Hóa học - Chương 3: Hằng số đặc trưng của các cân bằng hoá học đơn giản trong nước
I. CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ II. CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN III. ỨNG DỤNG Yêu cầu của PứHH:xảy ra hoàn toàn. Khái niệm “hoàn toàn” có tính chất tương đối vì đa sốcác pứhh đều thuận nghịch
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa học - Chương 3: Hằng số đặc trưng của các cân bằng hoá học đơn giản trong nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
HẰNG SỐ ĐẶC TRƯNG
CỦA CÁC CÂN BẰNG
HOÁ HỌC ĐƠN GIẢN
TRONG NƯỚC
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 1
NỘI DUNG CHÍNH
(2LT + 2BT)
I. CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN
TỬ
II. CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU
PHÂN
III. ỨNG DỤNG
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 2
MỞ ĐẦU
Yêu cầu của PứHH: xảy ra hoàn toàn.
Khái niệm “hoàn toàn” có tính chất
tương đối vì đa số các pứhh đều thuận
nghịch
K(1)
aA + bB dD + eE
K(2)
Mức độ “hoàn toàn” được đánh giá
qua K.
7
GV: TrKần T> Phươ 10ng Thảo: pứ xảy ra hoàn toàn
ĐHBK 3
I. CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
2. Cân bằng trao đổi điện tử
2.1. Hằng số cân bằng, dự đoán
chiều phản ứng
2.2. Thế tương đương của dd
chứa 2 đôi oxy hóa khử
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 4
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
ĐN: Là quá trình cho - nhận điện tử xảy ra
giữa 2 dạng oxy hoá (ox) và khử (kh) của
một đôi oxy hoá khử liên hợp(ox/kh)
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 5
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
M M – ne- → Mn+ (1)
- +
- +
- + Mn+ Mn+ + ne- → M (2)
- +
- +
- +
(1) > (2)
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 6
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
Me
+ -
+ -
+ -
+ -
+ -
-
+ e-
Mn+ + me- → M(n-m)+
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 7
Điện cực
hydro tiêu chuẩn
Quy ước:
0
Pt E 2H+/H2 = 0 V
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 8
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 9
M ne Mn+ ne - ⇒+ M
- +
2H 2e - H2 - 2e ⇒ 2H
Tổng cộng
n+ n +
M H2 M +⇔+ nH
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 2 10
⎛ + n ⎞
0 )(H
RT .ln G En.F.- G En.F.- G T +Δ=Δ=Δ RT.ln ⎜ ⎟
T ⎜ n+ )).(P(M n/2 ⎟
⎝ H2 ⎠
E E - E E =Δ E n+ - E + = E n+
/H2H/MM 2 /MM
0 n+
Δ=Δ⇒ T = +
n.F.E- )RT.ln(M - G G G T G - )RT.ln(M n.F.E- n /MM
0
ΔG T RT n+
- E n+ =⇒ - + )ln(M.
/MM nF nF
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 11
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
Khi hiện diện trong nước, cặp ox/kh tạo cho
dd một thế tính theo phương trình Nernst:
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 12
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
Với:
E0: hằng số đặc trưng cho khả năng
oxy hóa - khử của đôi ox/kh liên hợp
R = 8,3144 J/mol.oK
T = 298oK
F = 96493 Cb/mol
(ox), (kh): hoạt độ của 2 dạng ox và
kh (với arắn = 1 và pkhí = 1 atm)
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 13
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
Thay các giá trị và nếu dd loãng, thay hoạt
độ bằng nồng độ:
059,0 ]ox[
EE o += lg (1)
n ]kh[
059,0 ]ox[
EE o += lg( + m )].[H (2)
n ]kh[
o 059,0 ]ox[ + m
EE += lg( p )].[H (3)
GV: Trần T Phương Thảo n ]kh[
ĐHBK 14
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
Ở điều kiện (25oC, 1atm); pH 0 và [ox] =
[kh]:
→ E = E0
E0 là:
thế oxy hoá chuẩn
thể hiện cho khả năng oxy hoá hay
khử của hai dạng liên hợp
hằng số đặc trưng của bán cân bằng
trao đổi điện tử
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 15
1. Bán cân bằng trao đổi điện tử
+ 2+
PbO2↓ + 4H + 2e ↔ Pb +2H2O
-
Cl2 ↑ + 2e ↔ 2Cl
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 16
2. Cân bằng trao đổi điện tử
ĐN: Là quá trình cho - nhận điện tử
xảy ra giữa 2 đôi oxy hoá - khử khác
nhau.
