Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người & sự phát triển của con người - Lê Thị Thanh Mai

1. Quá trình phát triển của con người 2. Một số yếu tố tác động đến quá trình phát triển của con người 3. Các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua 4. Dân số và các vấn đề về dân số

pdf84 trang | Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người & sự phát triển của con người - Lê Thị Thanh Mai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 1. Quá trình phát triển của con người 2. Một số yếu tố tác động đến quá trình phát triển của con người 3. Các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua 4. Dân số và các vấn đề về dân số CHƢƠNG 1 CON NGƢỜI & SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƢỜI Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 2  13,7 tỉ năm  Plasma vũ trụ (1)  Quark (2)  Neutron, proton  H and He (4)  Nguyên tố khác (5)  Ngôi sao và hành tinh (6)  Dải ngân hà, hệ Mặt trời và Trái Đất (7) Sự hình thành của vũ trụ Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 3 Sự sống hình thành trên Trái đất  4,6 tỉ năm  Tế bào 3,9 tỉ năm  Vi khuẩn 3,5 tỉ năm  Tế bào có nhân 1,9 tỉ năm  Sinh vật đa bào  Động vật vỏ cứng 580 triệu năm  Thực vật trên cạn 460 triệu năm  Động vật có vú 55 triệu năm  Linh trưởng 25 triệu năm Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 4 Australopithecus africanus (Vượn người phương nam) Homo habilis (Người khéo léo) Homo erectus (Người đứng thẳng) Homo sapiens neandertalensis (Người cận đại) Homo sapiens sapiens (Người hiện đại) Singe anthropoïde (Khỉ giống người) Homo erectus Homo habilis Australopithe cus africanus Singe anthropoïde Singe anthropoïde 1. Quá trình phát triển của con ngƣời Con người còn tiến hóa nữa không? Cơ sở? Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 5 1. Quá trình phát triển của con ngƣời  Bộ khỉ: vẫn tồn tại như các động vật khác  Vượn người: tiến hóa tách ra khỏi giới động vật hiện tại. Họ Ngƣời có danh pháp khoa học Hominidae (khỉ dạng người loại lớn), bao gồm trong đó người (homo), tinh tinh (pan), gôrila (gorilla) và đười ươi (pongo). Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 6 Vƣợn ngƣời phƣơng Nam (Australopithecus)  Cách đây từ 4 – 2 triệu năm  Cao: 1 – 2,6m  Thể tích não ~ 450 – 600 cm3  Đi bằng hai chân nhưng còn khom  Nguồn thức ăn chủ yếu: thực vật  Tác động rất ít vào môi trường 1. Quá trình phát triển của con ngƣời Reconstruction of Australopithecus afarensis at Barcelona Original skull of Mrs. Ples, a female Australopithecus africanus Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 7 Ngƣời khéo léo (Homo habilus)  Cách đây từ 2 triệu năm  Cao: 1,4 – 1,6m. Trung bình 1,5m  Thể tích não ~ 600 – 800 cm3  Phối hợp tay-mắt-não khởi động và tự củng cố  Loài đầu tiên có khả năng tạo ra và sử dụng công cụ bằng đá nguyên thủy.  