Bài giảng GIS đại cương (Principles of GIS) - Chương 5: Phân tích dữ liệu GIS - Nguyễn Duy Liêm

Nội dung  Phân tích đơn lớp  Đo lường:  Khoảng cách, chiều dài, chu vi  Diện tích  Xử lý vùng ranh:  Bên trong: Hòa tan (Dissolve), Loại bỏ (Eliminate)  Bên ngoài: thu hẹp (Cắt- Clip, Chia- Split), mở rộng (Nối- Merge, Tạo vùng đệm- Buffer)  Phân tích đa lớp  Chồng lớp  Giao nhau (Intersect)  Kết hợp (Union)  Xóa (Difference)

pdf48 trang | Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng GIS đại cương (Principles of GIS) - Chương 5: Phân tích dữ liệu GIS - Nguyễn Duy Liêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Nội dung  Phân tích đơn lớp  Đo lường: Khoảng cách, chiều dài, chu vi Diện tích  Xử lý vùng ranh: Bên trong: Hòa tan (Dissolve), Loại bỏ (Eliminate) Bên ngoài: thu hẹp (Cắt- Clip, Chia- Split), mở rộng (Nối- Merge, Tạo vùng đệm- Buffer)  Phân tích đa lớp  Chồng lớp Giao nhau (Intersect) Kết hợp (Union)  Xóa (Difference) Khác biệt hình học (Symmetrical Difference) 2 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Đo lường chiều dài Mô hình vector Khoảng cách/ chiều dài (Euclidean): 𝑳 = ෍ 𝒊=𝟏 𝒏−𝟏 𝒙𝒊+𝟏 − 𝒙𝒊 𝟐 + (𝒚𝒊+𝟏 − 𝒚𝒊)𝟐 Với: n là tổng số điểm của các đoạn thẳng Chu vi: 𝑷 = ෍ 𝒊=𝟏 𝒏 𝒙𝒊+𝟏 − 𝒙𝒊 𝟐 + (𝒚𝒊+𝟏 − 𝒚𝒊)𝟐 Với: n là tổng số đỉnh của đa giác (n ≥ 3; xn+1 = x1; yn+1 = y1) Tính khoảng cách từ A đến B? x y 1● 2● 3● 4● ● 1 ● 2 ● 3 ● 4 +A (3, 1) +C (1, 3) +B (4, 4) Tính chiều dài đoạn ABC? Tính chu vi tam giác ABC? 3 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Đo lường chiều dài Mô hình raster Khoảng cách/ chiều dài (Euclidean): 𝑳 = 𝒅෍ 𝒊=𝟏 𝒏−𝟏 𝒉𝒊+𝟏 − 𝒉𝒊 𝟐 + (𝒄𝒊+𝟏 − 𝒄𝒊)𝟐 Với: d là kích thước pixel, h là tọa độ hàng, c là tọa độ cột, n là tổng số pixel của các đoạn thẳng Chu vi: 𝑷 = 𝒅 ∗ 𝒏 Với: d là kích thước pixel, n là tổng số cạnh pixel mà khối pixel đi qua x y 1● 2● 3● 4● ● 1 ● 2 ● 3 ● 4 +A C +B Tính khoảng cách từ A đến B? Tính chu vi khối C (5 pixel)? 4 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Đo lường diện tích Mô hình vector Diện tích của đa giác bằng tổng diện tích đa giác toàn phần trừ đi tổng diện tích đa giác nằm ngoài. Công thức tổng quát như sau: Với: n là tổng số đỉnh của đa giác, xn+1 = x1; yn+1 = y1 𝑨 = 𝟏 𝟐 ෍ 𝒊=𝟏 𝒏 𝒙𝒊+𝟏𝒚𝒊 − 𝒙𝒊𝒚𝒊+𝟏 5 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Đo lường diện tích Ví dụ: Tính diện tích của đa giác [1234] Gán x1, x2, x3, x4 theo chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ đỉnh nằm ở góc trên bên trái của đa giác Ứng với x1, x2, x3, x4, xác định y1, y2, y3, y4 tương ứng. C1: Diện tích [1234] = ½ [(x2y1 – x1y2) + (x3y2 – x2y3) + (x4y3 – x3y4) + (x1y4 – x4y1)] = ½ [16 – 3 + 6 – 4 + 1 – 2 + 1 – 4] = ½ 11 = 11/2 (đvdt) C2: Diện tích [1234] = [x1.1.2.x2] – [x1.4.3.x3] – [x3.3.2.x2] = ½ (4+3)3 – 1*1 – ½ (1+3)2 = 21/2 – 1 – 4 = 11/2 (đvdt) 6 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Đo lường diện tích Mô hình raster Diện tích = Tổng số pixel * diện tích pixel = Số hàng x số cột * kích thước pixel * kích thước pixel Với kích thước pixel 10 m, tính diện tích khối A, B? 7 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 1  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Tính chu vi, diện tích của từng giá trị trong lớp nhiệt độ không khí? Tính chu vi, diện tích của từng giá trị trong lớp lượng mưa? 8 Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm) Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Xử lý vùng ranh  Hòa tan (Dissolve) Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) Hợp nhất các đối tượng có cùng thuộc tính chỉ định trong Input Thuộc tính hòa tan FID Shape Màu sắc 0 Polygon Lục 38 Polygon Lục 39 Polygon Lam 60 Polygon Lam 61 Polygon Tím 80 Polygon Tím 81 Polygon Vàng 98 Polygon Vàng FID Shape Màu sắc 0 Polygon Lục 1 Polygon Lam 2 Polygon Tím 3 Polygon Vàng 10 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp khí hậu như hình vẽ (gán nhãn theo FID). Hòa tan các đối tượng trong lớp trên theo giá trị nhiệt độ.