Các dấu hiệu thường gặp khi bị bệnh nhiễm khuẩn lây lan qua quan hệ tình dục:
Chảy dịch tiết hoặc mủ từ dương vật hay âm đạo
Cảm giác rất bỏng, ngứa ngáy, đau bên trong sau khi đi tiểu
Đi tiểu rát, xót
Đau,sùi hoặc phồng rộp ở đầu dương vật ở âm đạo hậu môn hoặc ở miệng
204 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1935 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số bệnh nhiễm khuẩn lây truyền qua quan hệ tình dục HIV/AIDS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M t s b nh nhi m khu n lây ộ ố ệ ễ ẩ
truy n qua Quan h tình d c ề ệ ụ
GVHD : Tr n Thầ ị Cuùc
SVTH :
ng Trí QuangĐườ
V Th Ngaũ ị
Nguy n Th Hi pễ ị ệ
Ngoâ Th Th o ị ả
S n Thaønh Th t ơ ậ
NHOÙ
M 07
Các khái ni m c b nệ ơ ả
B nh nhi m khu n lây truy n qua ệ ễ ẩ ề
quan h tình d c là gì ? ệ ụ
Nhi m khu n lây truy n quaễ ẩ ề
quan h tình d c là gì ?ệ ụ
B nh nhi m ệ ễ
khu n lây ẩ
truy n qua ề
quan h tình ệ
d c là b nh ụ ệ
lây t ng i ừ ườ
này sang
ng i khác ườ
qua quan h ệ
tình d c ụ
Nhi m khu n lây ễ ẩ
truy n qua đ ng ề ườ
tình d c là khái ni m ụ ệ
r ng h n, ng i ộ ơ ườ
nhi m khu n không ễ ẩ
có tri u ch ng b nh ệ ứ ệ
nh ng có th lây ư ể
truy n cho ng i ề ườ
khác
Beänh
Laäu
Beänh Giang
Mai
Beänh ChlamydiaBeänh Truøng Roi
Beänh Muïn Roäp HerpesB änh Suøi Maøu Gaø
Beänh Naám CanñiñaBeänh Vieâm Gan B
Phöông phaùp trình
baøy
Beänh truyeàn
nhieãm
Nguyeân nhaân
Bieåu hieän
Taùc haïi
- Ch y d ch ti t ho c m t d ng v t ả ị ế ặ ủ ừ ươ ậ
hay âm đ o . ạ
- C m giác r t b ng, ng a ngáy, đau ả ấ ỏ ứ
bên trong sau khi đi ti u ể
- Đi ti u rát, xót ể
- Đau, sùi ho c ph ng r p đ u d ng ặ ồ ộ ở ầ ươ
v t, âm đ o, h u môn ho c mi ng ậ ở ạ ậ ặ ệ
- Ng a ngáy t i ho c xung quanh vùng ứ ạ ặ
sinh d c ho c h u môn ụ ặ ậ
Các d u hi u th ng g p khi b b nh ấ ệ ườ ặ ị ệ
nhi m khu n lây qua quan h tình d cễ ẩ ệ ụ
- N i h ch b n r t to ổ ạ ẹ ấ
- Đau trong ho c g n ngay m t ho c hai ặ ầ ộ ặ
tinh hoàn
- Đau b ng d iụ ướ
- Đau trong khi giao h p ợ
- Ch y máu gi a chu kì kinh nguy t ả ữ ệ
ho c ch y máu sau khi giao h pặ ả ợ
Đó là m t trong nh ng tri u ch ng ộ ữ ệ ứ
c a nhi u lo i b nh khác nhau . N u ủ ề ạ ệ ế
có nghi ng thì c n đ n tr m y t ho c ờ ầ ế ạ ế ặ
b nh vi n đ khám ệ ệ ể
Beänh Laäu
- Là b nh xu t hi n t xa x a nh t , ệ ấ ệ ừ ư ấ
khó xác đ nh đ c s ng i b nh là ị ượ ố ườ ệ
bao nhiêu
- Ngu n g c cũng ch a đ c xác ồ ố ư ượ
đ nh rõ ị
Do c u ầ
khu n ẩ
Neisseria
gonorhoeae ,
