Hạch thần kinh thực vật
Hệ giao cảm
Chuỗi hạch cạnh cột sống (hai
bên cột sống)
Nhóm hạch trước cột sống, gồm
hạch tạng, hạch màng treo và
hạch hạ vị, đều nằm trong ổ
bụng
Nhóm hạch tận cùng gồm những
hạch nằm cạnh trực tràng và
bàng quang (xương chậu)
Hệ phó giao cảm
Các hạch nằm ngay bên cạnh
hoặc ngay trong thành cơ quan.
41 trang |
Chia sẻ: thuylinhqn23 | Ngày: 07/06/2022 | Lượt xem: 705 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Dược lý học thú y - Chương 7: Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DƯỢC LÝ HỌC THÚ Y
Veterinary Pharmacology
Chương VII
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT (TKTV)
Drug acting on
the Autonomic Nervous System (ANS)
Ths. Đào Công Duâ ̉n
Ths. Nguyê ̃n Tha ̀nh Trung
SP1 - 2014
1
Hệ giao cảm
7.1. Đại cương thuốc tác dụng trên TKTV
7.1.1. Trung tâm của hệ TKTV
Hệ phó giao cảm
Chất xám sừng bên tủy sống
(cổ 7 - lưng 3)
Não giữa, hành não và đốt sống
cùng (khum)
Sợi trước hạnh và sợi sau hạch
Synapse kết nối các nơ ron (neurone), sợi thần
kinh, hoặc thần kinh với cơ quan nhận cảm
2
7.1. Đại cương thuốc tác dụng trên TKTV
7.1.1. Trung tâm của hệ TKTV
3
Hạch thần kinh thực vật
Hệ giao cảm
Chuỗi hạch cạnh cột sống (hai
bên cột sống)
Nhóm hạch trước cột sống, gồm
hạch tạng, hạch màng treo và
hạch hạ vị, đều nằm trong ổ
bụng
Nhóm hạch tận cùng gồm những
hạch nằm cạnh trực tràng và
bàng quang (xương chậu)
Hệ phó giao cảm
Các hạch nằm ngay bên cạnh
hoặc ngay trong thành cơ quan.
7.1. Đại cương thuốc tác dụng trên TKTV
7.1.1. Trung tâm của hệ TKTV
4
Cơ quan tác dụng Tác dụng giao cảm Tác dụng phó giao
cảm
Mắt (đồng tử) Dãn Co
Tim Nhịp tim nhanh Chậm
Co bóp Tăng Giảm
Động mạch Da và nơi khác Co -
Cơ bắp dãn -
Các tuyến Nước bọt Đặc, nhiều mucin Loãng
Tuyến lệ - Phân tiết
Tuyến mồ hôi Phân tiết -
Cơ phế quản Dãn Co
Các cơ trơn ống tiêu hóa Dãn Co
Cơ vòng Co thắt Dãn
Bàng quang
Đáy bàng quang Dãn Co
Cơ vòng Co Dãn
Tử cung (tùy thuộc loài vật ) Dãn -
Chuyển hóa gan Tân tạo glucose -
Hủy glycogen -
Thận Bài xuất renin -
Các tế bào mỡ Tiêu hủy lipid
Cơ quan sinh dục Xuất tinh Cương cứng
7.1. Đại cương thuốc tác dụng trên TKTV
7.1.2. Dẫn truyền thần kinh
5
Giữa các neurone, sợi thần kinh, thần kinh
với cơ quan nhận cảm
Chất trung gian hóa học (Neurotransmitters)
Hệ giao cảm: Catecholamine (adrenalin,
noradrenalin) và Dopamine
Hệ phó giao cảm: Acetylcholine (ACh)
7.1. Đại cương thuốc tác dụng trên TKTV
7.1.2. Dẫn truyền thần kinh
6
Cơ sở khoa học
Thông qua chất trung gian hóa học
Tăng cường hoặc ức chế vai trò của chất trung gian
hóa học
Kích hoạt hoặc ức chế receptor tương ứng
Ức chế enzym phân hủy chất trung gian hóa học
Tác dụng của thuốc
Thông qua acetylcholin => hệ phản ứng với
acetylcholin: cholinergic
Thông qua adrenalin => hệ phản ứng với
adrenalin: adrenergic
7.1. Đại cương thuốc tác dụng trên TKTV
7.1.3. Phân loại
7
Hoạt động của hệ TKPGC: tổng hợp, giải phóng,
điều hòa của acetylcholin.
