1.1 KN: Đo vẽ ảnh là nghệ thuật, khoa học
và công nghệ nhằm thu thập những thông
tin đáng tin cậy về môi trƣờng và các đối
tƣợng vật lý thông qua quá trình ghi nhận,
đo đạc, giải đoán mô hình bức xạ năng
lƣợng điện từ và những phƣơng tiện khác
214 trang |
Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn trắc lượng ảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC
1.1 KN: Đo vẽ ảnh là nghệ thuật, khoa học
và công nghệ nhằm thu thập những thông
tin đáng tin cậy về môi trƣờng và các đối
tƣợng vật lý thông qua quá trình ghi nhận,
đo đạc, giải đoán mô hình bức xạ năng
lƣợng điện từ và những phƣơng tiện khác
2
3
4
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH
Giai đoạn Tƣ liệu PP đo,
thiết bị
Phƣơng
thức
Sản
phẩm
Chú thích
1950-1980 Ảnh quang
học
-pp quang
cơ
-máy toàn
năng
Con ngƣời
thao tác
hoàn toàn
Bản đồ nét,
đồ giải
Chƣa có
máy vi tính
1960 – nay Ảnh quang
học
-pp giải tích
-máy đo
giải tích
Con ngƣời
trợ giúp
máy
Bản đồ nét,
đồ giải, mô
hình số
Máy vi tính
+ tác
nghiệp viên
1970 – nay Ảnh quang
học, ảnh số
-pp đo ảnh
số
Tự động và
bán tự
động
Bản đồ nét,
bản đồ số,
mô hình số
Tác nghiệp
viên trợ
giúp máy
tính
5
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH
Máy đo ảnh quang cơ
Máy đo ảnh giải tích
6
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH
Trạm đo ảnh số
7
1.2 CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐO VẼ ẢNH
Dựa vào số lƣợng tờ ảnh tham gia vào quá
trình đo vẽ ảnh: có 2 pp đo vẽ ảnh
- PP đo vẽ ảnh đơn
- PP đo vẽ ảnh lập thể
8
1.3 ĐỐI TƢỢNG VÀ NỘI DUNG ĐO VẼ ẢNH
1.3.1 Đối tƣợng: Bề mặt đất (địa vật, địa
hình)
1.3.2 Nội dung:
- Thu nhận hình ảnh của đối tƣợng
- Xử lý hình ảnh thu nhận đƣợc
9
1.4 ƢU, NHƢỢC ĐIỂM CỦA PP ĐO ẢNH
Ƣu điểm:
- Không tiếp xúc trực tiếp với đối tƣợng đo vẽ
nên có thể đo đạc các nơi khó đi lại nhƣ vùng
núi, đầm lầy..
- Quá trình thu thập tƣ liệu nhanh chóng, thể
hiện tính thời sự cao
- Hình ảnh thu nhận phản ánh trung thực bề
mặt đối tƣợng đo đạc
10
1.4 ƢU, NHƢỢC ĐIỂM CỦA PP ĐO ẢNH
Nhƣợc điểm:
- Chi phí bay chụp ảnh lớn, thƣờng đo đạc trên
phạm vi rộng mới có tính kinh tế
- Trang thiết bị đo vẽ có giá thành cao, thời
gian khấu hao nhanh
- Đội ngũ tác nghiệp viên cần đƣợc đào tạo về
chuyên môn cũng nhƣ về tin học
11
1.5 SẢN PHẨM CỦA ĐO VẼ ẢNH
Bản đồ
12
1.5 SẢN PHẨM CỦA ĐO VẼ ẢNH
Mô hình số địa hình
13
1.5 SẢN PHẨM CỦA ĐO VẼ ẢNH
Bình đồ ảnh
14
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ ĐO ẢNH
15
2.1 HÌNH HỌC
2.1.1 KN
- Nhiệm vụ cơ bản của đo vẽ ảnh là biến
đổi phép chiếu xuyên tâm thành phép
chiếu vuông góc
16
2.1 HÌNH HỌC
Phép chiếu ảnh
17
2.1 HÌNH HỌC
2.1.1 KN
- Phép chiếu xuyên tâm của vật thể là
hình ảnh của vật đó trên mặt phẳng
chiếu với điều kiện tất cả các tia chiếu
từ vật phải đi qua một điểm chung gọi
là tâm chiếu
- Phép chiếu xuyên tâm còn gọi là phép
chiếu phối cảnh, mặt phẳng chiếu gọi
là mặt phẳng ảnh
18
2.1 HÌNH HỌC
2.1.1 KN
- Phép chiếu xuyên tâm khi tâm chiếu ở
vô cực trở thành phép chiếu vuông góc
2.1.2 CÁC YẾU TỐ CỦA PHÉP CHIẾU
XUYÊN TÂM
- Mặt phẳng chiếu hay mặt phẳng ảnh
- Tâm chiếu
- Chùm tia chiếu
19
Câu hỏi: Các thành phần của phép chiếu xuyên
tâm?
