Nhận biết chóng mặt, phân biệt với xây xẩm
choáng g váng
Nhận biết các trường hợp chóng mặt do
nguyên nhân tiền đình và thần kinh trung
ương
Nhận biết các trường hợp choáng váng có
nguyên nhân nội khoa
Nắm vững phương pháp điều trị chóng mặt
tư thế kịch phát lành tính
26 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng chóng mặt và chuẩn đoán điều trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
08/06/2011
1
ThS BS Nguyễn Bá Thắng
Bộ ô Thầ Ki h ĐHYD TPHCM m n n n ,
08/06/2011
2
Nhận biết chóng mặt, phân biệt với xây xẩm
choáng váng
Nhận biết các trường hợp chóng mặt do
nguyên nhân tiền đình và thần kinh trung
ương
Nhận biết các trường hợp choáng váng có
nguyên nhân nội khoa
ắ ề N m vững phương pháp đi u trị chóng mặt
tư thế kịch phát lành tính
1. Choáng váng
2. Thấy mình/đồ vật
7. Xây xẩm
8. Thấy mình/đồ vật
quay tròn
3. Lâng lâng
4. Nhẹ đầu
5. Thấy mình lắc lư,
nhồi lên xuống
Cg như bị kéo ngã
đang trôi, trượt,
chạy về một hướng
9. Chao đảo
10. Mệt thỉu
11. Thấy sàn/tường
nghiêng chìm6. ,
nghiêng về một
bên
,
xuống hoặc nhô
cao lên
08/06/2011
3
Vertigo:
Ảo giác chuyển động của chủ thể hoặc của môi
trường xung quanh (xoay, thẳng, nghiêng)
Thường kèm buồn nôn và mất thăng bằng
Dizziness:
Cảm giác choáng váng, xây xẩm, lâng lâng, nhẹ đầu,
mệt thỉu
1. Choáng váng
2. Thấy mình/đồ vật
7. Xây xẩm
8. Thấy mình/đồ vật
quay tròn
3. Lâng lâng
4. Nhẹ đầu
5. Thấy mình lắc lư,
nhồi lên xuống
Cg như bị kéo ngã
đang trôi, trượt,
chạy về một hướng
9. Chao đảo
10. Mệt thỉu
11. Thấy sàn/tường
nghiêng chìm6. ,
nghiêng về một
bên
,
xuống hoặc nhô
cao lên
08/06/2011
4
1. Chóng mặt?
Nhứ đầ ?2. c u
3. Choáng váng, xây xẩm?
4. Nhẹ đầu?
5. Yếu mệt?
6. Xỉu?
7 Lú lẫn tâm thần?.
8. Rối loạn dáng đi?
Không phải tên bệnh, không phải hội chứng
Không chẩn đoán “RLTĐ”
Chức năng tiền đình = thăng bằng
◦ rối loạn chức năng tiền đình gây chóng mặt, mất
thăng bằng
◦ phải Ploại, tìm NN, chẩn đoán theo NN
Các triệu chứng không liên quan tiền đình
◦ Nhức đầu yếu mệt lú lẫn tâm thần xỉu , , ,
08/06/2011
5
Giải phẫu tai trong
◦ Ốc tai
◦ Tiền đình
Chức năng tai
trong:
◦ Nghe
◦ Giữ thăng bằng
◦ Phát hiện chuyển
động gia tốc
Mê đạo màng: ống bán khuyên, soan nang,
cầu nang
Thần kinh tiền đình (dây VIII)
08/06/2011
6
Mào bóng (crista)
◦ Nhận biết chuyển
động xoay
◦ Ba ống BK ở ba mặt
phẳng
◦ Quay nội dịch di
chuyển kt lông
mào bóng tạo tín
hiệu TK trong dây
TĐình
Nhận biết chuyển động thẳng
Đẩy lệch sỏi tai uốn cong TB lông tạo xung◦ ,
TK
Nhận biết tư thế đầu
◦ Đầu nghiêng: trọng lực kéo sỏi tai xuống
lệch TB lông xung TK
08/06/2011
7
Các tín hiệu cần cho thăng bằng:
Thị iá g c:
◦ Tín hiệu về bản thân và môi trường
Tiền đình ngoại biên (Peripheral
vestibular system - PVS)
◦ Tín hiệu về tư thế đầu và các chuyển động của đầu
Cảm giác bản thể
◦ Tín hiệu về vị trí các phần cơ thể
08/06/2011
8
Các tín hiệu cần cho thăng bằng:
Thị iá g c
Cảm giác bản thể
Hệ tiền đình ngoại biên (Peripheral
vestibular system - PVS)
Sơ đồ đơn giản
các đường tiền
đình TN và tiền
đình gai, cùng
các kết nối TĐ
với các nhân vận
hãn n
08/06/2011
9
Tai trong (tiền đình): 50%.