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 11 Khí hậu Y X FID Shape Nhiệt độ (ºC) Lượng mưa (mm) 0 Polygon 33 1000 1 Polygon 34 1000 2 Polygon 34 1500 3 Polygon 35 2000 0 1 2 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Hòa tan (Dissolve) 1. Trong bảng thuộc tính: Xác định các hàng có cùng giá trị thuộc tính Hòa tan  FID 1 và 2 có cùng giá trị nhiệt độ là 34. 2. Trên phần không gian: Xóa ranh giới tiếp giáp của các hàng đó, giữ lại một nhãn FID đại diện  Xóa bỏ cạnh chung của FID 1 và 2, giữ lại nhãn FID 1. 3. Trong bảng thuộc tính: Xóa các hàng tương ứng với phần không gian  Xóa hàng ứng với FID 2, chỉ còn lại FID 0, 1, 3. 12 Không gian Y X FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 3 Polygon 35 0 1 Thuộc tính Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 2  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp khí hậu như hình vẽ (gán nhãn theo FID). Hòa tan các đối tượng trong lớp trên theo giá trị lượng mưa.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 14 Khí hậu Y X FID Shape Nhiệt độ (ºC) Lượng mưa (mm) 0 Polygon 33 1000 1 Polygon 34 1000 2 Polygon 34 1500 3 Polygon 35 2000 0 1 2 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Xử lý vùng ranh  Loại bỏ (Eliminate) Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 1 (Vùng) 1 (Vùng) Loại bỏ các đa giác bằng cách gộp chúng vào đa giác lân cận có diện tích lớn nhất hoặc biên giới chung dài nhất (tùy theo việc thiết lập) Input Vùng cần loại bỏ Vùng cần loại bỏ 16 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí như hình vẽ (gán nhãn theo FID). Loại bỏ đối tượng có giá trị 35 trong lớp trên theo đối tượng lân cận có diện tích lớn nhất.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 17 Nhiệt độ không khí (°C) Y X 0 1 2 FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 2 Polygon 34 3 Polygon 35 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Loại bỏ (Eliminate) 1. Trên phần không gian: Xác định các đối tượng tiếp giáp với đối tượng cần Loại bỏ  FID 1 và 2 tiếp giáp với đối tượng FID 3. 2. Trên phần không gian: Tính diện tích/ chiều dài tiếp giáp của các đối tượng tiếp giáp, xác định đối tượng mà đối tượng cần Loại bỏ sẽ được gộp vào  Diện tích của FID 1, 2 lần lượt là 1,5 và 2 m2 nên FID 3 sẽ được gộp vào FID 2. 3. Trên phần không gian: Xóa ranh giới tiếp giáp của các đối tượng trên, bỏ nhãn FID cần Loại bỏ  Xóa bỏ cạnh chung của FID 2 và 3, bỏ nhãn FID 3. 4. Trong bảng thuộc tính: Xóa các hàng tương ứng với phần không gian  Xóa hàng ứng với FID 3, chỉ còn lại FID 0, 1, 2. 18 Thuộc tính Không gian Y X FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 2 Polygon 34 0 1 2 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 3  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí như hình vẽ (gán nhãn theo FID). Loại bỏ đối tượng có FID=1 trong lớp trên theo đối tượng lân cận có ranh giới tiếp giáp dài nhất.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 20 Nhiệt độ không khí (°C) Y X FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 2 Polygon 34 3 Polygon 35 0 1 2 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Xử lý vùng ranh  Cắt (Clip) Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 2 - Input 1: Điểm/ Đường/ Vùng - Input 2: Vùng 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) Lấy phần thuộc Input 1 chồng lấn với Input 2 Input 1 INPUT 2 INPUT 1 22 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng lớp lượng mưa để cắt lớp nhiệt độ không khí.