Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Bài mở đầu

• Phân trâu bò là loại phân hữu cơ có giá trị và khối lượng đáng kể (khoảng 30% VCK ăn vào) • Phân trâu chứa 78% nước, 5,4% khoáng, 10,6% axit photphoric, 0,1% kali, 0,2% canxi  phân cho nông nghiệp hữu cơ. • Phân trâu bò còn được dùng làm chất đốt, đặc biệt là ở những nước như Ấn Độ, Pakistan.

pdf32 trang | Chia sẻ: thuylinhqn23 | Ngày: 07/06/2022 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Bài mở đầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI MỞ ĐẦU CHĂN NUÔI TRÂU BÒ NỘI DUNG • Vai trò của trâu bò • Ưu thế sinh học đặc thù của trâu bò • Những hạn chế của chăn nuôi trâu bò • Tình hình chăn nuôi trâu bò ở Việt Nam • Tình hình chăn nuôi trâu bò trên thế giới VAI TRÒ CỦA TRÂU BÒ • Cung cấp thực phẩm (thịt và sữa) • Cung cấp sức kéo (năng lượng) • Cung cấp phân bón và chất đốt • Cung cấp nguyên liệu phi thực phẩm • Phương tiện dự trữ và tích luỹ tài chính • Giá trị văn hoá-xã hội Cung cấp thực phẩm @ • Thịt trâu bò được xếp vào loại thịt đỏ có giá trị dinh dưỡng cao. • Sữa là loại thực phẩm cao cấp vì hoàn chỉnh về dinh dưỡng và rất dễ tiêu hoá. - Sức kéo trâu bò được sử dụng vào nhiều mục đích: cày bừa, kéo xe vận chuyển hàng hoá và các hoạt động lao tác khác - Ở Việt Nam trâu bò cày kéo gắn liền với truyền thống trồng lúa nước. - Lợi thế: có thể hoạt động ở bất kì địa bàn nào và sử dụng tối đa nguồn thức ăn tự nhiên tại chỗ (kể cả phụ phẩm) làm nguồn năng lượng. Cung cấp sức kéo Cung cấp phân bón và chất đốt • Phân trâu bò là loại phân hữu cơ có giá trị và khối lượng đáng kể (khoảng 30% VCK ăn vào) • Phân trâu chứa 78% nước, 5,4% khoáng, 10,6% axit photphoric, 0,1% kali, 0,2% canxi  phân cho nông nghiệp hữu cơ. • Phân trâu bò còn được dùng làm chất đốt, đặc biệt là ở những nước như Ấn Độ, Pakistan. Cung cấp nguyên liệu phi thực phẩm @ • Sừng và xương trâu có thể dùng làm cúc áo, trâm cài, lược, thìa, dĩa, cán và bao da, các vòng số đeo, đồ trang trí, kim đan, móc áo Sừng trâu còn được dung làm tù và. • Da trâu có thể dùng làm áo da, găng tay, bao súng, dây lưng, giày, dép, cặp • Lông trâu bò có thể dùng để sản xuất bàn chải mỹ nghệ và lau chùi một số máy móc quang học. Dự trữ và tích luỹ tài chính @ Giá trị văn hoá-xã hội ƯU THẾ SINH HỌC CỦA TRÂU BÒ AA VSV ABBH NH3Xeto axit VSV Đường Xơ Protein Protein VSV NPN Mê tan VSV VSV VSV 16 Cạnh tranh lương thực Phi nông bất ổn (Lê Quý Đôn) HẠN CHẾ CỦA TRÂU BÒ • Sinh khí mêtan => mất năng lượng => gây hiệu ứng nhà kính • Gây xói mòn đất do chăn thả • Gây ô nhiễm môi trường nếu phân không được xử lý tốt • Tốc độ sinh sản chậm • Vốn đầu tư ban đầu lớn (con giống, chuồng trại) TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU BÒ Ở VIỆT NAM • Số lượng và phân bố đàn trâu bò • Tình hình chăn nuôi trâu bò thịt • Tình hình chăn nuôi trâu bò sữa • Tình hình chăn nuôi trâu bò cày kéo Số lượng đàn trâu bò (*1000) Trâu Bò 1980 2 313 1 664 1990 2 854 3 121 2000 2 960 4 127 2010 2 877 5 803 2012 2 628 5 194 2014 2 511 5 234 2016 2 519 5 497 21 Phân bố đàn trâu bò theo vùng sinh thái Tổng cục thống kê, 2011 Đàn trâu Đàn bò Nghìn con Tỷ lệ % Nghìn con Tỷ lệ % CẢ NƯỚC 2712 100 5437 100 ĐB Sông Hồng 155.3 6 604.4 11 Trung du & MNPB 1506.2 56 924.1 17 Bắc Trung Bộ & DHMT 855.7 32 2144.9 39 Tây Nguyên 90.7 3 689 13 Đông Nam Bộ 60.2 2 408.9 8 ĐB sông Cửu long 43.9 2 665.7 12 • Truyền thống nuôi kết hợp cày kéo-thịt • Năng suất thịt bò nội thấp • Chất lượng thịt bò nội không cao • Đã có chương trình Sin hoá cải tạo tầm vóc bò nội • Đã nhập bò giống/tinh bò thịt • Đã thử nghiệm lai tạo bò thịt • Vẫn phải nhập khẩu thịt bò • Bắt đầu có các cơ sở chuyên chăn nuôi bò thịt • Có xu hướng nuôi trâu lấy thịt Chăn nuôi trâu bò thịt • Xuất hiện đầu những năm 1920 • Nhà nước chú ý phát triển trong những năm 1960 và 1970 nhờ sự giúp đõ của TQ và Cuba • Đã thử nghiệm nuôi trâu sữa Mura nhưng không phát triển • Tốc độ phát triển bò sữa mạnh trong 15 năm gần đây • Nhà nước đang có chính sách khuyến khích phát triển mạnh chăn nuôi bò sữa Chăn nuôi trâu bò sữa 24 Hiện trạng sản xuất và tiêu thụ sữa 1. Sản xuất và tiêu thụ sữa tăng nhanh Năm 2000 2002 2004 2012 2015 Sản lưượng (T) 52000 95 000 151 000 381741 723153 2. Sản xuất sữa hiện nay mới đạt <30% mức tiêu thụ 3. Hàng năm phải nhập khẩu tương đương với 500.000 tấn sữa tươi. Phân bố đàn bò sữa (2015) Bò sữa Bò cái sữa Sản lượng Con Tỷ lệ (%) Con Tỷ lệ (%) Tấn Tỷ lệ (%) CẢ NƯỚC 275328 100 156986 100 723153 100 ĐB Sông Hồng 27457 10 23777 15 59534 8 Trung du & MNPB 20937 8 10387 7 77568 11 Bắc Trung Bộ & DHMT 64819 24 33638 21 203835 28 Tây Nguyên 22475 8 11613 7 59991 8 Đông Nam Bộ 111838 41 57959 37 289936 40 ĐB sông Cửu long 27802 10 19612 12 32289 4 26 Tổ chức chăn nuôi bò sữa Nhà nước 5,0% Liên doanh 0,5% Nông hộ 94,5% 27 Tổ chức chế biến sữa • Hà Nội: Vinamilk, Hanoi Milk, Nestlé, Ba Vi Milk • Moc Chau: Moc Chau Milk • Thanh Hoa: Vinamilk • Nghệ An, Bình Định: Vinamilk, TH True Milk • TP HCM- Vinamilk, SaiGòn Milk, Lotha Milk • Bình Dưuơng: Foremost • Cần Thơ: Vinamilk Chăn nuôi trâu bò cày kéo • Là một nghề truyền thống để lấy sức kéo phục vụ trồng trọt và vận chuyển hàng hoá • Có xu hướng giảm do nhu cầu cày kéo giảm Tr©u Bß Tæng Cµy kÐo Tæng Cµy kÐo 1980 2 313 2 313 1 664 1985 2 590 1 734 2 