ sự lựa chọn hay phán
quyết của cá nhân về một vấn đề nào đó trong
điều kiện nhất định nhằm đáp ứng nhu cầu của cá
nhân hay tập thể.
- Quyết định quản lý là hành vi mang tính chỉ thị,
mệnh lệnh của chủ thể QL để định hướng, tổ chức
và động viờn cỏc nguồn lực trong hệ thống QL,
điều hành sự vận động của hệ thống QL nhằm
thực hiện mục tiêu đề ra.
28
Phõn loại QĐQL
• Theo tớnh chất quyết định:
QĐ chiến lược liờn quan đến những vấn đề hệ
trọng của hệ thống, những vấn đề cú tớnh chất
trung hay dài hạn.
QĐ sỏch lược: giải quyết những vấn đề quan
trọng nhưng mang tớnh ngắn hạn Vd CNH,
HĐH nụng nghiệp và nụng thụn; chớnh sỏch
phỏt triển GD-ĐT, KH-CN, chớnh sỏch đầu tư
QĐ tỏc nghiệp: liờn quan đến những vấn đề cú
tớnh chất cụ thể diễn ra thường xuyờn liờn tục.
29
• Theo chủ thể ra quyết định
QĐ cỏ nhõn: do một người đưa ra
QĐ tập thể: do 2 hay nhiều người đưa ra
• Theo phạm vi tỏc động
QĐ quản lý vĩ mụ cho toàn xó hội.
QĐ quản lý vi mụ cho một tổ chức, một doanh
nghiệp...
30
• Theo ngành, lĩnh vực
QĐ quản lý kinh tế: Quyết định 176 của
HĐBT về chuyển sang quản lý xớ nghiệp
theo cơ chế thị trường với sự hạch toỏn
kinh doanh XHCN
QĐ quản lý chớnh trị: Vd Nghị định 29 của
chớnh phủ về thực hiện qui chế dõn chủ ở
cơ sở
QĐ quản lý quõn sự.
QĐ quản lý văn hoỏ:
31
2.1.2. Chức năng của QĐQL
- Chức năng định hướng
- Chức năng đảm bảo
- Chức năng phối hợp
- Chức năng động viờn, cưỡng chế
- Chức năng bảo mật
32
2.1.3. Đặc điểm, vai trũ của QĐ trong quản lý
a. Đặc điểm của quyết định trong quản lý
Là sản phẩm trớ tuệ thể hiện chủ yếu dưới dạng
thụng tin việc đỏnh giỏ chất lượng sản phẩm
khụng dễ dàng
Là sản phẩm kết hợp giữa nhận thức chủ quan
của chủ thể quản lý với hiện thực khỏch quan
cú thể đỳng hoặc khụng đỳng
33
Chất lượng QĐ phụ thuộc khả năng nắm bắt,
xử lý thụng tin và cả phẩm chất chớnh trị, đạo
đức, tớnh cỏch của người ra quyết định
(mang dấu ấn cỏ nhõn rừ nột)
QĐ QL chỉ tỏc động trong phạm vi nhất định
theo luật định hoặc sự uỷ quyền của cấp cú
thẩm quyền, khụng được vượt quyền.
34
b. Vai trũ của QĐQL
Thực chất QL là quỏ trỡnh ra QĐ và tổ chức
thực hiện và kiểm tra đỏnh giỏ việc thực hiện
QĐ đú
Chi phối toàn bộ quỏ trỡnh vận động phỏt triển
của hệ thống QL
Là điều kiện rốn luyện, thử thỏch, thước đo
đỏnh giỏ năng lực người quản lý.
Nõng cao hiệu quả QL, giữ vững tổ chức
35
2.1.4. Yờu cầu đối với QĐQL
Cú căn cứ khoa học:
Nhận thức và vận dụng qui luật khỏch quan phự
hợp thực trạng của hệ thống, đặc điểm của đối
tượng QL
Đảm bảo quan điểm cấu trỳc, hệ thống, phức
hợp, đồng bộ, hài hoà.
Cú khả năng thực thi: điều kiện cụ thể về nhõn
lực, vật lực, tài lực, thời gian... phự hợp với khối
lượng cụng việc
36
Đảm bảo tớnh thống nhất: Cỏc QĐ phải liờn
hệ thống nhất với nhau, bổ sung cho nhau
giữa cỏc cấp, cỏc ngành, cỏc lĩnh vực, cỏc
QĐ trước và QĐ sau
Đúng thẩm quyền:Gắn với chức năng, nhiệm
vụ và quyền hạn của mỗi cấp, mỗi bộ phận
và từng cán bộ quản lý
Cấp dưới không được vượt cấp hay trốn
tránh ỷ lại vào cấp trên
Cấp trên không được lạm quyền của cấp
dưới, bao biện làm thay cấp dưới.
