Câu 1: Để làm khô khí CO2có lẫn hơi nước có thể dùng chất nào sau đây ?
A. CaO B. NaOH rắn C.P2O5 D. NH3
Câu 2: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng:
A. Fe B. dd AgNO3
C.dd Fe(NO3)3 D. dd HCl
Câu 3: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO3)21M và AgNO3 4M. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất
rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là:
A.11,2B.16,8 C.22,4 D.5,6
Câu 4 Cho 15,8 gam KMnO4tác d ụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu
được ở (đktc) l à
A. 4,8 lít. B.5,6 lít. C. 0,56 lít. D. 8,96 lít.
Câu 5Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ
cứng tạm thời và
nước có độ cứng vĩnh cửu?
A. Cho vào một ít Na2CO3B. Cho vào một ít Na3PO4
C.Đun nóngD. Cho vào một ít NaCl
55 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề ôn tập môn Hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP BẰNG ĐỀ LẦN 2
Thời gian làm bài 90 phút
A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước có thể dùng chất nào sau đây ?
A. CaO B. NaOH rắn C. P2O5 D. NH3
Câu 2: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng:
A. Fe B. dd AgNO3
C. dd Fe(NO3)3 D. dd HCl
Câu 3: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất
rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là:
A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6
Câu 4 Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu
được ở (đktc) là
A. 4,8 lít. B. 5,6 lít. C. 0,56 lít. D. 8,96 lít.
Câu 5 Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ
cứng tạm thời và
nước có độ cứng vĩnh cửu?
A. Cho vào một ít Na2CO3 B. Cho vào một ít Na3PO4
C. Đun nóng D. Cho vào một ít NaCl
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O không tác
dụng được với cả Na và NaOH ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 7: Cho 0,75g một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun
nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, tho¸t ra 2,24 lít khí.
CTCT X là:
A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ B(
A hơn B một
nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và 2,7 gam nước.
Vậy khi cho 0,2 mol
X tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư thu khối lượng
Ag thu được là
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam.
Câu 9: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dd KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo
trên là:
A. 4 B. 6 C. 8 D.10
Câu 10: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4
0,2M, sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336.
Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro
bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO dư. Sau pứ thấy bình tăng m gam.
Giá trị m là:
A.9,3g B. 6,2g C. 8,4g D.14,6g
Câu 12: Có một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng
vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 10%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần
lượt là:
A. 56,5; 43,5 B. 50; 50 C.40; 60 D. 62,5; 37,5
Câu 13: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu
được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và hai rượu dư có khối lượng
bằng 13g. Đốt cháy hoàn toàn 13g hỗn hợp B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol
H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hỗn hợp là:
A. CH3OH 50% và C2H5OH 50%
B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50%
C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67%
D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33%
Câu 14: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có
khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không
khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là:
A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D.
CH3COOC3H7
Câu 15 : Đốt cháy 6,2 g một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít O2 ( đktc ). Công thức
của amin no đó là :
A. C2H5 - NH2 B. C3H7 - NH2 C. CH3 - NH2 D. C4H9 -
NH2
Câu 16. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml
dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. Công thức
của X là:
A. H2N- CH2- COOH B. (H2N)2C2H2(COOH)2
C. H2N- C3H5(COOH)2 D. H2N- C2H3(COOH)2
Câu 17: Khối lượng phân tử của tơ capron bằng 16950 u. Số mắt xích trong loại tơ trên
là
A. 120. B. 200 . C. 150 D. 170
Câu 18: Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số
hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây ?
A. Na2O B. K2O C. Cl2O
D. N2O
Câu 19: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. NaCl B. NH3 C. HCl D. H2S
Câu 20: Cho phản ứng sau : FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 4.
Câu 21: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau :
p, xt
2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) H = −92kJ
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ của khí nitơ và khí
hiđro.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ.
