Sau khi phân tích đánh giá vềchỉnh lưu, từcác ưu nhược điểm của các sơ
đồchỉnh lưu, với tải và động cơ điện một chiều với công suất vừa phải nhưtrên
thì sơ đồchỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển đối xứng là hợp lí hơn cả, bởi lẽ ởcông
suất này đểtránh lệch tải biến áp, không thểthiết kếtheo sơ đồmột pha, sơ đồtia
3 pha sẽlàm mất đối xứng điện áp nguồn .Nên sơ đồthiết kếta chọn là sơ đồcầu
3 pha có điều khiển đối xứng
42 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kếbộnguồn chỉnh lưu một chiều cấp điện cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8.9 Ví dụ tính toán bộ nguồn chỉnh lưu .
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu một chiều cấp điện cho động cơ điện một
chiều kích từ độc lập .
Thông số động cơ: Uđm=400 (V) ;nđm=980 (vòng/phút) ;P=27(Kw); η=0,85
;số đôi cực p=2.
8.9.1 Lựa chọn sơ đồ thiết kế .
Sau khi phân tích đánh giá về chỉnh lưu, từ các ưu nhược điểm của các sơ
đồ chỉnh lưu, với tải và động cơ điện một chiều với công suất vừa phải như trên
thì sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển đối xứng là hợp lí hơn cả, bởi lẽ ở công
suất này để tránh lệch tải biến áp, không thể thiết kế theo sơ đồ một pha, sơ đồ tia
3 pha sẽ làm mất đối xứng điện áp nguồn .Nên sơ đồ thiết kế ta chọn là sơ đồ cầu
3 pha có điều khiển đối xứng .
Sơ đồ được biểu diễn trên hình 8 -17 dưới đây:
T3
ba c T1T2
C
T5
¦
A
T6
T4
B
Các thông số cơ bản còn lại của động cơ được tính .
Hình 8 -17: Sơ đồ nguyên lí mạch động lực
Iưđm=
dmU
P
.η =79,41(A) .
U2a ;U2b ;U2c - Sức điện động thứ cấp máy biến áp nguồn .
E - Sức điện động của động cơ .
R, L - Điện trở và điện cảm trong mạch .
R= 2.Rba+Rư+Rk+Rdt .
L= 2.Lba+Lư+Lk .
Rk,Lk là điện trở và điện kháng của máy biến áp qui đổi về thứ cấp:
Rba=R2+R1.
2
1
2 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
W
W
Lba=L2+L1.
2
1
2 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
W
W .
Rk, Lk là điện trở và điện kháng cuộn lọc .
Rdt điện trở mạch phần ứng động cơ được tính gần đúng như sau:
Rư=0,5 .(1-η).
udm
udm
I
U (Ω)=0,5 .(1-0,85) .
41,79
400 =0,38 (Ω) .
Lư là điện cảm mạch phần ứng động cơ được tính theo công thức
Umanxki_Lindvit:
Lư =γ .
dmdm
dm
Inp
U
....2
60.
π =0,25 . 41,79.980..2
60.400
π =0,0061 (H) =6,1 (mH)
Trong đó γ=0,25 là hệ số lấy cho động cơ có cuộn bù .
8.9.2 Tính chọn Thyristor:
Tính chọn dựa vào các yếu tố cơ bản dòng tải, điều kiện toả nhiệt, điện áp
làm việc, các thông số cơ bản của van được tính như sau:
+)Điện áp ngược lớn nhất mà Thyristor phải chịu:
Unmax=Knv.U2 =Knv .
u
d
K
U =
3
π .400 = 418,879 (V).
Trong đó: Knv = 6 Ku= π
6.3
Điện áp ngược của van cần chọn:
Unv = KdtU . Un max =1,8 . 418,879 = 753,98 Lấy bằng 754 (V)
Trong đó:
KdtU - hệ số dự trữ điện áp, chọn KdtU =1,8 .
+) Dòng làm việc của van được tính theo dòng hiệu dụng:
Ilv = Ihd = Khd .Id =
3
dI =
3
41,79 =45,847 (A)
(Do trong sơ đồ cầu 3 pha, hệ số dòng hiệu dụng: Khd =
3
1 ) .
