1). Trong quá trình sản xuất nhôm thì:
A). Cả hai điện cực đều không bị ăn mòn. B). Điện cực âm bị ăn mòn.
C). Cả hai điện cực đều bị ăn mòn. D). Điện cực dương bị ăn
mòn.
2). Trong thực tế người ta dùng sự điện phân Al2O3nóng chảy mà không dùng sự điện
phân AlCl3nóng chảy vì:
A). Điện phân AlCl
3tạo khí Cl
2độc hại cho môi trường.
B). Al2O3phổ biến và rẻ hơn AlCl3.
C). AlCl3nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3.
D). AlCl3là m ột hợp chất thăng hoa.
3). Hoá chất dùng để tách Al
2O3ra khỏi quặng boxit là:
A). Dung dịch xút và dung dịch H2SO4loãng.
B). Dung dịch NaOH đặc và CO
2.
C). Dung dịch NaOH loãng và CO
2.
D). Nước vôi và dung dịch HCl.
36 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2265 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa học - Trắc nghiệm phần nhơm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM PHẦN NHƠM
1). Trong quá trình sản xuất nhôm thì:
A). Cả hai điện cực đều không bị ăn mòn. B). Điện cực âm bị ăn mòn.
C). Cả hai điện cực đều bị ăn mòn. D). Điện cực dương bị ăn
mòn.
2). Trong thực tế người ta dùng sự điện phân Al2O3 nóng chảy mà không dùng sự điện
phân AlCl3 nóng chảy vì:
A). Điện phân AlCl3 tạo khí Cl2 độc hại cho môi trường.
B). Al2O3 phổ biến và rẻ hơn AlCl3.
C). AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3.
D). AlCl3 là một hợp chất thăng hoa.
3). Hoá chất dùng để tách Al2O3 ra khỏi quặng boxit là:
A). Dung dịch xút và dung dịch H2SO4 loãng.
B). Dung dịch NaOH đặc và CO2.
C). Dung dịch NaOH loãng và CO2.
D). Nước vôi và dung dịch HCl.
4). Ba nguyên tố A, B, C cùng thuộc một chu kì trong bảng HTTH có tổng số điện tích
hạt nhân là 36. Biết ZB = (ZA + ZC) / 2. Nguyên tố có điện tích hạt nhân lớn nhất là:
A). Cl. B). Si. C). Mg. D). Al.
5). Hoà tan 21,6 gam Al trong một dung dịch hỗn hợp (NaNO3 và NaOH) dư. Tính thể
tích NH3 thoát ra ở (đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là 80%.
A). 6,72 lít. B). Kết quả khác. C). 4,48 lít. D). 5,376
lít.
6). Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:
A). HNO3 đặc nguội. B). HNO3 đặc nóng.
C). HNO3 loãng nguội. D). HNO3 loãng nóng.
7). Chọn kết luận sai:
A). Al là một kim loại dễ bị oxi hoá.
B). Al bền trong nước vì có lớp Al(OH)3 bảo vệ.
C). Al bền trong nước vì Al không tác dụng với H2O.
D). Al bền trong không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ.
8). Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A kết tủa B và khí C. Cho
bột Al dư vào dung dịch A thu được dung dịch D và khí C. Cho Na2CO3 vào dung dịch D
thấy không có chất khí xuất hiện. Dung dịch D có môi trường:
A). Trung tính. B). Bazơ. C). Chưa kết luận được. D). Axit.
9). Khối lượng mol của phèn chua là:
A). 948. B). 516. C). 732. D). 342.
3+
10). Biết ZAl = 13. Cấu hình electron của Al là:
A). 1s22s22p63s1. B). 1s22s22p6. C). 1s22s22p63s23p1. D).
1s22s22p5.
11). Cho các nguyên tử và ion sau: Al, Al3+, Mg2+, F-. Hạt có bán kính nhỏ nhất là:
A). Al. B). Mg2+. C). F-. D). Al3+.
12). Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng vào dung
dịch hỗn hợp NaAlO2 và NaOH là:
A). Ban đầu xuất hiện kết tủa và tan ngay, sau đó không có hiện tượng gì.
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó có kết tủa xuất hiện và tăng
dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt, sau đó lại không có hiện tượng gì.
C). Không có hiện tượng gì xẩy ra.
D). Ban đầu xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại, sau đó giảm dần đến trong
suốt và sau đó lại không có hiện tượng gì.
