Hoạt phổ là gì?
Là phạm vi tác dụng của thuốc với nhiều hoặc ít
loại vi khuẩn
Phổ hẹp, phổ rộng?
Hoạt phổ hẹp
Ức chế, tiêu diệt 1-2 loại VK
Penicillin +, Vancomycin +, Polymicin B -
Hoạt phổ rộng
Ức chế, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn
Tetracyclin, AG, Phenicol
134 trang |
Chia sẻ: thuylinhqn23 | Ngày: 07/06/2022 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Dược lý học thú y - Chương 10: Thuốc kháng sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DƯỢC LÝ HỌC THÚ Y
Veterinary Pharmacology
Chương X
THUỐC KHÁNG SINH
Antibiotics
Ths. Đào Công Duẩn
Ths. Nguyễn Thành Trung
SP1 - 2014
Urban Rural
n % n %
Total transactions 2083 100 870 100
Buying antibiotics 499 24.0 257 29.5
With prescription 60 12.0 23 8.9
Comply with prescription 49 81.7 18 78.3
Not comply with prescription 11 18.3 5 21.7
Without prescription 439 88.0 234 91.1
Client made decision 218 49.7 66 28.2
Drug seller made decision 221 50.3 168 71.8
Antibiotic dispensing in private
Vietnamese pharmacies
Do Thuy Nga, BMC 2014
Hospitals
Health stations
Pharmacies
Where are antibiotics used?
Agriculture
Trâu: 2,58 triệu
Bò: 5,18 triệu
Gia cầm: 314,4 triệu
Lợn: 26,39 triệu
Tổng cục thống kê 2014
Most antibiotic use is in agriculture
And not to forget fish/shrimp farms...
1960 2010 1960 2010
Thornton, 2010
Increase in livestock 1960-2010
chickens pigs
Enough colistin for use in animals
Source: GARP
Increase wealth ~ increase antibiotic use
But uncontrolled
8
Thuốc kháng sinh
Là các chất có nguồn gốc tự nhiên và các
sản phâ ̉m cải biê ́n chu ́ng bằng con đường hóa học,
có khả năng ức chê ́ sự pha ́t triê ̉n cu ̉a vi sinh vật
hay tê ́ bào ung thư ngay ở nồng độ thấp (10-3-10-2
µg/ml); ở liê ̀u và liê ̣u tri ̀nh điê ̀u tri ̣, không hoặc i ́t
độc với cơ thê ̉ vật chu ̉.
10.1. Đại cương
10.1.1. Khái niệm
9
Theo nguồn gô ́c
Theo tác dụng
Theo đô ̣ pH
Theo cấu trúc ho ́a ho ̣c + tác dụng của thuốc
10.1. Đại cương
10.1.2. Phân loại
10
Hoạt phổ là gì?
La ̀ pha ̣m vi ta ́c du ̣ng của thuốc với nhiều hoặc ít
loa ̣i vi khuâ ̉n
Phổ hẹp, phổ rộng?