2.1. Hằng số cân bằng, dự đoán
chiều phản ứng
2.2. Thế tương đương của dd
chứa 2 đôi oxy hóa khử
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 17
Hằng số cân bằng
Xét 2 đôi oxy hoá khử liên hợp :
o
Ox1 + n1e ↔ Kh1 E 1
o
Kh2 -n2e ↔ Ox2 E 2
-------------------------------
)1(K
n2Ox1 + n1kh2 ←⎯→⎯ n1Ox2 + n2Kh1
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 18
Hằng số cân bằng
Tại cân bằng, Kthuận hoặc Knghịch cho
biết mức độ của phản ứng.
1 n1 ]Kh[]Ox[ n2
K == 2 1
thuaän n2 n1
K nghòch 1 2 ]Kh[]Ox[
→ Chỉ cần xét một trong 2 giá trị thì suy
GV: Trraần T Phđượương Thảoc chiều phản ứng.
ĐHBK 19
Hằng số cân bằng
Mỗi đôi oxy hoá khử có thế như sau:
Ở trạng thái cân bằng ta có:
GV: Trần T Phương Thảo Ecb = E1 = E2
ĐHBK 20
Hằng số cân bằng
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 21
Hằng số cân bằng
:Vaäy
0 0
21 1 − 2 )EE.(n.n
= 10)1(K 059,0
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 22
Dự đoán chiều phản ứng
K(1)
n2Ox1 + n1Kh2 n1Ox2 + n2Kh1
K(2)
0 0
(E1 –E2 ) > 0:
K(1) > K(2) → phản ứng theo chiều 1.
Ox1 có tính oxy hóa mạnh hơn Ox2.
Kh1 có tính khử yếu hơn Kh2.
0 0
(E1 –E2 ) < 0: ngược lại
0
→GV: TrầEn T Phươ:ng cho Thảo biết cường độ dạng oxy hóa.
ĐHBK 23
Dự đoán chiều phản ứng
E0 càng lớn:
Tính oxy hóa của dạng Ox càng
mạnh
Tính khử của dạng Kh càng yếu
→ dự đoán chiều phản ứng: đôi nào
có E0 lớn hơn thì dạng oxy hóa của
nó sẽ oxy hóa dạng khử của đôi kia.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 24
Dự đoán chiều phản ứng
Đa số các pứ oxy hóa khử xảy ra trong
môi trường acid, dự đoán có thể sai vì K
đã thay đổi. Giả sử H+ tham gia vào bán
cân bằng của đôi Ox1/pKh1
)1(K
n2Ox1 + n1kh2 ←⎯→⎯ n1Ox2
+n2pKh1+1/2n2mH2O
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 25
Dự đoán chiều phản ứng
n1 ]Kh[]Ox[ 2pn
)1(K = 2 1
n2 n1 + mn2
1 2 ]H[]Kh[]Ox[
→ giá trị K(1) phụ thuộc nhiều vào [H+] hay
pH của môi trường.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 26
2.2. Thế tương đương của dd
chứa 2 đôi oxy hóa khử
Cách tạo ra điểm tương đương:
Trộn 2 đôi theo số đương lượng bằng
nhau.
Thêm dần Ox1 vào Kh2 cho đến lúc
đương lượng chúng bằng nhau
→ điểm tương đương
→ thế dd đạt được ở cân bằng tại điểm
tương đương gọi là thế tương đương
E .
GV: Trầnt Tđ Phương Thảo
ĐHBK 27
Thế tương đương
+ )1(K
n2Ox1 + n1Kh2 + n2mH ←⎯→⎯ n1Ox2 +
n2pKh1 + 1/2n2mH2O
Tại điểm tương đương ta có:
Ecb = E1 = E2 = Etđ
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 28
Thế tương đương
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 29
Thế tương đương
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 30
Thế tương đương
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 31
Thế tương đương
Giả sử:
Trộn V1(ml) dd Ox1 có nồng độ CN1 vào
V2(ml) dd Kh2 có nồng độ CN2 (theo
cùng số ĐL) để đạt được điểm tương
đương.
