Bộ câu hỏi trắc nghiệm: Este - Lipit

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5 B. 4 C.2 D. 3 Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2 B.3 C. 4 D. 5

pdf12 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm: Este - Lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ESTE-LIPIT Câu 1: Số đ ồ ng phân este ứ ng v ớ i công th ứ c phân t ử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Số đ ồ ng phân este ứ ng v ớ i công th ứ c phân t ử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Số đ ồ ng phân đ ơ n ch ứ c ứ ng v ớ i công th ứ c phân t ử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Số đ ồ ng phân đ ơ n ch ứ c ứ ng v ớ i công th ứ c phân t ử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho tấ t c ả các đ ồ ng phân đ ơ n ch ứ c, m ạ ch h ở , có cùng công th ứ c phân t ử C2H4O2 lầ n l ượ t tác dụ ng v ớ i: Na, NaOH, NaHCO3. Số ph ả n ứ ng x ả y ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Chấ t X có công th ứ c phân t ử C3H6O2, là este củ a axit axetic. Công th ứ c c ấ u t ạ o thu g ọ n c ủ a X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 7: Hợ p ch ấ t X có công th ứ c c ấ u t ạ o: CH3CH2COOCH3. Tên gọ i c ủ a X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 8: Thủ y phân este E có công th ứ c phân t ử C4H8O2 (có mặ t H2SO4 loãng) thu đượ c 2 s ả n ph ẩ m h ữ u cơ X và Y. T ừ X có th ể đi ề u ch ế tr ự c ti ế p ra Y b ằ ng m ộ t ph ả n ứ ng duy nh ấ t. Tên g ọ i c ủ a E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 9: Este etyl axetat có công thứ c là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 vớ i m ộ t l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch NaOH, s ả n ph ẩ m thu đ ượ c là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 11: Este etyl fomat có công thứ c là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 vớ i m ộ t l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch NaOH, s ả n ph ẩ m thu đ ượ c là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 13: Thủ y phân este X trong môi tr ườ ng ki ề m, thu đ ượ c natri axetat và ancol etylic. Công th ứ c c ủ a X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 14: Este metyl acrilat có công thứ c là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 15: Este vinyl axetat có công thứ c là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 vớ i m ộ t l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch NaOH, s ả n ph ẩ m thu đ ượ c là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 vớ i m ộ t l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch NaOH, s ả n ph ẩ m thu đ ượ c là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 18: Khi đố t cháy hoàn toàn m ộ t este no, đ ơ n ch ứ c thì s ố mol CO2 sinh ra bằ ng s ố mol O2 đã phả n ứng. Tên g ọ i c ủ a este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 19: Hai chấ t h ữ u c ơ X1 và X2 đề u có kh ố i l ượ ng phân t ử b ằ ng 60 đvC. X1 có khả năng ph ả n ứ ng vớ i: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phả n ứ ng v ớ i NaOH (đun nóng) nh ư ng không ph ả n ứ ng Na. Công th ứ c cấ u t ạ o c ủ a X1, X2 lầ n l ượ t là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 20: Cho sơ đ ồ chuy ể n hóa sau (m ỗ i mũi tên là m ộ t ph ươ ng trình ph ả n ứ ng): Tinh bộ t → X → Y → Z → metyl axetat. Các ch ấ t Y, Z trong s ơ đ ồ trên l ầ n l ượ t là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 21: Mộ t este có công th ứ c phân t ử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi tr ườ ng axit thu đ ượ c axetanđehit. Công thứ c c ấ u t ạ o thu g ọ n c ủ a este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 22: Cho glixerol phả n ứ ng v ớ i h ỗ n h ợ p axit béo g ồ m C17H35COOH và C15H31COOH, số lo ạ i trieste đượ c t ạ o ra t ố i đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Cho các chấ t: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chấ t này, s ố ch ấ t tác d ụ ng đ ượ c v ớ i dung d ị ch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 24: Khi thuỷ phân ch ấ t béo trong môi tr ườ ng ki ề m thì thu đ ượ c mu ố i c ủ a axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơ n ch ứ c. D. este đơ n ch ứ c. Câu 25: Khi Xà phòng hóa tristearin ta thu đượ c s ả n ph ẩ m là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 26: Khi Xà phòng hóa tripanmitin ta thu đượ c s ả n ph ẩ m là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 27: Khi Xà phòng hóa triolein ta thu đượ c s ả n ph ẩ m là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi tr ườ ng axit tristearin ta thu đ ượ c s ả n ph ẩ m là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 29: Đun 12 gam axit axetic vớ i 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặ c làm xúc tác) đ ế n khi ph ả n ứ ng đ ạ t tớ i tr ạ ng thái cân b ằ ng, thu đ ượ c 11 gam este. Hi ệ u su ấ t c ủ a ph ả n ứ ng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 30: Cho 6 gam mộ t este c ủ a axit cacboxylic no đ ơ n ch ứ c và ancol no đ ơ n ch ứ c ph ả n ứ ng v ừ a h ế t vớ i 100 ml dung d ị ch NaOH 1M. Tên g ọ i c ủ a este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 31: Để trung hòa l ượ ng axit t ự do có trong 14 gam m ộ t m ẫ u ch ấ t béo c ầ n 15ml dung d ị ch KOH 0,1M. Chỉ s ố axit c ủ a m ẫ u ch ấ t béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗ n h ợ p g ồ m hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằ ng dung dị ch NaOH 1M (đun nóng). Th ể tích dung d ị ch NaOH t ố i thi ể u c ầ n dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chấ t béo c ầ n v ừ a đ ủ 0,06 mol NaOH. Cô c ạ n dung d ị ch sau phả n ứ ng thu đ ượ c kh ố i l ượ ng Xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằ ng 200 ml dung d ị ch NaOH 0,2M. Sau khi ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, cô cạ n dung d ị ch thu đ ượ c ch ấ t r ắ n khan có kh ố i l ượ ng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 35: Cho dãy các chấ t: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số ch ấ t trong dãy tham gia phả n ứ ng tráng g ươ ng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 36: Chấ t X có công th ứ c phân t ử C2H4O2, cho chấ t X tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH t ạ o ra mu ố i và nướ c. Ch ấ t X thu ộ c lo ạ i A. ancol no đa chứ c. B. axit không no đơ n ch ứ c. C. este no đơ n ch ứ c. D. axit no đơ n chứ c. Câu 37: Đố t cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu đ ượ c 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thứ c phân tử c ủ a este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đ ơ n ch ứ c, m ạ ch h ở X v ớ i 100ml dung d ị ch NaOH 1,3M (vừ a đ ủ ) thu đ ượ c 5,98 gam m ộ t ancol Y. Tên g ọ i c ủ a X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dị ch NaOH thu đ ượ c h ỗ n h ợ p hai ch ấ t h ữ u c ơ Y và Z trong đó Y có tỉ kh ố i h ơ i so v ớ i H2 là 16. X có công thứ c là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 40: Propyl fomiat đượ c đi ề u ch ế t ừ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 41: Để trung hoà 14 gam m ộ t ch ấ t béo c ầ n 1,5 ml dung d ị ch KOH 1M. Ch ỉ s ố axit c ủ a ch ấ t béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 42: Có thể g ọ i tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu 43: Đun nóng chấ t béo c ầ n v ừ a đ ủ 40 kg dung d ị ch NaOH 15%, gi ả s ử ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn. Khố i l ượ ng (kg) glixerol thu đ ượ c là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗ n h ợ p 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằ ng dung dị ch NaOH, đun nóng. Kh ố i l ượ ng NaOH c ầ n dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 45: Hợ p ch ấ t Y có công th ứ c phân t ử C4H8O2. Khi cho Y tác dụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH sinh ra chấ t Z có công th ứ c C3H5O2Na. Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗ n h ợ p 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằ ng l ượ ng vừ a đ ủ v (ml) dung d ị ch NaOH 0,5M. Giá tr ị v đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đ ơ n ch ứ c, m ạ ch h ở có thành ph ầ n oxi chi ế m 36,36 % kh ố i l ượ ng. Số đ ồ ng phân c ấ u t ạ o c ủ a X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 48: Để Xà phòng hoá hoàn toàn 2,25g m ộ t lit lipit c ầ n dùng 90ml dung d ị ch KOH 0,1 M. Tính ch ỉ số Xà phòng hoá c ủ a lipit. A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 Câu 49: Để trung hòa axit béo t ự do có trong 14g ch ấ t béo c ầ n dùng 15ml dung d ị ch KOH 0,1 M . Ch ỉ số axit c ủ a ch ấ t béo này là: A. 0,0015 B. 0,084 C. 6 D. 84 Câu 50: Để trung hòa axit béo t ự do có trong 10g ch ấ t béo có ch ỉ s ố axit 5,6 thì kh ố i l ượ ngNaOH c ầ n dùng là: A. 0,056g B. 0,04g C. 0,56g D. 0,4g Câu 51: XÀ phòng hoá hòan toàn 2,5 g chấ t béo c ầ n 50ml dung d ị ch KOH 0,1M. Ch ỉ s ố Xà phòng hoá củ a ch ấ t béo là: A. 280 B. 140 C. 112 D. 224 Câu 52: Có bao nhiêu đồ ng phân este m ạ ch h ở công th ứ c phân t ử C5H8O2 khi Xà phòng hoá cho mu ố i natri và anđehit A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53: Cho biế t ch ấ t béo X có ch ỉ s ố axit là 7. C ầ n dùng bao nhiêu miligam NaOH đ ể trung hòa ch ấ t béo có trong 5 gam chấ t béo X? Hãy ch ọ n đáp án đúng. A. 25mg B. 40mg C. 42,2mg D. 45,8mg Câu 54: Chọ n các các câu phát bi ể u đúng v ề ch ấ t béo: 1. Chấ t béo là este 3 l ầ n este(trieste, triglixerit) c ủ a glixerol (glixerin) v ớ i các axit monocacboxylic mạ ch dài không phân nhánh. 