13). Cho 300 ml dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch 200 ml dung dịch AlCl3 1M, đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. m là:
A). Kết quả khác. B). 10,2 gam. C). 15,6 gam. D). 23,4
gam.
14). Cho từ từ V ml dung dịch NaAlO2 1M vào 400 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng
hoàn toàn thu được 31,2 gam kết tủa. V là:
A). 500 ml. B). 300 ml. C). 400 ml. D). Kết
quả khác.
15). Phèn chua làm trong nước đục vì:
A). Thuỷ phân tạo môi trường axit và xuất hiện kết tủa keo Al2(CO3)3.
B). Thuỷ phân tạo môi trường axit.
C). Thuỷ phân tạo môi trường bazơ và xuất hiện kết tủa keo Al(OH)3.
D). Thuỷ phân tạo kết tủa keo Al(OH)3.
16). Dung dịch chứa hoá chất duy nhất có thể nhận biết các chất rắn sau: Mg, Al2O3, Al,
Ba, SiO2, Fe2O3 đựng trong các lọ mất nhãn là:
A). NaOH loãng. B). H2SO4 loãng. C). NaOH đặc. D).
Ba(OH)2.
17). Sục CO2 đến dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaAlO2 1M và Ba(OH)21M, đến
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất
rắn B. Khối lượng của chất rắn B là:
A). 30,6 gam. B). Kết quả khác. C). 10,2 gam. D). 40,8
gam.
18). Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy trở
nên trong suốt. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp
thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là:
A). Canxi hiđrocacbonat. B). Natri aluminat.
C). Phèn chua. D). Nhôm clorua.
19). Cho dãy biến hoá sau: Biết M là một kim loại.
B
+ HCl +X+Z
t0 Ñieän phaân
M D E M
noùng chaûy
+ NaOH +Z C +Y+Z
Z, X, Y lần lượt là:
A). H2O, CO2, NH3. B). Al, NaOH, H2SO4.
C). H2O, Na2CO3, H2SO4. D). H2O, NH3, CO2.
20). Nguyên tắc để sản xuất nhôm là thực hiện:
A). Sự khử nhôm. B). Sự khử ion nhôm.
C). Sự oxi hoá ion nhôm. D). Sự oxi hóa nhôm.
21). Cho các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, CaCl2, AlCl3, Ba(OH)2.
Dung dịch chứa một hoá chất duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là:
A). Ca(OH)2. B). NH3. C). Na2CO3. D).
ZnCl2.
22). Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M.
Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn nặng 5,16 gam. Tính m:
A). 0,81 gam. B). 0,24 gam. C). 0,48 gam. D). 0,96
gam.
23). Chia m gam hỗn hợp Ba và Al thành hai phần bằng nhau:
+ Phần 1 cho vào H2O dư thu đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 ở (đktc).
+ Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 7,84 lít H2 ở
(đktc).m là:
A). 31, 45 gam. B). 12,25 gam.
C). 34,15 gam. D). 33,7 gam.
24). Dựa vào cấu hình electron của nhôm ta thấy Al là nguyên tố nhóm:
A). p. B). f. C). d. D). s.
25). Tổng số các hạt p, n, e trong ion Al3+ là: Biết kí hiệu của nhôm là .
A). 36. B). 43. C). 40. D). 37.
26). Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng dư nước, được dung dịch
D và phần không tan B. Sục CO2 dư vào D, được kết tủa E. Cho CO dư qua B nung nóng
được chất rắn F. Cho F tác dụng với NaOH thấy tan một phần. Kết tủa E và chất rắn F là:
A). E: Al(OH)3 ; F: Al, Fe. B). E: BaCO3, Al(OH)3 ; F:
Al2O3, Fe. C). E: BaCO3 ; F: Al, Fe. D). E:
Al(OH)3 ; F: Al2O3, Fe.
0
27). Số lượng phản ứng xẩy ra khi cho Al2O3 tác dụng với: khí CO (t ), dung dịch
o
NaOH, dung dịch HCl, khí CO2, dung dịch NH3, Cl2 (t ) là:
A). 6. B). 4. C). 2. D). 3.
28). Trong quá trình sản xuất nhôm thì cần duy trì một dòng điện một chiều với:
A). Cường độ rất cao và hiệu điện thế rất cao.
B). Cường độ rất thấp và hiệu điện thế rất cao.