Câu 22 Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch
NaOH 0,03M thì thu
được dung dịch có pH bằng
A. 9 B. 12,30 C. 13 D. 12
Câu 23 Dãy gồm tất cả các chất và ion có tính lưỡng tính là
- -
A. HS , Al(OH)3, NH4Cl C. HSO4 , Zn(OH)2
- -
B.HCO3 , Zn(OH)2, NaCl D. HCO3 , Al(OH)3,
(NH4)2CO3
Câu 24 Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ
với ddHCl dư, thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là:
A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98
Câu 25 Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu
được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,1 mol NO. Giá trị m:
A.15,2 g B. 15,75 g C.16,25 D.17,6g
Câu 26 Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng:
A. Điện phân ddAgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3
C. Nhiệt phân AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3
Câu 27: Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92
gam Cu ở catôt.
Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây ?
A. 3,0A. B. 4,5A. C. 1,5A. D.
6,0A.
Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra:
A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 29: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít
khí NO và còn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít
Câu 30: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11
gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là:
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít
Câu 31: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được
17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B.
% (theo m) của Fe có trong hhA là:
A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2
Câu 32 Cho từ từ 0,4 mol HCl vào 0,3 mol Na2CO3 thì thu được thể tích khí CO2 (đktc)
là:
A. 2,24 B. 6,72 C. 5,6 D. 8,96
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng:
+H2O/H men rượu men giấm + Y, xt
Xenlulozơ + X Y Z
T
Công thức cấu tạo của T là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D.
CH3COOC2H5
Câu 34: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:
A. Lên men glucôzơ.
B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.
C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
0
D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 300 C
Câu 35: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy
ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối:
A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D.
C7H6(ONa)2
Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí
N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là:
A. C3H7O2N B. C2H7O2N C. C3H9O2N D.C4H9O2N
Câu 37: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng:
o
A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 C. Pứ với H2, Ni,t D. Pứ với
CH3OH/HCl
Câu 38: Cho 0,92 gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi
thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là:
A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92.
Câu 39: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ
chỉ cần dùng một
thuốc thử nào dưới đây?
A. Quì tím. B. CuO C. CaCO3 D.
─
Cu(OH)2/OH
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76
gam X tác dụng với
Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO
(t0) thu được
hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D.
CH3CH2CH2CH2OH.
B. PHẦN DÀNH CHO BAN A (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Số công thức cấu tạo là amin của C4H11N là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 42. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch
CuSO4 0,8% pha chế
được từ 60 gam CuSO4. 5H2O là:
A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam
Câu 43. Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác
dụng được với NaOH là:
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 44.Tơ nilon- 6,6 được điều chế trực tiếp từ
A. axit picric và hecxametylendiamin C. axit oxalic và
hecxametylendiamin
B. axit ađipic và hecxametylendiamin D. axit - aminocaproic
Câu 45. Quy luật biến thiên nhiệt độ sôi của CH3OH, H2O, C2H5OH, CH3OCH3 như sau:
A. H2O > C2H5OH > CH3OCH3 > CH3OH B. C2H5OH > H2O > CH3OCH3 >
CH3OH
C. C2H5OH > H2O > CH3OH > CH3OCH3 D. H2O > C2H5OH > CH3OH >
CH3OCH3
Câu 46. Cho 2,16 gam axit acrylic vào 50 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn
toàn cô cạn dung dịch
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,82. B. 3,32. C. 3,62. D. 3,48.
Câu 47. Cho các dung dịch : CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH, CH3CHO,
C2H5OH. Nhóm thuốc thử
dùng nhận biết được 5 dung dịch trên là:
A. dd Br2, Na, dd AgNO3/NH3 C. dd Br2, Cu(OH)2, dd KMnO4
B. quỳ tím, dd Br2, dd AgNO3/NH3 D. Na, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
Câu 48. Cho 3 phương trình ion thu gọn:
1) Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+; 2) Cu + 2Fe3+ = Cu2+ + 2Fe2+; 3) Fe2+ + Mg = Fe + Mg2+
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu. C. tính oxi hoá của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ >
Mg2+.
B. tính khử của: Mg > Fe2+ > Fe > Cu. D. tính oxi hoá của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ >
Mg2+.
Câu 49.Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc
lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính
CM của dd CuSO4 ban đầu?