Hoạt phổ hẹp
Ức chế, tiêu diệt 1-2 loa ̣i VK
Penicillin +, Vancomycin +, Polymicin B -
Hoạt phổ rộng
Ức chế, tiêu diệt nhiều loa ̣i vi khuâ ̉n
Tetracyclin, AG, Phenicol
10.1.3. Hoa ̣t phổ kha ́ng sinh
11
Mục đi ́ch
Tùy theo từng bệnh mà sử dụng các kháng sinh phổ
rộng hay hẹp
Lợn đóng dấu: gram (+): dùng thuốc có hoạt phổ
hẹp
Lợn tụ huyết trùng: gram (-): dùng thuốc có hoạt
phổ hẹp
Biết được khả năng kháng thuốc
Tetracyclin hoạt phổ rộng nhưng khả năng kháng
thuốc rất nhanh=> hiện nay ít dùng
Dựa vào hoạt phổ để phối hợp thuốc
Không nên phối hợp giữa thuốc có hoạt phổ rộng
và hẹp => lãng phí
10.1.3. Hoa ̣t phổ kha ́ng sinh
12
Kháng sinh kìm khuẩn (bacteriostatic)
Liê ̀u điê ̀u tri ̣
Ức chế sự pha ́t triển của vi khuâ ̉n
Tetracycline, Macrolid (erythromycin), Lincosamid
(Lincomycin), Sulfamid, Cloramphenicol
Kháng sinh diệt khuẩn (bactericidal)
Liê ̀u điê ̀u tri ̣
Thuô ́c hủy hoa ̣i, tiêu diệt vi ̃nh viễn vi khuâ ̉n
Penicillin, AG (streptomycin, kanamycin,
gentamycin), Polypeptid, Rifamycin, Nystatin,
Amphotericin, Vancomycin
10.1.4. Thuốc kháng sinh ki ̀m khuẩn và diệt
khuẩn
13
Cơ chế tác dụng
Bacterium Ribosome
50S
30S
RNAm
14
10.1. Đại cương
10.1.5. Cơ chế tác dụng
Rô ́i loa ̣n vo ̉ vách tế bào vi khuẩn
Beta-lactam, cephalosporin, vancomycin, & bacitracin
Nguồn: Grave et al., (2010). Journal of antimicrobial chemotherapy, 65 (9).
15
10.1. Đại cương
10.1.5. Cơ chế tác dụng
Ức chê ́ tổng hợp protein của vi khuẩn
30S Ribosome
Aminoglycoside & tetracycline
50S Ribosome
Lincosamide, macrolide & chloramphenicol
50S
30S
RNAm
16
10.1. Đại cương
10.1.5. Cơ chế tác dụng
Ức chế tổng hợp acid nucleic
Flouroquinolone
Tác động đến chuyển hóa (acid folic)
Sulphonamide
Trimethoprim
Mất cân bằng chức năng
màng
Polymyxin (colistin)
17
10.1. Đại cương
10.1.5. Cơ chế tác dụng
18
Mu ̣c đi ́ch
Mở rộng phổ ta ́c du ̣ng
Tri ̣ các bê ̣nh ghe ́p
Gia ̉m liê ̀u lượng mỗi thuốc
Gia ̉m kha ́ng thuô ́c nê ́u du ̀ng đu ́ng
19
10.1. Đại cương
10.1.6. Phối hợp kháng sinh
Mặt hại cần đề phòng khi phối hợp thuốc
Mâ ́t ta ́c du ̣ng nê ́u phối hợp sai
Độc ti ́nh tăng nê ́u du ̀ng sai quy đi ̣nh
Đa kha ́ng kha ́ng sinh tăng lên nê ́u du ̀ng sai nguyên
tắc
20
10.1. Đại cương
10.1.6. Phối hợp kháng sinh
Nguyên tắc
Cùng cách tác dụng (kìm hoặc diệt khuẩn)
Amoxyclin + Colistin, Lincomycin + Spectinomycin
Neomycin + Doxycyclin, Amoxyclin + Gentamycin
Tylosin + Doxycyclin, Tylosin + Tiamulin
Không phối hợp ca ́c thuô ́c cùng nho ́m nhưng la ̣i cùng co ́
chung 1 đi ́ch ta ́c động
Cloramphenicol – Macrolid: 50S
Không phối hợp ca ́c thuốc kìm khuâ ̉n với ca ́c thuốc
diê ̣t khuâ ̉n