2.1 HÌNH HỌC
20
2.1 HÌNH HỌC
Các đặc điểm về phép chiếu xuyên tâm
21
2.1 HÌNH HỌC
2.1.3 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐIỂM
VÀ ĐƢỜNG
2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐIỂM:
- ĐN: hình chiếu xuyên tâm của điểm là giao
điểm của mp ảnh với đường nối giữa điểm
đó và tâm chiếu
22
2.1 HÌNH HỌC
2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐiỂM:
- ĐL: hình chiếu xuyên tâm của 1 điểm là 1
điểm và chỉ 1 mà thôi
23
2.1 HÌNH HỌC
2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA
ĐƢỜNG THẲNG:
- ĐN: hình chiếu xuyên tâm của đường
thẳng là giao tuyến của mp ảnh với mp
tạo bởi tâm chiếu và đường thẳng đã
cho
24
2.1 HÌNH HỌC
2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA
ĐƢỜNG THẲNG:
- ĐL: hình chiếu xuyên tâm của 1 đường
thẳng là 1 đường thẳng và chỉ 1 mà thôi
25
2.1 HÌNH HỌC
2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA
ĐƢỜNG THẲNG:
- Các trường hợp đặc biệt
26
2.1 HÌNH HỌC
2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA
ĐƢỜNG THẲNG:
- Các trường hợp đặc biệt
27
Câu hỏi: Vẽ hình chiếu xuyên tâm của 1 hình trụ
đứng lến tờ ảnh nằm ngang trong trường hợp
ảnh thuận và trường hợp ảnh nghịch?
28
2.2 QUANG HỌC
2.2.1 MÁY CHỤP ẢNH
Máy chụp cơ học Máy chụp kỹ thuật số
29
2.2 QUANG HỌC
Máy ảnh số chụp khung Máy ảnh số chụp theo dòng
30
2.2 QUANG HỌC
Máy ảnh số UltraCam XP: máy chụp, máy lƣu trữ, màn hình điều khiển
31
2.2 QUANG HỌC
Máy ảnh số UltraCam XP: bộ cảm biến SUX
Độ phân giải ảnh: 17310x11310 pixel
ĐPG mặt đất: 2,9cm (H=500m); 1,8cm (H=300m)
32
2.2 QUANG HỌC
Máy bay chụp ảnh, máy chụp ảnh và máy định vị gnss gắn trên máy bay
33
2.2 QUANG HỌC
Hệ thống máy in
34
2.2 QUANG HỌC
2.2.2 KÍNH VẬT
Là một hệ thống thấu kính lồi, lõm liên
kết quang học với nhau
35
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẶT PHIM ẢNH
fdD
111
fxfXf
111
X
f
x
2
Do X >> f, cho nên x -> 0.
Do đó chọn d = f. Tức ảnh đặt tại tiêu
điểm của thấu kính
36
Câu hỏi: tại sao khoảng cách từ tâm chiếu S đến
tờ ảnh bằng tiêu cự f; hay tại sao tờ ảnh đặt tại
tiêu điểm F của thấu kính?