A. 0,25 M B. 1 M C. 2 M D. 0,5
M
Câu 50 Độ điện li sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vài giọt dd HCl vào 100ml dd
CH3COOH 0,1M?
A. Độ điện li giảm. B. Độ điện li tăng C. Độ điện li không đổi
D. Vừa tăng, vừa giảm
C. Phần dành cho ban B (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit?
A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; NO2
B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và khí gây ra mưa axit là CO2; NO2
C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; CO2 và khí gây ra mưa axit là NO2
D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; CO2
Câu 52: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-COOH
CH3 C6H5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 53: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản
phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có
thể là chất nào trong các chất sau?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 54. Các dung dịch dưới đây có giá trị pH như thế nào: NH4NO3 (1), NaCl (2),
Al(NO3)3 (3), K2S (4), CH3COONH4 (5)
A. 1,2,3 có pH > 7 B. 2,4 có pH = 7 C. 1,3 có pH < 7 D. 4,5
có pH = 7.
Câu 55. Cho các amin sau: p-(NO2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4),
(CH3)2NH (5). Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của tính bazơ ?
A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. B. 2 < 1 < 3 < 4 < 5. C. 2 < 3 < 1 < 4 < 5. D. 2 < 4 <
3 < 1 < 5.
Câu 56 . Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với AgNO3/NH3 dư thì khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 21,6g B. 32,4g C. 10,8g D. 16,2g
Câu 57. Cho 11g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là:
A. CH3OH; C2H5OH B. C3H7OH; C4H9OH C. C2H5OH; C3H7OH D.
C4H9OH; C5H11OH
Câu 58: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH, CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3,
Na2SO4, C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 59: Dãy gồm các cặp OXH/K được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của
dạng oxi hoá và giảm dần tính khử của dạng khử là
2+ 3+ 2+ + 2+ 2+ 3+
A. Cu /Cu; Cr /Cr; Mg /Mg; Ag /Ag; Fe /Fe B. Mg /Mg; Cr /Cr;
2+ 2+ +
Fe /Fe; Cu /Cu; Ag /Ag
2+ 2+ 3+ 2+ + 2+ 3+
C. Mg /Mg; Fe /Fe; Cr /Cr; Cu /Cu; Ag /Ag D. Mg /Mg; Cr /Cr;
2+ + 2+
Fe /Fe; Ag /Ag; Cu /Cu
Câu 60: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung
dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
-------------- Hết ----------------
Thí sinh không được sử dụng BTH
ÔN TẬP BẰNG ĐỀ LẦN 3
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Hòa tan một lượng oxit Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Chia dung dịch thu được sau phản ứng thành hai
phần. Nhỏ dung dịch KMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy bột đồng tan,
dung dịch có màu xanh. Công thức của oxit Fe đã dùng là:
A. FeO B. Fe2O3
C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 2: Cho phản ứng sau đây: N2 + 3H2 2NH3 + Q
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chiều nghịch B. Chiều giảm nồng độ NH3
C. Chiều tỏa nhiệt. D. Chiều tăng số phân tử khí.
Câu 3. Cho 2 dung dịch H2SO4 có pH =1 và pH =2. Thêm 100 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi dung dịch
trên. Nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,025M và 0,0025M. B. 0,25M và 0,025M.
C. 0,25M và 0,0025M. D. 0,025M và 0,25M.
Câu 4. Nhóm các dung dịch nào sau đây đều có chung một môi trường : ( axit, bazơ hay trung tính).
A. Na2CO3, KOH, KNO3. B. HCl, NH4Cl, K2SO4.
C. H2CO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. KMnO4, HCl, KAlO2.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit là những chất có khả năng nhận prôtôn.
B. Dung dịch CH3COOH nồng độ 0,01M có pH =2.
C. Chất điện li nguyên chất không dẫn được điện.
D. Dung dịch muối sẽ có môi trường trung tính.
Câu 6. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với
V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị V là:
A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Cl2 bằng cách: A. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi muối NaCl.
B. Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2 , đun nóng.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn.
