Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 5: Các thuộc tính tâm lý cá nhân - Đoàn Thị Thanh Vân

1. TÍNH KHÍ Tính khí là thuộc tính tâm lý quan trọng c cá nhân do đặc điểm bẩm sinh của hệ thần kin các đặc điểm khác trong cơ thể con người tạo r Nó gắn liền với các quá trình hoạt động của hệ thần kinh trung ương; quá trình hưng phấn và trình ức chế, là động lực hoạt động tâm lý con người được biểu hiện thông qua các hành vi cử hành động của cá nhân CÁC KIỂU TÍNH KHÍ Tính khí nóng nảy Tính khí linh hoạt Tính khí điềm đạm Tính khí ưu tư

pdf8 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 5: Các thuộc tính tâm lý cá nhân - Đoàn Thị Thanh Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/22/2013 1 Chƣơng V. Các thuộc tính tâm lý cá nhân Tính khí (khí chất) Tính cách Nhu cầu Năng lực 1. TÍNH KHÍ Tính khí là thuộc tính tâm lý quan trọng của cá nhân do đặc điểm bẩm sinh của hệ thần kinh và các đặc điểm khác trong cơ thể con người tạo ra. Nó gắn liền với các quá trình hoạt động của hệ thần kinh trung ương; quá trình hưng phấn và quá trình ức chế, là động lực hoạt động tâm lý con người được biểu hiện thông qua các hành vi cử chỉ, hành động của cá nhân CÁC KIỂU TÍNH KHÍ Tính khí nóng nảy Tính khí linh hoạt Tính khí điềm đạm Tính khí ưu tư 10/22/2013 2 TÍNH KHÍ NÓNG NẢY Hệ thần kinh mạnh, không cân bằng Quá trình hưng phấn mạnh hơn ức chế Hoạt động tâm lý bộc lộ mạnh mẽ Mạnh bạo, vội vàng, hấp tấp, sôi nổi Say mê công việc, có nghị lực, có khả năng lôi cuốn người khác Nóng nảy, cục cằn thô bạo Dễ bị kích động, dễ cáu bẳn Không để bụng lâu Dễ chán nản khi công việc khó khăn TÍNH KHÍ LINH HOẠT  Hệ thần kinh mạnh, cân bằng và linh hoạt  Năng động, tự tin, vui vẻ  Dễ thích nghi với thay đổi của môi trường  Nhiều sáng kiến, mưu mẹo  Dễ thay đổi TÍNH KHÍ ĐIỀM ĐẠM  Hệ thần kinh mạnh, cân bằng, ko linh hoạt  Tác phong khoan thai, điềm tĩnh  Ít bị môi trường tác động  Sống nguyên tắc, ít sáng tạo  Trong quan hệ thường đúng mực, kín đáo, đôi khi thờ ơ, thiếu nhiệt tình  Trong nhận thức hơi chậm nhưng sâu sắc, chín chắn 10/22/2013 3 TÍNH KHÍ ƢU TƢ  Hệ thần kinh yếu, không cân bằng, không linh hoạt  Rụt rè, tự ti  Ngại giao du, khó thích nghi với các biến động của môi trường  Sống thiên về cảm xúc nội tâm, dễ xúc động  Lao động cần cù, cẩn thận  Trong giao tiếp chu đáo, nhã nhặn, vị tha 2. TÍNH CÁCH Tính cách là sự kết hợp các đặc điểm tâm lý ổn định của con người, những đặc điểm này quy định phương thức hành vi điển hình của người đó trong những điều kiện và hoàn cảnh sống nhất định, thể hiện thái độ của họ với thế giới xung quanh và bản thân■ HAI MẶT CỦA TÍNH CÁCH  Nội dung Hệ thống thái độ của con người đối với thiên nhiên, đối với xã hội và đối với bản thân  Hình thức Sự biểu hiện ra bên ngoài của tính cách, là hệ thống hành vi, cử chỉ, cách nói năng ... của con người 10/22/2013 4 CÁC KIỂU TÍNH