598 1007 1990 2 854 1 938 3 121 1 421 1995 2 963 2 065 3 639 1 632 2000 2 960 1906 4 160 1 563 2005 2 920 5 540 TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU BÒ THẾ GIỚI • Số lượng và phân bố • Chăn nuôi trâu bò sữa • Chăn nuôi trâu bò thịt • Chăn nuôi trâu bò lao tác 30 Số lượng và phân bố trâu trên Thế giới (*1000 con) 1965 1975 1985 1995 2005 2014 Ch©u Phi 1 617 2 204 2 429 2 800 3 920 3 959 Ch©u ¸ 91 925 109 855 132 492 145 769 168 594 189 417 Ch©u ¢u 464 440 177 144 306 395 Ch©u Mü 87 274 890 1 656 1 101 1 326 Ch©u ®¹i dương 0,5 0,4 0,2 0,2 0,1 0,1 Toµn ThÕ giíi 94 458 113 200 136 339 150 633 173 921 195 097 Số lượng và phân bố bò trên Thế giới (*triệu con) 1965 1975 1985 1995 2005 2013 2014 Ch©u Phi 133,8 155,7 175,4 192,7 241,7 303,9 310,3 Ch©u ¸ 328,7 343,9 374,2 424,2 455,4 491,9 498,5 Ch©u ¢u 116,9 133,9 132,8 107,4 131,2 122,1 122,7 Ch©u Mü 315,0 401,9 444,5 460.2 505,9 509,6 510,4 Ch©u Đ¹i dư¬ng 26,0 42,7 31,3 35,8 27,7 40,2 40,2 Toµn ThÕ giíi 1 008,4 1 187,1 1 259,2 1 311,5 1 372,3 1 467,7 1 482,1 Số lượng các giống trâu bò trên Thế giới theo các hướng sản xuất Bß Zebu Bß lai Zebu Tr©u Hướng sữa 80 3 3 14 Hướng thÞt 26 10 10 1 Sữa-thÞt vµ thÞt-sữa 61 2 2 Lao t¸c 10 24 1 10 ThÞt-lao t¸c vµ lao t¸c-thÞt 27 8 2 Sữa-thÞt-lao t¸c 87 59 11 8 Lao t¸c-sữa 8 15 5 Tæng céng 209 121 29 38 Lượng sữa sản xuất trên Thế giới (triệu tấn) 1965 1975 1985 1995 2000 2003 2013 Ch©u Phi 11,5 14,1 18,5 22,2 27,2 28,7 49,1 Ch©u ¸ 45,0 58,1 89,1 128,5 159,2 172,4 292,4 Ch©u ¢u 136,5 156,7 181,7 159,9 161,9 160,7 216,0 Ch©u Mü 86,0 92,0 110,6 130,4 142,3 145,8 185,9 Ch©u đại dương 13,0 12,9 14,2 17,8 23,5 25,1 28,5 Toµn TG 364,6 424,6 512,7 536,9 579,1 600,9 771,9 34 Số lượng bò và sản lượng sữa thế giới  Các nước phát triển  Các nước đang PT  Các nước tái PT    Số lượng bò Sản lượng sữa Tiêu thụ sữa Tổng số Theo đầu người Toàn TG Các nước phát triển Các nước đang PT Các nước tái phát triển 37 Lượng thịt bò sản xuất trên Thế giới (triệu tấn) 1965 1975 1985 1995 2000 2003 2013 Ch©u Phi 2,2 2,6 3,4 3,6 4,3 4,8 6,3 Ch©u ¸ 3,1 4,2 5,8 10,6 12,8 14,3 17,8 Ch©u ¢u 7,0 10,2 11,1 9,5 8,8 8,7 10,2 Ch©u Mü 15,5 19,7 21,7 25,1 27,3 27,9 30,9 Ch©u đ¹i d- ư¬ng 1,3 2,1 1,8 2,4 2,6 2,8 2,9 Toµn ThÕ giíi 33,0 45,2 51,3 57,0 59,8 62,1 68,1 Chăn nuôi trâu bò cày kéo - Trên Thế giới hiện có khoảng 250 triệu gia súc lao tác. - Khoảng 2 tỷ người ở các nước châu Á, Phi và Mĩ La- tinh sử dụng sức kéo động vật. - Là phương tiện sống cho hàng triệu gia đình tiểu nông. - Đóng góp tích cực vào các hệ thông nông nghiệp hữu cơ bền vững và an ninh lương thực của các nước đang phát triển.
Tài liệu liên quan