c u khu n ầ ẩ
này bám
thành t ng ừ
c p nên g i ặ ọ
là song c u ầ
khu n ẩ
a. Nguyên nhân
- N i c trú thích h p : âm đ o, d ơ ư ợ ạ ạ
con, ng d n ni u, ng d n tinh, ố ẫ ệ ố ẫ
h u môn, tr c tràng , m tậ ự ắ
- S ng đ c lâu khi trong c th ố ượ ở ơ ể
ng i nh ng cũng ch t r t nhanh ườ ư ế ấ
khi ra ngoài môi tr ngườ
b nh l u ệ ậ không lây truy n qua giao ti p, ề ế
nói chuy n, b t tay, dùng chung đ dùng ệ ắ ồ
…
- Tuy nhiên c n l u ý vi trùng này có th ầ ư ể
s ng ngoài kho ng 30ph trong m ng i ố ả ủ ườ
b nh ệ khi dùng chung qu n áo, chăn ầ
chi u có dính m c a ng i b nh thì v n ế ủ ủ ườ ệ ẫ
có kh năng nhi m b nh l u ả ễ ệ ậ
nam gi iỞ ớ
- Th i kỳ b nh : r t ng n t sau 2-5 ờ ủ ệ ấ ắ ừ
ngày khi quan h v i ng i b nhi m ệ ớ ườ ị ễ
b nh L uệ ậ
- Tri u ch ng : ệ ứ
C m th y ả ấ ng a và đauứ bu t quy ố ở
đ u và ni u đ o ầ ệ ạ
Khi đi ti u thì có c m giác ể ả xót và
đau bu t d d i ố ữ ộ
b. Bi u hi n b nhể ệ ệ
l ni u đ o cóỞ ỗ ệ ạ
m màu vàngủ
xanh
Khi m i b t đ u đi ti u thì n c ớ ắ ầ ể ướ
ti u có màu đ c vì hòa l n v i ể ụ ẫ ớ
mũ,n c ti u cu i cùng thì trong ướ ể ố
vì mũ đã ra h t ế giai đo n này ạ
g i là Viêm ni u đi u c pọ ệ ệ ấ
Trong giai đo n này thì ch có ạ ỉ
ph n trên c a ni u đ o b t n ầ ủ ệ ạ ị ổ
th ng, n u không ch a tr ươ ế ữ ị
đúng cách s tr nên mãn tính ẽ ở
và r t khó đi u tr , nguy hi m ấ ề ị ể
h n ơ
- Bi u hi n khi b nh ể ệ ệ
mãn tính :
Không còn c mả
giác đau và nhi u ề
nh tr c, m ti t ư ướ ủ ế
ra l ni u sinh ở ỗ ệ
d c cũng ít n c ụ ướ
ti u tr nên trong ể ở
nh ng v n còn có ư ẫ
mủ
- Ng i b nh ườ ệ t ng r ngưở ằ b nh đã ệ thuyên
gi mả nh ng th c ra b nh v n ư ự ệ ẫ đang ti n ế
tri nể và n u quan h tình d c thì v n có ế ệ ụ ẫ
kh năng ả lây b nhệ cho ng i khác ườ
- Vi trùng l u v n ti p t c t n công các ph n ậ ẫ ế ụ ấ ầ
sau c a ủ tuy n ti n li t, ni u đ o, túi tinh, ế ề ệ ệ ạ
ng d n tinhố ẫ và th m chí c ậ ả tinh hoàn
- Ng i b nh có c m giác ườ ệ ả đau âm ỉ gi a ở ữ
bô ph n sinh d c và h u môn, đau tinh ậ ụ ậ ở
hoàn, đái bu t, đái đ t và ố ắ có mũ l ni u ở ỗ ệ
đ oạ
n gi iỞ ữ ớ
- B nh l u n gi i còn đáng s h n ệ ậ ở ữ ớ ợ ơ ở
nam gi i vì khi nhi m vi trùng L u có ớ ễ ậ
đ n ế 80% không c m th y có tri u ả ấ ệ
ch ng gì rõ r t và không bi t mình b ứ ệ ế ị
nhi m vi trùng l u ễ ậ
- Tri u ch ng ban đ u : ệ ứ ầ ra khí h và ư
c m giác h i rát khi đi ti uả ơ ể
- Tri u ch ng L u c p tính : di n ra ệ ứ ậ ấ ễ
trong m t th i gian r t ng n và n u ộ ờ ấ ắ ế