Chọn điều kiện làm việc của van là có cánh toả nhiệt và đầy đủ diện tích
toả nhiệt ; Không có quạt đối lưu không khí, với điều kiện đó dòng định mức của
van cần chọn:
Iđm =Ki . Ilv =3,2 . 45,847 = 147 (A)
(Ki là hệ số dự trữ dòng điện và chọn Ki =3,2)
từ các thông số Unv, Iđmv ta chọn 6 Thysistor loại SCI50C80 do Mỹ sản xuất có
các thông số sau:
Điện áp ngược cực đại của van: Un = 800 (V)
Dòng điện định mức của van : Iđm =150 (A)
Đỉnh xung dòng điện : Ipik =2800 (A)
Dòng điện của xung điều khiển: Iđk =0,1 (A)
Điện áp của xung điều khiển : Uđk =3,0 (V)
Dòng điện rò : Ir =15 (mA)
Sụt áp lớn nhất của Thyristor ở trạng thái dẫn là: ΔU = 1,6 (V)
Tốc độ biến thiên điện áp :
dt
dU =200 (V/μs)
Tốc độ biến thiên dòng điện :
dt
dI =180 (A/μs)
Thời gian chuyển mạch : tcm = 80 (μs)
Nhiệt độ làm việc cực đại cho phép: Tmax=125 oC
8.9.3 Tính toán máy biến áp chỉnh lưu.
• Chọn máy biến áp 3 pha 3 trụ sơ đồ đấu dây Δ/Y làm mát bằng không
khí tự nhiên .
• Tính các thông số cơ bản:
1. Tính công suất biểu kiến của Máy biến áp:
S = Ks . Pd =Ks .η
p =1,05 .
85,0
27000 =33353 (VA)
2. Điện áp pha sơ cấp máy biến áp:
Up =380 (V)
3. Điện áp pha thứ cấp của máy biến áp
Phương trình cân bằng điện áp khi có tải:
Udo .cos αmin =Ud +2. ΔUv +ΔUdn + ΔUba
Trong đó:
αmin =100 là góc dự trữ khi có sự suy giảm điện lưới
ΔUv =1,6 (V) là sụt áp trên Thyristor
ΔUdn ≈0 là sụt áp trên dây nối
ΔUba = ΔUr + ΔUx là sụt áp trên điện trở và điện kháng máy biến áp .
Chọn sơ bộ:
ΔUba =6% .Ud =6% .400 = 24 (V)
Từ phương trình cân bằng điện áp khi có tải ta có:
Ud0 =
mincos
.2.2
α
badnvd UUU Δ+Δ+Δ+ =
o10cos
2406,1.2400 +++ =433,79 (V)
Điện áp pha thứ cấp pha máy biến áp:
U2=
u
d
k
U =
6.3
79,433 =185,45 (V)
4. Dòng điện hiệu dụng sơ cấp của máy biến áp:
I2 = dI3
2 = 41,79
3
2 = 64,84 (A)
5. Dòng điện hiệu dụng sơ cấp máy biến áp:
I1 = KbaI2 =
1
2
U
U .I2 =
380
45,185 . 64,84 = 34,64 (A)
Tính sơ bộ mạch từ (Xác định kích thước bản mạch từ)
6. Tiết diện sơ bộ trụ.
QFe =kQ .
jm
Sba
.
Trong đó:
kQ là hệ số phụ thuộc phương thức làm mát, lấy kQ = 6
m là số trụ của máy biến áp
f là tần số xoay chiều, ở đây f = 50 (Hz)
Thay số ta được:
QFe=6 .
50.3
33353
7. Đưòng kính trụ:
d = π
eFQ.4 = π
469,89.4 = 10,67 (cm)
Chuẩn đoán đường kính trụ theo tiêu chuẩn d = 11 (cm)
8. Chọn loại thép ∃330 các lá thép có độ dày 0,5 mm
Chọn mật độ từ cảm trong trụ Bt = (T)
9. Chọn tỷ số m=
d
h = 2,3 , suy ra h = 2,3 . d = 2,3.11 = 25,3 (cm)
Ta chọn chiều cao trụ là 25 cm
Tính toán dây quấn .