C). Cường độ rất cao và hiệu điện thế rất thấp.
D). Cường độ rất thấp và hiệu điện thê rất thấp.
29). Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nhôm có số electron là:
A). 3. B). 1. C). 4. D). 2.
30). Cho V ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 500 ml dung dịch
NaAlO2 1M và Ba(OH)2 0,2M thì thu được kết tủa cựu đại. V là:
A). 300 ml. B). 50 ml. C). 600 ml. D). 200
ml.
31). Nhúng một thanh nhôm vào dung dịch CuSO41M đến phản ứng hoàn rút thanh
nhôm ra thấy khối lượng thanh nhôm tăng 13,8 gam. Thể tích dung dịch CuSO4 là:
A). 500 ml. B). 200 ml. C). 300 ml. D). 400
ml.
32). Cho 12,9 gam hỗn hợp X chứa kim loại M và oxit cao nhất của nó là M2O3 tác
dụng với dung dịch HNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 63,9 gam muối nitrat của
kim loại M. Khối lượng kim loại trong hỗn hợp X là:
A). 5,6 gam. B). 5,4 gam. C). kết quả khác. D). 2,7
gam.
33). Hoà tan 0,54 gam một kim loại M vào 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Để trung hoà
lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M, Kim loại M là:
A). Mg. B). Fe. C). Al. D). Zn.
34). Để thu được Al(OH)3thì:
A). Tất cả đều đúng.
B). Cho dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
C). Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D). Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
35). Cho m gam bột Al vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,5M.
Đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,92 gam một kim loại duy nhất. m là:
A). 0,54 gam. B). 0,945 gam. C). Kết quả khác. D). 1,08
gam.
36). Tecmit là hỗn hợp giữa Al với:
A). FeO. B). Fe3O4. C). CuO. D).
Fe2O3.
37). Sục NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung
A được chất rắn B. Cho luồng khí H2 dư qua B nung nóng thu được chất rắn X. Chất rắn
X là: (Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn).
A). Al và Zn. B). Al2O3 và ZnO. C). Al. D).
Al2O3.
38). Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau
đựng trong các lọ riêng biệt: NH4Cl, AlCl3, BaCl2, (NH4)2CO3, Na2CO3, NaCl.
A). 2. B). 4. C). 6. D). 5.
39). Cho các dung dịch: Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3, NaAlO2, NaCl. Số lượng các
dung dịch đều có pH > 7 là:
A). 3. B). 0. C). 2. D). 4.
40). Cho bột Al dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch B. Cho dung dịch B lần
lượt tác dụng với: CO2 dư, Na2CO3, NaHSO4 dư, NH3, NaOH, HCl dư. Số phản ứng xuất
hiện kết tủa là:
A). 2. B). 5. C). 4. D). 3.
41). Cho a mol Al và b mol Mg vào dung dịch chứa c mol CuSO4 và d mol AgNO3, đến
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A chứa 3 kim loại. Tìm điều kiện của a so với b, c,
d.
A). a > (2c + d - 2b)/3. B). a ≤ (2c + d - 2b)/3.
C). a > (2c + d - b)/3. D). a ≥ (2c + d - 2b)/3.
42). Cho Al dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 loãng và H2SO4 loãng. Đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, rắn B và hỗn hợp khí C gồm 0,1mol NO và 0,3 mol
H2. CM của dung dịch H2SO4 là: Biết rằng trong dung dịch A không chứa muối amoni.
A). 0,6 M. B). Kết quả khác. C). 0,5 M. D). 0,9
M.
43). Nung hỗn hợp A chứa 81 gam Al và 240 gam CuO, sau một thời gian thu được hỗn
hợp B. Cho 10,7 gam B vào dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít H2 ở (đktc). Hiệu suất
của phản ứng nhiệt nhôm là:
A). 33,33%. B). 50%. C). 66,67%. D). Kết
quả khác.
44). Điện phân Al2O3 nóng chảy sau một thời gian thu được 26,88 lít hỗn hợp khí O2,
CO, CO2 thoát ra ở anot, trong đó CO chiếm 25% về thể tích. Khối lượng Al tạo thành ở
catot là:
A). 27 gam. B). 37,8 gam. C). 32,4 gam. D). Kết
quả khác.
45). Criolit được sử dụng trong sản xuất nhôm với mục đích: (Chọn phát biểu sai)
A). Tạo một chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.