Không phối trô ̣n 3 loa ̣i kha ́ng sinh trở lên
21
10.1. Đại cương
10.1.6. Phối hợp kháng sinh
Kha ́ng sinh la ̀ con dao hai lưỡi
Gây đô ̣c khi ́ quan
Gây điếc
Streptomycin
Độc thâ ̀n kinh
Neomycin
Di ̣ ứng toàn thân
Penicillin
Thiê ́u ma ́u
Cloramphenicol
22
10.1. Đại cương
10.1.7. Các mặt tra ́i có hại cu ̉a thuô ́c kháng sinh
Mâ ́t sữa, ca ̣n sữa
Penicillin, Streptomycin
Qua ́i thai
Tetracylin
Gây thiê ́u VTM B, C
Du ̀ng ke ́o dài
Đa ̉o lộn khả năng pho ̀ng vệ, miễn di ̣ch
Cloramphenicol
23
10.1. Đại cương
10.1.8. Các mặt tra ́i có hại cu ̉a thuô ́c kháng sinh
Tồn lưu trong cơ thể vâ ̣t nuôi: Thịt, trứng, sữa
Người tiêu dùng
Bệnh béo phì
Tăng kha ̉ năng dị ứng
Gây qua ́i thai
Ung thư
Câ ́m sử dụng hoặc ha ̣n chế sử dụng
Cloramphenicol
Tetracyclin
Pha ̉i dừng cho thuốc kháng sinh trước GM 7-10 nga ̀y
24
10.1. Đại cương
10.1.9. Châ ́t tồn dư kha ́ng sinh trong sa ̉n phẩm chăn nuôi
Nguyên ly ́ sinh học
Quen
Nhờn
Kha ́ng
Nguyên nhân
Bâ ̉m sinh
Sử dụng không đúng nguyên tắc
Thuốc kém phẩm châ ́t
Liều lượng thấp
Liệu tri ̀nh không đủ
Thức ăn, nước uống, thực phâ ̉m
25
10.1. Đại cương
10.1.10. Kha ́ng thuốc kha ́ng sinh
Increase in soil
resistance genes
since 1940
Antibiotic environmental contamination
India:enrichment of resistance genes
Kristiansson, PLOS ONE 2011
Agriculture: important source of resistance
genes
Antibiotic use aquaculture in Vietnam
30
Antibiotic flow through the environment,
resulting in resistance
Transmission of genes conferring antibiotic
resistance
Witte, IJAA 2000
Health
Industry
Agriculture
Environment
“Mobilome”
Resistance genes are old and abound
DaCosta, Nature 2011
And even older
And the gut is an important source
of bacteria and resistance genes
35
In developing countries 90% of poop is discharged untreated into lakes,
rivers , etc
And bacteria in poop farmers
seem to be shared with poultry
36
Data from Juan Carrique-Mas
AMR of foodborne bacteria –Vietnam
Pathogens: Salmonella spp. , Campylobacter spp.,
Salmonella: Porc 50-73% ; Chicken 45%
Tetracycline, sulphonamide, streptomycin, ampicillin,
chloramphenicol, trimethoprim, nalidic acid
Multiresistance: 21-56% of isolates:
7-9 antibiotics: 15%
10-13 antibiotics: 8%
Campylobacter: Chicken: 95% resistance to fluoroquinolones
Commensal: Escherichia coli
Resistance: 84% of isolates of beef, poultry, porc
Multiresistance: Chicken 89%; Porc 75%
Resistance to fluoroquinolones: 16-21% of isolates, mainly
in chicken samples (52-63%)
Garin et al. IJFM 2012; Thi Thu Hao Van et al. IJFM 2012; Truong Ha Thai et al. IJFM 2012; Thi Thu
Hao Van et al. AEM 2007; Thi Thu Hao Van et al. IJFM 2008.