10. Số vòng dây mỗi pha sơ cấp máy biến áp .
W1=
TFe BQf
U
...44,4
1 =
0,1.10.469,89.50.44,4
380
4− = 191,3 (vòng)
Lấy W1= 191 vòng
11. Số vòng dây mỗi pha thứ cấp máy biến áp:
W2 =
1
2
U
U .W1=
380
45,185 .191 = 93,2 (vòng)
Lấy W2= 93 vòng
12. Chọn sơ bộ mật độ dòng điện trong máy biến áp.
Với dây dẫn bằng đồng, máy biến áp khô, chọn J1= J2= 2,75 (A/mm2)
13. Tiết diện dây dẫn sơ cấp máy biến áp.
S1 =
1
1
J
I =
75,2
64,31 = 11,5 (mm2)
Chọn dây dẫn tiết diện hình chữ nhật, cách điện cấp B
Chuẩn hoá tiết diện theo tiêu chuẩn: S1 = 12,30 (mm2)
Kích thước dây dẫn có kể cách điện
S1cđ = a1.b1= 1,81.6,9 =(mm x mm)
14. Tính lại mật độ dòng điệnk trong cuộn sơ cấp
J1=
1
1
S
I =
3,12
64,31 = 2,57 (A/mm2)
15. Tiết diện dây dẫn thứ cấp của máy biến áp
S2 =
2
2
J
I =
75,2
84,64 = 23,58 (mm2)
Chọn dây dẫn tiết diện hình chữ nhật, cách điện cấp B .
Chuẩn hoá tiết diện theo tiêu chuẩn: S2= 23,6 (mm2)
Kích thước dây dẫn có kể cách điện: S2cđ = a2.b2 = 3,28.7,4 (mm x mm)
16. Tính lại mật độ dòng điện trong cuộn thứ cấp
J2=
2
2
S
I = 2,74 (A/mm2)
Kết cấu dây dẫn sơ cấp:
Thực hiện dây quấn kiểu đồng tâm bố trí theo chiều dọc trục
18. Tính sơ bộ số vòng dây tren một lớp của cuộn sơ cấp
W11=
1
.2
b
hh g− . kc=
69,0
5,1.225 − .0,95 = 30 (vòng)
Trong đó:
kc = 0,95 là hệ số ép chặt .
h là chiều cao trụ .
hg là khoảng cách từ gông đến cuộn dây sơ cấp
Chọn sơ bộ khoảng cách cách điện gông là 1,5 cm
19. Tính sơ bộ số lớp dây ở cuộn sơ cấp:
n11=
11
1
W
W =
30
191 = 6,3 (lớp)
20. Chọn số lớp n11=7 lớp .Như vậy có 191 vòng chia thành 7 lớp, chọn 6 lớp
đầu vào có 28 vòng, lớp thứ 7 có 191 – 6.28 = 23 (vòng)
21. Chiều cao thực tế của cuộn sơ cấp:
h1=
ck
bW .11 =
95,0
69,0.28 = 20,34 (cm)
22. Chọn ống quấn dây làm bằng vật liệu cách điện có bề dầy: S01= 0,1 cm.
23. Khoảng cách từ trụ tới cuộn dây sơ cấp a01= 1,0 cm.
24. Đường kính trong của ống cách điện .
Dt= dFe + 2.a01- 2.S01 =11+ 2.1 – 2.0,1 = 12,8 (cm)
25. Đường kính trong của cuộn sơ cấp.
Dt1= Dt + 2.S01=12,8 + 2.0,1= 13 (cm)
26. Chọn bề dầy giữa hai lớp dây ở cuộn sơ cấp: cd11= 0,1 mm
27. Bề dầy cuộn sơ cấp
Bd1= (a1+cd11).n11= (1,81 + 0,1).7 = 1,337 (cm)
28. Đường kính ngoài của cuộn sơ cấp .
Dn1= Dt1+2.Bd1=13 + 2.1,337= 15,467 (cm)
29. Đường kính trung bình của cuộn sơ cấp .