không ch a tr s chuy n sang giai ữ ị ẽ ể
đo n mãn tính ạ
- Tri u ch ng l u mãn tính : ệ ứ ậ
Không có tri u ch ng c a b nh ho c n u có ệ ứ ủ ệ ặ ế
thì gi ng nh m t s b nh ph khoa thông ố ư ộ ố ệ ụ
th ng ( đau b ng âm b ng d i, r i lo n ườ ụ ỉ ở ụ ướ ố ạ
kinh nguy t, ra khí h ệ ư
B nh ti p t c ti n tri n s gây t n th ng ệ ế ụ ế ể ẽ ổ ươ ở
ni u đ o, viêm tuy n Bartholin, viêm t cung, ệ ạ ế ử
viêm ng d n tr ng và th m chí c bu ng ố ẫ ứ ậ ả ồ
tr ngứ
Lúc đó ng i b nh có c m giác đau âm ườ ệ ả ỉ ở
b ng d i, nh c m i m t ho c hai bên ụ ướ ứ ỏ ở ộ ặ
hông , r i lo n kinh nguy t , khí h ra nhi u ố ạ ệ ư ề
h n bình th ng, m t m i, đau đ n, s t cao . ơ ườ ệ ỏ ớ ố
B nh càng n ng thì tri u ch ng càng rõệ ặ ệ ứ
- Vi khu n L u gây ẩ ậ
đau đ n cho ng i ớ ườ
m c b nh do gây ắ ệ
t n th ng các b ổ ươ ộ
ph n khác nhau ậ
trên c th ơ ể
- Nam gi i có th b ớ ể ị
t n th ng ni u ổ ươ ệ
đ o, tuy t ti n li t, ạ ế ề ệ
ng d n tinh và ố ẫ
tinh hoàn
c. Tác h iạ
- N gi i có th b ữ ớ ể ị
t n th ng ni u ổ ươ ở ệ
đ o, viêm tuy n ạ ế
Bartholin, viêm t ử
cung, viêm ng ố
d n tr ng và ẫ ứ
th m chí c ậ ả
bu ng tr ngồ ứ
- Nam ho c n ặ ữ
m c b nh l u có ắ ệ ậ
th ể b vô sinh do ị
viêm t c ng d n ắ ố ẫ
tinh, ng d n ố ẫ
tr ng ứ
• Trong tr ng h p bi n ườ ợ ế
ch ng, vi trùng l u đi theo ứ ậ
đ ng máu gây b nh đau ườ ệ
tim và kh p x ngớ ươ
- Ph n mang ụ ữ
thai có th ể
truy n vi ề
trùng l u ậ
sang thai nhi
gây ra các d ị
t t : ậ gây mù
lòa n u vi ế
trùng l u xâm ậ
nh p vào m tậ ắ
- L i khuyên y tờ ế :
N u th y có tri u ch ng thì nên ế ấ ệ ứ
khám ngay và ch a tr k p th i vì ữ ị ị ờ
đ b nh n ng thì r t khó ch a ể ệ ặ ấ ữ
tr ị
Có th ch a đ c b nh b ng ể ữ ượ ệ ằ
các lo i kháng sinh b t kỳ gian ạ ở ấ
đo n nàoạ
Ngày nay cách ch a tr b nh l u ữ ị ệ ậ
ngày càng khó khăn và ph c t p vì ứ ạ
đã có nh ng dòng vi khu n L u ữ ẩ ậ
kháng thu c do s d ng thu c b a ố ử ụ ố ừ
bãi
B nh ệ
Giang
Mai
- Tuy không ph bi n b ng b nh ổ ế ằ ệ
L u nh ng nguy hi m h n ậ ư ể ơ
- Là th ph m gây ra vô s nh ng ủ ạ ố ữ
cái ch t đau đ n ế ớ
- Là do m t ộ
lo i xo n ạ ắ
khu n gây ra ẩ
tên là
Treponema
pallidum
a. Nguyên nhân
- Xo n khu n giang mai (T. pallidum) có ắ ẩ
s c đ kháng r t y u v i môi tr ng ứ ề ấ ế ớ ườ
ngo i c nh, chúng ch s ng đ c ạ ả ỉ ố ượ
không quá vài gi . ờ
- môi tr ng khô, chúng ch t nhanh Ở ườ ế
chóng, ng c l i trong môi tr ng m ượ ạ ườ ẩ
t, chúng có th s ng đ c vài ch c ướ ể ố ượ ụ
phút.