Trung ương (thần kinh): 5%
Nội khoa: 5%
Tâm lý – tâm thần: 15%
Không rõ NN: 25%.
08/06/2011
10
BPPV : 50% (chóng mặt tư thế kịch phát lành
tính).
Bệnh Meniere : 18%
Viêm TK tiền đình, viêm mê đạo: 14%
Acoustic neuroma : 10%
Rò ngoại dịch: hiếm
Tổn thương tiền đình hai bên: hiếm
Migraine , đột quỵ: 50%
Xơ ứ ải á (MS) 5% c ng r r c :
Thoái hóa tiểu não / Chiari: 5%
Chấn thương đầu
Viêm màng não
Áp xe não
08/06/2011
11
Đặc tính triệu chứng:
◦ Ảo giác chuyển động
Thời gian:
◦ Chóng mặt không bao giờ liên tục, thường từng
cơn, giảm dần
Yếu tố khởi phát:
◦ Tự phát hoặc khi thay đổi tư thế
Yế tố là ặ thê u m n ng m:
◦ Chuyển động đầu (mọi loại chóng mặt)
08/06/2011
12
Tính trên toàn bộ chóng mặt – choáng váng:
40% Tiền đình ngoại biên
10% Sang thương tiền đình trung ương
25% Tiền ngất hoặc nguyên nhân nội khoa
15% Căn nguyên tâm lý-tâm thần
10% Không rõ nguyên nhân
BPPV – chóng mặt
tư thế kịch phát
Bệnh Ménière
Rò ngoại dịch tai
lành tính
Viêm mê đạo
Viêm TK tiền đình
Nhiễm trùng ống
bán khuyên
trong
Rỉ dịch ống bán
khuyên
U dây ốc tai
Thuốc độc tai – tiền
Say tàu xe
đình
Assessment of the dizzy patient,
Australian Family Physician Vol. 31,
No. 8, August 2002
08/06/2011
13
Migraine thân nền
Sang thương thân
Cơn thoáng thiếu
máu não
não – tiểu não
◦ U góc cầu tiểu não (u
dây VIII
◦ Thoái hóa tiểu não
◦ Dị dạng Chiary
Xơ ứ ải á
Đột quỵ
◦ Nhồi máu/xuất huyết
tiểu não
◦ Nhồi máu/xuất huyết
thân não
Thiể năng động c ng r r c
U di căn não
U màng não
u
mạch sống-nền
Assessment of the dizzy patient,
Australian Family Physician Vol. 31,
No. 8, August 2002
Đặc điểm triệu chứng
◦ Có thể chóng mặt, giảm thính lực
◦ Kèm nhiều triệu chứng TK của hố sau: thị
giác, cảm giác, yếu cơ, ý thức
◦ Cơn kéo dài vài phút
Đđiểm loại trừ
◦ Chóng mặt đơn thuần rất hiếm gặp
Chóng mặt đơn thuần tái đi tái lại: không bao◦
giờ do thiểu năng ĐM sống nền
08/06/2011
14
Chóng mặt ngoại
biên
Chóng mặt trung
ương
Trchứng kèm Buồn nôn, nôn, vã mồ Song thị, khó nuốt, tê mặt,
hôi thất điều, yếu nửa người
Trchứng thính
giác
Ù tai, giảm thính lực Hiếm gặp
Mức độ CM Nặng nề Ít nặng nề hơn
Khởi phát Đột ngột Chậm hơn
Kèm chấn Ha gặp Hiếm
thương đầu
y
Nystagmus Ngang hoặc xoay
với định thị
Không thay đổi với
hướng nhìn
Dọc hoặc nhiều hướng
với định thị
Thay đổi khi đổi hướng
nhìn
08/06/2011
15
Rối loạn tâm thần
◦ Trầm cảm nặng 25%
◦ RL lo âu lan tỏa hoặc rối loạn hoảng sợ 25%
