2.Khái niệm về pp toàn đạc
a, Khái niệm
Xác định đồng thời cả vị trí và độ cao các điểm
trên mặt đất.
b, Nguyên tắc chung
- Từ toàn bộ đến cục bộ
- Từ điểm khống chế đến điểm chi tiết
- Từ điểm độ chính xác cao đến điểm độ chính
xác thấp
45 trang |
Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Trắc địa đại cương - Chương 9: Đo vẽ bình đồ tỉ lệ lớn - Nguyễn Cẩm Vân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L/O/G/O
Chương 9
Đo vẽ bình đồ tỉ lệ lớn
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Nội Dung
Công dụng của bản đồ tỉ lệ lớn
Hai bài toán cơ bản trong trắc địa
Phương pháp thành lập đường chuyền kinh vĩ
Đường chuyền thị cự4
1
2
3
www.themegallery.com
Nội dung
Kẻ lưới ô vuông và triển điểm khống chế5
Đo vẽ chi tiết6
Phương pháp biểu thị địa vật, địa hình7
Trình tự thành lập bản đồ theo phương pháp toàn đạc8
www.themegallery.com
9.1. Công dụng bản đồ tỷ lệ lớn
và khái niệm về pp toàn đạc
www.themegallery.com
1.Công dụng bản đồ tỉ lệ lớn
• Tỉ lệ 1:2000
• Tỉ lệ 1:1000
• Tỉ lệ 1:500
www.themegallery.com
2.Khái niệm về pp toàn đạc
a, Khái niệm
Xác định đồng thời cả vị trí và độ cao các điểm
trên mặt đất.
b, Nguyên tắc chung
- Từ toàn bộ đến cục bộ
- Từ điểm khống chế đến điểm chi tiết
- Từ điểm độ chính xác cao đến điểm độ chính
xác thấp
www.themegallery.com
c. Trình tự tiến hành
Lập lưới khống chế
Lưới khống chế mặt bằng Lưới khống chế độ cao
Đo vẽ chi tiết
www.themegallery.com
• Lưới khống chế:
- Lưới khống chế trắc địa là hệ thống các
điểm trắc địa được rải đều trên mặt đất và
được xác định tọa độ và độ cao.
- Lưới khống chế mặt bằng
Khái niệm
Phân loại
www.themegallery.com
9
a- Lưới hạng I
b- Lưới hạng II
c- Lưới hạng III & IV
Hạng Sai số tương đối
cạnh gốc
Sai số đo
góc
Chiều dài
(km)
I 1:350000 0.7” 25-30
II 1:300000 1.0” 10-15
III 1:200000 1.5” 5-8
IV 1:150000 2.0” 2-5
Lưới tam giác nhà nước
www.themegallery.com
Lưới khống chế mặt bằng khu vực
Điểm tam giác
hạng III & IV
Lưới giải tích 1 & 2
Lưới đường chuyền cấp 1 & 2
Điểm giải tích
cấp 1 & 2
Điểm tam giác
hạng III & IV
Điểm đường chuyền
cấp 1 & 2
Lưới khống chế đo vẽ
www.themegallery.com
2/24/2017 11
Lưới khống
chế tọa độ khu
vực
Lưới giải tích
cấp 1,2
Lưới khống
chế tọa độ khu
vực
Lưới đường
chuyền cấp 1,2
www.themegallery.com
9.2. Hai bài toán cơ bản trong
trắc địa
www.themegallery.com
1.Bài toán thuận
Nội dung:
Biết: XA, YA , DAB , αAB
Tìm: XB , YB
A
B
αAB
XA
XB
YA YB
ΔX
ΔY
X
YO
Theo hình vẽ ta có:
XB = XA + ΔX
YB = YA + ΔY
ΔX = D.Cosα
ΔY = D.Sinα XB = XA + ΔX = XA + DAB.Cosα
YB = YA + ΔY = YA + DAB.Sinα
Công dụng: Giúp chuyền tọa độ các điểm trên mặt đất dựa D và α
www.themegallery.com
2. Bài toán nghịch
Biết: XA, YA , XB , YB
Tìm: DAB , αAB
Theo hình vẽ ta có: DAB = ΔX
2 + ΔY2
TgαAB =
ΔX
ΔY
Nội dung:
Công dụng: Dùng để tính chiều dài và góc định hướng của cạnh dựa vào tọa độ
điểm đầu, cuối của cạnh đó, Ứng dụng trong công tác bố trí công trình
www.themegallery.com
• Bảng xét dấu góc định hướng
α ΔX ΔY
www.themegallery.com
9.3. Phương pháp thành lập đường
chuyền kinh vĩ
www.themegallery.com
1.Khái niệm về đường chuyền kinh vĩ