7.1. Đại cương thuốc tác dụng trên TKTV
7.1.3. Phân loại
8
Thuốc kích thích cholinergic ~ kích thích PGC
Acetylcholine
Pilocarpine
Nicotine
Thuốc ức chế cholinergic ~ hủy PGC
Atropin
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
9
Nguồn gốc
Chất trung gian hóa học
Tiền hạch và hậu hạch thần kinh PGC
Tiền hạch thần kinh giao cảm
Ngọn sợi TK đến thượng thận
Bản vận động cơ vân
Thần kinh trung ương
Tổng hợp (dùng trong lâm sàng)
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.1. Acetylcholine
10
Dược động học
Hâp thu
Hấp thu chậm khi tiêm bắp và dưới da
Không dùng qua đường tiêm tĩnh mạch
Dễ tai biến (loạn nhịp tim và hạ huyết áp)
Tiêu hóa bị thủy phân nhanh chóng
Phân bố
Khó tan trong lipid => khó qua màng
Nồng độ thuốc trong máu cao hơn mô
Chuyển hóa: thủy phân nhanh chóng trong cơ thể
Thải trừ: chủ yếu qua thận
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.1. Acetylcholine
11
Tác dụng
Kích thích trực tiếp hệ M và N, ưu thế hơn trên
M => chất chủ vận cholinergic
Mắt
Co đồng tử
Giảm nhãn áp
Tuần hoàn
Giảm nhịp tim, giãn mạch => hạ huyết áp
Cơ trơn
Tăng cường hoạt động cơ trơn
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.1. Acetylcholine
12
Tác dụng
Tuyến ngoại tiết
Tăng cường hoạt động của các tuyến ngoại tiết
Mồ hôi, nước bọt, tuyến lệ, dịch đường hô hấp và tiêu hóa
Nồng độ cao và kéo dài => tác dụng trên N
Giống như kích thích giao cảm
Tăng nhịp tim, co mạch, tăng huyết áp và giãn đồng tử
Kích thích bản vận động cơ vân => co cơ
Kích thích thần kinh trung ương
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.1. Acetylcholine
13
Ứng dụng
Là chất chủ vận cholinergic, để giải thích và
hiểu rõ hơn tác dụng dược lý của các thuốc
kích thích phó giao cảm.
Ít ứng dụng trong lâm sàng
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.1. Acetylcholine
14
Nguồn gốc
Tự nhiên
Alkaloid ở cây Pilocarpus jaborandi
Tổng hợp
Dung dịch 1%
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.2. Pilocarpin
15
Dược động học
Hấp thu tốt qua các đường đưa thuốc
Chủ yếu tiêm bắp và dưới da
Cmax 1h
Thải trừ: thận dưới dạng chuyển hóa
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.2. Pilocarpin
16
Tác dụng
Kích thích chủ yếu trên hệ M cholinergic, bền
hơn ACh
Tuyến ngoại tiết
Mồ hôi, nước bọt, chất nhầy và dịch đường tiêu
hóa
Cơ trơn
Đường tiêu hóa
Nhu động ruột
Vùng chậu – tử cung
Đồng tử mắt
Co cơ vòng mống mắt, giảm nhãn áp
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.2. Pilocarpin
17
Ứng dụng
Kích thích nhu động đường tiêu hóa
Liệt ruột
Chướng bụng, đầy hơi ở tiểu gia súc
Liệt dạ lá sách
Chướng hơi dạ cỏ (giai đoạn sớm!)