- Xà phòng ho c các ch t sát trùng có ặ ấ
th tiêu di t đ c xo n khu n giang ể ệ ượ ắ ẩ
mai m t cách nhanh chóng ộ
GĐ
Cu iố
B nh Giang Mai ệ
GĐ 2 GĐ 1
GĐ
Tàng
nẩ
b. Bi u hi n b nh ể ệ ệ
Giai đo n 01 ạ
Các th ng t n th ng xu t ươ ổ ườ ấ
hi n sau kho ng 3-4 tu n b ệ ả ầ ị
lây khi xu t hi n m t v t tr t ấ ệ ộ ế ượ
loét trên da
Đ c tr ng c a th i kỳ này là ặ ư ủ ờ
săng (Chancre) giang mai v i ớ
các bi u hi n:ể ệ
Là m t v t ch t ộ ế ợ
nông hình tròn
hay b u d c, ầ ụ
không có gò n i ổ
cao, màu đ th t ỏ ị
t i và có n n ươ ề
c ng (vì v y g i ứ ậ ọ
là "săng c ng"), ứ
kích th c b ng ướ ằ
h t nhãn ho c ạ ặ
h t đ u ạ ậ
V trí c a săng: ị ủ
Th ng g p nh t ườ ặ ấ
là niêm m c sinh ạ
d c. ụ n gi i hay Ở ữ ớ
g p môi l n, môi ặ ở ớ
bé, mép âm h . ộ Ở
nam gi i hay g p ớ ặ ở
qui đ u, mi ng ầ ệ
sáo, bìu, … Ngoài
ra săng có th g p ể ặ
mi ng, môi, l i, ở ệ ưỡ
…
- M t d u hi u ộ ấ ệ
khác c a ủ
b nh là sau ệ
khi Săng
xu t hi n ấ ệ
kho ng t 7 ả ừ
– 10 ngày thì
h ch vùng ạ
b n, nách, ẹ
c s ng toổ ư
- Sau đó h ch s t ạ ẽ ự
đ ng m t trong ộ ấ
vòng 1 – 5 tu n ầ
nh ng h ch v n ư ạ ẫ
còn s ng vài tháng ư
sau m i h t ớ ế
- L u ý : th i kỳ này ư ờ
r t d lây b nh vì ấ ễ ệ
v t loét (săng) ế
nhung nhúc xo n ắ
khu n giang mai ẩ
-Xo n khu n ti p t c phát tri n ắ ẩ ế ụ ể
và xâm nh p vào h tu n hoàn ậ ệ ầ
máu và ch và tháng sau chúng ỉ
lan t a kh p c th ỏ ắ ơ ể
- Bi u hi n đ c tr ng trong giai ể ệ ặ ư
đo n này :ạ
Giai đo n 2ạ
Xu t hi n vô s các ấ ệ ố
n t ban đố ỏ trên kh p ắ
các b m t da c a ề ặ ủ
c th , t p trung ơ ể ậ
nhi u : b n, hai ề ở ẹ
bên s n, l ng, ườ ư
b ng, lòng bàn tay, ụ
lòng bàn chân . Các
đ t ban này thì ố
không ng a, không ứ
đau,d b nh m l n ễ ị ầ ẫ
v i tri u ch ng phát ớ ệ ứ
ban đ do d ng ỏ ị ứ
c a daủ
C h ng c a ổ ọ ủ
ng i b nh ườ ệ
th ng r t ườ ấ
đ nh ng ỏ ư
không đau,
gi ng nói tr ọ ở
nên khàn
h n ơ
B ph n sinh d c, đ c bi t là b ph n ộ ậ ụ ặ ệ ộ ậ
sinh d c n m t h n các vùng khác ụ ữ ẩ ướ ơ
trên c th nên các đ t ban có th liên ơ ể ố ể
k t v i nhau t o thành m ng m ng ế ớ ạ ả ỏ
gi ng nh b m t c a m t cái súp l và ố ư ề ặ ủ ộ ơ
ch a nhi u xo n khu n giang mai ứ ề ắ ẩ
R ng tóc , các kh p x ng do b xo n ụ ớ ươ ị ắ
khu n t n công nên b s ng và đau ẩ ấ ị ư
L u ý : ư
- Trong giai đo n ạ
này thì ng i ườ
b nh có th ệ ể lây
cho b t kỳấ
ng i nào ch ườ ỉ
c n đ ng ầ ụ
ch m, ti p xúc ạ ế
v i vùng n i ớ ổ
s n đ cũng có ầ ỏ
th lây b nh ể ệ
Ng i nhi m ườ ễ
b nh có th ệ ể
truy n xo n ề ắ
khu n giang ẩ
mai sang cho
ng i khác t ườ ừ
m i b ph n ọ ộ ậ
c th ch ơ ể ứ
không nh t ấ
thi t là ph i ế ả
qua quan h ệ
tình d c ụ
Giai đo n này thì không có tri u ạ ệ