B). Để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C). Loại tạp chất còn sót lại của Al2O3 nóng chảy.
D). Tạo một chất lỏng có tỷ khối nhẹ hơn Al.
46). Nguyên liệu dùng để sản xuất Al phải sạch vì nhôm tạo thành không nguyên chất sẽ
bị:
A). Giòn dễ gãy.
B). ăn mòn điện hoá.
C). ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá.
D). ăn mòn hoá học.
47). H2S tác dụng được với bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: AlCl3
FeSO4, Fe2(SO4)3, Br2, KMnO4, CuSO4.
A). 6. B). 3. C). 5. D). 4.
48). Sục khí H2S đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3, FeCl3, CuCl2, đến phản ứng
hoàn toàn thu được kết tủa B. Số lượng các chất có mặt trong kết tủa B là:
A). 2. B). 4. C). 1. D). 3.
49). Biết ZAl = 13. Số electron của Al trên lớp L là:
A). 3. B). 1. C). 8. D). 2.
50). Cho V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào 200 ml dung dịch
AlCl3 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. V là:
A). 150 ml. B). Kết quả khác.
C). 200 ml. D). 200 ml hoặc 300 ml.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Al
Câu 1 : Hỗn hợp X gồm Na,Ba và Al .
–Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2 (đktc).
–Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn
dung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan.
m có giá trị là : A. 36,56 gam B. 27,05 gam C. 24,68 gam D. 31,36 gam
Câu 2: Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4M thu được
m–3,995 gam. m có giá trị là :
A.7,728gam hoặc 12,788 gam B.10,235 gam
C. 7,728 gam D. 10,235 gam hoặc 10,304 gam
Câu 3: Cho m gam Al tác dụng với m gam Cl2 (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) sau phản ứng thu
được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 8,904 lít H2
(đktc). Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 56,7375 gam B. 32,04 gam C. 47,3925 gam D. 75,828 gam
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Fe2O3, Fe3O4, FeO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 (đktc). Cô cản dung dịch Y
thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu
gam muối khan? A. 242,3 gam B. 268,4 gam C. 189,6 gam D. 254,9 gam
Câu 5: Dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và Al2(SO4)3 b mol/l
Cho 400 ml dung dịch X tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,424 gam kết tủa.
Mặt khác nếu cho 400 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 83,88 gam kết tủa.
Tỉ số a/b là : A.2 B. 0,75 C. 1,75 D. 2,75
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gốm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5,376 lít H2 (đktc) và
3,51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?
A. 9,968 lít B. 8,624 lít C. 9,520 lít D. 9,744 lít
Câu 7: Rót từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 150 gam dung dịch AlCl3 10,68% thu được kết
tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17 gam kết
tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dịch Y là :
A.6,403% hoặc 6,830% B. 5,608% hoặc 6,830%
C. 5,608% hoặc 8,645% D. 6,403% hoặc 8,645%
Câu 8: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HCl 18,25% vừa đủ thu được dung dịch A và khí H2.
Thêm m gam Na vào dung dịch A thu được 3,51 gam kết tủa.Khối lượng của dung dịch A là :
A. 70,84 gam B. 74,68 gam C. 71,76 gam D. 80,25 gam
Câu 9: Trộn m gam dung dịch AlCl3 13,35% với m’ gam dung dịch Al2(SO4)3 17,1% thu được 350
– 2–
gam dung dịch A trong đó số mol ion Cl bằng 1,5 lần số mol SO4 . Thêm 81,515 gam Ba vào dung
dịch A thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 75,38 gam B. 70,68 gam C. 84,66 gam D. 86,28 gam
Câu 10: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3.
Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch thu được 5,376 lít H2 (đktc)
Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm. thu được chất rắn Y.
Hòa tan hết chất rắn Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít lít H2 (đktc)
Để hòa tan hết m gam hỗn hợp X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?