2. Chấ t béo r ắ n th ườ ng không tan trong n ướ c, n ặ ng h ơ n n ướ c 3. Dầ u( d ầ u th ự c v ậ t) là m ộ t lo ạ i ch ấ t béo trong đó có ch ứ a các g ố c axit cacboxylic không no 4. Các loạ i d ầ u( d ầ u ăn, d ầ u nh ờ n..) đ ề u không tan trong n ướ c còng nh ư trong các dung d ị ch HCl, NaOH. 5. Chấ t béo (r ắ n còng nh ư l ỏ ng) đ ề u tan trong dung d ị ch KOH, NaOH. 6. Có thể đi ề u ch ế ch ấ t béo nh ờ ph ả n ứ n este hoá gi ữ a glixerin và axit monocacboxylic m ạ ch dài A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 3, 4, 6 Câu 55: Có 4 chấ t l ỏ ng không màu: d ầ u ăn, axit axetic, n ướ c, r ượ u etylic. Hãy ch ọ n cách t ố t nh ấ t, nhanh nhấ t đ ể phân bi ệ t 4 ch ấ t đó b ằ ng ph ươ ng pháp hoá h ọ c. (Trong đó các l ự a ch ọ n ghi th ứ t ự s ử dụ ng các ch ấ t) A. Dungdị ch Na2CO3, Na, đ ố t cháy B. Dung dị ch HCl, đ ố t cháy, n ướ c vôi trong C. Dung dị ch HCl, H2O, đ ố t cháy D. Dung dị ch Na2CO3, đ ố t cháy Câu 56: XÀ phòng hoá hòan toàn 10kg chấ t béo r ắ n (C17H35COO)3C3H5 (M=890) thì thu đ ượ c bao nhiêu kg glixerin và bao nhiêu kg Xà phòng? A. 1,03 kg glixerin và 12,5 kg Xà phòng B. 1,03 kg glixerin và 10,3 kg Xà phòng C. 2,06 kg glixerin và 10,3 kg Xà phòng D. 2,06 kg glixerin và 12,5 kg Xà phòng Câu 57: Đun nóng hỗ n h ợ p axit oxalic v ớ i h ỗ n h ợ p r ượ u metylic, r ượ u etylic(có m ặ t H2SO4 đ ặ c xúc tác) có thể thu đ ượ c t ố i đa bao nhiêu este? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 58: Cho 89 gam chấ t béo (R-COO)3C3H5 tác d ụ ng v ừ a đ ủ v ớ i 150ml dung d ị ch NaOH 2M thì thu đượ c bao nhiêu gam Xà phòng và bao nhiêu gam glixerol? A. 61,5 gam Xà phòng và 18,5 gam glixerol B. 91,8 gam Xà phòng và 9,2 gam glixerol C. 85 gam Xà phòng và 15 gam glixerol D. Không xác đị nh đ ượ c vì ch ư a bi ế t g ố c R +NaOHO ,xt + NaOH NaOH Câu 59 Cho s đ sau: X(C H O ) Y 2 Z T C H ơ ồ 4 8 2CaO,t0 2 6 Công thứ c c ấ u t ạ o thu g ọ n c ủ a X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 60 Hợ p ch ấ t h ữ u c ơ X đ ơ n ch ứ c ch ứ a (C, H, O) không tác d ụ ng v ớ i Na nh ư ng tác d ụ ng v ớ i dung dị ch NaOH theo t ỉ l ệ mol 1 : 1 ho ặ c 1 : 2. Khi đ ố t cháy 1 mol X thu đ ượ c 7 mol CO2. Công thứ c c ấ u tạ o c ủ a X là A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5. C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7. Câu 61 Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phả n ứ ng v ớ i metanol có H2SO4 đặ c xúc tác thu đượ c metyl Salixylat (Y) dùng làm thu ố c gi ả m đau. Cho Y ph ả n ứ ng v ớ i dung d ị ch NaOH d ư thu đ ượ c hỗ n h ợ p s ả n ph ẩ m trong đó có mu ố i Z. Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a Z là A. o – NaOC6H4COOCH3. C. o – NaOOCC6H4COONa. B. o – HOC6H4COONa. D. o – NaOC6H4COONa. + + 0 0 Câu 62 Cho s đ sau: HCN H 3 O ,t H 2 SO 4 �� c, t CH3 OH / H 2 SO 4 ᆴ ơ ồ CH3 COCH 3 X Y Z(C 4 H 6 O 2 ) T Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a T là A. CH3CH2COOCH3 C. CH2 = C(CH3)COOCH3 B. CH3CH(OH)COOCH3 D. CH2 = CHCOOCH3 + 0 0 + HCN H3 O ,t H 2 SO 4�� c, t C 2 H 5 OH / H 2 SO 4 � Câu 63 Cho sơ đ ồ sau: CH3 CHO X Y Z(C 3 H 4 O 2 ) T Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a T là A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2. Câu 64 C2H4O2 có 3 đồ ng phân m ạ ch h ở . Cho các đ ồ ng phân đó tác d ụ ng v ớ i: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số ph ươ ng tr ỡ nh ph ả n ứ ng x ả y ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 65 Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trườ ng axit thu đ ượ c h ỗ n h ợ p 2 ch ấ t đ ề u tham gia ph ả n ứ ng tráng gươ ng. Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a este đó là A. HCOOCH2CH = CH2 C. CH2 = CHCOOCH3 B. HCOOC(CH3) = CH2 D. HCOOCH = CHCH3 Câu 66 Thuỷ phân este C4H6O2 (X) bằ ng dung d ị ch NaOH ch ỉ thu đ ượ c 1 mu ố i duy nh ấ t. Công th ứ c cấ u t ạ o c ủ a X là A. CH3COOCH = CH2. Câu B. HCOOCH2 – CH = CH2 D. CH3 – CH = CH – COOH. Câu 67 Cho este X (C8H8O2) tác dụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH thu đ ượ c h ỗ n h ợ p mu ố i đ ề u có kh ố i l ượ ng phân tử l ớ n h ơ n 70 đvc. Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là A. HCOO – C6H4 – CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. Câu 68 Nhữ ng bi ệ n pháp đ ể ph ả n ứ ng thu ỷ phân este có hi ệ u su ấ t cao và nhanh h ơ n là A. Tăng nhiệ t đ ộ ; tăng n ồ ng đ ộ ancol. B. Dùng OH- (xúc tác); tăng nhiệ t đ ộ . C. Dùng H+ (xúc tác); tăng nồ ng đ ộ ancol. D. Dùng H+ (xúc tác); tăng nhiệ t đ ộ . Câu 69 Cho các cặ p ch ấ t: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Nhữ ng c ặ p ch ấ t nào tham gia ph ả n ứ ng este hóa? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6). Câu 70 Hợ p ch ấ t th ơ m X thu ộ c lo ạ i este có công th ứ c phân t ử C8H8O2. X không thể đi ề u ch ế t ừ ph ả n ứng c ủ a axit và ancol t ươ ng ứ ng và không tham gia ph ả n ứ ng tráng g ươ ng. Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3. Câu 71 Cho chấ t X tác d ụ ng v ớ i 1 l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch NaOH, sau đó cô c ạ n dung d ị ch thu đ ượ c chấ t r ắ n Y và ch ấ t h ữ u c ơ Z. Cho Z tác d ụ ng v ớ i AgNO3/NH3 đ ượ c ch ấ t h ữ u c ơ T. Cho ch ấ t T tác dụ ng v ớ i NaOH l ạ i thu đ ượ c ch ấ t Y. Ch ấ t X có th ể là A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2. Câu 72 Nhậ n đ ị nh không đúng là: A. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồ ng đ ẳ ng v ớ i CH2 = CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH thu đ ượ c anđehit và mu ố i. C. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụ ngv ớ i dung d ị ch Br2. D. CH3CH2COOCH = CH2 có thể trùng h ợ p t ạ o polime. + Câu 73 Thuỷ phân este có công th ứ c phân t ử C4H8O2 (xúc tác H ), thu đượ c 2 s ả n ph ẩ m h ữ u c ơ X và Y. Từ X có th ể đi ề u ch ế tr ự c ti ế p ra Y. V ậ y ch ấ t X là A. metanol. B. Etyl axetat. C. Axit axetic. D. Etanol. Câu 74 Cho các chấ t: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các chấ t này, s ố ch ấ t tác d ụ ng đ ượ c v ớ i dung d ị ch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75 Cho các chấ t: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy g ồ m các chấ t đ ượ c s ắ p x ế p theo chi ề u tăng d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 76 Cho tấ t c ả các đ ồ ng phân đ ơ n ch ứ c, m ạ ch h ở , có công th ứ c phân t ử C2H4O2 lầ n l ượ t tác d ụ ng vớ i: Na, NaOH, NaHCO3. Số ph ả n ứ ng x ả y ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 0 + + + + 1500 H2 O H 2 O 2 X Câu 77 Cho dãy chuyể n hóa: CH4 X Y Z T M Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a