ch ng nghĩa là không bi u hi n ra ứ ể ệ
bên ngoài . Nh ng giang mai v n ư ẫ
đang ti n tri n ế ể
- "Gôm" giang mai da, c , x ng.ở ơ ươ
- Th ng t n tim m ch (giang mai ươ ổ ạ
tim m ch).ạ
- Th ng t n th n kinh gây b i li t ươ ổ ầ ạ ệ
(giang mai th n kinh). ầ
Giai đo n tàng n ạ ẩ
- Là bi n ch ng c a giai đo n ế ứ ủ ạ
ti m n ề ẩ
- Ng i b nh có th b đau tim, ườ ệ ể ị
b i li t, mù, đi c, m c b nh ạ ệ ế ắ ệ
tâm th n …. Và cu i cùng là ầ ố
ch t trong đau đ n ế ớ
Giai đo n cu i ạ ố
- Gây ra nhi u bi n ch ng nguy hi m ề ế ứ ể
khác nh : đau tim, dãn và v m ch ư ỡ ạ
máu, gan to và c ng l i, viêm x ng và ứ ạ ươ
kh p d n đ n b i li t, thoái hóa mô th n ớ ẫ ế ạ ệ ầ
kinh d n đ n điên khùng, mù lòa, vô sinh ẫ ế
….. Cu i cùng thì ng i b nh ch t trong ố ườ ệ ế
tình tr ng suy ki t hoàn toàn ạ ệ
c. Tác h i ạ
N u ng i m ế ườ ẹ
mang thai , thì
xo n khu n ắ ẩ
giang mai s t ẽ ừ
m truy n sang ẹ ề
con gây ra
nh ng khuy t ữ ế
t t, d d ng b m ậ ị ạ ẩ
sinh . m c đ ở ứ ộ
n ng h n có th ặ ơ ể
gây ra quái thai,
làm thai nhi ch t ế
trong b ng m ụ ẹ
- Khi phát hi n b b nh c n ệ ị ệ ầ
đ n các c s y t khám và ế ơ ở ế
đi u tr ngay, không t mua ề ị ự
thu c đi u tr .ố ề ị
- B nh giang mai có th ch a ệ ể ữ
kh i b t kỳ giai đo n nào ỏ ở ấ ạ
L i khuyên y t ờ ế
- Tuy nhiên đi u tr càng s m càng t t vì ề ị ớ ố
đ lâu s gây ra nh ng bi n ch ng ể ẽ ữ ế ứ
không th ph c h i ể ụ ồ
- Tuyên truy n, giáo d c y t : Giáo d c l i ề ụ ế ụ ố
s ng lành m nh, th y chung m t v , ố ạ ủ ộ ợ
m t ch ng.ộ ồ
- Giáo d c hành vi tình d c an toàn, tình ụ ụ
d c có b o v (s d ng bao cao su).ụ ả ệ ử ụ
B nh ệ
CHLAMYDIA
a. Nguyên nhân
Do VK có tên
khoa h c làọ
Chlamydia
trachomatis
gây ra.
• B nh xu t hi n tri u ch ng t 2-14 ngày ệ ấ ệ ệ ứ ừ
sau khi QHTD v i ng i b nh.ớ ườ ệ
• n gi i: b nh không có d u hi u đ c Ở ữ ớ ệ ấ ệ ặ
bi t. Có th b đau âm b ng d i, d ch ệ ể ị ỉ ở ụ ướ ị
ti t âm đ o ra nhi u, có th ch y máu sau ế ạ ề ể ả
khi QHTD hay gi a chu kì kinh, đau khi ữ
giao h p hay đi ti u.ợ ể
• nam gi i: b nh không có d u hi u rõ Ở ớ ệ ấ ệ
r t, có th có c m giác xót khi ti u.ệ ể ả ể
b. Bi u hi n b nhể ệ ệ
4.3. Tác h iạ
• Ph n b nhi m b nh không ch a tr s ụ ữ ị ễ ệ ữ ị ẽ
b viêm c t cung, viêm vùng ch u hông, ị ổ ử ậ
có th d n đ n ch a ngoài t cung ho c ể ẫ ế ử ử ặ
vô sinh.
• Nam gi i b nhi m b nh có th b viêm ớ ị ễ ệ ể ị
mào tinh hoàn, viêm kh p (h i ch ng ớ ộ ứ
Reiter).
c. ác i
• Chlamydia t m có th lây truy n ừ ẹ ể ề
sang con khi ng i m sinh con. Do ườ ẹ
v y, con có th b viêm k t m c, viêm ậ ể ị ế ạ
ph i… do ổ Chlamidia.
• B nh có th ch a kh i b ng thu c ệ ể ữ ỏ ằ ố
kháng sinh.