Số ĐL Ox1 và Kh2 đều pứ: A
Số ĐL Ox2 và Kh1 sinh ra: A
Tại CB: dd (V1+V2) ml với nồng độ cuả
các cấu tử tương ứng [Ox1]; [Kh1]; [Ox2];
[Kh2]
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 32
Thế tương đương
-
pKh en Ox 11 en →+ pKh 1
:CB taïi laïi coøn Ox cuûa ÑLSoá cuûa Ox 1 coøn laïi taïi :CB
−3 −3
11N =− + 2111 10).VV].(Ox.[nA10.).V(OxC
:CB taïi rasinh Kh cuûa ÑLSoá cuûa Kh 1 rasinh taïi :CB
n
A = 1 + 10).VV].(Kh.[ −3
p 211
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 33
Thế tương đương
-
Kh en Ox 22 en →+ Kh 2
:CB taïi rasinh Ox cuûa ÑLSoá cuûa Ox 2 rasinh taïi :CB
−3
10).VV].(Ox.[n A = + 2122 10).VV].(Ox.[n
:CB taïi laïi coøn Kh cuûa ÑLSoá cuûa Kh 2 coøn laïi taïi :CB
−3 −3
22N =− + 2122 10).VV].(Kh.[nA10.V).Kh(C
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 34
Thế tương đương
:CB taïi Vaäy taïi :CB
K h cuûa laïi coøn ÑLSoá Ox cuûa laïi coøn ÑLSoá coøn laïi cuûa Ox 1 = ÑLSoá coøn laïi cuûa Kh 2
3- 3-
2111 =+ + 2122 ).10V].(V.[Khn).10V].(V.[Oxn
rasinh Kh cuûa ÑLSoá rasinh Ox cuûa ÑLSoá cuûa Ox 2 rasinh = ÑLSoá cuûa Kh 1 rasinh
n
).10V].(V.[Oxn 3- =+ 1 + ).10V].(V.[Kh 3-
2122 p 211
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 35
Thế tương đương
:ra Suy :ra
][Ox n ][Ox n
1 = 2 vaø 2 = 1
2 ][Kh n 1 1 ][Kh 2 .pn
:vaøo Theá :vaøo
0 0
1 1 + 2 E.nE.n 2
E tñ =
+ nn 21
+ m
059,0 1 ]H][Ox[ 2 ]Ox[
+ lg(. p . )
GV: Trần T Phương Th+ảo nn 21 1 ]Kh[ 2 ]Kh[
ĐHBK 36
Thế tương đương
o o
1 1 + 2EnEn 2
Etñ =
+nn 21
059,0 + ]H[ m
+ lg −1p
+nn 21 1]Kh.[p
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 37
Thế tương đương
VD: Tính K và Etđ của phản ứng khi trộn
2- +
100ml dd Cr2O7 0,1N vào 200ml dd Cu
0,1N ở pH 0.
2- 3+ 0
Biết: Cr2O7 /2Cr (E 1 = 1,33V)
2+ + 0
Cu /Cu (E2 = 0,153V)
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 38
Thế tương đương
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 39
Thế tương đương
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 40
II. CÂN BẰNG
TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
1. Bán cân bằng trao đổi tiểu phân
Bán cân bằng tạo phức
Bán cân bằng acid – baz
Bán cân bằng tạo tủa
2. Cân bằng trao đổi tiểu phân
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 41
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
ĐN: Là quá trình cho - nhận tiểu phân
giữa hai dạng cho D (donor) và nhận A
(acceptor) trong dd.
K(1)
A + p D
K(2)
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 42
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
Quy ước:
]D[
)1(K =β=
D ]p][A[
βD haèng: beànsoá cuûa D
]p][A[1
kK(2) D == =
βD ]D[
GV: Trần T Phương Thảo = haèngk phaânsoá ly cuûa D
ĐHBK D 43
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
Trong thực tế:
ß 1
A + p D 1
k n
ß 2
D 1 + p D 2
k n-1
ß n
D n-1 + p D n
GV: Trần T Phương Thảo k
ĐHBK 1 44
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
Tổng cộng quá trình trao đổi n tiểu phân:
ß1,n
A + np Dn
k1,n
β⇒ n,1 = f β β21 βn ),......,,(
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 45
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
ß1,2
A + 2p D2
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 46
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
CM được: hằng số bền tổng cộng ứng
β với quá trình nhận một lúc nhiều tiểu
phân bằng tích các hằng số bền từng
nấc.