M là A. CH3COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. CH3COOCH = CH2. D. CH3COOC2H5. Câu 78 Ứng d ụ ng nào sau đây không ph ả i c ủ a este? A. Dùng làm dung môi (pha sơ n t ổ ng h ợ p). B. Dùng trong công nghiệ p th ự c ph ẩ m (k ẹ o, bánh, n ướ c gi ả i khát) và mĩ ph ẩ m (xà phòng, n ướ c hoa ….). C. HCOOR trong thự c t ế dùng đ ể tráng g ươ ng, phích. D. Poli(vinyl axetat) dùng làm chấ t d ẻ o ho ặ c thu ỷ phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán. Câu 79 Biệ n pháp dùng đ ể nâng cao hi ệ u su ấ t ph ả n ứ ng este hóa là A. Thự c hi ệ n trong môi tr ườ ng ki ề m. B. Dùng H2SO4 đặ c làm xúc tác. C. Lấ y d ư 1 trong 2 ch ấ t đ ầ u ho ặ c làm gi ả m n ồ ng đ ộ các s ả n ph ẩ m đ ồ ng th ờ i dùng H2SO4 đặ c xúc tác. D. Thự c hi ệ n trong môi tr ườ ng axit đ ồ ng th ờ i h ạ th ấ p nhi ệ t đ ộ . Câu 80 Chấ t X có công th ứ c phân t ử C4H6O3, X có các tính chấ t hóa h ọ c sau: 0 - Tác dụ ngv ớ i H2 (Ni, t ), Na, AgNO3/NH3. - Tác dụ ng v ớ i NaOH thu đ ượ c mu ố i và anđehit đơ n ch ứ c. Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là A. HCOOCH2CH2CHO. C. HCOOCH(OH) – CH = CH2. B. CHO – CH2 – CH2 – COOH. D. CH3 – CO – CH2 – COOH. Câu 81 Cho chấ t X có công th ứ c phân t ử C4H6O2 biế t: X + NaOH Y + Z Z và T đề u có kh ả năng tham gia ph ả n ứ ng tráng b ạ c. Y + H2 SO 4 Na 2 SO 4 + T Công thứ c phân t ử c ủ a X là A. CH3COOCH = CH2. C. HCOOC(CH3) = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2. D. HCOOCH = CH – CH3. Câu 82 Chấ t X có công th ứ c phân t ử C4H8O2. Khi X tác dụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH sinh ra 2 ch ấ t: Y có công thứ c C2H3O2Na và chấ t Z có công th ứ c C2H6O. X thuộ c lo ạ i: A. Axit. B. Este. C. Anđehit. D. Axit hoặ c este. Câu 83 Cho sơ đ ồ sau (các ch ữ cái ch ỉ s ả n ph ẩ m h ữ u c ơ ): + 0 KCN H 3 O ,t P 2 O 5 C 6 H 5 OH NaOHdᆴ + CH3 Cl X Y Z T M N Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a M và N l ầ n l ượ t là A. CH3COONa và C6H5ONa. B. CH3COONa và C6H5CH2OH. C. CH3OH và C6H5COONa. D. CH3COONa và C6H5COONa. Câu 84 Có các chấ t m ấ t nhãn riêng bi ệ t sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Đ ể phân bi ệ t chúng dùng bộ thu ố c th ử nào sau đây? A. AgNO3/NH3, dung dị ch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na. C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH. Câu 85 Hợ p ch ấ t X có công th ứ c phân t ử CnH2nO2 không tác dụ ngv ớ i Na, khi đun nóng X v ớ i axit vô cơ đ ượ c 2 ch ấ t Y1 và Y2. Biế t Y2 bị oxi hóa cho metanal còn Y1 tham gia phả n ứ ng tráng g ươ ng. V ậ y giá trị c ủ a n là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 86 Nhậ n đ ị nh nào sau đây không đúng? A. Tên este RCOOR’ gồ m: tên g ố c hiđrocacbon R’ + tên anion gố c axit (đuôi “at“). B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm –COOH c ủ a axit cacboxylic b ằ ng g ố c hiđrocacbon thì đ ượ c este. C. Phả n ứ ng thu ỷ phân este trong môi tr ườ ng ki ề m là ph ả n ứ ng 1 chi ề u và g ọ i là ph ả n ứ ng xà phòng hóa. D. Este có nhiệ t đ ộ sôi th ấ p h ơ n so v ớ i axit và ancol có cùng s ố nguyên t ử C vì este có kh ố i l ượ ng phân tử nh ỏ h ơ n. Câu 87 Trong sơ đ ồ m ố i l
Tài liệu liên quan