Dtb1=
2
11 nt DD + =
2
674,1513 + = 14,337 (cm)
30. Chiều dài dây quấn sơ cấp .
l1 = W1.π.Dtb= π.191.14,337 = 86,02 (m)
31. Chọn bề dày cách điện giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp: cd01= 1,0 cm
Kết cấu dây quấn thứ cấp .
32. Chọn sơ bộ chiều cao cuộn thứ cấp .
h1= h2 = 20,34 (cm)
33. Tính sơ bộ số vòng dây trên một lớp .
W12= ckb
h
2
2 = 95,0
74,0
34,20 = 26 (vòng)
34. Tính sơ bộ số lớp dây quấn thứ cấp .
n12=
12
2
W
W =
26
93 = 3,6 (lớp)
35. Chọn số lớp dây quấn thứ cấp n12= 4 lớp .Chọn 6 lớp đầu có 24 vòng, lớp
thứ 4 có 93 – 4.24 = 21 (vòng)
36. Chiều cao thực tế của cuộn thứ cấp
h2= b
k
W
c
.12 = 74,0.
95,0
24 = 18,69 (cm)
37. Đường kính trong của cuộn thứ cấp.
Dt2 = Dn1+ 2.a12 = 15,674 + 2.1 = 17,674 (cm)
38. Chọn bề dầy cách điện giữa các lớp dây ở cuộn thứ cấp: cd22= 0,1 (mm)
39. Bề dầy cuộn sơ cấp .
Bd2 = (a2+cd22).n12 = (0,328 + 0,01).4= 1,352 (cm)
40. Đường kính ngoài của cuộn thứ cấp .
Dn2= Dt2+ 2.Bd2= 17,674 + 2.1,352 = 20,378 (cm)
41. Đường kính trung bình của cuộn thứ cấp .
Dtb2=
2
22 nt DD + =
2
378,20674,17 + = 19,026 (cm)
42. Chiều dài dây quấn thứ cấp .
l2 = π.W2.Dtb2 = π.93.19,026 = 55,5597 (m)
43. Đường kính trung bình các cuộn dây .
D12=
2
21 nt DD +
=
2
378,2013 + =16,689 (cm)
⇒r12=
2
12D = 8,344 (cm)
44. Chọn khoảng cách giữa hai cuộn thứ cấp: a22= 2 (cm)
Tính kích thước mạch từ .
45. Với đường kính trụ d= 11 cm, ta có số bậc là 6 trong nửa tiết diện trụ
W2 W1
.
.
a 01 hg
a 12
Bd2
Bd1
H×nh 8.18 C¸ c bËc thang ghÐp thµnh trô
1
2
3
4
5
6
46. Toàn bộ tiết diện bậc thang của trụ
Qbt= 2.(1,6.10,5+1,1.9,5+0,7.8,5+0,6.7,5+0,4.6,5+0,7.4) = 86,2 (cm2)
47. Tiết diện hiệu quả của trụ
QT= khq.Qbt = 0,95.86,2 = 81,89 (cm2)
48. Tổng chiều dày các bậc thang của trụ.
dt = 2.(1,6+1,1+0,7+0,6+0,4+0,7)= 10,2 (cm)
49. Số lá thép dùng trong các bậc .
Bậc 1 n1= 2.
5,0
16 = 64 lá
Bậc 2 n2= 2.
5,0
11 = 44 lá
Bậc 3 n3= 2.
5,0
7 = 28 lá
Bậc 4 n4= 2.
5,0
6 = 24 lá
Bậc 5 n5= 2.
5,0
4 = 16 lá
Bậc 6 n6= 2.
5,0
7 = 28 lá
Để đơn giản trong việc chế tạo gông từ, ta chọn gông có tiết diện hình chữ nhật
có các kích thước sau:
Chiều dày của gông bằng chiều dày của trụ: b = dt = 10,2 cm
Chiều cao của gông bằng chiều rộng tập lá thép thứ nhất của trụ: a = 10,5 cm
Tiết diện gông Qbg= a x b = 107,1 (cm2)
50. Tiết diện hiệu quả của gông
Qg= khq.Qbg = 0,95 .107,1 = 101,7 (cm2)
51. Số lá thép dùng trong một gông .
hg =
5,0
b =
5,0
102 = 204 (lá)
52. Tính chính xác mật độ từ cảm trong trụ
BT =
TQWf
U
...44,4 1
1 =
410.89,81.191.50.44,4
380
− = 1,094 (T)
53. Mật độ từ cảm trong gông .
Bg = BT.
g
T
Q
Q = 1,094.