A. 300ml B. 450 ml C. 360 ml D.600ml
Câu 11: Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu
được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là :
A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M
C. 1,12M hoặc 3,84M D. 2,24M hoặc 3,84M
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu
được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37
gam muối khan. m có giá trị là :
A.25,08 gam B. 28,98 gam C. 18,78 gam D. 24,18 gam
Câu 13: Cho 7,872 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào 200ml dung dịch Al(NO3)3 0,4M thu được
4,992 gam kết tủa. Phần trăm số mol K trong hỗn hợp X là :
A. 46,3725% B. 48,4375% C. 54,1250% D. 40,3625% hoặc 54,1250%
Câu 14: Cho 23,45 gam hỗn hợp X gồm Ba và K vào 125 ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít khí
H2(đktc); dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. V có giá trị là :
A. 10,08 lít B. 3,92 lít C. 5,04 lít D.6,72 lít
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml
dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khí H2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp
X tác dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu
được 83,704 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm có khối lượng phân tử nhỏ là
A. 28,22% B. 37,10% C. 16,43% D. 12,85%
Câu 16: Cho V1 ml dung dịch AlCl3 1M và V2 ml dung dịch Na[Al(OH)4] 0,75M thu được V1+V2 ml
dung dịch X chứa 2 muối NaCl, AlCl3 và 37,44 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch X thu được 42,42 gam
chất rắn khan. V1+V2 có giá trị là :
A. 700 ml B. 760 ml C.820ml D.840 ml
Câu 17: Cho m gam Al2O3 vào 200 gam dung dịch hỗn hợp X gồm NaOH a% và KOH b % đun nóng.
Sau khi phản ứng kết thúc dung dịch Y và m–69,36 gam chất rắn không tan. Nếu cho 200 gam dung
dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch Z trong đó nồng độ % cùa
NaNO3 là 5,409%.. Giá trị của b là :
A. 11,2% B. 5,6% C.22,4% D. 16,8%
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Al(NO3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được m gam chất duy nhất là Al2O3.Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3
loãng dư thu được 18,144 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 255,60 gam B. 198,09 gam C. 204,48 gam D. 187,44 gam
Câu 19: Cho thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được
dung dịch X . Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu
được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị m là
A. 1,17 0 B. 1,248 C. 1,950 D. 1,560
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm M và Al vào nước dư thu được dung dịch A ;
0,4687m gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H2(đktc).Cho dung dịch HCl có số mol nằm trong
khoảng từ 0,18 mol đến 0,64mol vào dung dịch A ngoài kết tủa còn thu được dung dịch B. Cô cạn
dung dịch B thu được 11,9945 gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 18 gam B. 20 gam C.24 gam D.30 gam
Câu 21: Hỗn hợp A gồm Na và Al4C3 hòa tan vào nước chỉ thu được dung dịch B và 3,36 lít khí C.
Khối lượng Na tối thiểu cần dùng là:
A. 0,15g B. 2,76g C. 0,69g D. 4,02g
Câu 22 Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta nhận thấy khi
dùng 220 ml dung dịch NaOH hay dùng 60 ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa
bằng nhau.. Tính nồng độ M của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu
A. 0,125M B. 0,25M C. 0.075M D. 0,15M
Câu 23 Cho 11,15 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản
ứng chỉ thu được dung dịch B và và 9,52 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để
thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 15,6 gam. Kim loại kiềm đó là :
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 24 Hòa tan hoàn toàn 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,7 gam AgNO3 vào nước được 101,43 gam dung
dịch A. Cho 1,57 gam bột kim loại gồm Zn và Al vào dung dịch A và khuấy đều. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được phần rắn B và dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm B trong dung dịch
H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra. Nồng độ mỗi muối có trong dung dịch D là :
A. C%Al(NO3)3 = 21,3% và C%Zn(NO3)2 = 3,78%
B. C%Al(NO3)3 = 2,13% và C%Zn(NO3)2 = 37,8%
C. C%Al(NO3)3 = 2,13% và C%Zn(NO3)2 = 3,78%
D. C%Al(NO3)3 = 21,3% và C%Zn(NO3)2 = 37,8%
Câu 25 Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản
ứng chỉ thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu
được 1 lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam . Kim loại kiềm M là :
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 26: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Thêm 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05
mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được 8,12 gam chất rắn Y gồm 3
kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc). Tổng nồng độ của 2 muối là :
A. 0,3M B. 0,8M C. 0,42M D. 0,45M
Câu 27: Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho
vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dung dịch
A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là :
A. 2,32 B. 3,56 C. 3,52 D. 5,36
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch A; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào
dung dịch A thu được 5,46 gam kết tủa. m có giá trị là :
A. 7,21 gam B. 8,74 gam C. 8,2 gam D. 8,58 gam
Câu 30: Cho một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi. K