Phân loa ̣i kha ́ng thuô ́c
Kháng thuốc tự nhiên
Kháng thuốc thu nhận
Kháng chéo
Kháng đơn
Đa kháng
Kháng thuốc lây lan (lan truyê ̀n)
38
10.1. Đại cương
10.1.10. Kha ́ng thuô ́c kha ́ng sinh
Vi khuẩn không bị tác động bởi kháng sinh
ngay lần tiếp xúc đầu tiên
Không có cơ chế tế bào tương ứng với cơ
chế tác dụng của kháng sinh
Giới hạn tự nhiên của mỗi thuốc
Ecoli và một số vi khuẩn gram (-) có men Lactamase
phân hủy β lactam
Một số vi khuẩn có cấu trúc màng, vách không cho
kháng sinh thấm qua
Clostridium, Diplococcus pneumoniae không cho
streptomycin thấm qua
39
10.1.10. Kha ́ng thuô ́c kha ́ng sinh
a. Kháng tự nhiên
Giảm hoặc mất tác dụng do VK đã tiếp xúc với
thuốc, vi khuẩn kháng thuốc hoặc trong môi
trường có vi khuẩn kháng thuốc
Thay đổi đích tác động của kháng sinh
Fluoroquinolon
Hoạt hóa bơm ngược
Tetracycline, macrolide, quinolone
Sản sinh enzyme bất hoạt kháng sinh
Beta lactam
Thay đổi cấu trúc của màng & vách tế bào
40
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
b. Kháng thu nhận
Kiểu kháng
Kiê ̉u penicillin
Kháng tăng dần
Tăng nô ̀ng đô ̣ thuô ́c
Kháng giảm dần
Không co ́ kháng sinh
Penicillin, Bacitracin, Neomycin, Spiramycin
Kiê ̉u Streptomycin
Kháng nhảy vo ̣t
Kháng bền vững
Streptomycin, Framycetin
41
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
b. Kháng thu nhận
Kháng chéo 1 chiê ̀u
Kháng chéo 2 chiều
Ecoli
Tetracyclin: 26-28 lâ ̀n nuôi câ ́y
Furazolidon
Nguyên do
Các thuốc cùng có gốc cấu tạo hóa học giống nhau cùng có
cơ chế tác dụng (đích tác dụng) như nhau
42
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
c. Kháng chéo
Đột biến ở nhân
10-8 case
Truyê ̀n dọc
Tạo thành Plasmid, Episome kháng thuốc
Truyê ̀n dọc
Truyê ̀n ngang
43
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
d. Cơ chế hình thành va ̀ phương thức lây truyền tính
kha ́ng thuốc
Gene kháng thuốc được truyền giữa các vi
khuẩn thông qua plasmid
Tiếp xúc
Plasmid được truyền qua cầu nối
Biến nạp
Vi khuẩn mang gen kháng thuốc chết đi
Giải phóng gen kháng thuốc ra môi trường
Xâm nhập vào các vi khuẩn khác
Tải nạp
Thực khuẩn thể (virus) mang gen kháng thuốc
Xâm nhập gây nhiễm vi khuẩn khác
44
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
Truyền ngang
Giảm tuổi thọ của kháng sinh
Giảm hoạt phổ
Penicillin với S. aureus
Không còn công cụ điều trị nhiễm khuẩn
Vi khuẩn gây bệnh - không còn thuốc điều trị
S. aureus, S. suis
Tăng chi phí điều trị
Kéo dài thời gian điều trị
Phối hợp thuốc hoặc dùng thuốc thế hệ mới
45
10.1.8. Sự đề kháng của vi khuẩn
e. Hậu quả của kháng thuốc
Contamination Control
Proper use of AB
Surveillance resistance and
transmission
AB use
Genotyping
Dissemination
Diagnosis
Resistance patterns
Efficient molecules
Hygiene practices
Microbial control
Monitoring/Compliance
Knowlegde/Research
Collaborations
MONITORING AMR Better public health
Giám sát hiê ̣n tượng kháng thuô ́c
Tuyên truyê ̀n người dân
Phương pháp di ̣ch tễ ho ̣c
Gen kháng thuô ́c: con người, đô ̣ng vật và môi trường
Giám sát sự lưu hành kháng sinh
Vệ sinh
Nguô ̀n nước
47
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
e. Hạn chế kháng thuốc
Trong lâm sàng
Du ̀ng kháng sinh đu ́ng nguyên tắc
Chỉ dùng KS khi nhiễm khuẩn hoặc nguy cơ bội nhiễm
VK.