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA KÍNH VẬT
Sai số méo hình
37
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA KÍNH VẬT
Sai số ảnh theo mặt cầu
38
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA KÍNH VẬT
Sai số do trƣờng ảnh bị cong
39
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA KÍNH VẬT
a) Sai số hình chổi
b) Sai số do màu sắc
40
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 PHÂN LOẠI KÍNH VẬT THEO TIÊU
CỰ VÀ GÓC ẢNH
41
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 PHÂN LOẠI KÍNH VẬT THEO TIÊU
CỰ VÀ GÓC ẢNH
2β: góc thị trƣờng hay trƣờng nhìn
2β1 : góc ảnh hay góc nhìn thấy rõ nét
Kích thƣớc tờ ảnh:
12 tgfa
42
Câu hỏi: Khi thay đổi tăng hay giảm tiêu cự máy
ảnh mà giữ nguyên kích thước ảnh thì trường
nhìn rõ tăng hay giảm?
2.2 QUANG HỌC
43
Câu hỏi: Xác định góc nhìn rõ của ống kính khi
biết được kích thước phim và tiêu cự thấu kính?
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 PHÂN LOẠI KÍNH VẬT THEO TIÊU CỰ
VÀ GÓC ẢNH
* Theo góc ảnh:
- Kính vật có góc ảnh trung bình: 2β1 ≤ 70
0
- Kính vật có góc ảnh rộng: 2β1 ≤ 110
0
- Kính vật có góc ảnh rất rộng: 2β1 ≥ 110
0
44
2.2 QUANG HỌC
2.2.3 PHÂN LOẠI KÍNH VẬT THEO TIÊU CỰ
VÀ GÓC ẢNH
* Theo tiêu cự:
- Kính vật có tiêu cự ngắn: 50mm ≤ f ≤ 150mm
- Kính vật có tiêu cự trung bình: 150mm < f ≤
300mm
- Kính vật có tiêu cự dài: f ≥ 300mm
45
2.3 QUANG HÓA HỌC
2.3.1 KN
Phản ứng quang hóa là phản ứng hóa học
diễn ra dƣới tác dụng của ánh sáng.
Năng lƣợng của lƣợng tử:
c
hhE ..
46
2.3 QUANG HÓA HỌC
Thành phần chính là lớp thuốc hóa học là
hợp chất halogen bạc
Ag+ + Br- + E → Ag + Br2
47
2.3 QUANG HÓA HỌC
2.3.2 ĐỘ NHẠY VÀ CHẤT LƢỢNG HÌNH ẢNH
Quan hệ giữa độ nhạy và vật liệu cảm quang 48
2.3 QUANG HÓA HỌC
2.3.2 ĐỘ NHẠY VÀ CHẤT LƢỢNG HÌNH ẢNH
Các hệ thống độ nhạy phổ biến:
- DIN (ĐỨC)
- ASA (HOA KỲ)
- GOST (NGA)
49
2.3 QUANG HÓA HỌC
2.3.2 ĐỘ NHẠY VÀ CHẤT LƢỢNG HÌNH ẢNH
Các loại phim chủ yếu:
- Phim hồng ngoại (infrared film)
- Phim nguyên màu (orthochromatic film)
- Phim toàn sắc (panchromatic film)
50
2.3 QUANG HÓA HỌC
2.3.3 IN TRÁNG PHIM ẢNH
- Hiện hình: nhúng phim đã chụp vào thuốc
hiện hình để cho halogen bạc đã phản ứng
quang hóa hoàn nguyên thành nguyên tử
bạc có màu đen.
- Định hình: Khử phân tử halogen bạc chƣa
tác phản ứng để hiển thị hình ảnh.
