Siêu âm doppler tim Chẩn đoán u tim
Đại cương
 Kỹ thuật siêu âm
 U nhầy
 Các khối u khác trong buồng tim
 U màng tim
 U ngoài tim
 Huyết khối trong buồng tim
đại cương
U tim tiên phát hiếm gặp: 0,002 – 0,3 %
 - U lành 75 - 80%: u nhầy chiếm gần 50%
 - U tim tiên phát dạng sarcom chiếm đa số
 U tim thứ phát (do di căn) nhiều gấp 20 lần u tiên phát, có thể ở cả màng ngoài tim, cơ tim, nội mạc tim
                
              
                                            
                                
            
 
             
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Siêu âm Doppler tim - Chẩn đoán khối u tim - Đinh Thu Hương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SIÊU ÂM DOPPLER TIM 
CHẨN Đ OÁN KHỐI U TIM 
PGS.TS. Đinh Thu H ươ ng 
Tr ư ờng Đại học Y Hà Nội 
Viện Tim mạch Quốc gia 
 Đại c ươ ng 
 Kỹ thuật siêu âm 
 U nhầy 
 Các khối u khác trong buồng tim 
 U màng tim 
 U ngoài tim 
 Huyết khối trong buồng tim 
Siêu âm doppler tim Chẩn đ oán u tim 
 U tim tiên phát hiếm gặp: 0,002 – 0,3 % - U lành 75 - 80%: u nhầy chiếm gần 50% - U tim tiên phát dạng sarcom chiếm đ a số 
 U tim thứ phát (do di c ă n) nhiều gấp 20 lần u tiên phát, có thể ở cả màng ngoài tim, c ơ tim, nội mạc tim 
đ ại c ươ ng 
U LµNH 
Nhãm (%) 
Ngêi lín 
TrÎ > 2 tuæi 
TrÎ  2 tuæi 
U nhÇy 
52 
17 
0 
X¬ chun c¬ nhó 
16 
0 
0 
U mì 
16 
0 
0 
U c¬ v©n 
1 
42 
62 
U x¬ 
3 
18 
17 
U qu¸i 
1 
12 
12 
U m¸u 
6 
5 
4 
U kh¸c 
5 
4 
4 
Braunwald’s HEART DISEASE, 7 th 
U tim lành tính 
U ¸c tÝnh 
Nhãm (%) 
Ngêi lín 
TrÎ > 2 tuæi 
TrÎ  2 tuæi 
Sarcom m¹ch m¸u 
28 
6 
0 
Sarcom c¬ v©n 
11 
41 
50 
Sarcom x¬ 
8 
18 
17 
U m« bµo sîi 
6 
6 
0 
Sarcom x¬ng 
7 
0 
0 
Sarcom c¬ tr¬n 
5 
0 
17 
Sarcom c¬ niªm 
3 
6 
0 
Sarcom kh¸c 
14 
12 
0 
Sarcom ko ph.lo¹i 
12 
12 
17 
U lympho 
6 
0 
0 
Braunwald’s HEART DISEASE, 7 th 
U tim ác tính 
Tìm khối u trên cả siêu âm TM và 2D:- SA TM: tìm trên tất cả các nhát quét từ ĐMC đ ến mỏm tim- SA 2D: tìm khối u ở tất cả các mặt cắt 
Điều chỉnh gain đ ể tránh nhầm lẫn:- Nhiều gain quá  (+) giả- ít gain quá  (-) giả 
Siêu âm 2D phát hiện khối u, vị trí, kích th ư ớc, sự liên quan với các tổ chức lân cận 
Khi nghi ngờ  siêu âm tim qua thực quản, siêu âm tim cản âm 
Kỹ THUậT SIÊU ÂM 
Khẳng đ ịnh/loại trừ chẩn đ oán u tim 
Vị trí của khối u tim 
Kích th ư ớc, số l ư ợng khối u 
Độ di đ ộng của u 
Sự liên quan với các tổ chức lân cận 
ảnh h ư ởng của khối u tới huyết đ ộng 
Mục tiêu 
Chẩn đ oán phân biệt 
nhÜ ph¶i 
Van Thebesius Van Eustachi 
M¹ng Chiari Ph× ®¹i Crista terminalis 
nhÜ tr¸i 
HuyÕt khèi Tói ph×nh §MC chÌn Ðp vµo NT 
Tho¸t vÞ khe 
V¸ch liªn nhÜ 
Ph×nh v¸ch liªn nhÜ Ph× ®¹i d¹ng mì cña VLN 
ThÊt tr¸i 
C¬ nhó 
ThÊt ph¶i 
D¶i ®iÒu hoµ 
Trong buång tim 
HuyÕt khèi Sïi néi m¹c 
Sa van V«i ho¸ vßng van 
§¸m ®Ëm ©m cña chØ kh©u sau phÉu thuËt 
C¬ tim 
Ph× ®¹i v¸ch kh«ng ®ång t©m BCT ph× ®¹i 
Mµng ngoµi tim/ 
Ngoµi tim 
Th©m nhiÔm mì mµng ngoµi tim Tho¸t vÞ khe 
NT bÞ chÌn Ðp bëi §MC U m¸u mµng ngoµi tim 
 Tỷ lệ gặp: 
	74% trong NT	4% trong TT	 
	18% trong NP 	4% trong TP 
2. Phần lớn tr ư ờng hợp u có cuống bám vào VLN ở vị trí lỗ bầu dục 
3. U có thể gây biến chứng do tính di đ ộng theo dòng máu: triệu chứng giống HHL (suy tim phải, RTC), ngất, thuyên tắc mạch 
U nhầy 
 SA 2D: 
- Hình ảnh đ ám đ ậm âm di đ ộng mạnh về phía VHL thì tâm tr ươ ng, tụt về phía NT thì tâm thu 
- Xác đ ịnh cuống, vị trí bám 
2. SA TM: 
- EF giảm, lá tr ư ớc dày 
- Thì tâm tr ươ ng: giữa hai lá van có nhiều vệt đ ậm âm t ă ng dần. 