Bệnh Truøng
Roi
a. Nguyên nhân
•B nh do kí ệ
sinh trùng
Trichomonas
vaginalis gây
ra.
• Nam và n khi m c b nh, th ng không ữ ắ ệ ườ
có d u hi u rõ r t trong th i gian khó dài.ấ ệ ệ ờ
• ph n : sau khi nhi m trùng roi t 4-20 Ở ụ ữ ễ ừ
ngày, d ch âm đ o ti t ra nhi u, nhi u ị ạ ế ề ề
b t, có màu h i vàng, d ch có mùi, có th ọ ơ ị ể
kèm theo ng a âm h .ứ ộ
• B nh có th ch a kh i b ng thu c kháng ệ ể ữ ỏ ằ ố
sinh.
b. Bi u hi n b nhể ệ ệ
B NH M N R P HERPESỆ Ụ Ộ
(b nh Herpes sinh d c hay ệ ụ
b nh m n r p sinh d c)ệ ụ ộ ụ
• B nh do virus ệ
Herpes HSPV
gây ra.
a. Nguyên nhân
• Sau 2-10 ngày có
QHTD v i ng i ớ ườ
b nh, n u b ệ ế ị
nhi m virus ễ
Herpes, s th y ẽ ấ
xu t hi n các nút ấ ệ
m n r p trên da, ụ ộ
gây c m giác ả
ng a.ứ
b. Bi u hi n b nhể ệ ệ
• Sau đó, các nút
m n r p v ra, ụ ộ ỡ
đ l i các v t ể ạ ế
loét trên da.
• Các v t loét có ế
th lan ra, t o ể ạ
nhi u n t m n ề ố ụ
r p khác và các ộ
v t loét m i.ế ớ
• Các v t loét r t d b ế ấ ễ ị
nhi m trùng.ễ
• Các v t loét trên da ế
kh p các cùng trên ở ắ
c th , nh ng ơ ể ư
th ng phát tri n ườ ể
m nh vùng da ạ ở
quanh h u môn, c ậ ơ
quan sinh d c.ụ
• B nh có th lây qua đ ng tình d c, ho c ệ ể ườ ụ ặ
qua ti p xúc tr c ti p v i da c a ng i ế ự ế ớ ủ ườ
nhi m b nh.ễ ệ
• Ng i b nh v n có th truy n b nh sang ườ ệ ẫ ể ề ệ
ng i khác ngay khi ng i đó không có ườ ườ
tri u ch ng gì.ệ ứ
• S d ng BCS trong QHTD v n nhi m ử ụ ẫ ễ
b nh, n u ti p xúc v i các v t loét trên da ệ ế ế ớ ế
ng i b nh.ườ ệ
c. Tác h i ạ
• B nh m n r p Herpes th ng hay tái phát ệ ụ ộ ườ
và không có thu c đ c hi u đ ch a tr , ố ặ ệ ể ữ ị
ch có th trông đ i vào s c đ kháng c a ỉ ể ợ ứ ề ủ
c th .ơ ể
• Ăn u ng, ngh ng i h p lí, t p th d c th ố ỉ ơ ợ ậ ể ụ ể
thao đ nâng cao s c kh e giúp cho b nh ể ứ ỏ ệ
không tái phát.
Có th dùng các bi n pháp t chăm sóc có th ể ệ ự ể
làm d u v t đau ho c s khó ch u và có th làm ị ế ặ ự ị ể
v t th ng mau lành h n: ế ươ ơ
Dùng 1 túi trà l nh áp vào ch đauạ ỗ
T m n c mát ho c n c m pha mu i ắ ướ ặ ướ ấ ố
U ng nhi u n c ố ề ướ
M c qu n áo r ng rãiặ ầ ộ
Không th m, hôn… nh ng ng i đang b m n r p ơ ữ ườ ị ụ ộ
môi. ở
Không đ a tay lên m t đ phòng b nh có th lây ư ắ ề ệ ể
lan . Ph n có thai b m n r p sinh d c s truy n ụ ữ ị ụ ộ ụ ẽ ề
b nh cho con khi sinh n . ệ ở
L I KHUYÊN Y T Ờ Ế
Đ tránh tình tr ng này, nh ng s n ph đang b ể ạ ữ ả ụ ị
m n r p sinh d c n ng, khi sinh nên đ c m t ụ ộ ụ ặ ượ ổ ử
cung đ l y thai.ể ấ
Khi phát hi n mình b m n r p b n c n nhanh ệ ị ụ ộ ạ ầ
chóng đi khám bác s . ỹ
Các xét nghi m s cho ch n đoán chính xác và vi c ệ ẽ ẩ ệ
đi u tr s đ t k t qu t i u khi b n tuân th các ề ị ẽ ạ ế ả ố ư ạ ủ
nguyên t c: ắ
Không s vào, không gãi ho c băng bó nh ng ờ ặ ữ
vùng b t n th ng ị ổ ươ
S d ng bao cao su trong quan h tình d c khi ử ụ ệ ụ
ng i b n đ i c a b n b m n r pườ ạ ờ ủ ạ ị ụ ộ
R a tay b ng xà phòng tr c và sau khi r a, ử ằ ướ ử
ch m vào nh ng vùng t n th ng ạ ữ ổ ươ
Không dùng chung nh ng d ng c nh găng tay, ữ ụ ụ ư
khăn m t… trong nhà t m, nhà v sinhặ ắ ệ
B nh sùi mào gà ệ
(b nh m n cóc sinh d c)ệ ụ ụ
• B nh do ệ
virút
Human
papilloma
(HPV) gây
ra.