-Khái niệm
- Dụng cụ
2. Phân loại
- Nội dung
- Phạm vi áp dụng
www.themegallery.com
Đường chuyền kín
www.themegallery.com
Đường chuyền phù hợp
www.themegallery.com
Đường chuyền treo
www.themegallery.com
3. Thành lập đường chuyền kinh vĩ
A.Công tác ngoại nghiệp
1. Khảo sát, thiết kế đường chuyền
2. Chọn điểm, chôn mốc
3. Đo góc bằng
4. Đo chiều dài cạnh
5. Đo góc định hướng
6. Đo độ cao các điểm đường chuyền
www.themegallery.com
B.Công tác nội nghiệp
1.Tính sai số khép góc
f = Σ ®o - Σ lt
[f] = ±1,5 t n
f f
* So sánh:
f f
Được bình sai
Đo lại góc
Σ đo – Tổng góc đo được
Σ lt - Tổng góc theo lý thuyết
t – độ chính xác của máy
n – Số góc đo
* Tính sai số khép góc cho phép [f]
Σβlt = 180(n-2) nếu đường chuyền khép kín
Σβlt = αcuối- αđầu + n180 nếu đường chuyền dạng hở phù hợp (βtrái)
Σβlt = αđầu- αcuối + n180 nếu đường chuyền dạng hở phù hợp (βphải)
www.themegallery.com
b- Tính góc định hướng(phương vị) đường chuyền
c- Tính gia số tọa độ : ΔX = D.Cosα :
αtìm = αbiết + trái
hc
- 180
0
αtìm = αbiết + 180
0 - phải
hc
ΔY = D.Sinα
Chú ý:Tính kiểm tra
phương vị về cạnh đầu
hoặc cạnh cuối đường
chuyền
v =
- f
n
hc = đo + v
ΣV = - f
Σ hc = Σ lt
Tính kiểm tra :
Tính kiểm tra :
* Tính số hiệu chỉnh góc
* Tính góc hiệu chỉnh
www.themegallery.com
d- Tính sai số khép tọa độ và hiệu chỉnh gia số tọa độ
* Tính sai số khép tọa độ
fx = Σ ΔX tt - Σ ΔX lt
fy = Σ ΔYtt - Σ ΔY lt
Σ ΔX lt = Xc - XĐ , Tổng ΔX lý thuyết
Σ ΔY lt = Yc - YĐ , Tổng ΔY lý thuyết
fD = fx
2 + fy
2
fD/ΣD 1/2000 , Vùng đồng bằng
fD/ΣD 1/1000 , Vùng núi
Σ ΔX tt- Tổng ΔX tính tóan
Σ Δy tt – Tổng ΔY tính toán
*Tính sai số khép tương đối chiều dài đường chuyền,
* Tính sai số khép chiều dài đường chuyền
Được phép bình
sai tiếp
Và so sánh với sai số khép tương đối cho phép:
fx, fy- Sai số khép tọa độ đường chuyền
www.themegallery.com
e- Tính tọa độ các điểm đường chuyền
* Tính số hiệu chỉnh gia số tọa độ
Vxi =
-fx
ΣD
Di
Vyi =
-fy
ΣD Di
* Tính gia số tọa độ hiệu chỉnh
ΔXhc = ΔXtt + Vx
ΔYhc = ΔYtt + Vy
Xtìm = Xbiết + ΔXhc Ytìm = Ybiết + ΔYhc
Kiểm tra:
ΣVx = - fx
ΣVy = - fy
Kiểm tra:
Σ ΔXhc = Σ ΔXlt
Σ ΔYhc = Σ ΔYlt
Nếu không thỏa mãn điều kiện trên thì đo lại chiều dài
các cạnh của đường chuyền
www.themegallery.com
Ví dụ:
Bình sai và tính tọa độ ĐC khép kín với số liệu như sau:
A
I II
III
IV
V
αAI
A = 80041’18”
I = 122058’26”
II = 118031’02”
III = 46032’23”
IV =236049’06”
V = 114029’15”
A-I =329.08m
I-II =350.36m
II-III =392.56m
III-IV=244.25m
IV-V =206.07m
V-A =356.60m
XA = 2000.00m
YA = 2000.00m
αAI = 24
036’09”
Số liệu biết trước
Số liệu đo
Góc Cạnh
www.themegallery.com
Mốc
Góc
bằng
đo
C.Dài
cạnh
D (m)
Gia số tọa độ
Δ Xtt Δ Ytt Δ Xhc Δ Yhc
( m ) ( m ) ( m ) ( m )
Tọa độ
X Y
( m ) ( m )
A
I
II
III
IV
V
A
KT
Gãc
b»ng
hc
Góc
định
hướg:α
2000.00 2000.00
24036’09”
122058'26"
118031'02''
46032'23''
236049'06''
114029'15''
80041'18''
329.08
350.36
392.56
244.25
206.07
356.60
720001’30” 1878.92
-15”
-15”
-15”
-15”
-15”
-15”
122058'11''
118030'47''
46032'08''
236048'51''
114029'00''
80041'03''
720000’00”
81037'58''
143007'11''
276035'03''
219046'12''
285017'12''
24036’09”
299.20
50.98
-314.00
28.01
-158.39
94.02
-0.18
137.00
346.63
235.59
-242.64
-131.82
-343.98
+0.78
0.03
0.03
0.04
0.02
0.02
0.04
-0.13
-0.15
-0.16
-0.10
-0.09
-0.15
299.23 136.87
51.01 346.48
-313.96 235.43
28.03 -242.74
-158.37 -131.91
94.06 -344.13
0.0 0.0
2299.23 2136.87
2350.24 2483.25
2718.28
2476.04
2344.13
2000.00
2036.28
2064.31
1905.94
2000.00
www.themegallery.com
a- Tính sai số khép góc và hiệu chỉnh
góc
f = Σ đo - Σ lt = 90”
f = 1,5 t = 220”n
f f* So sánh: Được bình sai
* Tính sai số khép góc f
* Tính sai số khép góc cho phép f
v =
- f
n
hc = đo + v
ΣV = - 90 ”
Σ hc = 720
000’00”
Tính kiểm tra :
Tính kiểm tra :
* Tính số hiệu chỉnh góc
* Tính góc hiệu chỉnh
www.themegallery.com
b- Tính góc định hướng(phương vị) đường chuyền
c- Tính gia số tọa độ :
ΔX = D.Cosα :
αtìm = αbiết + 180
0 - phải
ΔY = D.Sinα
d- Tính sai số khép tọa độ và hiệu chỉnh gia số tọa độ
* Tính sai số khép tọa độ đường chuyền
fx = Σ ΔX tt - Σ ΔX lt = -0.18
fy = Σ ΔYtt - Σ ΔYlt = 0.78
fD = fx
2 + fy
2 = 0.801m
* Tính sai số khép chiều dài đường chuyền
fD/ΣD = 1/2350
*Tính sai số khép tương đối chiều dài đường chuyền,
www.themegallery.com
9.4. Đường chuyền thị cự
A
F
E
B C
I II
A,B,C,D,E,F – ĐC kinh vĩ
B,A,I,II,E,D - DC thị cự
a- Góc bằng
a- Góc: Giống như ĐC kinh vĩ
Sai số: fh ≤ [fh] =
D
c- Sai số: Δh ≤ 4cm/100 chiều
dài
b- SSTĐ: ΔD/DTB ≤ 1/300
b- Chiều dài cạnh
c- Chênh cao
0.04 Σ D
n100
www.themegallery.com
9.5.Lập lưới khống chế độ cao
đo vẽ
www.themegallery.com
1.Khái niệm: Lưới khống chế độ cao đo vẽ là một
hệ thống mốc trắc địa được rải đều trong khu
vực đo và được xác định độ cao
*Các điểm k/c độ cao được bố trí gần các điểm khống chế
mặt bằng hoặc sử dụng ngay các điểm k/c mặt bằng
- Đo bằng đường thủy chuẩn kỹ thuật xuất phất từ
một mốc thủy chuẩn hạng IV nhà nước( hay hạng
cao hơn). Nếu chưa có mốc nào thì xây dựng một
điểm hạng IV với sai số khép fh
2. Phương pháp đo
-Lưới k/c độ cao đo vẽ gồm một hay nhiều đường thủy
chuẩn kỹ thuật đi qua các điểm k/c mặt bằng và các điểm
k/c độ cao trong khu vực với sai số khép |fh|
L20
L50
www.themegallery.com
9.6.Phương pháp kẻ lưới ô
vuông và triển điểm khống chế
www.themegallery.com
1.Kẻ lưới ô vuông
a – Dùng thước thẳng,bút chì, com pa
A D
CB
o
www.themegallery.com
b.Dùng thước Đrưbưsep
70.711cm
10 10 10 10 10
1 2 3
654
www.themegallery.com
2/ Chấm điểm khống chế
1800
2000
2200
2400
2600
1800 2000 2200 2400 2600 2800
2000 2200 2400 2600 2800
1800
2000
2200
2400
2600
Mốc
Toạ độ
X Y
A 2000.00 2000.00
I 2299.23 2136.87
II 2350.24 2483.35
III 2036.28 2718.78
IV 2064.31 2476.04
V 1905.94 2344.13
1800
a
b c
d
i k
n
m
II
A
Bảng thống kê tọa
độ ĐC
Xmin > 1900
Ymin > 2000
Xmax < 2400
Ymax < 2800Ký hiệu điểm KC
II
6.153
m
m
Giả sử bản vẽ có tỷ lệ 1:2000 , cạnh ô vuông 1dm
www.themegallery.com
9.7. Đo vẽ chi tiết
I- Điểm chi tiết và cách chọn điểm chi tiết
1- Điểm chi tiết địa vật
2- Điểm chi tiết địa hình
1/ Công tác chuẩn bị trước khi đo vẽ chi tiết
a- Máy móc dụng cụ
b- Biên chế nhóm đo
2/ Trình tự đo, tính, vẽ tại một trạm máy
M
B
A
6.25
6.52
.
.
a- Thao tác đo
b- Tính
c- Vẽ
3/ Những chú ý:
Kn = (m)
DT – DD
1000
D = Kn . Cos2V
h’ = D . tgV
Hmia = Hmốc + i + h’- l
II- Trình tự thao tác đo vẽ tại một trạm đo chi tiết
100
www.themegallery.com
SỔ ĐO CHI TIẾT
Trạm máy: A Ngày đo: 15-10
Độ cao mốc: HA= 6.25m Người đo: Trần Lê Vũ
Chiều cao máy: i = 1.35m Người ghi, tính:Phạm Anh
Hướng ban đầu: B Người kiểm tra:Thu Hiền
TT
Kn
(m)
D
(m)
Góc
đứng
Góc
bằng
Chênh
cao(m
Độ cao Ghi
(m) chú
1 1000
1220
0780
Số đọc mia
Giữa
Trên
Díi
44.0 43.7 -4052’ 35030’ -3.72 2.88 Gãc ao
2 0800
1127
0473
65.4 65.2 2045’ 175025’ 3.13 9.93 Ruéng
3 1200
1550
0850
70.0 69.5 4055’ 275022’ 5.98 12.37
Ch©n
®åi
4 1500
1750
1250
50.0 49.9 1055’ 215018’ 1.67 7.77 Ruéng
www.themegallery.com
9.8.Biểu diễn địa hình, địa vật
trên bản đồ
www.themegallery.com
1/ Biểu diễn địa vật
2/ Biểu diễn địa hình
a/ Phương pháp giải tích
h
d=40mm
d2
d1
h2
h1
4 5 6 7 8
Giả sử: A&B cùng trên sườn
dốc đều, có độ cao HA =
3,2m, HB = 8,5m
b/ Phương pháp đường song song
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
c/ Phương pháp nội suy bằng mắt
B
A
A
B
7
4
www.themegallery.com
Vẽ đường đồng mức với khoảng cao đều h=1m
Các điểm chi tiết địa hình cách nhau 3cm trên giấy
www.themegallery.com
Ví dụ
Chép lại bản vẽ chi tiết này với khoảng cách
giữa các điểm là 3 cm. Dựa vào độ cao các
điểm chi tiết nội suy vẽ đường đồng mức có
khoảng cao đều h = 1 m.
. 6252 . 6485 . 6765 . 6952
. 6505 . 6754 . 6918 . 6835
.6665 . 6917 . 7168 . 6907
. 6855 . 7015 . 6848 .6683
www.themegallery.com
9.9. Tóm tắt trình tự đo vẽ bình
đồ tỉ lệ lớn trên khu vực đất hẹp
www.themegallery.com
1-Công tác chuẩn bị
- Thu thập tài liệu địa hình khu đo: các bản đồ, sơ đồ, tài liệu mốc
k/c mặt bằng và độ cao ở trong hoặc gần khu vực đo.
- Khảo sát thực địa, xem xét tình trạng các mốc, xác định ranh giới
đo vẽ, cấp địa hình, tỷ lệ bản đồ và khoảng cao đều cần đo vẽ
2. Lập lưới khống chế mặt bằng
- Lập đề cương kỹ thuật, dự trù nhân lực, vật tư thiết bị, thời gian
thực hiện và dự tóan kinh phí.
3. Lập lưới khống chế độ cao
4. Đo vẽ chi tiết
5. Tu sửa và hoàn chỉnh bản vẽ
6. Giao nộp tài liệu
L/O/G/O
www.themegallery.com
Thank You!