U nhầy nhĩ trái 
U nhầy nhĩ trái 1 
U nhầy nhĩ trái 1 (tiếp) 
U nhầy nhĩ trái 2 
U nhầy nhĩ trái 2 (tiếp) 
U nhầy nhĩ trái 2 (tiếp) 
U nhầy nhĩ trái 2 (tiếp) 
U nhầy nhĩ trái 2 (tiếp) 
U nhầy nhĩ phải 
TM: 
- Có âm dội trong phần phễu TP, phía trên van ĐMP 
- Khó quan sát đư ợc VLT do u tạo thành một vùng tối thì t.tr 
2D: 
- Trên mặt cắt 4B thấy đ ám đ ậm âm gắn vào VLN di đ ộng về phía VBL thì t.tr 
- Có thể giãn buồng NP 
Doppler: đ ánh giá mức đ ộ HoBL 
TP 
TT 
NT 
U nhầy nhĩ phải 
SIÊU ÂM QUA THỰC QUẢN 
A : KHỐI U CÓ CUỐNG BÁM VÀO THÀNH BÊN NP 
B : VÙNG DỊCH NHẦY TRONG LÒNG KHỐI U 
C: KHỐI U TỤT QUA VAN BA LÁ 
TT 
NT 
TP 
NT 
NP 
VDMC 
TP 
NP 
A 
C 
B 
 Các u tim lành tính khác: Khá hiếm gặp 
 X ơ chun c ơ nhú: 
Th ư ờng phát hiện tình cờ ở ng ư ời có tuổi 
Khối u th ư ờng bám trên lá van ĐMC, cũng có thể là VHL nh ư ng hiếm 
Điển hình: hình tròn, nhỏ, đ ồng nhất, t ă ng đ ậm đ ộ Echo, di đ ộng theo di đ ộng van. 
 U c ơ tim: 
Th ư ờng gặp ở trẻ em bị bệnh x ơ cứng có nốt Bourneville 
Điển hình: có 1 hoặc nhiều u, dạng nốt, kích th ư ớc khác nhau, trong c ơ thất d ư ới nội mạc, th ư ờng ở VLT và vùng mỏm, đ ậm âm Echo. 
 U mỡ, phì đ ại dạng mỡ của VLT: th ư ờng ở ng ư ời có tuổi 
 U x ơ : th ư ờng ở trẻ em, vị trí hay ở VLT, VLN hoặc c ơ thất trái 
U lành tính khác của tim 
U lành tính khác của tim 
X ơ chun c ơ nhú 
U c ơ tim 
X ơ chun c ơ nhú 
VDMC 
TT 
TP 
TT 
NT 
NT 
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY 
Phì đ ại dạng mỡ vách liên nhĩ 
NT 
NP 
TT 
NT 
TP 
NP 
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY 
 U tim tiên phát ác tính: 
- Chỉ chiếm 20 – 25 % u tim, th ư ờng ở ng ư ời lớn, hay gặp nhất là sarcom 
- Sarcom xâm lấn c ơ tim rất nhanh, lan ra màng ngoài tim, phổi, ĐM lớn. 80% chẩn đ oán muộn khi đ ã có di c ă n 
- Sarcom mạch th ư ờng gặp ở NP gây bệnh cảnh STP, khi xâm lấn ra MNT gây TDMNT 
 U di c ă n tim, màng tim: 
- Ung th ư tiên phát hay di c ă n tim theo thứ tự: K phổi, K vú, U hắc tố, U hạch, U bạch cầu, K thận, sarcom sụn 
- Vị trí di c ă n: 
 Màng ngoài tim: hay gặp nhất, gây TDMNT, có thể q.sát đư ợc u trong MNT 
 Xâm lấn c ơ tim 
 Xâm lấn trong buồng tim: ít gặp nhất, chú ý vị trí VBL, TMC d ư ới, TM phổi 
Khối u ác tính trong buồng tim 
Sarcome đư ờng ra thất phải 
NT 
NP 
TP 
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY 
Sarcom mạch máu trong nhĩ trái 
TP 
TT 
NT 
TT 
TP 
NP 
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY 
U hắc tố di c ă n thất trái 
NP 
TT 
NT 
TT 
Cản quang 
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY 
U màng ngoài tim 
U nang màng tim 
SIÊU ÂM QUA THỰC QUẢN 
A : U NANG MÀNG TIM TRONG NT 
B : U CHÈN VÀO SÁT VHL 
C : U MÀNG TIM NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN CHÈN VÀO NT 
u 
u 
u 
A 
B 
C 
Mesothelioma trong màng tim 
tt 
nt 
tt 
nt 
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY 
Tràn dịch màng tim ác tính do U phế quản di c ă n 
NP 
TP 
NT 
tt 
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY 
 Trên siêu âm tim xác đ ịnh đư ợc: 
Vị trí u trong trung thất 
Tính chất kén hoặc đ ặc 
 Trung thất tr ư ớc: U tuyến giáp chìm, u tuyến ức, U hạch, U quái 
 Trung thất giữa: Kén màng phổi, màng tim, Kén phế quản, U quái; K hạch, K phế quản hoặc hạch phổi 
 Trung thất sau: K hạch, Hodgkin, Sarcom 
 Một số u: U lympho; U máu ít thấy ở trung thất. Nh ư ng khi các khối u này lớn gây chèn ép mạch máu lớn trong trung thất. 
