Định nghĩa
Ta ký hiệu [xn]G(x) là hệ số của xn trong hàm sinh
G(x) = g0 + g1x + g2x2 + ·· · :
Có nghĩa rằng [xn]G(x) = gn:
3 / 26Bài tập
Tìm hệ số của xn trong hàm sinh
(1 − x)c :
4 / 26Lời giải
Ta có
(1 − x)c = (1 + x + x2 + · · · )c:
Hệ số của xn trong hàm sinh trên chính là số nghiệm nguyên
không âm của phương trình
26 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán rời rạc - Bài 15: Kỹ thuật Hàm sinh - Trần Vĩnh Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ thuật Hàm sinh
Trần Vĩnh Đức
HUST
Ngày 24 tháng 7 năm 2018
1 / 26
Nội dung
Tính các hệ số của hàm sinh
Dãy Fibonacci
Định nghĩa
Ta ký hiệu [xn]G(x) là hệ số của xn trong hàm sinh
G(x) = g0 + g1x+ g2x2 + · · · .
Có nghĩa rằng [xn]G(x) = gn.
3 / 26
Bài tập
Tìm hệ số của xn trong hàm sinh
1
(1− x)c .
4 / 26
Lời giải
Ta có
1
(1− x)c = (1 + x+ x
2 + · · · )c.
Hệ số của xn trong hàm sinh trên chính là số nghiệm nguyên
không âm của phương trình
e1 + e2 + · · ·+ ec = n.
5 / 26
Lời giải (tiếp)
Xét song ánh giữa các nghiệm của phương trình
e1 + e2 + · · ·+ ec = n
với
”các dãy nhị phân gồm n số 1 và c− 1 số 0”
như sau:
e1 + e2 + · · ·+ ec = n ⇔ 11 · · · 1︸ ︷︷ ︸
e1
0 11 · · · 1︸ ︷︷ ︸
e2
0 · · · 0 11 · · · 1︸ ︷︷ ︸
ec
6 / 26
Lời giải (tiếp)
Theo luật BOOKEEPER thì
”số dãy nhị phân gồm n số 1 và c− 1 số 0”
bằng (n+ c− 1
n
)
=
(n+ c− 1)!
n!(c− 1)! .
7 / 26
Dãy hệ số tổ hợp
Vậy ta có〈
1, c,
(c+ 1
2
)
,
(c+ 2
3
)
,
(c+ 3
4
)
, · · ·
〉
←→ 1
(1− x)c .
8 / 26
Bài tập
Tìm hệ số của xn trong hàm sinh
(x2 + x3 + x4 + · · · )5.
Hệ số này chính là số cách chọn n chiếc kẹo từ 5 loại kẹo, mỗi loại
lấy ít nhất hai chiếc.
9 / 26
Bài tập
Tìm hệ số của xn trong hàm sinh
(1 + x)c.
10 / 26
Bài tập
▶ Ta cần $15 để đóng góp cứu trợ đồng bào vùng bão lụt.
▶ Có 20 sinh viên tham gia đóng góp.
▶ Biết rằng 19 người đầu tiên sẽ góp $1 hoặc không, người
thứ 20 sẽ góp $1 hoặc $5 (hoặc không góp).
▶ Hãy dùng hàm sinh để tính số cách quyên góp $15.
11 / 26
Bài tập
Hãy tính số cách để lấy 25 quả bóng giống nhau từ 7 chiếc hộp
biết rằng hộp đầu tiên có không nhiều hơn 10 quả, còn các hộp
khác có số quả tuỳ ý.
12 / 26
Bài tập
Có bao nhiêu cách chọn n quả với các rằng buộc sau?
▶ Số táo phải chẵn.
▶ Số chuối phải chia hết cho 5.
▶ Có nhiều nhất bốn quả cam.
▶ Có nhiều nhất một quả đào.
