Sắc ký hấp phụ:
Pha tĩnh là chất rắn vô cơ (Al
2
O
3
, SiO
2
)
Pha động là chất lỏng hay chất khí
Sắc ký phân bố:
Pha tĩnh là chất lỏng được giữ trên bề mặt rắn (SiO
2
)
Pha động là chất lỏng hay chất khí
34 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các phương pháp phân tích sắc ký, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
S C KÝ
CƠ S C A PHƯƠNG PHÁP S C KÝ
Chi t “xuôi” Chi t “xuôi” và chi t “ng ư c”
CƠ S C A PHƯƠNG PHÁP S C KÝ
Ph ươ ng pháp s c ký đư c ngh ĩ ra đ u tiên b i Mikhail Tswett, nhà
th c v t h c Nga.
CƠ S C A PHƯƠNG PHÁP S C KÝ
S c ký đ
PHÂN LO I CÁC PHƯƠNG PHÁP S C KÝ THEO PHA T ĨNH
S c ký h p ph :
Pha tĩnh là ch t r n vô cơ (Al 2O3, SiO2…)
Pha đ ng là ch t l ng hay ch t khí
S c ký phân b :
Pha tĩnh là ch t l ng đư c gi trên b m t r n (SiO2…)
Pha đ ng là ch t l ng hay ch t khí
Pha thu n Pha đ o
Pha tĩnh phân c c Pha tĩnh không phân c c
Phân tích nh ng ch t phân c c trung bình đ n cao Phân tích nh ng ch t phân c c th p
PHÂN LO I CÁC PHƯƠNG PHÁP S C KÝ THEO PHA T ĨNH
S c ký trao đ i ion:
− − − +
Pha tĩnh là polymer r n có các nhóm ho t đ ng R SO3 , R N(CH3)4
Pha đ ng là ch t l ng
S c ký rây phân t :
Pha tĩnh là ch t r n có nh ng l tr ng kích th ư c nh
Pha đ ng là ch t l ng hay ch t khí
PHÂN LO I CÁC PHƯƠNG PHÁP S C KÝ THEO PHA Đ NG
S c ký l ng:
Pha đ ng là ch t l ng
chi m 80 %
S c ký khí:
Pha đ ng là ch t khí
Ưu tiên cho m u bay hơi đư c (M < 500, t°s < 350 °C)
PHÂN LO I CÁC PHƯƠNG PHÁP S C KÝ – TÓM T T
S c ký khí: dùng cho nh ng ch t d bay hơi M < 500, t°s < 350 °C
S c ký l ng: m u bay hơi đư c hay không
M > 2000
Rây phân t
Đ ng đ ng
S c ký phân b
Không tan Đ ng phân
M u S c ký h p ph
trong nư c
Kích th ư c
Rây phân t
Khác nhau
M < 2000
Ion hóa d dàng
S c ký trao đ i ion
tan
ư Ion hóa m t ph n
trong n c S c ký phân b pha đ o
M T S Đ I L Ư NG CƠ B N TRONG S C KÝ C T
tr: th i gian lưu
tm: th i gian lưu ch t
t = t + t × k'
r m m C ×V V
k'= s s = k × s
= + ×
tr tm (1 k )' Cm Vm Vm
k’ : h s dung lư ng
w: b r ng đáy
Đ CH N L C αααα
Đ PHÂN GI I R
HI U NĂNG C A C T S C KÝ
Đ NG H C C A S C KÝ
Tính không đ ng nh t c a c t:
Hi n t ư ng khu ch tán d c:
S truy n kh i:
Đ NG H C C A S C KÝ
Ph ương trình van Deemter
S C KÝ KHÍ
Sơ đ h th ng s c ký khí
Pha đ ng: He, Ar, N2
S C KÝ KHÍ
C t mao qu n trong s c ký khí
S C KÝ KHÍ
Bu ng tiêm
S C KÝ KHÍ
Pha t ĩnh
CÁC LO I Đ U DÒ TRONG S C KÝ KHÍ
Đ u dò đ d n nhi t (TCD)
CÁC LO I Đ U DÒ TRONG S C KÝ KHÍ
Đ u dò ion hóa ng n l a (FID)
CÁC LO I Đ U DÒ TRONG S C KÝ KHÍ
Đ u dò b t gi đi n t (ECD)
PHÂN TÍCH THU C TR SÂU D N XU T CLO
TRONG NƯ C B NG S C KÝ KHÍ
S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO (HPLC)
Sơ đ h th ng HPLC
S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO (HPLC)
Bu ng tiêm m u:
S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO (HPLC)
Pha t ĩnh
S c ký pha th ư ng: R = cyano, diol, amino
S c ký pha đ o: R = n-octyl (C8) hay n-octyldecyl (C18 )
S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO (HPLC)
Pha đ ng
S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO (HPLC)
Đ u dò trong HPLC
UV/VIS
Đi n hóa
S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO (HPLC)
Các ví d áp d ng
S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO (HPLC)
Các ví d áp d ng
S C KÝ TRAO Đ I ION
Nh a trao đ i ion
S C KÝ TRAO Đ I ION
Nh a trao đ i ion
S C KÝ TRAO Đ I ION
Các ví d áp d ng
S C KÝ TRAO Đ I ION
Các ví d áp d ng
S C KÝ RÂY PHÂN T
Các ví d áp d ng