Câu 8. Nung 15,4g hỗn hợp gồm kim loại M và hóa trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn lại có
khối lượng 4,6g cho tác dụng với dung dịch ịch HCl thu được 0,56 lít H2 (đktc). M là kim loại.
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 9. Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 loại
ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. c/3 ≤ a ≤ 2b/3. B. c/3 ≤ a ≤ c/3 + 2b/3
C. c/3 ≤ a < c/3 + 2b/3 D. 3c ≤ a ≤ 2b/3.
Câu 10. Cho p gam Fe vào Vml dung dịch HNO3 1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trị của p và V là: A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.
C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 ml
Câu 11. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X
ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ
NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:
A. 0,15M B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M.
Câu 12. Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,264 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn
hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 a mol/lít thu được 14,72 gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 0,3M. B. 0,975M. C. 0,25M. D. 0,75M.
Câu 13. Hỗn hợp gồm FeS2 và CuS2. Cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HNO3, sau phản ứng chỉ thu được 2 muối
sunfat và khí NO. Hỏi phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng:
A. 2FeS2 + 10HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O.
3Cu2S + 10HNO3 + 3H2SO4 6CuSO4 + 10NO + 8H2O.
B. 2FeS2 + 10HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O.
3Cu2S + 10HNO3 6CuSO4 + NO + 5H2O.
C. FeS + HNO Fe(NO ) + H SO + NO + H O.
2 3 3 3 2 4 2
Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 2CuSO4 + 4NO + 3H2O.
D. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
3Cu2S + 10HNO3 6CuSO4 + NO + 5H2O.
Câu 14. Cho FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + NO2 + .......... Chất nào được bổ sung trong dấu ..........
A.H2O. B.Fe(NO3)3 và H2O.
C. H2SO4 và H2O. D.Fe(NO3)3, H2SO4 và H2O.
Câu 15. Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối
o
hơi của X so với H2 là 19,2. Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3 C và 1atm là:
A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 lít D. 8,4 lít.
Câu 16. Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn R ở vị trí
A. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 19, chu kì 3, nhóm IA
D. Ô thứ 19, Chu kì 4, nhóm IA
Câu 17. Một hỗn hợp gồm 2 mol N2 và 8 mol H2 được dẫn vào một bình kín có xúc tác thích hợp. Khi phản ứng với đạt tới
trạng thái cân bằng thu được 9,04 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 20% B. 24% C. 25% D. 18%.
Câu 18. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với
H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 19. Chọn mệnh đề không đúng:
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch .
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
C. Fe2+ oxi hóa được Cu.
D.Tính OXH của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
Câu 20. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung
dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X ( gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O). Người ta hòa tan X bởi dung
dịch chứa (6a + 2b+2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm tiếp … ( biết hiệu suất phản ứng là 100%).
A. 2c mol bột Cu vào Y. B.2 c mol bột Al vào Y.
C. c mol bột Al vào Y. D. c mol bột Cu vào Y.
Câu 22. Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe2O3 nung nóng thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Dẫn
khi ra khỏi ống qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 4 gam. B. 5 gam C. 6 gam. D. 7,5 gam.
Câu 23. Nung nóng mg bột Fe trong O2, sau phản ứng thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 2,52 gam B. 2,22 gam. C. 2,32 gam D. 2,62 gam.
Câu 24. Trong hợp chất XY ( X là kim loại và Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số
electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức OXH duy nhất. Công thức XY là:
A. MgO B. AlN. C. NaF D. LiF.
Câu 25. Sục V lít khí CO2 (ở đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V
là:A. 2.24 lít B. 11,2 lít C. 6.72 lít D. 8.96 lít.
Câu 26. A là một axit no 2 chức mạch hở. B là một rượu đơn chức mạch hở chứa một nối đôi. E là este không chứa nhóm
chức khác tạo bởi A và B. E có công thức nào sau đây:
A. CnH2n-6O4 B. CnH2n-4O4
C. CnH2n-2O4 D. CnH2n+1COOCmH2m-1.
Câu 27. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình 2 chứa 2 lít dung dịch brô