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 23 Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm) Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Cắt (Clip) 1. Dựa theo đề bài, xác định Input 1 (cần cắt), Input 2 (dùng để cắt).  Input 1: nhiệt độ không khí, Input 2: lượng mưa. 2. Trên phần không gian: Vẽ đường bao bên ngoài của Input 2 lên Input 1.  Vẽ đường bao bên ngoài của lượng mưa lên nhiệt độ không khí. 3. Trên phần không gian: Xác định, đánh số FID cho các đối tượng Output mà thuộc Input 1 chồng lấn với Input 2.  Đánh số FID 0, 1, 2 cho các đối tượng Output. 4. Đối với bảng thuộc tính: Tạo cột, điền giá trị cho các đối tượng Output dựa trên đối chiếu với Input 1.  Tạo 3 cột FID, Shape, Nhiệt độ với các giá trị tương ứng. 24 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 4  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng nhiệt độ không khí để cắt lớp lượng mưa.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 26 Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm) Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Xử lý vùng ranh  Chia (Split) Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 2 - Input 1: Điểm/ Đường/ Vùng - Input 2: Vùng ≥ 1 = Số vùng của lớp Input 2 nằm trong lớp Input 1 Chia cắt Input 1 theo ranh giới của Input 2 Input 1 INPUT 2 INPUT 1 OUTPUT 1 OUTPUT 2 OUTPUT 3 OUTPUT 4 28 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng lớp lượng mưa để chia lớp nhiệt độ không khí.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 29 Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm) Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Chia (Split) 1. Dựa theo đề bài, xác định Input 1 (cần chia), Input 2 (dùng để chia).  Input 1: nhiệt độ không khí, Input 2: lượng mưa. 2. Trên phần không gian: Vẽ Input 2 lên Input 1.  Vẽ lượng mưa lên nhiệt độ không khí. 3. Trên phần không gian: Dùng từng đối tượng của Input 2 cắt lần lượt Input 1, xác định, đánh số FID cho các đối tượng Output mà thuộc Input 1 chồng lấn với từng đối tượng của Input 2.  Dùng từng đối tượng của lượng mưa cắt lần lượt nhiệt độ không khí, tạo ra 2 Output với số FID 0, 1 như hình dưới. 30 Output 1- Phần không gian Output 2- Phần không gian Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS 4. Đối với bảng thuộc tính: Tạo cột, điền giá trị cho các đối tượng thuộc các Output dựa trên đối chiếu với Input 1.  Tạo 3 cột FID, Shape, Nhiệt độ với các giá trị tương ứng. Phương pháp giải Chia (Split) 31 Output 1- Phần thuộc tính Output 2- Phần thuộc tính FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 Output 1- Phần không gian Output 2- Phần không gian Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 5  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng lớp nhiệt độ không khí để chia lớp lượng mưa .  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 33 Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm) Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Xử lý vùng ranh  Nối (Merge) Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính ≥ 2 (Điểm/ Đường/ Vùng) 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) Nối nhiều Input vào 1 Output mới Input 35 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Xử lý vùng ranh  Tạo vùng đệm (Buffer) Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) 1 (Vùng) Tạo lớp vùng đệm dựa theo khoảng cách cho trước Khoảng cách vùng đệm 36 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí như hình vẽ. Tạo vùng đệm 1 m (có hòa tan) cho lớp nhiệt độ không khí.