Gia tăng khả năng tác động vào môi trường 1. Quá trình phát triển của con ngƣời Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 8 Ngƣời đứng thẳng (Homo erectus)  Cách đây từ 1,8 triệu năm  Cao: 1,4 – 1,7m  Thể tích não ~ 900 – 1100 cm3  Biết dùng lửa  Phân tán khá rộng khắp nơi trên thế giới  Tập hợp thành những nhóm nhỏ khoảng vài trăm cá thể  Tăng khả năng tác động vào môi trường 1. Quá trình phát triển của con ngƣời Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 9 Ngƣời thông minh / ngƣời cận đại (Homo sapiens)  Cách đây 200.000 – 150.000 năm  Cao: 1,5 – 1,9m  Thể tích não ~ 1100 – 1400 cm3  Hình thành bộ lạc sơ khai  Có ngôn ngữ  Có dự trữ thực phẩm  Tăng khả năng tác động vào môi trường 1. Quá trình phát triển của con ngƣời Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 10 Ngƣời thông tuệ / ngƣời hiện đại (Homo sapiens sapiens)  Cách đây 40.000 – 35.000 năm  Đến nay vẫn chưa có đột biến gen hình thành loài mới  Ngôn ngữ đầy đủ  Chuỗi kết hợp tay-mắt-não-miệng được tự củng cố và diễn ra hết tốc lực  Phát triển nền văn minh  Bắt đầu tác động mạnh vào môi trường 1. Quá trình phát triển của con ngƣời 11 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 12 2. Một số yếu tố tác động đến con ngƣời Khí hậu Phƣơng thức sống & thức ăn Môi trƣờng địa hóa Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 13 2.1 Phương thức sống và thức ăn Bản chất con người vừa là cơ thể sinh học vừa là văn hóa, hai mặt này không tách rời nhau. Khai thác môi trường + thích nghi với điều kiện sống  chế tác công cụ và sáng tạo công nghệ  Thay đổi cấu tạo và thêm các chức năng mới của cơ thể: Hoàn thiện khả năng cầm nắm, phát triển thị giác, thoái hóa hàm răng, chuyên biệt hóa chân và tay. Phức tạp hóa cấu trúc và chức năng não bộ. Tăng cường sử dụng protein động vật. Tạo ra những dị biệt khá lớn về đáp ứng sinh học. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 14 – Khí hậu là tổ hợp của nhiều thành phần như nhiệt độ, độ ẩm, gió, mây mưa, nắng, tuyết – Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu biểu hiện ở nhiều trạng thái khác nhau theo mùa, theo địa lý; thông qua nhiều rào chắn: • Rào chắn tự nhiên (sông, hồ, biển, núi, cây rừng ...) • Rào chắn văn hóa (nhà cửa, quần áo, tiện nghi sinh hoạt ...) 2.2 Khí hậu  Tạo thành: Khí hậu toàn cầu / Khí hậu địa phương / Tiểu khí hậu / Vi khí hậu. VD: Điều hòa nhiệt là cơ chế thích nghi sinh học chủ đạo khi phạm vi sống của con người là rộng lớn  thân nhiệt con người ổn định ở khoảng 37oC. VD: Khác biệt rõ nét về hình thái giữa người châu Âu và người châu Phi Nóng lên toàn cầu châm ngòi bùng nổ tiến hóa Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 15 – Hàm lượng khoáng chất trong thành phần sinh hóa của cơ thể có liên quan đến quá trình biến đổi nội bào. VD: tạo xương, điều hòa áp lực thẩm thấu, .... – Tương quan về tỉ lệ số lượng các thành phần khoáng trong môi trường thành phần khoáng trong cơ thể. VD: iode bướu cổ, fluor sâu răng, 2.3 Môi trường địa hóa – Cân bằng khoáng trong cơ thể phải được đảm bảo trong một biên độ nhất định. Nồng độ các loại khoáng đa, vi lượng trong đất ảnh hưởng đến: • Mức khoáng hóa xương. • Kích thước và hình dạng chung của cơ thể hoặc từng phần cơ thể. Chú ý đến lượng kim loại và á kim (Pb, As, Cr); phóng xạ (U, Rn, Cs) và các hợp chất hữu cơ (hydrocarbon xăng dầu, thuốc trừ sâu) trong đất. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 16 3. Các hình thái kinh tế Hái lượm Săn bắt/đánh cá Chăn thả Nông nghiệp Công nghiệp Hậu công nghiệp Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 17 HÁI LƢỢM Thức ăn chủ yếu: thực vật Chưa có biện pháp dự trữ thực phẩm Cách đây 2,6 triệu năm Là hình thái kinh tế nguyên thủy nhất. Năng suất thấp, phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 18 Hình thức: săn đuổi, vây bắt, đánh bẫy. Huy động lực lượng đông đảo hơn, chế tác công cụ săn bắn hiệu quả. Sử dụng nguồn thức ăn giàu protein. Cuộc sống no đủ hơn, giàu dinh dưỡng hớn. SĂN BẮT/ĐÁNH CÁ Hiện nay vẫn còn nhiều bộ lạc sống bằng hình thức săn bắt, hái lượm. Trong hình: người bộ lạc Korowai (thuộc Papua New Guinea) vẫn mặc lá chuối và dùng rìu đá, cuộc sống của họ chẳng khác gì so với thời nguyên thủy xa xưa. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 19 Rèn luyện và tăng cường sức khỏe con người. Bắt đầu có quy định xã hội Lao động tập thể, phân phối thức ăn đồng đều. SĂN BẮT/ĐÁNH CÁ Hiện nay vẫn còn nhiều bộ lạc sống bằng hình thức săn bắt, hái lượm. Trong hình: người bộ lạc Korowai (thuộc Papua New Guinea) vẫn mặc lá chuối và dùng rìu đá, cuộc sống của họ chẳng khác gì so với thời nguyên thủy xa xưa. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 20 3. Các hình thái kinh tế Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 21 Phát triển ven các vùng nước/thủy vực Bắt đầu sử dụng công cụ có ngạnh để đánh bắt cá. Có thêm nguồn thức ăn là thủy hải sản Mức độ khai thác vẫn còn đủ cho môi trường phục hồi ĐÁNH CÁ Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 22 Chủ yếu là chó, dê, cừu, bò, heo; lừa, ngựa. Hình thành những đàn gia súc đông đến vạn con Hình thành lối sống du mục. Sử dụng sức kéo gia súc trong nông nghiệp và vận chuyển. CHĂN THẢ Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 23 Có thêm nguồn thực phẩm dồi dào và nạn đói được hạn chế Dân số tăng nhanh Sử dụng sức kéo gia súc trong vận chuyển. CHĂN THẢ Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 24 Chế độ công xã thị tộc mẫu hệ ra đời. Bắt đầu ảnh hưởng mạnh đến môi trường: Đã xuất hiện sự xâm phạm vào cân bằng sinh thái tự nhiên. Thú rừng bị tiêu diệt khá nhiều (do bị mất sinh cảnh). Chất thải từ quá trình chăn nuôi với số lượng gia súc lớn. CHĂN THẢ Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 25 Phát triển độc lập ở những vùng khác nhau trên thế giới (lúa nước xuất hiện ở các vùng ven sông). Sử dụng sức kéo của bò, ngựa trong cày bừa, vận chuyển. Dùng các công cụ bằng kim loại NÔNG NGHIỆP Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 26 NÔNG NGHIỆP Ngũ cốc chủ yếu là mì, mạch, ngô, lúa, sau đó là rau, đậu, mè, cây lấy củ, cây ăn quả và cây lấy dầu Từ bỏ lối sống du cư, phát triển cộng đồng ổn định. Thuần hoá động vật, trồng cấy theo vụ, sự phân công lao động, đàn ông nắm quyền Nông nghiệp khiến các xã hội phức tạp hơn, hình thành các nền văn minh Sự cải tiến kỹ thuật chậm chạp nhưng chắc chắn Có hiện tượng phá rừng làm rẫy. Cân bằng sinh thái tuy bị xâm phạm nhưng chưa phá vỡ cân bằng nghiêm trọng. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 27  Các tiến bộ công nghệ liên tiếp như phát minh động cơ hơi nước, máy dệt và các thành tựu trong SX thép và than quy mô lớn  thay đổi trật tự nền kinh tế phong kiến và buôn bán  Đường sắt và tàu thủy hơi nước giúp vươn tới những thị trường xa xôi  Hoạt động chế tạo, chế biến trở thành lĩnh vực tạo ra của cải cho nền kinh tế  Những ngành công nghiệp đầu tiên khởi nguồn từ chế tạo những hàng hóa có lợi nhuận cao như vũ khí, vải vóc, đồ gốm sứ. CÔNG NGHIỆP Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 28  Công nghiệp hóa dẫn tới gia tăng nhu cầu về nguyên liệu và thị trường  Công nghiệp hóa  đô thị hóa  bùng nổ dân số, và phát triển xã hội đại chúng chế độ chính trị và pháp luật cũng thay đổi  tập quán và truyền thống của xã hội nông nghiệp bị mai một.  Công nghiệp hóa làm tăng sự mất công bằng trong phân phối thu nhập giữa các địa phương, các nhóm dân cư, các tầng lớp xã hội.  Xuất hiện khá muộn. nhưng: “đã làm biến đổi sâu sắc giới tự nhiên trong thời gian vô cùng ngắn so với toàn bộ lịch sử tự nhiên”. CÔNG NGHIỆP Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 29 Khai thác mỏ, làm nông trại, khai thác gỗ phá hủy rừng và tài nguyên. Năng lượng tiêu hao nhiều, tăng sử dụng than, dầu mỏ, khí đốt làm phát sinh ô nhiễm môi trường, chất thải công nghiệp gia tăng. Máy móc tạo năng suất cao, thúc đẩy quá trình khai thác tài nguyên thiên nhiên và tác động mạnh đến môi trường sống của những loài sinh vật khác. CÔNG NGHIỆP Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 30 Nguồn năng lượng truyền thống bị cạn kiệt nhanh chóng. Tiêu diệt & làm tổn hại nhiều bộ lạc, nhiều tộc người Những áp lực của đời sống gồm: ô nhiễm tiếng ồn, không khí, nước, dinh dưỡng nghèo nàn, máy móc nguy hiểm, công việc cộng đồng, sự cô đơn, vô gia cư và lạm dụng vật chất. CÔNG NGHIỆP Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 31 Những đô thị đầu tiên xuất hiện từ 3-4 ngàn năm TCN.  Đô thị quy mô thế giới chỉ bắt đầu từ thế kỷ 19. Quá trình đô thị hóa có các tác động không nhỏ đến sinh thái và kinh tế trong khu vực. Diện tích rừng, cây xanh bị thu hẹp khá nhiều. CÔNG NGHIỆP Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 32 HẬU CÔNG NGHIỆP  Tốc độ phát triển cao + nhu cầu hưởng thụ cao Đòi hỏi suy nghĩ mới: phát triển bền vững.  Là chiến lược toàn cầu về quy hoạch toàn bộ tài nguyên trên trái đất này. Kinh tế công nghiệp  kinh tế trí thức. Văn minh công nghiệp  văn minh trí tuệ. 3. Các hình thái kinh tế Là hình thái kinh tế tối ƣu? Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 33 Công nghệ tiến bộ vượt bậc, tuổi thọ con người và tiêu chuẩn sống gia tăng lên đáng kể. Nguy cơ trong quá trình toàn cầu hóa (globalization): Sự gia tăng dân số không kiểm soát; Sự phát triển vũ khí hạt nhân; Hiệu ứng nhà kính và các hình thức khác của sự suy giảm chất lượng thiên nhiên do khai thác nhiên liệu hóa thạch; HẬU CÔNG NGHIỆP Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 34  Những cuộc xung đột quốc tế do suy giảm của các nguồn tài nguyên thiên nhiên,  Sự lan truyền nhanh chóng của các loại dịch bệnh như HIV,  Sự trỗi dậy/sự sụp đổ của các quốc gia  nguy cơ chiến tranh thiệt hại về nhân mạng, vật chất, bệnh tật, đói nghèo và diệt chủng. HẬU CÔNG NGHIỆP 35 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi Niên biểu vũ trụ theo tỷ lệ thời gian rút gọn Nếu trái đất chỉ mới thành hình 13 năm trƣớc, vào lúc này Trái đất mới tồn tại được khoảng 5 năm Những sinh vật lớn, đa tế bào mới xuất hiện được 7 tháng Thiên thạch đâm vào trái đất làm khủng long tuyệt chủng cách nay 3 tuần Họ người xuất hiện được 3 ngày Loài người, tức Hôm sapiens, đã tồn tại được chỉ 53 phút Xã hội nông nghiệp xuất hiện đến nay được 5 phút Toàn bộ phần lịch sử được ghi chép lại đã tồn tại được 3 phút Xã hội công nghiệp hiện đại có mặt trong vòng 6 giây Nguồn: David Christian, “Lịch sử thế giới theo bối cảnh”. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 36 THẢO LUẬN 1. Có gì giống và khác nhau giữa hái lƣợm, săn bắt, đánh cá thời tiền sử và thời hiện đại? Thời kỳ Tiền sử Hiện đại Mục đích Cách thức Kết quả Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 37 THẢO LUẬN 2. Có nhận xét gì về tác động của con ngƣời đến môi trƣờng qua các giai đoạn tiến hóa của loài ngƣời? 3. Ở hình thái kinh tế nào thì con ngƣời tác động vào môi trƣờng là mạnh nhất? Tại sao? 38 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 39 4. Dân số và các vấn đề về dân số  Dân số một khu vực là tổng số dân sống ở khu vực đó tại một thời điểm nhất định, bao gồm cả nam lẫn nữ; thuộc nhiều lứa tuổi; làm những ngành nghề khác nhau, có trình độ văn hóa, thành phần dân tộc, tôn giáo khác nhau.  Ðể nắm được dân số phải tiến hành ĐIỀU TRA DÂN SỐ: 5 hoặc 10 năm 1 lần Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 40 4. Dân số và các vấn đề về dân số 4.1 Các quan điểm dân số học 4.2 Các khái niệm trong dân số học 4.3 Tăng dân số và đô thị hóa 4.4 Mối quan hệ dân số - tài nguyên và phát triển 4.5 Dân số và phát triển bền vững Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 41 4.1 Các quan điểm dân số học Hai (2) quan điểm dân số học phổ biến: Thuyết Malthus (Malthusian growth model) Thuyết quá độ dân số (demographic transition model) Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 42 THUYẾT MALTHUS Dân số tăng theo cấp số nhân (2,4,8,); còn lương thực, thực phẩm, phương tiện sinh hoạt chỉ tăng theo cấp số cộng (1,2,3,4). Sự gia tăng dân số diễn ra với nhịp độ không đổi, còn sự gia tăng về lương thực, thực phẩm là có giới hạn. 4.1 Các quan điểm dân số học Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 43 THUYẾT MALTHUS 4.1 Các quan điểm dân số học Dân cư trên trái đất phát triển nhanh hơn khả năng nuôi sống nó. Đói khổ, đạo đức xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ phát triển. Giải pháp đề xuất: thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh là cứu cánh để giải quyết vấn đề dân số (Malthus gọi là các: "hạn chế mạnh“). Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 44 THUYẾT MALTHUS Đóng góp của thuyết: Có công đầu trong việc nêu lên và nghiên cứu vấn đề dân số Lên tiếng báo động cho nhân loại về nguy cơ của sự tăng dân số. Hạn chế của thuyết: Cho quy luật phát triển dân số là quy luật tự nhiên, vĩnh viễn Đưa ra những giải pháp sai lệch, ấu trĩ để hạn chế nhịp độ tăng dân số. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 45 Nghiên cứu sự biến đổi dân số qua các thời kỳ, dựa vào những đặc trưng cơ bản của động lực dân số. Nghiên cứu và lý giải vấn đề phát triển dân số thông qua việc xem xét mức sinh, mức tử qua từng giai đoạn để hình thành một quy luật.  4 kiểu tái SX dân cư đặc trưng: THUYẾT QUÁ ĐỘ DÂN SỐ Dân số ổn định Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 46  Là mô hình quá độ dân số kinh điển. Soi mình vào mô hình này có thể thấy được sự phát triển dân số của thế giới hoặc mỗi nước đang ở giai đoạn nào, với những đặc trưng gì. THUYẾT QUÁ ĐỘ DÂN SỐ Thuyết quá độ dân số phát hiện được bản chất của quá trình dân số. Nhưng chưa tìm ra các tác động để kiểm soát và đặc biệt, chưa chú ý đến vai trò của các nhân tố kinh tế – xã hội đối với vấn đề dân số. 47 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 48 Tỷ số gia tăng dân số (%) = (Sinh suất thô (‰) - tử suất thô (‰)) x 10 – Sinh suất thô (crude birth rate): số lượng người sinh ra tính trên 1000 người trong 1 năm. – Tử suất thô (crude death rate): số lượng người chết tính trên 1000 người trong 1 năm. 4.2 Các khái niệm trong dân số học SST (‰) Số sinh còn sống/năm Dân số giữa năm = x 1000 TST (‰) Số chết/năm Dân số giữa năm = x 1000  xác định dân số tăng, giảm hay không đổi. •VD: tỉ lệ gia tăng dân số ở các nước đang phát triển là 2,1% /năm  nhiều hay ít? Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 49 • Sinh suất (tỉ lệ sinh) – Khả năng sinh sản – Sự mắn đẻ – Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh: tuổi kết hôn; nhân tố tâm lý xã hội; điều kiện sống; trình độ dân trí. VD: Tỷ lệ sinh: Niger 5,1%, Pakistan 3%, Trung Quốc 1,3%, Đức 0,8%. • Tử suất (tỉ lệ tử) – Tuổi thọ tiềm tàng – Tuổi thọ thực tế – Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình tử vong: chiến tranh; ddói kém và dịch bệnh; tai nạn. VD: Tỷ lệ tử vong ở trẻ con: Châu Á 5,1%, châu Phi 8,8%, các nước châu Âu 0,7%. Nhóm nước Phát triển Đang phát triển Năm 1950 1980 2000 1950 1980 2000 Tỷ lệ sinh > 20 ‰ 30 ‰ 25 ‰ Tỷ lệ tử 10 ‰ < 10 ‰ 12 ‰ 25 ‰ 12 ‰ <10 ‰ Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên Ngày càng giảm, thấp hơn nhiều so với các nước đang phát triển Không giảm 4.2 Các khái niệm trong dân số học Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 50 • Phát triển dân số – Thời gian để tăng gấp đôi: là khoảng thời gian cần thiết để dân số tự nhiên tăng gấp đôi – Khoảng thời gian này càng ngày càng ngắn lại naêm Daân soá theá giôùi Tyû ngöôøi Bắt đầu tăng nhanh Tăng vọt 4.2 Các khái niệm trong dân số học Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 51 Tháp dân số (tháp tuổi – population pyramid / age structure diagram) 4 dạng tháp tuổi ứng với 4 giai đoạn trong thuyết quá độ dân số - Những thông tin gì thể hiện qua tháp tuổi? - Việt Nam đang ở giai đoạn nào? - Nhận xét và dự đoán về dân số Việt Nam. 1950 2010 2020 2050 Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Tháp tuổi dân số Việt Nam 4.2 Các khái niệm trong dân số học Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 52 • Tuổi trung bình (median age) là một cách để định lượng độ trẻ (hay già) của một dân số, bằng cách tính độ tuổi trung bình của toàn dân số. (VNam , 2010: 28 tuổi). • Tuổi thọ trung bình (life expectancy): tăng độ tuổi trung bình cũng có nghĩa là tăng tuổi thọ trung bình. (VNam , 2010: 74,3 tuổi ; nữ cao hơn nam). 4.2 Các khái niệm trong dân số học • Chỉ số lão hóa (aging index): tỉ số dân số cao tuổi (> 65) trên dân số thiếu niên (<15). (VNam , 2010:
Tài liệu liên quan