7,101
89,81 = 0,88 (T)
54. Chiều rộng cửa sổ
c= 2.(a01+Bd1+a12+Bd2) + a22 = 2.(1+1,337+1+1,352) + 2 = 11,378 (cm)
55. Tính khoảng cách giữa hai tâm trục .
c’ = c+d = 11,378 + 11 = 22,378 (cm)
56. Chiều rộng mạch từ .
L= 2.c +3.d = 2.11,378 + 3.11 = 55,756 (cm)
57. Chiều cao mạch từ .
H = h + 2.a = 25 + 2.10,5 = 46 (cm)
Tính khối lượng của sắt và đồng
58. Thể tích của trụ .
VT = 3.QT.h = 3.81,89.25 = 6141,75 (cm3)
59. Thể tích của gông
Vg = 2.Qg.L = 2.107,1.55,756 = 11942,94 (cm3)
60. Khối lượng của trụ
MT= VT . mFe = 6,412 . 7,85 = 48,21 (Kg)
61. Khối lượng của gông
Mg = Vg . mFe = 11,94294.7,85 = 93,752 (Kg)
62. Khối lượng của sắt
MFe= MT+Mg = 48,21 + 93,752 = 141,962 (Kg)
63. Thể tích đồng
VCu = 3.(S1.L1 + S2.L2) = 3.(12,3.10-4.86,02.10+ 23,6.10-4.55,5597.10)
= 7,1077 (dm3)
64. Khối lượng của đồng
MCu = VCu . mCu = 7,1077.8,9 =63,26 (Kg)
Tính các thông số của máy biến áp
65. Điện trở của cuộn sơ cấp máy biến áp ở 75 0 C
R1= ρ.
1
1
S
l = 0,02133.
3,12
02,86 = 0,149 (Ω)
Trong đó ρ75 = 0,02133 (Ω)
66. Điện trở cuộn thứ cấp máy biến áp ở 750C
R2= ρ.
2
2
S
l = 0,02133.
6,23
5597,55 = 0,0502 (Ω)
67. Điện trở của máy biến áp qui đổi về thứ cấp
RBA = R2 + R1
2
1
2 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
W
W = 0,0502 + 1,49
2
191
93 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ =0,085 (Ω)
68. Sụt áp trên điện trở máy biến áp
ΔUr = RBA.Id = 0,085 . 79,41 = 6,75 (V)
69. Điện kháng máy biến áp qui đổi về thứ cấp .
XBA= 8 .π2.(W)2. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
3
. 2112
dd
qd
BB
a
h
r .ω.10-7
= 8 .π2.932. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
3
352.1337,1
01,0.
34,20
837,8 .314.10-7
= 0,176 (Ω)
70. Điện cảm máy biến áp qui đổi về thứ cấp
LBA = ω
BAX =
314
176,0 = 0,00056 (H) = 0,56 (mH)
71. Sụt áp trên điện kháng máy biến áp
ΔUx = π
3 XBA.Id = π
3 0,176.79,41 = 13,35 (V)
Rdt =π
3 .XBA = 0,168 (Ω)
72. Sụt áp trên máy biến áp
ΔUBA= 22 xr UU Δ+Δ = 22 67,1275,6 + = 13,45 (V)
73. Điện áp trê động cơ khi có góc mở αmin= 100
U= Ud0.Cosαmin - 2.ΔUV - ΔUBA
= 433,79.cos100 – 2.1,6 – 19,46 =405 (V)
74. Tổng trở ngắn mạch qui đổi về thứ cấp
ZBA = 22 BABA XR + = 22 176,0085,0 + = 0,195 (Ω)
75. Tổn hao ngắn mạch trong máy biến áp
ΔPn = 3.RBA .I2 = 3.0,085.64,842 = 1072,1 (W)
ΔP% =
S
PnΔ .100 =
33353
1,1072 .100 = 3,12 %
76. Tổn hao có tải có kể đến 15% tổn hao phụ .
P0 = 1,3.nf . (MT.BT2+Mg.Bg2) = 1,3.1,15.(48,21.1,0942+93,752.0,882)
Po = 194,8 (W)
ΔP % =
S
Po .100 = 0,58 %
77. Điện áp ngắn mạch tác dụng
Unr=
2
2.