Không bao giờ dùng kháng sinh liều thấp
Không lạm dụng kháng sinh phổ rộng hoặc thế hệ mới
Kháng sinh phổ hẹp, kháng sinh kinh điển còn hiệu
lực
Sử dụng đúng liều và đủ liệu trình
Không tự ý phối hợp kháng sinh khi chưa cần thiết
48
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
e. Hạn chế kháng thuốc
Không sử dụng kháng sinh với mục đích kích
thích tăng trọng
Dùng kha ́ng sinh phô ́i hợp với ca ́c châ ́t “ki ̀m
kha ́ng”
Mật gia súc
Trypsin
Pepsin
Tâ ̣n dụng sử dụng Phytoncid khi co ́ thể
49
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
e. Hạn chế kháng thuốc
Ti ̀m kiếm ca ́c kha ́ng sinh mới thay thế
Co ́ chiến lược sử dụng kháng sinh
Thuốc nào lưu thông, sử dụng
Thuốc nào dự trữ
Tái sử du ̣ng
Chống phô ́i hợp tràn lan
50
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
e. Hạn chế kháng thuốc
Trong pho ̀ng thi ́ nghiệm
Thuốc cản trở tổng hợp AND plasmid
6-Merkaptopurin, Mitomycin, Mecaprin
Lắc liên tục môi trường nuôi cấy vi khuẩn
Ha ̣n chê ́ ta ̣o câ ̀u nối nguyên sinh
51
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
e. Hạn chế kháng thuốc
Tự mâ ́t kha ́ng sau mô ̣t thời gian không tiếp xúc
8-12 năm
Yếu tô ́ vâ ̣t ly ́
Tia tử ngoại, nhiê ̣t độ, áp suất, độ rung
Yếu tô ́ sinh ho ̣c
Enzyme, vitamin, thuốc Trypanosoma pallida mất
kháng với Salvarsan
Kha ́ng do đô ̣t biến gen!!!!!
52
10.1.10. Sự đề kháng của vi khuẩn
f. Làm mâ ̃n cảm trở la ̣i
“Knowing is not enough; we must apply.
Willing is not enough; we must do.”
—
Goethe
53
10.2. Thuốc KS thường dùng
Beta-lactam
Aminoglycoside
Tetracycline
Lincosamide
Macrolide
Pleuromutilin
Peptide
Phenicol
Flouroquinolone
Sulphonamide
54
Nhóm β – lactam
Trong cấu trúc hóa học có vòng β – lactam
Phân nhóm penicillin
Các penicillin tự nhiên
Penicillin G: không uống được, bị dịch vị phá hủy,
chỉ tiêm
Penicillin V: uống được, không bị dịch vị phá hủy
Penicillin F
Penicillin K: không uống được
Penicillin X
Penicillin O
=> 6 loại này thuộc típ G – lấy penicillin G là đại diện (Đây
là nhóm thuốc nhiều vấn đề nhất: tác dụng phụ
55
Nhóm β – lactam
Phân nhóm penicillin
Các penicillin bán tổng hợp: Bắt chước
kháng sinh tự nhiên
Pheneticillin
Chloacillin
Methicillin
Nafcillin
Oxacillin
=> 5 loại này thuộc típ M – lấy Methicillin
làm đại diện
56
Nhóm β – lactam
Phân nhóm penicillin
Các penicillin bán tổng hợp: Bắt chước
kháng sinh tự nhiên
Ampicillin
Carbenicillin
Epicillin
Pirampicillin
=> 4 loại này thuộc típ A, lấy Ampicillin làm đại diện
57
Nhóm β – lactam
Phân nhóm - Cephalosporins
Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3 Thế hệ 4 Thế hê ̣ 5