- Đem phim rửa qua nƣớc và phơi khô
51
2.3 QUANG HÓA HỌC
2.3.4 ẢNH KỸ THUẬT SỐ
52
2.3 QUANG HÓA HỌC
2.3.4 ẢNH KỸ THUẬT SỐ
PHƢƠNG THỨC TẠO ẢNH SỐ:
- Dùng máy chụp ảnh số (bộ quét tích điện
kép CCD – Couple Charge Device)
- Dùng máy quét độ phân giải cao để quét
ảnh cứng (Analog)
53
2.3 QUANG HÓA HỌC
2.3.4 ẢNH KỸ THUẬT SỐ
Đặc trƣng ảnh số thể hiện qua các thông số:
- Thang giá trị độ xám
- Kích thƣớc điểm ảnh: PPI, DPI, Pixel size
),()2,()1,(
),2()2,2()2,1(
),1()2,1()1,1(
nmgmgmg
nggg
nggg
54
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
2.4.1 PHÂN LOẠI ẢNH HÀNG KHÔNG
Dựa vào góc nghiêng của tờ ảnh:
- Ảnh lý tƣởng:
- Ảnh nằm ngang:
- Ảnh nghiêng:
Trong công tác đo vẽ ảnh thành lập bản đồ
thì ảnh nằm ngang đƣợc sử dụng phổ biến
nhất
00
03
03
55
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
2.4.2 XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ ĐỊNH
HƢỚNG TỜ ẢNH
NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƢỚNG TRONG
- Tiêu cự f
- Tọa độ điểm chính
ảnh
.o
56
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
2.4.2 XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ ĐỊNH
HƢỚNG TỜ ẢNH
NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƢỚNG NGOÀI
- Tọa độ (Xs, Ys, Zs) của điểm tâm chiếu S
trong hệ tọa độ không gian mặt đất
- Tỷ lệ chiếu m từ hệ tọa độ ảnh về hệ tọa
độ mặt đất
- 3 giá trị góc xoay của tờ ảnh trong hệ tọa
độ không gian
57
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
2.4.2 XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ ĐỊNH
HƢỚNG TỜ ẢNH
58
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
2.4.3 KỸ THUẬT VÀ QUÁ TRÌNH CHỤP ẢNH
CÁCH THỨC CHỤP ẢNH
- Chụp ảnh theo tuyến
- Chụp ảnh theo diện tích
TÍNH CÁC THÔNG SỐ KHI CHỤP ẢNH
- Tỷ lệ ảnh:
m: mẫu số tỷ lệ ảnh
M: mẫu số tỷ lệ bản đồ cần thành lập
c: hệ số gruber c= 150400
Mcm .
59
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
TÍNH CÁC THÔNG SỐ KHI CHỤP ẢNH
- Chiều cao bay chụp H:
H
f
m
1
60
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
TÍNH CÁC THÔNG SỐ KHI CHỤP ẢNH
- Khoảng cách giữa 2 dải bay D:
61
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
TÍNH CÁC THÔNG SỐ KHI CHỤP ẢNH
- Khoảng cách giữa 2 dải bay D:
Gọi q% là độ phủ ngang
Ta có:
%100% .
.
).(
am
Dam
q
)
100
100
(.
q
amD
62
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
TÍNH CÁC THÔNG SỐ KHI CHỤP ẢNH
- Khoảng cách giữa 2 tâm chụp kề nhau trên 1
dải bay B:
63
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
TÍNH CÁC THÔNG SỐ KHI CHỤP ẢNH
- Khoảng cách giữa 2 tâm chụp kề nhau trên 1
dải bay B:
Gọi p% là độ phủ dọc
Ta có: %100.
.
).(
%
am
Bam xp
)100
100
(.
p
amBx
64
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
TÍNH CÁC THÔNG SỐ KHI CHỤP ẢNH
- Thời lƣợng giữa 2 lần chụp kề nhau:
- Thời lƣợng bắt ánh sáng vào phim:
là giá trị độ nhòe của điểm ảnh khi cửa chụp
mở và đóng trong khoảng thời gian t
m. là giá trị độ nhòe tính ở thực địa
V
B
T x
V
m
t
.
mm05,003,0
65
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
TÍNH CÁC THÔNG SỐ KHI CHỤP ẢNH
- Tính số lƣợng dải bay n:
R: bề rộng khu chụp ảnh
- Tính số lƣợng tờ ảnh trong 1 dải bay N
L là chiều dài khu chụp ảnh
- Tính tổng số tờ ảnh trên
khu chụp ảnh: T = n.N
1
D
R
n
)
100
100
.(.