a. Nguyên nhân
Sau vài tu n đ n vài ầ ế
tháng xu t hi n m t n t ấ ệ ộ ố
m n s n trên da. Sau ụ ầ
đó phát tri n ra xung ể
quanh có màu h ng ồ
ho c h i nâu, b m t ặ ơ ề ặ
xù xì trông gi ng nh ố ư
cái mào gà, không đau,
đôi khi th y ng a.ấ ứ
b. Bi u hi n b nhể ệ ệ
M n s n có th ụ ầ ể
phát tri n ể ở
d ng v t, da ươ ậ
bìa
Âm h , âm đ o, c ộ ạ ổ
t cung, xung ử
quanh h u môn.ậ
B nh r t d lây qua ti p xúc ệ ấ ễ ế
v i da ng i b nh trong quan ớ ườ ệ
h tình d c. S d ng bao cao ệ ụ ử ụ
su trong quan h tình d c ệ ụ
không phòng tránh đ c b nh ượ ệ
này hoàn toàn.
Gây nhi m khu n, ễ ẩ
ch y máu, c n tr ả ả ở
khi sinh đ .n u đ ẻ ế ể
lâu không ch a tr ữ ị
gây ung th c t ư ổ ử
cung, âm đ o, ạ
d ng v t.ươ ậ
c. Tác h iạ
B nh r t khó ch a ệ ấ ữ
kh i vì vi c đi u ỏ ệ ề
tr ch y u ch phá ị ủ ế ỉ
h y đ c sùi mào ủ ượ
gà ch không tiêu ứ
di t đ c virútệ ượ
B nh n m Canđiđaệ ấ
Do nhi u lo i n m ề ạ ấ
gây ra, nh ng ch ư ủ
y u là do n m ế ấ
Candida albicans
(chi m 90%).ế
Candida albicans
a. Nguyên nhân
• Th ng g p ph n , khi m c b nh, ườ ặ ở ụ ữ ắ ệ
ng i ph n th ng có 2 tri u ườ ụ ữ ườ ệ
ch ng n i b t là ra ứ ổ ậ khí h và r t ư ấ
ng a. ứ
• Ngoài ra còn có c m giác đau và rát ả
b ng âm đ o, đi ti u khó và đau khi ỏ ở ạ ể
giao h p.ợ
b. Bi u hi n b nhể ệ ệ
N m có th ấ ể
đi theo đ ng ườ
máu gây t n ổ
th ng các ươ
c quan khác ơ
nh th n, ư ậ
lách, ph i, ổ
gan, mi ng .ệ
…
Nam gi i b b nh ớ ị ệ
n m có th b ấ ể ị
viêm qui đ u và ầ
bao qui đ u, n i b ầ ơ ị
viêm đ , ng a, ỏ ứ
c m giác b ng, rát ả ỏ
và có ch t nhày ấ
tr ng.ắ
• B nh lây qua đ ng tình d c, ti p ệ ườ ụ ế
xúc (qua v t th ng) và lây t m ế ươ ừ ẹ
sang con khi sinh n .ở
• B nh có th ch a kh i b ng thu c, ệ ể ữ ỏ ằ ố
k t h p v i gi v sinh c quan ế ợ ớ ữ ệ ơ
sinh d c.ụ
B nh viêm gan Bệ
• Do virút
viêm gan
B gây ra.
a. Nguyên nhân
• Sau khi m c b nh ắ ệ
t 2 – 6 tháng xu t ừ ấ
hi n các d u hi u ệ ấ ệ
m t m i, chán ăn, ệ ỏ
đau b ng, bu n ụ ồ
nôn, vàng da và sau
đó xu t hi n các v t ấ ệ ế
ban trên da.