Di ][ 1
,1 i i == 21 ....... βββi =
pA ]][[ − ..kkk inn '.1
(i +=+ 1)ni'
i
GV: Trần T Phương Thảo → [D ] = β [A][p] (*)
ĐHBK i 1,i 47
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
Nồng độ các cấu tử ở thời điểm CB:
[A]?
[p]?
[Di]?
A + p D1 + p
D2 + p ..... Dn
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 48
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
Ký hiệu:
[A]o: nồng độ A tại thời điểm
ban đầu.
[A]: nồng độ A tại cân bằng.
[Di]: nồng độ phức Di tại cân
bằng.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 49
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
Ta có:
[A]o = [A] + [D1] +[D2] +…..+ [Dn]
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 50
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
:Ñaët
i
A(p) ∑β+=α i,1 heä:]p[1 soá kieänñieàu
1
pcoù khiA cuûa cuûa khiA pcoù
]A[ o ]A[ o
]A[ =⇒ i =
∑β+ i,1 }]p[1{ αA(p)
1
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 51
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
:coù Ta :coù
i
β= i,1i ]p].[A.[]D[
i
β i,1o ]p.[.]A[
i ]D[ =⇒ i
∑β+ i,1 }]p.[1{
GV: Trần T Phương Thảo 1
ĐHBK 52
1. Bán CB trao đổi tiểu phân
:CBtaïi,laïiToùm
• Noàng ñoä :A
]A[ o ]A[ o
]A[ = i =
∑β+ i,1 }]p.[1{ αA(p)
1
• Noàng ñoä phöùccaùc :Di
β ]p.[.]A[ i
]D[ =⇒ i,1o
i β+ i}]p.[1{
GV: Trần T Phương Thảo ∑ i,1
ĐHBK 1 53
Hằng số đặc trưng
của các bán CB cụ thể
Bán cân bằng tạo phức
Bán cân bằng acid – baz
Bán cân bằng tạo tủa
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 54
Bán cân bằng tạo phức
ßD
A + p D
kD
βD: hằng số bền của phức D
kD = 1/ βD: hằng số phân ly của phức.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 55
Bán cân bằng tạo phức
25,10
ßFeY- = 10 -
Fe3+ + Y4- FeY
Hằng số bền của phức EDTA với KL:
trang 263
Hằng số bền β1,i của phức KL với các
ligand khác nhau: trang 245 - 262
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 56
Bán cân bằng acid – baz
Bán CB acid: p = H+
ßHA
A- + H+ HA
kHA
HA/A-: đôi acid baz liên hợp
GV: Tr(Bronstedần T Phương Thảo – Lowry)
ĐHBK 57
Bán cân bằng acid – baz
:acidbaèngcaânsoá haèngCaùc :acidbaèngcaânsoá
:1 Chieàu :1 βHA
−+ ]A][H[
k k k:2 Chieàu k:2 k k ===
HA acid A/B ]HA[
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 58
Bán cân bằng acid – baz
Bán cân bằng baz:
k
- A- -
A + H2O HA + OH
ßA-
− ]OH][HA[
− ==
k kA k baz −
GV: Trần T Phương Thảo 2 ]OH][A[
ĐHBK 59
Bán cân bằng acid – baz
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 60
Bán cân bằng acid – baz
Nhận xét:
Acid HA càng mạnh thì baz liên hợp
A- càng yếu.