◦ Rối loạn dạng cơ thể
◦ Nghiện rượu
◦ Rối loạn nhân cách
Hội chứng tăng thông khí
ề ấ ắ ổ Ti n ng t: BMV, suy tim, thuyên t c ph i,
loạn nhịp tim
08/06/2011
16
“Sắp ngất”, “sắp xỉu”
Kéo dài vài giây tới vài phút
Nguyên nhân
◦ Hạ huyết áp tư thế
◦ Loạn nhịp tim
◦ Cơn phế vị
Không do tim mạch
◦ Cơ chế phản xạ
Ngất vasovagal và vasodepressor
(ngất không do tim)
Ngất do bệnh tim
◦ Loạn nhịp
Bloc nhĩ thất với tim chậm (NN cấu
trúc, thuốc)
Đi tiểu
Nuốt
Ho
◦ Hạ áp tư thế
Rối loạn TKTV (Dysautonomias)
Thiếu nước
Bệnh, nằm lâu, deconditioning
◦ Thuốc – chống trầm cảm, chẹn giao
cảm
◦ Tâm lý
Chuyển dạng
Ngưng xoang/tim chậm (NN phế
vị, HC suy nút xoang, thuốc làm
chậm nhịp như chẹn beta, chẹn
kênh calci
Nhanh thất do bệnh cấu trúc tim
◦ NN không loạn nhịp
Bệnh cơ tim phì đại
Hẹp ĐM chủ
Ngất không rõ NN
Khoảng 50% các bệnh nhân tới BV
RL hoảng sợ
RL lo âu
◦ Động kinh chưa được chẩn đoán
◦ Không phải ngất: trạng thái lú lẫn
(hạ đường huyết, đột quỵ)
◦ Mất ý thức do thuốc (rượu, thuốc
gây nghiện)
08/06/2011
17
Đặc điểm thời gian
◦ Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV): cơn
kéo dài dưới 1 phút, tự giới hạn, đáp ứng kém với
thuốc chống chóng mặt
◦ Mạch máu: một đợt kéo dài vài phút-vài giờ,
thường do migraine hoặc thoáng thiếu máu mê đạo
hoặc thân não; đôi khi là bệnh Meniere
◦ Cơn chóng mặt mới khởi phát, kéo dài hơn: viêm
thần kinh tiền đình xơ cứng rải rác thiếu máu hệ , ,
sống nền
08/06/2011
18
Các triệu chứng phối hợp
◦ Thiếu máu hệ sống-nền: nhìn đôi, RL phát âm,
nuốt khó yếu cơ tê bì , ,
◦ Bệnh Ménière: giảm thính lực, ù tai, đầy trong tai
◦ Xơ cứng rải rác (MS): có các dấu chứng thần kinh
khác trước chóng mặt
◦ Cơn hoảng sợ/tâm lý: vã mồ hôi, hồi hộp đánh
trống ngực
Các yếu tố nguy cơ
◦ Migraine
◦ THA, ĐTĐ, hút thuốc, bệnh ĐM ngoại biên
◦ Chấn thương đầu
◦ Bệnh tâm thần, tâm lý
Đánh giá tư thế dáng bộ
Khám hệ thống tiền đình: rung giật nhãn cầu,
Romberg, NP Dix-Hallpike
Khám thần kinh
Đánh giá thính giác: khám thính lực, test
Rinne, test Weber, đo thính lực
08/06/2011
19
MRI/MRA – tìm các nguyên nhân trung ương
Thính lực đồ (Audiometry) – phân biệt các
nguyên nhân ngoại biên
◦ Brainstem evoked audiometry – độ nhạy 90-95%
cho u dây VIII
08/06/2011
20
Điều trị triệu chứng
◦ Bù nước- nhất là người ói nhiều và
người già
◦ Nằm nghỉ ở tư thế thoải mái nhất
◦ Thuốc giảm triệu chứng
antihistamines, anticholinergics,