37
Kịp thời, chớnh xỏc:
Quyết định phải được ra đỳng thời điểm, đỳng đối
tượng, đỳng tỡnh huống cần thiết
Nội dung phải rừ ràng, cụ thể, dễ hiểu trỏnh tỡnh trạng
cú nhiều cỏch hiểu khỏc nhau
Là phương ỏn tối ưu:
Đỏp ứng tốt nhất mục tiờu của hệ thống QL và đỏp ứng
yờu cầu, nguyện vọng của đối tượng thực hiện QĐ.
Làm cho sự vật, hiện tượng, quỏ trỡnh phỏt triển tốt hơn,
tạo ra chất lượng mới vượt lờn cỏi đang cú của hệ thống
QL.
38
2.2. Qỳa trỡnh xừy dựng và ra QĐQL
2.2.1. Những cơ sở để ra QĐQL
- Dựa vào yờu cầu của cỏc qui luật khỏch quan
- Dựa vào phỏp luật, cỏc nguyờn tắc quản lý, cỏc giỏ trị xú
hội
- Dựa trờn cơ sở thụng tin
- Dựa trờn cơ sở đảm bảo cỏc nguồn lực cần thiết
- Xuất phỏt từ thực tế hệ thống quản lý
- QĐQL phải được đưa ra dựa trờn yếu tố thời cơ và thời
gian
39
2.2.2. Cỏc bước ra QĐQL
B1: Phỏt hiện vấn đề, sơ bộ đề ra nhiệm vụ:
Cụ thể hoỏ nghị quyết của cấp trờn.
Giải quyết yờu cầu của cấp dưới.
Xử lý tỡnh huống đột xuất.
B2: Xỏc định mục tiờu :
Mục tiờu phự hợp với thực tế của hệ thống
B3: Chọn tiờu chuẩn đỏnh giỏ hiệu quả: Chọn tiờu
chuẩn đỏnh giỏ hiệu quả cho phự hợp dựa vào:
Quan điểm đỏnh giỏ toàn diện về kết quả trờn
nhiều mặt
Xỏc định cỏc chỉ tiờu đỏnh giỏ cả về số lượng và
chất lượng
40
B4: Thu thập và xử lý thụng tin: thụng tin
phải được thu thập đầy đủ, chớnh xỏc và được
xử lý đỳng đắn, khoa học.
B5: Dự kiến cỏc phương ỏn giải quyết. Xõy
dựng cỏc phương ỏn cú thể được thực hiện
bởi chủ thể quản lý nhưng cũng cú thể do bộ
phận tham mưu hoặc đối tượng quản lý.
41
B6: So sỏnh cỏc phương ỏn với tiờu chuẩn hiệu
quả : Việc lựa chọn phương ỏn tối ưu phải căn
cứ vào tiờu chuẩn hiệu quả đó xõy dựng.
B7: Ra quyết định chớnh thức: Thụng qua
quyết định chớnh thức cú thể là cỏ nhõn hoặc
tập thể tuỳ thuộc quy mụ tổ chức và tớnh chất
vấn đề được quyết định nhất là chế độ quản lý
hiện hành.
42
2.2.3. Cỏc phương phỏp ra QĐQL
a. Phương phỏp kinh nghiệm dựa trờn kinh nghiệm
trong lĩnh vực quản lý
Ưu điểm:
Kịp thời, nhất là trong tỡnh huống cấp bỏch
ớt tốn thời gian, kinh phớ
Nhược điểm
Nhà QL phải giàu kinh nghiệm và khả năng phỏn
đoỏn chớnh xỏc
Dựa vào kinh nghiệm, cảm tớnh cú thể mắc sai
lầm
Khú ỏp dụng đối với những vấn đề hoàn toàn mới
43
b. Phương phỏp thực nghiệm dựa trờn cơ sở tiến
hành thớ nghiệm, thực nghiệm, đỏnh giỏ cỏc
phương ỏn giải quyết vấn đề trước khi quyết
định ỏp dụng đại trà.
Ưu điểm:
Hạn chế sai lầm, tổn thất
Phự hợp với những vấn đề mới, phức tạp.
Nhược điểm
Tốn kộm kinh phớ.
Mất nhiều thời gian.