Tăng co bóp cơ trơn hố chậu
Liều lượng
ĐV nhai lại: 50-150mg/con
Ngựa: 30 – 300mg/con
Tiểu gia súc: 5 – 50mg/con
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.2. Pilocarpin
18
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.3. Nicotine
Nguồn gốc
Tự nhiên
Alkaloid có trong lá cây thuốc lá và thuốc lào
Tổng hợp
Muối nicotine sulphate (40% nicotine)
19
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.3. Nicotine
Dược động học
Hấp thu
Dung dịch: hấp thu tốt qua đường tiêu
Hấp thu nhanh qua phổi, một phần qua da
Phân bố tốt tới các mô
Phân bố tới tuyến sữa
Chuyển hóa chủ yếu ở gan, một phần ở phổi
và thận
Thải trừ chủ yếu qua thận, một phần qua phổi,
t1/2 2h
20
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.3. Nicotine
Tác dụng
Thần kinh trung ương
Kích thích ngắn giai đoạn đầu sau đó gây ức chế
Độ độc cao với TKW do suy hô hấp
Ức chế cơ hoành và liên sườn
Ngăn chặn dẫn truyền thần kinh tại synap nơron-cơ
vân
Tuần hoàn
Nồng độ thấp tác động trên cả thần kinh kích
thích và ức chế tim thông qua vagus
Nồng độ cao gây giảm nhịp tim
21
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.3. Nicotine
Tác dụng
Tiêu hóa
Kích thích cơ trơn và các tuyến
Tăng tiết nước bọt, dịch vị và gây nôn
Cơ vân
Liều cao gây liệt cơ vân
Ứng dụng bắt động vật hoang dã
Trúng độc cấp tính
Kích thích giai đoạn đầu: tiết nước bọt, loạn nhịp
tim, tiêu chảy và nôn
Có thể tử vong do suy hô hấp
22
Nicotine
Thuốc lá và sức khỏe cộng đồng
23
Nguồn gốc và tính chất
Tự nhiên
Alkaloid ở cà độc dược
Tổng hợp
Dung dịch
Thuốc độc bảng A
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
24
Cơ chế tác dụng
Cạnh tranh vị trí gắn với ACh
Bất hoạt tác dụng của Ach => ức chế PGC
Ái lực với mô không đều
Mạnh: tuyến ngoại tiết
Vừa: cơ trơn và tuyến nhờn trên tiêu hóa
Yếu: tim
=> Khi đạt tác dụng có thể có tác dụng phụ tại tổ chức
khác
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
25
Dược động học
Hấp thu
Tiêm dưới da: hấp thu nhanh
Tiêu hóa: 50% (tiểu gia súc)
Qua da và niêm mạc
Phân bố
Nhanh tới mô
Có thể qua hàng rào máu não, nhau thai và sữa
Chuyển hóa – Thải trừ
Chuyển hóa: chủ yếu ở gan
Thải trừ: thận, 50% nguyên vẹn, t1/2: 2 – 5 h
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
26
Tác dụng
Tiêu hóa
Giảm hoạt động cơ trơn
Điều trị: co thắt (giảm đau!)
Giảm tiết dịch
Tuyến ngoại tiết
Đáp ứng ngay ở liều thấp
Mồ hôi, nước bọt => khô miệng, da và niêm mạc
Không đáp ứng trên ngựa (adrenergic chi phối)
Yếu với chó
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
27
Tác dụng
Tuần hoàn
Gắn yếu với cơ tim
Liều cao: tăng nhịp tim
Tăng huyết áp: ức chế bởi chất kích thích PGC
Hô hấp
Giãn và giảm tiết dịch phế quản
=> Phòng trúng độc chất kích thích phó giao cảm
=> Giảm triệu chứng khó thở ở ngựa (30mg, kéo dài 1-3h)
Mắt
Giãn đồng tử mắt - giãn cơ vòng và liệt cơ thể mi
Tăng nhãn áp
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
28
Tác dụng
Tiết niệu
Giảm trương lực cơ trơn
Sỏi thận, viêm tiết niệu
Thần kinh trung ương
Liều điều trị: tác dụng yếu
Liều cao
Người: ảo giác và mê sảng
Gia súc: kích thích - loạn vận động
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
29
Độc tính
Độc tính theo loài và đường đưa thuốc
Tiêu hóa
Kháng trên thỏ (atropinase)
Ngựa, trâu, bò và dê: tác dụng kém
Tiêm: khá mẫn cảm
Triệu chứng trúng độc
Khô miệng, khát nước, khó nuốt, thở sâu và