U
IRBA .100 =
45,185
085,0.84,64 .100 = 2,97 %
H
ìn
h
8.
19
: S
ơ
đồ
k
ết
c
ấu
m
áy
b
iế
n
áp
78. Điện áp ngắn mạch phản kháng
Unx =
2
2.
U
IxBA .100 =
45,185
176,0.84,64 .100 = 6,15 %
79. Điện áp ngắn mạch phần trăm
Un= 22 nxnr UU + = 22 15,697,2 + = 6,83 (V)
80. Dòng điện ngắn mạch xác lập
I2nm=
BAZ
U2 =
187,0
45,185 = 991,7 (A)
81. Dòng điện ngắn mạch tức thời cực đại
Imax = ⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
+ nx
nr
u
u
m eI
.
2 1.2
π
= ⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
+ 0584,0
0297,0.
1.1,991.2
π
e =1686,5 (A)
< Ipik = 2800 (A)
Ipik: Đỉnh xung max của Thyristor
81. Kiểm tra máy biến áp thiết kế có đủ điện kháng để hạn chế tốc độ biến thiên
của dòng chuyển mạch.
Giả sử chuyển từ mạch T1 sang T3 ta có phương trình.
2. LBA .
dt
dic = U23 – U2a = )(..6 2 αθ −SinU
dt
dic
max=
BAL
U
.2
.6 2 =
310.53,0.2
45,185.6
− = 428545,2 (A/s)
dt
dic
max = 0,43 (A/μs) <
dt
dic
cp = 100 (A/μs)
Vậy máy biến áp thiết kế sử dụng tốt.
82. Hiệu suất thiết bị chỉnh lưu .
η =
S
IU dd . =
33353
41,79.400 = 95 %
8.9.4 Thiết kế cuộn kháng lọc
I. Xác định góc mở cực tiểu và cực đại
Chọn góc mở cực tiểu αmin= 10o . Với góc mở αmin là dự trữ ta có thể bù được sự
giảm điện áp lưới.
Khi góc mở nhỏ nhất α = αmin thì điện áp trên tải là lớn nhất.
Ud max = Udo . Cos αmin = Ud đm và tương ứng tốc độ động cơ sẽ lớn nhất nmax =
nđm.
Khi góc mở lớn nhất α = αmax thì điện áp trên tải là nhỏ nhất .
Ud min = Udo . Cos αmax và tương ứng tốc độ động cơ sẽ nhỏ nhất nmin
Ta có:
αmax = arcos
do
d
U
U min = arcos
2
min
.34,2 U
Ud
Trong đó Ud min được xác định như sau .
D =
min
max
n
n =
Σ
Σ
−
−
uudmd
uudmddm
RIU
RIU
.min
=
Ud min = ( )[ ]Σ−+ uudmd RIDUD ..1.
1
min
Ud min = ( ) ( )[ ]dtBAuudm RRRIDUD ++−+ ..1cos..34,2.
1
min2 α
= ( ) ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−+ BABAuudm XRRIU .3..120cos..34,2.20
1
min2 πα
Thay số:
Ud min = ( ) ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−+ 176,0.3085,0378,0.412,79.120cos.45,185.34,2.