Cephalexin
Cephalothin
Cefadroxil
Cephapirin
Cefazolin
Cephradine
Cefaparin
Cefamandole
Cefmetazole
Cefonicid
Cefprozil
Cefotetan
Cefoxitin
Cefuroxime
Cefuroxime
axetil
Cefaclor
Cefoperazone
Cefotaxime
Ceftazindime
Cetizoxime
Ceftriaxone
Moxalactam
Cefixime
Cefdinir
Ceftiofur
Cefpodoxime
proxetil
Cefovecin
Cefepime
Cefquinome
Ceftobiprole
Ceftaroline
58
Cephalosporin - Thế hệ 1
Tác dụng hầu hết trên vi khuẩn gram dương
Với cả staphylococcus aureus
Vi khuẩn gram âm kháng thuốc
Giảm tính thấm và sản sinh men beta-lactamese
59
Nhóm β – lactam
Cephalosporin - Thế hệ 2
Tác dụng với hầu hết vi khuẩn G-, tăng khả năng
kháng với beta lactamase
Không tác dụng với vi khuẩn gram +
60
Nhóm β – lactam
Cephalosporin - Thế hệ 3
Tác dụng trên cả vi khuẩn gram+ và -
Mạnh hơn với vi khuẩn G-
61
Nhóm β – lactam
Cephalosporins - Thế hệ 4
Hoạt phổ rộng (cả cầu khuẩn G+,
Enterobacteriaceae, P. aeruginosa và E. coli sản
sinh beta lactamases
Chưa có nhiều nghiên cứu trong thú y
62
Nhóm β – lactam
Nhóm β – lactam
Chữa các viêm vú
Tắc sữa ở bò
Lợn con phân trắng
63
Nhóm β – lactam
Phân nhóm Cephalosporin
Các thế hệ sau có ưu điểm hơn các thế hệ trước:
Phổ tác dụng rộng hơn
Gram (-)
Độ độc ít hơn
Hòa tan nước tốt
Không có nghĩa trong lâm sàng thuốc thế hệ
sau tốt hơn thế hệ trước.
Cephalotin (TH1) vẫn có đặc điểm 1 số
thuốc TH2,TH3 không tác dụng được.
64
Nhóm β – lactam
Các chất ức chế β – lactamase:
Acid Clauvulanic, Subbactam (Các chất này phải
phối hợp với các penicillin mới có hiệu quả
cao).
65
Nhóm Aminosid
AG – Aminoglycosid, Oligosaccarid
Amin: Xuất phát từ Amin
Osid: sản phẩm đường Ribose và fructose
Streptomycin
Gentamycin
Kanamycin
Neomycin
66
Nhóm phenicol
Chloramphenicol (Chlorocid), Flophenicol,
Thiamphenicol
Phổ rộng: tác dụng (+) và (–)
Trước đây, vi trùng gây tiêu chảy, thương hàn, lỵ,
lợn con phân trắng do E.coli, Sal => Clorocid tác
dụng hàng đầu (đặc biệt Salmonella)=>Bây giờ
kháng nhiều (thú y)
Trong nhân y, Sal rất mẫn cảm Cloramphenicol =>
đặc biệt thương hàn người.
67
Tetracyclin
Chlortetracyclin
Oxytetracylin
Tetracyclin
Doxycyclin
Tetracyclin đặc trưng cho nhóm. Thay thế bằng
các phân tử khác: thu được các dẫn xuất khác
nhau.
Phổ rộng: tác dụng cả gram (+), (-),
Mycoplasma
68
Polypeptid (đa peptid)
Bacitracin do vi khuẩn sản sinh ra B.subtilis
Colistin (Polymicin E)
Polymicin B
=> chữa bệnh lợn con phân trắng = > cho hiệu
quả cao
69
Macrolid
Erythromycin
Tylosin
Nystatin
Spiramycin
Có thuốc phổ rộng, có thuốc phổ hẹp
Tylosin: tác dụng đáng kể nhất
Chú ý: Y tế: Cầu khuẩn bị kháng rất nhanh.