44
c. Phương phỏp phõn tớch: dựa trờn cơ sở phõn tớch
làm rừ bản chất vấn đề cần giải quyết, xem xột nhiều
mặt, nhiều mối liờn hệ tỏc động qua lại
Ưu điểm:
Kết quả đạt được thường chắc chắn, đỏng tin cậy
Sử dụng cho cả vấn đề cũ và mới
Đỡ tốn kộm thời gian và kinh phớ
Nhược điểm
Nhà quản lý phải cú trỡnh độ chuyờn mụn cao
Đụi khi đũi hỏi phải cú phương tiện mỏy múc hiện
đại
45
d. Phương phỏp kết hợp: dựa vào việc sử dụng
nhiều phương phỏp khỏc nhau
Ưu điểm:
Phỏt huy ưu điểm của cỏc phương phỏp
khỏc nhau
Hạn chế nhược điểm của từng phương
phỏp
Nhược điểm:
Nhà QL phải cú kỹ năng sử dụng nhiều PP
khỏc nhau
46
2.3. Quy trỡnh tổ chức thực hiện QĐQL
2.3.1.Truyền đạt quyết định
Quyết định phải được truyền đạt đến đối tượng thực hiện
kịp thời, chớnh xỏc.
Nội dung truyền đạt phải cụ thể, rừ ràng (7W: trả lời tốt
7 cõu hỏi bắt đầu bằngW):
Tại sao lại quyết định như vậy (Why?)
Quyết định đú chọn vấn đề gỡ là chớnh (What?)
Ai là người thực hiện quyết định này(Who?)
Những ai là người cựng thực hiện QĐ (Which?)
Điều kiện thực hiện QĐ như thế nào (Whom?)
Thời gian thực hiện QĐ khi nào (When?)
QĐ được thực hiện ở đõu (Where?)
47
2.3.2. Lập kế hoạch thực hiện quyết định
Thực chất là xõy dựng chương trỡnh hành động
cụ thể thực hiện quyết định, trong đú đề cập
đến:
Việc sử dụng phối hợp cỏc biện phỏp kinh tế,
hành chớnh, giỏo dục
Cỏc phương ỏn huy động nhõn lực, vật lực, tài
lực
Phương ỏn tổ chức, bộ mỏy cho việc thực hiện
QĐ
48
2.3.3. Bố trớ nguồn lực thực hiện
Điều động, bố trớ cỏn bộ quản lý và nhõn viờn
thừa hành
Huy động phõn bổ vật tư, tài chớnh cho cỏc bộ
phận thực hiện
Tổ chức dự trữ, dự phũng
49
2.3.4. Kiểm tra đỏnh giỏ việc thực hiện, nhằm:
Nõng cao trỏch nhiệm của người thực hiện
Phỏt hiện sai lệch trong qỳa trỡnh thực hiện để cú
hướng khắc phục, ngăn chặn
Phỏt hiện gương tốt, điển hỡnh tiờn tiến để động viờn,
nhõn rộng
2.3.5. Điều chỉnh quyết định
Lý do :
Cú thể bản thõn quyết định chưa chuẩn xỏc
Cỏc điều kiện thực hiện quyết định cú sự thay đổi lớn,
đột ngột (cỏn bộ khuyết, mụi trường biến động...)
Quỏ trỡnh tổ chức thực hiện chưa tốt
50
Mức độ điều chỉnh
Cú thể điều chỉnh từng phần trong quyết
định
Điều chỉnh tiến độ thực hiện QĐ
Thậm chớ thay đổi hẳn quyết định
Trỏnh 2 khuynh hướng:
Bảo thủ trỡ trệ: biết sai nhưng khụng sửa
hoặc sửa chậm
Điều chỉnh liờn tục hoặc quỏ mức cần thiết
51
2.3.6. Tổng kết việc thực hiện QĐ với nội dung sau:
Đỏnh giỏ chất lượng quyết định và chất lượng
thực hiện QĐ
Phỏt hiện nguồn lực và khả năng chưa được sử
dụng
Tỡm nguyờn nhõn thành tớch nhất là nguyờn
nhõn những sai lầm hoặc thiếu sút
Nắm chắc hơn thực trạng đặc điểm và năng lực
đối tượng và bộ mỏy quản lý
Rỳt ra bài học kinh nghiệm để cú thành cụng và
trỏnh thất bại cho chu trỡnh quản lý tiếp theo
hoặc cho hệ thống QL khỏc
52
Kết luận:
Thụng tin và quyết định trong quản lý cú vai trũ
như là hệ thần kinh trong cơ thể con người
Thực chất quỏ trỡnh quản lý là quỏ trỡnh nắm
bắt, xử lý thụng tin, ra quyết định và tổ chức
thực hiện quyết định
Quỏ trỡnh thụng tin trong QL phải đảm bảo
phản ỏnh trung thực, kịp thời, chớnh xỏc và đầy
đủ bản chất của cỏc quan hệ quản lý,
Hạn chế tối đa tỡnh trạng nhầm lẫn khi ra quyết
định hoặc phải thay đổi quyết định trong quỏ
trỡnh thực hiện