20
1
min πα
Ud min = 64,8 (V)
Thay số vào (4.3) ta được:
αmax = arcos
do
d
U
U min = arcos
45,185.34,2
648 = 80,90
II. Xác định các thành phần sóng hài
Để thuận tiện cho việc khai triển chuỗi Furier ta chuyển gốc toạ độ sang
điểm θ1(Hình 1.1 b), khi đó điện áp tức thời trên tải khi Thyristor T1 và T4 dẫn
Ud = Uab = ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +− απθ
6
..6 2 CosU Với θ = Ω.t
Điện áp tức thời trên tải điện Ud không sin và tuần hoàn với chu kì
τ =
P
π2 =
6
2π =
3
π
Trong đó P = 6 là số xung đập mạch trong một chu kì điện áp lưới.
Khai triển chuỗi Furier của điện áp Ud:
Ud = ( )θθ kbkaa nno
k
.6sin..6cos.
2 1
++ Σ=
∞
= ).6(.
2 1
kkSinUnm
a
k
o ϕθ ++ Σ=
∞
Trong đó
a = ∫
τ
θθτ 0
6cos.
2
dkUd = θθαπθπ
τ
dkU 6cos.)
6
cos(.6
6
0
2∫ +−
an = αππ cos6sin.2.1)6(
2
..
6.3
22 −
−
k
U = απ cos.1)6(
2
..
6.3
22 −
−
k
U
bn= ∫
τ
θθτ 0
6cos.
2
dkUd = θθαπθπ
τ
dkU 6cos.)
6
cos(.6
6
0
2∫ +−
= αππ sin6
3
sin.2.
1)6(
12
..
6.3
22 −kU = απ cos.1)6(
12
..
6.3
22 −k
k
U
Ta có
2
oa = 2.
6.3
Uπ . αcos
Vậy ta có biên độ của điện áp:
Uk.n = 22 nn ba +
Uk.n = 2. 2.
6.3
Uπ . αα
222
2
)6(cos
1)6(
1
Sink
k
+−
Uk.n = doU.
6.3
π . α
22
2
)6(1
1)6(
1
tgk
k
+−
Ud ≈ )6(..6.3 1ϕθαπ −+ Σ SinUCos kmn
III. Xác định điện cảm cuộn kháng lọc
Từ phân tích trên ta thấy rằng khi góc mở càng tăng thì biên độ thành phần
sóng hài bậc cao càng lớn, có nghĩa là đập mạch của điện áp, dòng điện càng tăng
lên. Sự đập mạch này làm xấu chế độ chuyển mạch của vành góp, đồng thời gây
ra tổn hao phụ dưới dạng nhiệt trong động cơ. Để hạn chế sự đập mạch này ta
phải mắc nối tiếp với động cơ một cuộn kháng lọc đủ lớn để Im ≤ 0,1.Iư đm .
Ngoài tác dụng hạn chế thành phần sóng hài bậc cao, cuộn kháng lọc còn
có tác dụng hạn chế vùng dòng điện gián đoạn .
Điện kháng lọc còn được tính khi góc mở α =αmax
Ta có
Ud+u~ = E+RuΣ.Id + RuΣ .i~ + L
dt
di~
Cân bằng hai vế
U = R.i~ +L.
dt
di vì R.i~ << L.
dt
di nên U = L.
dt
di
Trong các thành phần xoay chiều bậc cao, thì thành phần sóng bậc k=1 có
mức độ lớn nhất gần đúng ta có:
U~ = U1m.Sin(6θ +ϕ) nên
I = ∫ dtUL ~
1 = )6(
...2. 1
1 ϕθπρ +CosLf
U m = Im.Cos(6θ+ϕ1)
Vậy Im =
Lf
U m
...2.6
1
π ≤0,1 Iưđm
Suy ra
L≥
dm
m
If
U
.1,0...2.6
1
π
ρ = 6 là số xung đập mạch trong một chu kì điện áp .
Trong đó
U1m = 2. max
22
2
max 61
16
cos αα tgUdo +−
U1m = 2. otg 9,80361
136
9,80cos.45,184.34,2 2
0
+− = 146,95
Thay số:
L =
41,79.1,0..50.2.6
78,147
π = 0,00986 (H) = 9,8 (mH)
Điện cảm mạch phần ứng đã có:
Lưc = Lư+ 2.LBA = 6,1 + 2.0,53 = 7,16 (mH)
Điện cảm cuộn kháng lọc .