70
Nhóm Rifamycin
B,S, SV: ít trên thị trường
71
Nhóm Lincosamid
Lincomycin
Clindamycin
72
Ca ́c kha ́ng sinh kha ́c
Vancomycin
Teicoplanin
Novobiocin
Virginiamycin
Acid Fusidic
Fosfomycin
Fumagillin
73
Thuốc ta ́c du ̣ng kiểu kha ́ng sinh
Sulfamid
Quinolon
Nitro-imidazol
Các dẫn xuất Nitrofuran
74
10.3. Ca ́c nhóm va ̀ thuốc cu ̣ thể
75
Beta lactam (ß-lactam)
Thuốc thường dùng
Các penicillin
Penicillin G
Ampicillin
Amoxicillin
Cephalosporin
Ức chế bata-lactamase
Acid clavulanic
76
Beta lactam (tiếp)
Cơ chế tác dụng
Tác động đến quá trình hình
thành vách tế bào vi khuẩn
Ngăn chặn kết nối
peptidoglycan - pha cuối cùng
Bất hoạt transpeptidase và
carboxypeptidase - PBPs
VK gram (+) và (-) mẫn cảm
khác nhau
Diệt khuẩn (tác dụng ở pha
tăng sinh)
NAM: N-acetyl muramic acid
NAG: N-acetylglucosamine
77
Vách, màng vi khuẩn vs. hoạt lực của KS
78
Kháng thuốc
Đột biến gen
Sản sinh men phá hủy vòng lactam
Penicillinase & Beta lactamse
S. aureus & P. aegirusona
Thay đổi tính thấm của màng
Vi khuẩn gram âm
79
10.2.1. Beta lactam (tiếp)
Các Penicillin (penicillin, ampicillin, amoxicillin)
Đặc điểm chung
Acid nhẹ
Có thể gây dị ứng
Dược động học
Hấp thu
Phân bố
Phân ly trong huyết tương => khó qua màng
Phân bố nhanh tơi dịch ngoại bào
Nông độ ở sữa ~ 1/5 huyết tương
Qua hàng rào máu não khi viêm
Thải trừ
Chủ yếu qua thận
t1/2: 0,5-1,2h
80
10.2.1. Beta lactam (tiếp)
Các penicillin
Tác dụng kém với trực khuẩn G-
Ít điểm tác động (PBPs)
Không thấm vào màng tế bào
Kháng thuốc nhanh
Tương tác thuốc
Hiệp đồng với aminoglycoside
Tăng khả năng qua màng của aminolycoside
Hiệp đồng với axít clavulanic
Liều >> MIC tác dụng kìm khuẩn
81
10.2.1. Beta lactam (tiếp)
Các Penicillin
Độc tính và tác dụng phụ
Ít độc nhất, kể cả khi dùng liều cao
Phản ứng phụ có thể thấy
Dị ứng & shock phản vệ
Nổi mề đay, sốt
Tác dụng
Chủ yếu trên vi khuẩn gram dương
82
10.2.1. Beta lactam (tiếp)
Các Penicillin
Tác dụng
Penicillin G
Mẫn cảm (MIC ≤ 0,12 µg/ml) - VK hiếu khí gram +
Streptococcus spp (S. agalactiae; S. canis; S.
zooepidemicus; S. dysgalactiae; S. uberis)
Erysipelothrix rhusiopathiae
Một số vi khuẩn yếm khí Clostridium spp
Bacillus anthracis
Corynebacteria spp
VK hiếu khí gram âm: haemophilus sommus
83
10.2.1. Beta lactam (tiếp)
Các Penicillin
Tác dụng
Penicillin G
Không ổn định
Staphylococcus aureus
Streptococcus khác
Trung bình (MIC: 0,25-2 µg/ml)
Pasteurella spp.
Leptospira spp.
Brucell