nhanh, loạn vận động, run và có thể tử vong do
suy hô hấp
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
30
Ứng dụng
Giảm co thắt cơ trơn
Tiêu hóa, tử cung, ống thận, bàng quang, ống dẫn
mật và phế quản (trúng độc chất kích thích PGC)
Tiêu hóa
Nôn (tùy từng trường hợp), tiêu chảy cấp và mạn
tính, và viêm dạ dày
Điều trị trúng độc
Dipterex, Arecolin, Pilocarpine, nấm độc và
morphine
Thuốc tiền mê
Ngăn chặn tiết nước bọt, dịch đường hô hấp và
nôn
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
31
Ứng dụng
Mắt
Khám mắt, giảm nhãn áp
Phổi
Phù phổi, giảm co thắt khí quản-phế quản trong
shock hoặc dị ứng
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.4. Atropin
32
Arecolin
Alkaloid có trong hạt cau, ít dùng trong lâm
sàng
Trị ký sinh trùng đường tiêu hóa
Muscarin
Alkaloid ở nấm Amanita muscaria
7.2. Thuốc tác dụng trên hệ Cholinergic
7.2.5. Thuốc khác
33
Adrenergic receptor (α và β)
Receptor α (α1 và α2)
Phân bố ở tim và mạch quản
Receptor β (β1 và β2)
Phân bố ở tim, phổi và cơ trơn
7.3. Thuốc tác dụng trên Adrenergic
34
7.3. Thuốc tác dụng trên Adrenergic
35
Tác dụng trên receptor α Loại
receptor
Tác dụng trên receptor β Loại
receptor
Tăng huyết áp do co mạch α1 Hạ huyết áp (do dãn mạch) β2
Dãn đồng tử (mydrinosis) α1 Tim đập nhanh (hạch thần
kinh tim)
β1
Co thắt tụy α1 Tăng sức co bóp tim (positive
inotropia)
β1
Co thắt tử cung α1 Dãn phế quản β2
Dãn cơ ruột (ức chế giải
phóng Ach)
α2 Phân hủy glycogen
(glucogenolisis)
β
Ức chế phân tiết ínsulin α2 Dãn cơ ruột β1
Dão tử cung β2
Tổ chức mỡ (lipolisis) β1, β3
Giải phóng ínsulin β2
Dãn bàng quang β2
Ức chế giải phóng histamin β2
Run nguồn gốc ngoại biên
(tremo)
β2
Kích thích trên α và β adrenergic
Adrenaline (epinephrine), Noradrenaline
(norepinephrine) và Dopamine
Kích thích ưu tiên α adrenergic
Heptaminon, Metaraminol, Phenylephrin và
Matyldopa
Kích thích ưu tiên β adrenergic
Iroprenaline, Dobutamine, Ethylnephrine,
Salbutamol và Terbutaline
Tác dụng gián tiếp adrenergic
Ephedrine và Amphetamine
7.3. Thuốc tác dụng trên Adrenergic
7.3.1. Thuốc kích thích
36
Nguồn gốc
Nội sinh
Hormone tuyến thượng thận
Chất trung gian hóa học tại PGC. và TKTW.
Tổng hợp
Dung dịch 0.1%
Kém bền với ánh sáng và nhiệt độ
7.3. Thuốc tác dụng trên Adrenergic
7.3.1. Adrenaline
37
Tác dụng
Kích thích giao cảm trên α và β receptor (ái lực
mạnh hơn với receptor β)
Tuần hoàn
Tim: gắn đặc hiệu receptor α1
=> Tăng nhịp tim và lực tâm thu
=> Tăng lưu lượng máu => tăng huyết áp
Mạch quản ngoại vi: gắn receptor β1
=> Co mạch
7.3. Thuốc tác dụng trên Adrenergic
7.3.1. Adrenaline
38
Tác dụng
Tiêu hóa
Giảm nhu động và tiết dịch đường tiêu hóa
Mắt
Giãn đồng tử mắt do co cơ tia mống mắt
Tăng nhãn áp
Chuyển hóa
Tăng chuyển hóa glycogen => tăng glucose huyết
Tăng phân giải lipid
Tăng cường trao đổi chất
7.3. Thuốc tác dụng trên Adrenergic
7.3.1. Adrenaline
39
Độc tính
Tăng nhịp tim, huyết áp => tai biến tim, mạch
Ứng dụng
Chống shock trong phản ứng quá mẫn, trúng
độc
Chống ngừng tim
0,5-1ml (1/1.000), tiêm thẳng vào tim
Kéo dài tác dụng của thuốc gây tê
Adrenalin 1/10.000,tỷ lệ 1/10
Cầm máu cục bộ
Nhỏ dung dịch 1/10.000-1/20.000 với ĐSG và TGS
7.3. Thuốc tác dụng trên Adrenergic
7.3.1. Adrenaline
40
Liều lượng
Dung dịch 1/10.000
IM/SC
ĐGS: 20-80ml
TSGS: 10-30ml
Chó, mèo: 1-5ml
IV khi cấp cứu, 1/5-1/2 liều SC
7.3. Thuốc tác dụng trên Adrenergic
7.3.1. Adrenaline
41