Khi kHA càng lớn thì βHA càng nhỏ.
kHA tra trong sổ tay (trang 226 – 232)
βHA, kA- : tính từ các biểu thức tương
quan.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 61
Bán cân bằng acid – baz
VD:
+ -
NH3 + H2O ↔ NH4 + OH
-4,755
k(NH3) = 10
+ -14 -4,755 -9,245
→ k(NH4 ) = 10 /10 = 10
-4,76
k(CH3COOH) = 10
-14 -4,76 -9,24
→k(CH3COO-) = 10 /10 = 10
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 62
Bán cân bằng tạo tủa
p ≠ H+ và D↓ ít tan
Trong nhiều trường hợp thực tế, giai đọan
tạo tủa gồm 2 bán cân bằng liên tiếp:
tạo phức
tạo tủa
ß ßD
A + np D D D
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 63
Bán cân bằng tạo tủa
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 64
Bán cân bằng tạo tủa
Trong DD, tại thời điểm cân bằng:
n
[A].[p] = Tst (D↓) = const
Điều kiện để xuất hiện tuả D↓:
n
[A].[p] > Tst (D↓)
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 65
Bán cân bằng tạo tủa
ß ßD
A + np D D D
Độ tan S của (D↓): tổng nồng độ của D
chuyển vào dd (tất cả các dạng).
→ S = [D] + [A] ≈ [A]
(Thực tế: [D] rất nhỏ )
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 66
Bán cân bằng tạo tủa
Độ tan S của hợp chất AmBn:
n+ m-
AmBn ↔ mA + nB
S(M) mS nS
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 67
Bán cân bằng tạo tủa
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 68
Bán cân bằng tạo tủa
So sánh độ bền của các tủa:
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 69
Bán cân bằng tạo tủa
Nếu các chất có biểu thức tích số tan
giống nhau (cùng số mũ) so sánh độ
bền của các chất thông qua T và S:
T và S càng lớn → tủa càng kém
bền.
Nếu các chất có biểu thức tích số tan
khác nhau (khác số mũ) so sánh độ
bền của các chất thông qua S.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 70
Bán cân bằng tạo tủa
− 75.9
AgCl = 10T
− 28.12
AgBr = 10T
− 08.16
AgI = 10T
− 84.15
AgCN = 10T
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 71
Bán cân bằng tạo tủa
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 72
2. Cân bằng
trao đổi
tiểu phân (Đọc)
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 73
2. CB trao đổi tiểu phân
Là quá trình cho nhận tiểu phân p giữa hai
đôi cho nhận tiểu phân D1/A1 và D2/A2.
A1 + n1p D1
D2 A2 + n2p
K(1)
n A + n D n2D1 + n1A2
GV: Tr2ần T Ph1ương Thảo 1 2
ĐHBK 74
2. CB trao đổi tiểu phân
n2 ]A.[]D[ n1
)1(K = 1 2
n1 n2
2 1]A.[]D[
][D ][D
Maø =β 1 vaø =β 2
D1 n1 D2 n2
1].[p][A 2 ].[p][A
2n
β 1D )(
)1(K )1(K =⇒ 1n
β 2D )(
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 75
2. CB trao đổi tiểu phân
Chiều 1:
2n
β 1D )(
)1(K = 1n
β 2D )(
n2 n1
Nếu (βD1) > (βD2) : cân bằng xảy
ra ưu tiên theo chiều 1 và ngược
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBKlại. 76
Nồng độ của các tiểu phân ở
điểm tương đương
n D +nA
n2A1 + n1D2 2 1 1 2
Tại cân bằng
2 ]A[ 1]D[
n1[A1] = n2[D2] =→
n [D ] = n [A ]
1 1 2 2 2 ]D[ 1]A[
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 77
Nồng độ của các tiểu phân ở
điểm tương đương
n2 ]A[]D[ n1
)1(K = 1 2
n2 n1
1 2 ]D[]A[
n
]D[ +nn 21 β )( 2
= 1 = D1
+nn 21 n1
1]A[ β )(
GV: Trần T Phương Thảo D2
ĐHBK 78
Nồng độ của các tiểu phân ở
điểm tương đương
Cách biểu diễn và tính toán đối với
cân bằng trao đổi tiểu phân trong
thực tế:
Quy ước:
Cân bằng xảy ra giữa các cấu tử
chính là cân bằng chính.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 79
Nồng độ của các tiểu phân ở
điểm tương đương
Quy ước:
Cấu tử còn lại sẽ xem là cấu tử gây
nhiễu lên cân bằng chính
Các cân bằng trao đổi tiểu phân trong
thực tế được đưa về bán cân bằng
để tiện biểu diễn và tính toán đỡ
phức tạp. Xét kỹ hơn trong chương 4.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 80
III. ỨNG DỤNG
1. Xét tính định lượng của một cân
bằng hoá học - mức độ hữu hiệu
của biện pháp tách
2. Tính pH của dung dịch
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 81
1. Xét tính định lượng của một cân
bằng hoá học - mức độ hữu hiệu của
biện pháp tách
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 82
2. Tính pH của dung dịch
Nguyên tắc: pH = -lg[H+]
Nồng độ H+ trong dd là nghiệm của một
phương trình tổng quát được tổ hợp từ
các phương trình.