Lk = L – Lưc = 9,86 – 7,16 = 2,70 (mH)
IV. Thiết kế kết cấu cuộn kháng lọc
Các thông số ban đầu:
Điện cảm yêu cầu của cuộn kháng lọc Lk= 2,7 (nH)
Dòng điện định mức chạy qua cuộn kháng Im = 79,41 (A)
Biên độ dòng điện xoay chiều bậc 1 I1m = 10% Iđm= 7,94 (A)
Các bước tính toán:
1. Do dòng điện cuộn kháng lớn và điện trở bé do đó ta có thể coi tổng trở
của cuộn kháng xấp xỉ bằng điện kháng của cuộn kháng .
Zk = Xk = 2.π.f.Lk = 2.π.6.50.2,70.10-3 = 5,09 (Ω)
2. Điện áp xoay chiều rơi trên cuộn kháng lọc .
ΔU = Z .
2
1dmI = 5,09.
2
94,7 = 28,58 (V)
3. Công suất của cuộn kháng lọc .
S = ΔU.
2
1dmI = 28,58 .
2
94,7 = 160,46 (VA)
4. Tiết diện cực từ chính của cuộn kháng lọc .
Q = kQ .
50.6
46,160
.5=
f
s = 3,656 (cm2)
KQ là hệ số phụ thuộc phương thức là mát, khi làm mát bằng không khí tự
nhiên kQ = 5 .
Chuẩn hoá tiết diện trụ theo kích thước có sẵn:
Chọn Q = 4,25 (cm2)
b
L/ 2
L
hH c a / 2
a
H×nh 8.20: KÕt c Êu m¹ c h tõ cuén kh¸ ng
5. Với tiết diện trụ Q = 4,25 (cm2)
Chọn loại thép ∃330A, tấm thép dày 0,35 mm
a= 20 (mm); b= 25 (mm)
6. Chọn mật độ từ cảm trong trụ: BT = 0,8 T
7. Khi có thành phần dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm thì
trong cuộn cảm sẽ xuất hiện một sức điện động Fk
Fk= 4,44 . w . f’. BT . Q
Gần đúng ta có thể viết: Ek = ΔU = 28,58 (V)
W=
410.25,4.8,0.50.6.44,4
58,28
.'..44,4 −
=Δ
QBf
U
T
63,1 (vòng)
Lấy w = 63 vòng
8. Ta có dòng điện chạy qua cuộn kháng: i(t) = Id + i1mCos(6θ + ϕ1)
Dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn kháng
Ik=
2
2
2
2
2
94,7
41,79
2
1 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+ mIId =79,61 (A)
9. Chọn mật độ dòng điện qua cuộn kháng: S1=
75,2
61,79=
J
Ik = 28,95 (mm2)
Chọn dây dẫn tiết diện hình chữ nhật, cách điện cấp B, chọn Sk =29,90 mm2
với kích thước dây: ak x bk =3,80 x 8,00 (mm x mm)
Tính lại mật độ dòng: j = 66,2
9,29
61,79 ==
k
k
S
I (A/mm2)
10. Chọn tỷ số lấp đầy: Klđ =
cs
k
Q
Sw. = 0,7
11. Diện tích cửa sổ: Qcs=
7,0
9,29.63. =
ld
k
k
Sw = 26,91 (cm2)
12. Tính kích thước mạch từ: Qcs = c . h
Chọn m = 3=
a
h
Suy ra h = 3 . a = 3 . 20 = 60 (mm)
c =
0,6
91,26=
h
Qcs = 4,5 cm = 45 mm
13. Chiều cao mạch từ: H = h + a = 60 + 20 = 80 (mm)
14. Chiều dài mạch từ: L = 2.c + 2.a = 2.45 + 2.20 = 130 (mm)
15. Chọn khoảng cách từ gông tới cuộn dây: hg = 2 mm
16. Tính số vòng trên một lớp: w1=
k
g
b
hh .2−
= 7(vòng)
17. Tính số lớp dây quấn: n1 = 9
7
63
1
==
w
w (lớp)
18. Chọn khoảng cách cách điện giữa dây quấn với trụ: a01 = 3mm
Cách điện giữa các l