U ngoài tim khác 
U phổi cạnh thất trái 
U trung thất cạnh ĐMP 
Phần lớn HK đư ợc chẩn đ oán trên siêu âm thực quản 
HK th ư ờng có đ ậm đ ộ ECHO đ ồng đ ều, sáng h ơ n tổ chức c ơ tim xung quanh 
Điển hình: HK là những lớp lắng đ ọng song song xen vào với nội mạc 
Nhiều khi chỉ là vệt đ ậm âm ghép vào bề mặt nội mạc một cách kín đ áo  khó phân biệt với cuống khối u lành, hoặc sự xâm nhập c ơ tim của khối u ác tính  tế bào học 
Huyết khối trong buồng tim 
Th ư ờng gặp khi có rung nhĩ, giãn NT, HHL, van hai lá nhân tạo 
SA qua thành ngực thấy HK nhĩ trái 33 – 59% ( đ ộ đ ặc hiệu 90%), nh ư ng chỉ thấy HK tiểu NT 3 – 19%. 
Trong NT có âm cuộn  khả n ă ng có HK trong NT hoặc TNT cao h ơ n 
SA qua thực quản giúp phát hiện tốt HK tiểu NT do NT gần t/quản  có thể quan sát tốt HK trong chóp tiểu nhĩ 
Nếu thấy chóp tiểu nhĩ cụt, tù trên mặt cắt trục ngắn  nghi ngờ có HK 
Trong tiểu nhĩ đ ậm âm, hoặc âm cuộn tự nhiên  đ ặt Doppler xung vào vị trí này thấy tín hiệu yếu/mất  HK 
Huyết khối nhĩ trái, tiểu nhĩ trái 
Huyết khối nhĩ trái 
Huyết khối nhĩ trái 
Huyết khối trong tiểu nhĩ trái 
Siêu âm qua thành ngực 
Siêu âm qua thực quản 
Th ư ờng gặp khi có rối loạn chức n ă ng thất trái. HK thất trái gặp trong 30 – 35 % bn NMCT thành tr ư ớc, ít gặp trong NMCT thành d ư ới 
SA qua thành ngực phát hiện đư ợc HK thất trái 90 – 95% ( đ ộ đ ặc hiệu 90%) 
SA qua thực quản giúp phát hiện tốt nhỏ trong TT, HK thành bên TT hoặc ở mỏm TT 
Trên bn NMCT: 
80 – 95% thấy HK ở mỏm 
10% thấy HK ở VLT 
5% thấy HK ở thành tự do phía sau 
Huyết khối TRONG THấT TRáI 
Huyết khối mỏm thất trái 
HK thất phải th ư ờng gặp khi có rối loạn chức n ă ng thất phải nặng (tâm phế mạn, NMCT thất phải rộng, bệnh c ơ tim TP) 
Vị trí th ư ờng ở mỏm thất phải  SA qua thực quản giúp phát hiện dễ dàng h ơ n 
HK nhĩ phải: hiếm gặp, th ư ờng sau đ ặt máy tạo nhịp, catheter trung tâm, sau tắc TM sâu chi d ư ới, K gan 
Hình ảnh đ ặc tr ư ng của HK nhĩ phải sau tắc mạch: đ ám đ ậm âm dài ngoằn nghoèo liên tục di đ ộng trong buồng NP 
Huyết khối TRONG Tim phải 
Huyết khối nhĩ phải 
Siêu âm qua thực quản 
Huyết khối trong nhiều buồng tim 
NP 
TP 
TT 
NT 
TP 
TT 
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY