Bài tập tự luyện dung dịch và sự điện ly

Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là A. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. NaNO3, K2CO3, CuSO4. C. CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3. Câu 2: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH. B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3 COONa, Na2S. C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3. D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2 , Na2S. Câu 3: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO 4, Fe(NO3)3. B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2. C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl. D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO 4, C6H5NH3Cl. Câu 4: Nhóm có dung dịch không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. dung dịch K 2CO3, dung dịch CH3COONa. B. dung dịch CH 3COONa, dung dịch NH3. C. dung dịch NaOH, dung dịch C 2H5NH2. D. dung dịch C 6H5NH2. Câu 5: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2 , Na2CO3, K2SO 4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

pdf3 trang | Chia sẻ: ngatran | Lượt xem: 4528 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện dung dịch và sự điện ly, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 3. Dung dịch và sự điện ly Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - BÀI 3. DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LY BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là A. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. NaNO3, K2CO3, CuSO4. C. CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3. Câu 2: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH. B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S. C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3. D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S. Câu 3: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3. B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2. C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl. D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl. Câu 4: Nhóm có dung dịch không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. dung dịch K2CO3, dung dịch CH3COONa. B. dung dịch CH3COONa, dung dịch NH3. C. dung dịch NaOH, dung dịch C2H5NH2. D. dung dịch C6H5NH2. Câu 5: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaHSO4 và NaHCO3. B. NaAlO2 và HCl. C. AgNO3 và NaCl. D. CuSO4 và AlCl3. Câu 7: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na , 2Ca , Cl , 3 4PO . B. 2Ba , 2Cu , 3NO , 2 4SO . C. 2Zn , K , Cl , 2S . D. 3Al , 2Mg , 2 4SO , 3NO . Câu 8: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ag , Na , 3NO , Cl . B. 2Mg , K , 2 4SO , 3 4PO . C. H , 3Fe , 3NO , 2 4SO . D. 3Al , 4NH , Br , OH . Câu 9: Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na , 2Mg , 3NO , 2 4SO . B. Na , K , 4HSO , OH . C. 2Ba , 3Al , 4HSO , Cl . D. 3Fe , 2Cu , 2 4SO , Cl . Câu 10: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: 2Ba , 3Al , Na , Ag , 2 3CO , 3NO , Cl , 2 4SO . Các dung dịch đó là A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Câu 11: Cho các phản ứng hoá học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 12: Cho phản ứng hoá học: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O(1) Phương trình ion rút gọn của phản ứng (1) là A. 2FeS2 + 22H + 7 2 4SO 2 3Fe + 11SO2 + 11H2O B. 2FeS2 + 28H + 11 2 4SO 2 3Fe + 15SO2 + 14H2O C. 2FeS + 20 H + 7 2 4SO 2 3Fe + 9SO2 + 10H2O D. FeS2 + 24H + 9 2 4SO 3Fe + 11SO2 + 12H2O Câu 13: Cho 4 phản ứng: (1)Fe+2HCl FeCl2+H2 Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 3. Dung dịch và sự điện ly Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - (2)2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O (3)BaCl2+ Na2CO3 BaCO3+ 2NaCl (4) 2NH3+ 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2+ (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 14: Cho dãy các chất:NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3.Sốchất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 15: Dãy các chất và ion nào sau đây là axit ? A. HCOOH, HS , 4NH , 3Al . B. Al(OH)3, 4HSO , 3HCO , 2S . C. 4HSO , H2S, 4NH , 3Fe . D. 2Mg , ZnO, HCOOH, H2SO4. Câu 16: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính ? A. 2 3CO , - 3CH COO , H2O. B. ZnO, Al(OH)3, 4NH , 4HSO . C. 4NH , 3HCO , - 3CH COO . D. Zn(OH)2, Al2O3, 3HCO , H2O. Câu 17: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 18: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3. B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. C. ZnO, NH4HCO3, Al(OH)3. D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2. Câu 19: Để nhận biết các dung dịch HCl, NaCl, NaOH, BaCl2, Na2CO3, chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất sau ? A. Na. B. HCl. C. KOH. D. Quỳ tím. Câu 20: Có 5 dung dịch muối: NH4NO3, KNO3, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Hoá chất sau đây không nhận biết được các dung dịch muối trên là A. Na. B. KOH. C. HCl. D. Ba. Câu 21: Có các dung dịch muối đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2. Chỉ được sử dụng một dung dịch chứa một chất tan nào sau đây để nhận biết các dung dịch muối ? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. Quỳ tím. Câu 22: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là A. có bọt khí sủi lên. B. có kết tủa màu nâu đỏ. C. có kết tủa màu lục nhạt. D. có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời bọt khí sủi lên. Câu 23: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí và vẩn đục. D. vẩn đục, sau đó trong trở lại. Câu 25: Ba dung dịch axit sau có cùng nồng độ mol: HCl, H2SO4, CH3COOH. Giá trị pH của chúng tăng theo thứ tự là A. HCl, H2SO4, CH3COOH. B. CH3COOH, HCl, H2SO4. C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4. Câu 26: Dung dịch X có chứa Mg2+, Ca2+, Ba2+, K+, H+ và Cl-. Để có thể thu được dung dịch chỉ có KCl từ dung dịch X, cần thêm vào dung dịch X hoá chất là A. Na2CO3. B. K2CO3. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 27: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 28: Có 4 dung dịch đều có nồng độ mol bằng nhau:HCl có pH=a ; H2SO4 có pH =b ; NH4Cl có pH = c và NaOH có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ? A. a < b < c < d. B. d < c < a < b. C. c < a < d < b. D. b < a < c < d. Câu 29: Cho 2,24 lít NO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. pH 7,0. C. pH = 7,0. D. pH 7,0. Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 3. Dung dịch và sự điện ly Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Câu 30: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,15M cần A. 350 ml dung dịch HCl 0,1M. B. 300 ml dung dịch HNO3 0,2M. C. 250 ml dung dịch H2SO4 0,1M. D. 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Câu 31: Thể tích dung dịch H2SO4 0,15M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 250 ml. Câu 32: Cho một dung dịch A của 2 axit trong nước: H2SO4 x mol/l và HCl0,04 mol/l. Để dung dịch A có pH = 1 thì giá trị của x là A. 0,03. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,05. Câu 33: Hoà tan m gam Ba vào nước thu được thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 20,55. B. 205,5. C. 2,055. D. 10,275. Câu 34: Hoà tan 25 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào nước cất được 500 ml dung dịch Z. Giá trị gần đúng pH và nồng độ mol của dung dịch Z là A. pH = 7 ; [CuSO4] = 0,2M. B. pH < 7 ; [CuSO4] = 0,2M. C. pH 7 ; [CuSO4] = 0,3125M. Câu 35: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào V ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,04M và Ba(OH)2 0,08M, thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của V là A. 160. B. 60. C. 150. D. 140. Câu 36: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,08. Câu 37: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Câu 39: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,02 ; 3,495. B. 0,12 ; 3,495. C. 0,12 ; 1,165. D. 0,15 ; 2,33. Câu 40: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là A. 0,414. B. 0,134. C. 0,424. D. 0,214. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn
Tài liệu liên quan