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 37 Nhiệt độ không khí (°C) Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Tạo vùng đệm (Buffer) (có hòa tan) 1. Trên phần không gian: Giữ lại đường bao bên ngoài, xóa các ranh giới bên trong của Input  Giữ lại đường bao bên ngoài, xóa các ranh giới bên trong của nhiệt độ không khí. 2. Trên phần không gian: Lấy từng điểm thuộc đường bao bên ngoài của Input làm tâm, vẽ đường tròn theo bán kính cho trước. Nối tiếp tuyến hai đường tròn liên tiếp tạo ra vùng đệm Output.  Lấy lần lượt 7 điểm thuộc đường bao bên ngoài của nhiệt độ không khí làm tâm, vẽ đường tròn bán kính 1 m, nối tiếp tuyến. 3. Đối với bảng thuộc tính: Tạo cột, điền giá trị cho vùng đệm Output.  Tạo 3 cột FID, Shape, Khoảng cách theo bán kính cho trước. 38 Không gian Thuộc tính FID Shape Khoảng cách (m) 0 Polygon 1 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 6  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp lượng mưa như hình vẽ. Tạo vùng đệm 1 m (có hòa tan) cho lớp lượng mưa.  Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)? 39 Lượng mưa (mm) Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Chồng lớp  Chồng lớp có thể được định nghĩa như là phép kết hợp nhiều lớp dữ liệu địa lý khác nhau để tạo ra thông tin mới.  Chồng lớp được thực hiện bằng cách sử dụng toán tử số học (Arithmetic), luận lý (Logical) và quan hệ (Relational), áp dụng cho cả dữ liệu vector và raster. Toán tử số học (*, /, -, +): cho phép cộng, trừ, nhân, chia hai dữ liệu raster. Toán tử luận lý (And, Or, Not, Xor): tương ứng với phép toán Intersect, Union, Difference, Symmetrical Difference. Toán tử quan hệ (=, >, ): nếu thỏa điều kiện thì output sẽ được gán giá trị 1, ngược lại nếu không thỏa sẽ được gán giá trị 0. 41 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Chồng lớp  Giao nhau (Intersect) Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính ≥ 2 (Điểm/ Đường/ Vùng) 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) Phạm vi chung của các lớp Input 1, 2, , n Input 1, 2, , n INPUT 2 INPUT 1 42 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và nhiệt độ không khí như hình vẽ.  Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán INTERSECT giữa các hai lớp dữ liệu? 43 Nhiệt độ không khí (°C) Huyện Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Giao nhau (Intersect) 44 Huyện Y X Nhiệt độ không khí (°C) 0 1 2 3 FID Shape Huyện Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon B 33 1 Polygon A 33 2 Polygon A 34 3 Polygon A 34 Output- Phần không gian 33 34 34 1. Trên phần không gian: Vẽ các Input chồng lên nhau.  Vẽ huyện, nhiệt độ không khí lên nhau. 2. Trên phần không gian: Xác định, đánh số FID cho các đối tượng Output mà thuộc đồng thời các Input.  Xác định, đánh số FID cho 4 đối tượng Output mà thuộc đồng thời huyện, nhiệt độ không khí. 3. Đối với bảng thuộc tính: Tạo cột, điền giá trị cho các đối tượng Output dựa trên đối chiếu với các Input.  Tạo 4 cột FID, Shape, Huyện, Nhiệt độ với các giá trị tương ứng. Output- Phần thuộc tính Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 7  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và lượng mưa như hình vẽ.  Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán INTERSECT giữa hai lớp dữ liệu? 45 Lượng mưa (mm) Y X Huyện Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Chồng lớp  Kết hợp (Union) INPUT 2 INPUT 1 Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính ≥ 2 (Điểm/ Đường/ Vùng) 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) Kết hợp hình học của các lớp Input 1, 2, , n Input 1, 2, , n 47 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ 48  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và nhiệt độ không khí như hình vẽ.  Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán UNION giữa hai lớp dữ liệu? Nhiệt độ không khí (°C) Huyện Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Kết hợp (Union) 49 1. Trên phần không gian: Vẽ các Input chồng lên nhau.  Vẽ huyện, nhiệt độ không khí lên nhau. 2. Trên phần không gian: Xác định, đánh số FID cho các đối tượng Output mà thuộc ít nhất một Input.  Xác định, đánh số FID cho 10 đối tượng Output mà thuộc ít nhất huyện hoặc nhiệt độ không khí. 3. Đối với bảng thuộc tính: Tạo cột, điền giá trị cho các đối tượng Output dựa trên đối chiếu với các Input.  Tạo 4 cột FID, Shape, Huyện, Nhiệt độ với các giá trị tương ứng. Output- Phần không gian Output- Phần thuộc tính Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 8 51  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và lượng mưa như hình vẽ.  Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán UNION giữa hai lớp dữ liệu? Lượng mưa (mm) Y X Huyện Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Chồng lớp  Xóa (Difference) INPUT 2 INPUT 1 Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 2 - Input 1: Điểm/ Đường/ Vùng - Input 2: Vùng 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) Chỉ lấy phần Input 1 nằm ngoài lớp Input 2 Input 1 53 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ 54  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và nhiệt độ không khí như hình vẽ.  Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi xóa Huyện theo Nhiệt độ không khí bằng phép toán DIFFERENCE? Nhiệt độ không khí (°C) Huyện Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Xóa (Difference) 55 1. Dựa theo đề bài, xác định Input 1 (cần xóa), Input 2 (dùng để xóa).  Input 1: huyện, Input 2: nhiệt độ không khí. 2. Trên phần không gian: Vẽ đường bao bên ngoài của Input 2 lên Input 1.  Vẽ đường bao bên ngoài của nhiệt độ không khí lên huyện. 3. Trên phần không gian: Xác định, đánh số FID cho các đối tượng Output mà thuộc Input 1 nhưng nằm ngoài Input 2.  Xác định, đánh số FID cho 3 đối tượng Output mà thuộc huyện nhưng nằm ngoài nhiệt độ không khí. 4. Đối với bảng thuộc tính: Tạo cột, điền giá trị cho các đối tượng Output dựa trên đối chiếu với Input 1.  Tạo 3 cột FID, Shape, Huyện với các giá trị tương ứng. Output- Phần không gian Output- Phần thuộc tính FID Shape Huyện 0 Polygon B 1 Polygon A 2 Polygon A Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Bài tập 9 57  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và lượng mưa như hình vẽ.  Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi xóa Huyện theo Lượng mưa bằng phép toán DIFFERENCE? Lượng mưa (mm) Y X Huyện X Y Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Chồng lớp  Khác biệt hình học (Symmetrical Difference) INPUT 2 INPUT 1 59 Số lớp đầu vào Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 2 - Input 1: Điểm/ Đường/ Vùng - Input 2: Điểm/ Đường/ Vùng 1 (Điểm/ Đường/ Vùng) Lấy phần riêng, bỏ phần chung của các lớp Input 1, 2 Input 1, 2 Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Ví dụ 60  Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và nhiệt độ không khí như hình vẽ.  Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán SYMMETRICAL DIFFERENCE giữa hai lớp dữ liệu? Nhiệt độ không khí (°C) Huyện Y X Y X Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS Phương pháp giải Khác biệt hình học (Symmetrical Difference) 61 1. Trên phần không gian: V