• B nh có th lây qua ệ ể
quan h tình d c, ệ ụ
qua máu ho c m ặ ẹ
truy n sang thai nhi.ề
b. Bi u hi n b nhể ệ ệ
• Gây t n th ng cho gan, s gan ho c ung ổ ươ ơ ặ
th gan.ư
• Có th phòng tránh b ng các bi n pháp sau:ể ằ ệ
S d ng bao cao su trong quan h tình ử ụ ệ
d c.ụ
Truy n máu an toàn.ề
Không dùng chung kim tiêm.
Tiêm v cxin phòng ch ng lây nhi m viêm ắ ố ễ
gan B.
c. Tác h i ạ
Làm th nào đ phòng tránh các b nh ế ể ệ
lây truy n qua quan h tình d cề ệ ụ
–Tránh quan h tình d c v i nh ng ng i m i ệ ụ ớ ữ ườ ớ
quen bi t. Xây d ng gia đình ph i đ m b o ế ự ả ả ả
quan h chung th y m t v m t ch ng.ệ ủ ộ ợ ộ ồ
–S d ng bao cao su trong quan h tình d c.ử ụ ệ ụ
Không dùng
chung kim tiêm
ho c d ng c ặ ụ ụ
dính máu c a ủ
ng i khác mà ườ
ch a đ c ti t ư ượ ệ
trùng đúng
cách.
–N u th y có các tri u ch ng c a ế ấ ệ ứ ủ
b nh c n đi khám ngay và đi u tr ệ ầ ề ị
k p th i. Không đ c t ý mua ị ờ ượ ự
thu c kháng sinh đ ch a b nh n u ố ể ữ ệ ế
không có đ n thu c c a bác sĩ ơ ố ủ
chuyên khoa.
1.HIV là gì ????
• Khái ni m:ệ
HIV là “ virut gây suy gi m mi n d ch ng i”. ả ễ ị ở ườ
HIV đ c l y t nh ng ch đ u c a c m t ượ ấ ừ ữ ữ ầ ủ ụ ừ
ti ng Anh “ ế Human Immunodeficiency Virus”.
Khi virut này xâm nh p c th s làm suy gi m ậ ơ ể ẽ ả
h th ng mi n d ch c a c th .ệ ố ễ ị ủ ơ ể
• Virut HIV có d ng hình ạ
c u, đ ng kính ầ ườ
kho ng 1/1.00000 mm. ả
T ngoài vào trong HIV ừ
c u t o b i 3 l p:ấ ạ ở ớ
• Ngoài cùng là m t ộ
màng lipit kép g n v i ắ ớ
các gai có b n ch t là ả ấ
glicoprotein.
• L p protein ngoài.ớ
• Trong cùng là ph n lõi ầ
virut hình tr , bao g m ụ ồ
l p protein lõi và b ớ ộ
gen c a virut g m 2 ủ ồ
s i ARN g n v i ợ ắ ớ
enzym sao mã ng c.ượ
• Sau khi xâm nh p vào c th , HIV g n vào th ậ ơ ể ắ ụ
th CD4 có trên màng t bào Lympho T, ti p đó ể ế ế
ARN c a HIV s xâm nh p vào trong t bào. ủ ẽ ậ ế
• D i tác d ng c a enzym sao chép ng c, ARN ướ ụ ủ ượ
t o thành s i kép đôi AND.ạ ợ
• AND đi qua màng t bào r i g n vào AND c a t ế ồ ắ ủ ế
bào Lympho T tr giúp và t n t i d i d ng ở ồ ạ ướ ạ
provirus.
• Sau m t th i gian, provi ho t hóa và b t tăng ộ ơ ạ ắ
sinh b ng cách sao mã đ t o ARN virut m i.ằ ể ạ ớ
• Các ARN virut m i đ ng th i làm c nhi m v ớ ồ ờ ả ệ ụ
cuadr ARN thông tin, d ch mã đ t o ra các ị ể ạ
protein m i.ớ
• Các ARN virut m i và các protei l p ráp l i và ớ ấ ạ
t o thành nh ng HIV m i.ạ ữ ớ
• Các HIV m i đi ra kh i t bào Lympho tr ớ ỏ ế ở
giúp.
• Do cùng m t lúc có vô s HIV m i hình ộ ố ớ
thành và đi ra kh i t bào