p
am
L
N
66
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG TỜ ẢNH CHỤP
- PP điện tử
- PP kinh nghiệm
+ Kiểm tra độ phủ ngang, dọc
+ tính độ võng: f=l/L trong đó L đƣờng nối
giữa tâm của tờ ảnh đầu tiên đến tâm của tờ
ảnh cuối cùng dải bay, l là khoảng cách từ
tâm của tờ ảnh giữa đến đoạn L
Nếu f≤3% thì độ võng nằm trong giới hạn
67
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG TỜ ẢNH CHỤP
- PP kinh nghiệm
+Xét định hƣớng máy chụp ảnh
Nếu góc ≤50 thì thỏa
68
2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG TỜ ẢNH CHỤP
- PP kinh nghiệm
+Xét chiều cao bay chụp H: sai khác của
chiều cao H so với thiết kế không quá 15%
+ Xét độ ép sát phim ≤ 0,03mm
+ Xét độ tƣơng phản của ảnh
+ Xét góc nghiêng của ảnh: ≤30
69
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH ẢNH ĐƠN
70
3.1 CÁC YẾU TỐ ĐẶC BIỆT TRÊN ẢNH
71
H0 : mp thủy chuẩn
H: mp nằm ngang
chính
Mp chứa trục So và
phương dây dọi qua
S là mp đứng chính
hzhz : đường chân trời
h0h0: đường nằm ngang
chính (chọn làm trục
x của htđ ảnh)
3.1 CÁC YẾU TỐ ĐẶC BIỆT TRÊN ẢNH
72
Giao tuyến mp ảnh với
mp đứng chính là Zv1
: đường có độ
nghiêng lớn nhất
o: điểm chính ảnh
Z: hợp điểm
oZ = f.cotg
c: điểm đẳng giác
oc = -f.tg/2
3.1 CÁC YẾU TỐ ĐẶC BIỆT TRÊN ẢNH
73
Tính chất của c: những
góc có đỉnh tại c
không bị biến dạng
do ảnh nghiêng mà
chỉ biến dạng do
chênh cao địa hình
Tỷ lệ ảnh theo đường
nằm ngang qua c là
hằng số và bằng f/H
3.1 CÁC YẾU TỐ ĐẶC BIỆT TRÊN ẢNH
74
n: điểm thiên đỉnh hay
điểm đáy ảnh
on = -f.tg
Những hướng xuất phát
từ n không biến dạng
do chênh cao địa
hình mà chỉ biến
dạng do ảnh nghiêng
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT
ĐẤT
3.2.1 CÔNG THỨC CƠ BẢN
75
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI
TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.1 CÔNG THỨC CƠ BẢN
76
Tzyxr ),,( TZYXR ),,(
TZYXR ],,[ 0000
rAmRR ..0
z
y
x
aaa
aaa
aaa
m
Z
Y
X
Z
Y
X
..
333231
232221
131211
0
0
0
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.1 CÔNG THỨC CƠ BẢN
77
sincossincoscos11 tta
coscossinsincos12 tta
sinsin13 ta
sincoscoscossin21 tta
coscoscossinsin22 tta
sincos23 ta
sinsin31 a cossin32 a cos33 a
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.1 CÔNG THỨC CƠ BẢN
78
sinsinsincoscos11 a
cossinsinsincos12 a
cossin13 a
sincos21 a coscos22 a sin23 a
sinsincoscossin31 a
cossincossinsin32 a
coscos33 a
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.1 CÔNG THỨC CƠ BẢN
TÍNH CHẤT CỦA MA TRẬN A
A là ma trận trực giao
A.AT = I
A.A-1 = I
AT = A-1
-79-
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
BÀI TOÁN THUẬN
TÍNH TỌA ĐỘ
MẶT ĐẤT TỪ
TỌA ĐỘ ẢNH
- 80 -
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
BÀI TOÁN THUẬN
ĐiỂM m’ CÓ VECTOR XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ
VỚI GỐC ĐẶT TẠI S NHƢ SAU:
- 81 -
f
yy
xx
r 0
0
'
'
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
BÀI TOÁN THUẬN
ĐiỂM THỰC ĐỊA M CÓ TỌA ĐỘ TRONG HỆ
TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT, KÝ HiỆU R:
TỌA ĐỘ TÂM CHIẾU S,
KÝ HiỆU R0
- 82 -
Z
Y
X
R
0
0
0
0
Z
Y
X
R
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
BÀI TOÁN THUẬN
MA TRẬN XOAY A
QUAN HỆ TỌA ĐỘ ĐƢỢC TÍNH:
DẠNG MA TRẬN:
- 83 -
333231
232221
131211
aaa
aaa
aaa
AA
mArRR 0
f
yy
xx
aaa
aaa
aaa
m
Z
Y
X
Z
Y
X
0
0
333231
232221
131211
0
0
0
'
'
.