13 / 26
Ví dụ
Chứng minh đẳng thức sau dùng hàm sinh.(n
0
)2
+
(n
1
)2
+ · · ·+
(n
n
)2
=
(
2n
n
)
.
14 / 26
Chứng minh.
Hệ số của xn trong hàm sinh F(x) = (1 + x)2n là(
2n
n
)
.
Đặt G(x) = H(x) = (1 + x)n. Vậy hệ số xr trong G(x) = H(x) là(n
r
)
=
( n
n− r
)
.
Theo luật tích, hệ số xn trong hàm sinh G(x)H(x) = F(x) là(n
0
)(n
n
)
+
(n
1
)( n
n− 1
)
+ · · ·+
(n
n
)(n
0
)
=
(n
0
)2
+
(n
1
)2
+ · · · +
(n
n
)2
15 / 26
Nội dung
Tính các hệ số của hàm sinh
Dãy Fibonacci
Dãy Fibonacci
Dãy Fibonacci
〈0, 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, · · · 〉
được định nghĩa bởi
f0 = 0
f1 = 1
fn = fn−1 + fn−2 (với n ≥ 2).
17 / 26
Bài tập
Hãy tìm hàm sinh F(x) cho dãy Fibonacci.
〈0, 1, f1 + f0, f2 + f1, f3 + f2, · · · 〉
18 / 26
Lời giải
〈 0, 1, 0, 0, 0, · · · 〉 ←→ x
〈 0, f0, f1, f2, f3, · · · 〉 ←→ xF(x)
+ 〈 0, 0, f0, f1, f2, · · · 〉 ←→ x2F(x)
〈 0, 1 + f0, f1 + f0, f2 + f1, f3 + f2, · · · 〉
Vậy ta có
F(x) = x+ xF(x) + x2F(x)
=
x
1− x− x2 .
19 / 26
Bài tập
Hãy viết ra công thức tường minh cho dãy sinh bởi hàm sinh
F(x) := x
1− x− x2 .
20 / 26
Lời giải
Đầu tiên, ta phân tích mẫu số
1− x− x2 = (1− α1x)(1− α2x).
Ta được
α1 =
1
2
(1 +
√
5)
α2 =
1
2
(1−
√
5)
21 / 26
Lời giải (tiếp)
Sau đó, ta tìm A1,A2 thoả mãn
x
1− x− x2 =
A1
1− α1x +
A2
1− α2x .
bằng cách giải hệ phương trình tuyến tính. Ta được
A1 =
1
α1 − α2 =
1√
5
A2 =
−1
α1 − α2 = −
1√
5
22 / 26
Lời giải (tiếp)
Bây giờ ta đã có
x
1− x− x2 =
1√
5
(
1
1− α1x −
1
1− α2x
)
.
Theo công thức hàm sinh ta có
1
1− α1x = 1 + α1x+ α
2
1x2 + α31x3 + · · ·
1
1− α2x = 1 + α2x+ α
2
2x2 + α32x3 + · · ·
23 / 26
Lời giải (tiếp)
Vậy thì
F(x) = 1√
5
(
1
1− α1x −
1
1− α2x
)
=
1√
5
(
(1 + α1x+ α21x2 + · · · )− (1 + α2x+ α22x2 + · · · )
)
24 / 26
Lời giải (tiếp)
Cuối cùng ta được công thức lạ cho số Fibonacci thứ n:
fn =
αn1 − αn2√
5
=
1√
5
((
1 +
√
5
2
)n
−
(
1−√5
2
)n)
.
25 / 26
Phân thức đơn giản
Bổ đề
▶ Xét p(x) là đa thức có bậc nhỏ hơn n với α1, · · · , αn là các
nghiệm khác 0 đôi một phân biệt.
▶ Khi đó tồn tại các hằng số c1, · · · , cn thỏa mãn
p(x)
(1− α1x) · · · (1− αnx) =
c1
1− α1x + · · ·+
cn
1− αnx .
26 / 26