Pt trung hòa điện tích trong dd
Pt tích số ion của nước
Pt bảo toàn vật chất
Pt hằng số phân ly acid –baz.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 83
2. Tính pH của dung dịch
Từ đó áp dụng cho các trường hợp sau:
Phương trình tính pH của dd acid.
Phương trình tính pH của dd chứa 2
đơn acid HA1, HA2.
Phương trình tính pH của dd baz.
pH của dd gồm acid và baz liên hợp.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 84
XÂY DỰNG
CÔNG THỨC TÍNH pH
CHO DD ĐƠN ACID HA
CÓ [HA]0 = CHA
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 85
pH của dd đơn acid HA
Trong dd nước, có CB:
HA ↔ H+ + A-
+
H2O ↔ H + OH-
Tồn tại 4 ẩn số:
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 86
pH của dd đơn acid HA
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 87
pH của dd đơn acid HA
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 88
pH của dd đơn acid HA
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 89
pH của dd đơn acid HA
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 90
pH của dd đơn acid HA
+ 3 + 2
+ HA ]H[k]H[
14 +−
− HAHA + ]H)[10C.k(
−14
− HA = 010.k
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 91
Một số công thức
đơn giản
dùng tính pH DD
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 92
pH DD hỗn hợp các acid yếu
n
+ 2
= HAi C.k]H[ HAi
1
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 93
pH DD chứa 1 acid yếu
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 94
pH DD hỗn hợp các baz yếu
n
− 2
= − C.k]OH[ −
∑ iAiA
1
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 95
pH DD chứa 1 baz yếu
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 96
pH DD chứa 1 baz yếu
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 97
pH DD chứa 1 baz yếu
1 1
7pH pK ++= Clg −
2 HA 2 A
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 98
pH DD đệm
DD đệm có thể cấu tạo bởi:
Acid yếu và baz liên hợp
-
CH3COOH/CH3COO
Baz yếu và acid liên hợp
+
NH3/NH4
Hai chất lưỡng tính acid – baz
NaH2PO4/ Na2HPO4
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 99
pH DD đệm
• pH :ñeämdd
CB
HA += lgpKpH
CA
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 100
pH DD đệm
Đệm năng (dung lượng đệm) của DD
đệm: β
Khả năng điều hòa pH trong 1 giới hạn
xác định.
Biểu diễn bằng số mol acid mạnh hay
baz mạnh thêm vào 1 lít DD đệm để pH
của nó thay đổi 1 đơn vị pH.
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 101
pH DD đệm
ΔC − ΔC
=β B = A
ΔpH ΔpH
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 102
pH của hợp chất ion cấu
tạo bởi acid mạnh + baz
mạnh
→ pH = 7
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 103
pH của hợp chất ion cấu
tạo bởi acid mạnh + baz
yếu
1 1
pH pK −= Clg
2 HA 2 muoái
(*) (*)
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 104
pH của hợp chất ion cấu
tạo bởi acid yếu + baz
mạnh:
1 1
7pH pK ++= Clg
2 HA 2 muoái
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 105
Áp dụng chung cho đa số
trường hợp thoả mãn:
-7 -6
ĐK: kHA ≥ 10 & CHA ≥ 10 M
+ 2 +
[H ] + kHA[H ] - kHA.CHA = 0
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 106
Điều kiện:
-1 -6 -2
kHA ≥ 10 và 10 ≤ CHA ≤ 10
Hoặc
-4 -2 -6 -5
10 ≤ kHA ≤ 10 &10 ≤ CHA ≤ 10
⇒ = − ClgpH HA
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK 107