antiemetics and benzodiazapies
ấ h dù ấ khó h h Tr n an: triệu c ứng r t c ịu n ưng
thường lành tính và tự giới hạn
Điều trị các bệnh căn nguyên
◦ Migraine
◦ Thiếu máu não hệ sống-nền
◦ Xơ cứng rải rác
◦ U tiểu não
Bệnh Ménière’s: ăn lạt, lợi tiểu, +/- Pthuật
Vestibular neuronitis (labyrinthitis): kháng
viêm, hiếm khi cần kháng sinh
BPPV: các nghiệm pháp tái định vị “sỏi tai”
Thuốc, tập luyện
08/06/2011
21
Chóng mặt TĐ ngoại biên cấp (tối đa 1-3 ngày)
Tổn thương thân não cấp gần nhân TĐ
Các cơn chóng mặt thường xuyên và nặng nề
kèm buồn nôn và nôn
BPPV nặng với buồn nôn và nôn (dùng 30p
trước khi làm các nghiệm pháp)
Phòng ngừa say tàu xe
Chóng mặt tư thế trung ương kèm nôn ói
08/06/2011
22
Bệnh hội đủ 3 triệu chứng:
Chó
Normal membranous labyrinth
- ng mặt
- Ù tai
- Mất thính lực
Tuổi : 30-60, nam = nữ
Cơn kéo dài: vài phút tới vài giờ,
tái đi tái lại
Mức độ: rầm rộ và trầm trọng
Dilated membranous labyrinth
in Meniere's disease (Hydrops)
Cơ chế sinh bệnh: tăng thể tích
nội dịch
Điều trị: lợi tiểu, ăn lạt, +/-
Pthuật
08/06/2011
23
Tuổi 30-50
Xảy ra khi đổi tư thế đầu
Cơn ngắn 15-45 giây (thường
20”)
Kèm theo: buồn nôn, nôn
Cơ chế phổ biến: cặn sỏi tai
Đtrị: NP Epley, thuốc chống nôn;
+/- thuốc chống chóng mặt
Tiên lượng: tốt, có tái phát
Cơn kịch phát có các đặc trưng
◦ Chóng mặt khi thay đổi tư thế đầu
◦ Có khoảng tiềm thời trước khởi phát
◦ Cơn ngắn (25-40 giây)
◦ Khi nằm ngồi dậy (NP Dix Hallpike) nystagmus đảo
chiều
◦ Làm test vài lần sẽ mất đáp ứng (hiện tượng
quen/mệt)
◦ Hiện diện các triệu chứng chủ quan khó chịu của
CM, hoặc CM tái phát sau nhiều tháng, nhiều năm
mà không có triệu chứng nào khác
08/06/2011
24
NP Epley: tái định vị sỏi tai
08/06/2011
25
Nhận biết bằng bệnh sử, xác nhận bằng khám
thực thể chú ý khám thần kinh ,
Phân biệt chóng mặt với choáng váng; Với
chóng mặt, đa số BN ở giai đoạn sau có choáng
váng hoặc mất thăng bằng
Hầu hết các NN đều lành tính và tự giới hạn
Chú ý các trường hợp nặng khi có mất thính lực
một bên, có dấu TKĐV, hoặc có bằng chứng
chóng mặt từ tiền đình trung ương
08/06/2011
26
Chóng mặt nghiêm trọng cản trở sinh hoạt
Thất điều không tương xứng với chóng mặt
Chóng mặt kéo dài trên 4 tuần
Thay đổi thính lực
Có nystagmus đánh dọc
Có dấu thần kinh định vị
Có bệ h lý t à thâ h ặ ó ă ê tâ n o n n o c c c n nguy n m
lý
Australian Family Physician Vol. 31,
No 8, August 2002