CÁCH CỦA CON NGƢỜI  Nội dung tốt – Hình thức tốt  Nội dung tốt – Hình thức chƣa tốt  Nội dung xấu – Hình thức tốt  Nội dung xấu – Hình thức xấu■ 3. NĂNG LỰC Khái niệm: Năng lực là khả năng của con người có thể thực hiện một hoạt động nào đó, làm cho hoạt động ấy đạt đến một kết quả nhất định■ ĐẶC ĐIỂM CỦA NĂNG LỰC  Bao gồm: kiến thức, kinh nghiệm và kỹ năng  3 mức độ: năng lực, tài năng và thiên tài  Hình thành, thể hiện và phát triển trong hoạt động của con người  Năng lực chung bao gồm các thuộc tính tâm lý như: quan sát, ghi nhớ, tư duy, tưởng tượng... là những điều kiện cần thiết giúp cho cá nhân đó hoạt động có kết quả  Năng lực riêng là sự thể hiện độc đáo các phẩm chất riêng biệt nhằm đáp ứng yêu cầu trong một lĩnh vực cụ thể với hiệu quả cao như: năng lực toán học, làm thơ, hội hoạ, thể thao■ ■ ■ 10/22/2013 5 Xu hƣớng nhân cách và động cơ của nhân cách a. Xu hướng nhân cách Là một thuộc tính tâm lý điển hình của cá nhân, bao hàm trong nhóm một hệ thống những động lực quy định tính tích cực hoạt động của cá nhân và quy định sự lựa chọn các thái độ của nó Các biểu hiện của xu hƣớng nhân cách Nhu cầu Hứng thú Lý tƣởng Thế giới quan Niềm tin - Có đối tượng - Nội dung do điều kiện, phương thức thoả mãn quy định - Có tính chu kì - Nhu cầu con người khác với nhu cầu con vật cụ thể - Tập trung chú ý cao độ - Nảy sinh khát vọng hành động - Tính hiện thực và lãng mạn - Tập trung nhất xu hướng của nhân cách - Là hệ thống các quan điểm về tự nhiên và bản thân - Kết tinh các quan điểm, tri thức, rung cảm, ý chí và được thể nghiệm b. Động cơ của nhân cách • Là vấn đề trung tâm trong cấu trúc nhân cách • Trong nhân cách có hệ thống các động cơ được sắp xếp theo thứ bậc. • Thứ bậc này không phải là bất biến, có thể thay đổi tuỳ điều kiện cụ thể. • Các thành phần (biểu hiện) của xu hướng nhân cách là các thành phần trong hệ thống động cơ của nhân cách, là động lực trực tiếp của hành vi. 10/22/2013 6 Các cách phân loại động cơ • Động cơ ham thích và động cơ nghĩa vụ • Động cơ quá trình và động cơ kết quả • Động cơ gần và động cơ xa • Động cơ cá nhân, động cơ xã hội và động cơ công việc • Động cơ bên ngoài và động cơ bên trong • Động cơ tạo ý và động cơ kích thích SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH Các nhân tố chi phối sự hình thành nhân cách GIÁO DỤC TẬP THỂ HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP 10/22/2013 7 1. GIÁO DỤC GIỮ VAI TRÒ CHỦ ĐẠO * Định hướng * Hình thành nhân cách * Dẫn dắt * Phát huy GIÁO DỤC = TÁC ĐỘNG 2. HOẠT ĐỘNG = PHƢƠNG THỨC TỒN TẠI • Có mục đích • Mang tính xã hội • Được thực hiện bằng thao tác • Đối tượng hoá • Chủ thể hoá HOẠT ĐỘNG NHÂN CÁCH Quyết định trực tiếp 3. GIAO TIẾP- NHÂN TỐ CƠ BẢN • Là điều kiện tồn tại • Tác dụng: • Lĩnh hội • Hình thành năng lực tự ý thức 10/22/2013 8 4. TẬP THỂ- CÓ VAI TRÒ TO LỚN TẬP THỂ NHÓM Tập thể SỰ HOÀN THIỆN NHÂN CÁCH