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
BÀI TOÁN THUẬN
TỪ TỌA ĐỘ X, Y, Z TA XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ
X,Y BẰNG CÁCH KHỬ HỆ SỐ TỶ LỆ m
VỚI Z0 – Z = H, TA CÓ:
- 84 -
fayyaxxamZZ 330320310 )'()'(
fayyaxxamH 33032031 )'()'(
fayyaxxa
H
m
33032031 )'()'(
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
BÀI TOÁN THUẬN
- 85 -
fayyaxxa
fayyaxxa
HXX
33032031
13012011
0
)'()'(
)'()'(
fayyaxxa
fayyaxxa
HYY
33032031
23022021
0
)'()'(
)'()'(
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
BÀI TOÁN NGHỊCH
TÍNH TỌA ĐỘ ẢNH TỪ TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
SỬ DỤNG CÔNG THỨC:
VỚI:
TÍNH ĐƢỢC:
- 86 -
)( 0
11 RRAmr
m
m
11
TAAA 11
,
0
0
0
333231
232221
131211
1
0
0
..'
'
ZZ
YY
XX
aaa
aaa
aaa
m
f
yy
xx
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
BÀI TOÁN NGHỊCH
RÚT RA TỌA ĐỘ ẢNH TỪ TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
- 87 -
,
)()()(
)()()(
'
033023013
031021011
0
ZZaYYaXXa
ZZaYYaXXa
fxx
)()()(
)()()(
'
033023013
032022012
0
ZZaYYaXXa
ZZaYYaXXa
fyy
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
CÁC TRƢỜNG HỢP ĐẶC BiỆT
* ĐỐI VỚI ẢNH LÝ TƢỞNG
t = = = 0 HOẶC = = = 0
KHI ĐÓ: A = I HOẶC At = I
NẾU CHỌN GỐC HỆ TỌA ĐỘ mp ẢNH TẠI o,
GỐC HỆ TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT TẠI O (LÀ
ĐƢỜNG KÉO DÀI TIA So VÀ mp THỦY
CHUẨN), TA CÓ
- 88 -
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
CÁC TRƢỜNG HỢP ĐẶC BiỆT
* ĐỐI VỚI ẢNH LÝ TƢỞNG
x0=y0=0 và X0=Y0=0
TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT ĐƢỢC XÁC ĐỊNH:
TỌA ĐỘ ẢNH ĐƢỢC XÁC ĐỊNH:
- 89 -
'' mxx
f
H
X '' myy
f
H
Y
X
m
X
H
f
x
1
' Y
m
Y
H
f
y
1
'
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
CÁC TRƢỜNG HỢP ĐẶC BiỆT
* ĐỐI VỚI ẢNH LÝ TƢỞNG
VỚI: TỶ LỆ ẢNH
- 90 -
H
f
m
1
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
CÁC TRƢỜNG HỢP ĐẶC BiỆT
* ĐỐI VỚI ẢNH NGHIÊNG
XÉT TRƢỜNG HỢP: 0, = t = 0
- 91 -
cossin0
sincos0
001
tAA
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
CÁC TRƢỜNG HỢP ĐẶC BiỆT
* ĐỐI VỚI ẢNH NGHIÊNG
TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT:
- 92 -
sin)''(cos
''
0
0
0
yyf
xx
HXX
sin)''(cos
cos)''(sin
0
0
0
yyf
yyf
YY
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
CÁC TRƢỜNG HỢP ĐẶC BiỆT
* ĐỐI VỚI ẢNH NGHIÊNG
TỌA ĐỘ MẶT ẢNH:
- 93 -
sin)(cos
'
0
0
0
YYH
XX
fxx
sin)(cos
sincos)(
'
0
0
0
YYH
HYY
fyy
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
CÁC TRƢỜNG HỢP ĐẶC BiỆT
* ĐỐI VỚI ẢNH NGHIÊNG
NẾU CHỌN GỐC TỌA ĐỘ mp ẢNH TẠI ĐiỂM
CHÍNH ẢNH o, GỐC TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT TẠI
ĐiỂM THIÊN ĐẾ N THÌ TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT LÀ:
- 94 -
sin'cos
'
yf
x
HX
sin'cos
cos'sin
yf
yf
HY
3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT
3.2.2 BÀI TOÁN THUẬN NGHỊCH
CÁC TRƢỜNG HỢP ĐẶC BiỆT
VÀ TỌA ĐỘ ẢNH LÀ:
- 95 -
sincos
'
YH
X
fx
sincos
sincos
'
YH
HY
fy
3.3 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH
THƢỜNG DÙNG TRONG ẢNH ĐƠN
* Xét trƣờng hợp t= = 0, ≠ 0
- 96 -
3.3.1 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm chính ảnh,
gốc hệ tọa độ mặt đất tại O tƣơng ứng
Trong TH này thì:
x0= y0 = 0; X0 = 0; Y0= -H.tg
sin'cos
'
yf
x
HX
cos)sin'cos(
'
cossin'
sincos'
yf
y
H
fy
fy
HHtgY
- 97 -
3.3.1 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm chính ảnh,
gốc hệ tọa độ mặt đất tại O tƣơng ứng
x0= y0 = 0; X0 = 0; Y0= -H.tg
cossin
cos
'
YH
X
fx
cossin
cos
'
2
YH
Y
fy
- 98 -
3.3.2 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm c, gốc hệ
tọa độ mặt đất tại C tƣơng ứng
x0= 0; y0 = -f.tg(/2); X0 = 0; Y0= -H.tg(/2)
cossin)
2
'(
'
fftgy
x
HX
cossin)
2
'(
sincos)
2
'(
2
fftgy
fftgy
HHtgY
- 99 -
3.3.2 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm c, gốc hệ
tọa độ mặt đất tại C tƣơng ứng
x0= 0; y0 = -f.tg(/2); X0 = 0; Y0= -H.tg(/2)
- 100 -
sin'
'
yf
Hx
X
sin'
'
yf
Hy
Y
3.3.2 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm c, gốc hệ
tọa độ mặt đất tại C tƣơng ứng
x0= 0; y0 = -f.tg(/2); X0 = 0; Y0= -H.tg(/2)
- 101 -
sin
'
YH
fX
x
sin
'
YH
fY
y
3.3.3 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm n, gốc hệ
tọa độ mặt đất tại N tƣơng ứng
x0= 0; y0 = -f.tg; X0 = 0; Y0= 0
- 102 -
cossin'
cos'
yf
x
HX
cossin'
cos' 2
yf
y
HY
3.3.3 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm n, gốc hệ
tọa độ mặt đất tại N tƣơng ứng
x0= 0; y0 = -f.tg; X0 = 0; Y0= 0
- 103 -
sincos
'
YH
X
fx
cos)sincos(
'
YH
Y
fy
3.4 TỶ LỆ TRÊN ẢNH ĐƠN
TL ảnh là tỷ số giữa đoạn thẳng vô cùng bé
trên ảnh và đoạn thẳng tƣơng ứng trên
thực địa
- 104 -
dL
dl
L
l
m L
0
lim
1
3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
- 105 -
dy
dx
dl
y
x
' '
cos sin
dx dy
dl
22 dYdXdL
3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
- 106 -
* Xét trƣờng hợp t= = 0, ≠ 0
'
)sin'cos(
sin'
'
sin'cos 2
dy
yf
Hx
dx
yf
H
dX
2
'
( cos 'sin )
f
dY H dy
f y
3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
- 107 -
2
1
2 .)sin
'
(cos
1
A
f
y
H
f
dL
dl
m
2
2
sinsinsin
'
cos)sin
'
(cos
f
x
f
y
A
3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
- 108 -
.sinsin
'
cos)sin
'
(cos2
f
x
f
y
d
dA
* Xác định hƣớng có tỷ lệ đạt cực trị
0sincos2sin)sin
'
(coscossin
'
f
y
y
x
2222 )sin'cos(sin'
sin)sin'cos('2
2
yfxf
yfx
tg
3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
- 109 -
* Xác định hƣớng có tỷ lệ đạt cực trị
oo 90
2
1802
Các hƣớng có gi