Kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử - Nhóm 1: Dự án kinh doanh thương mại điện tử Your Beauty- PTIT

Giới thiệu Mô hình kinh doanh TMĐT Kế hoạch kinh doanh TMĐT Phân tích tài chính và quy mô dự án Kết quả hệ thống Web đã phát triển

pdf35 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử - Nhóm 1: Dự án kinh doanh thương mại điện tử Your Beauty- PTIT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 1 YOUR BEAUTY N h ó m 1 L ớ p D 1 4 T M Đ T 1 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - PTIT Nhóm trưởng : Nguyễn Đức Dương (ĐT: 0927432532; Email:ngducduong96@gmail.com) Vương Anh Đức Nguyễn Xuân Quyết Trần Hoài Trinh Phùng Tiến Việt Đặng Thị Thúy Hằng Trần Hồng Nhung GV hướng dẫn: TS. Trần Thị Thập Kế hoạch kinh doanh TMĐT GIỚI THIỆU MỞ ĐẦU NỘI DUNG THYẾT TRÌNH KẾT QUẢ HỆ THỐNG WEB ĐÃ PHÁT TRIỂN Mô hình kinh doanh TMĐT Phân tích tài chính và quy mô dự án KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 3 Về chúng tôi Công ty TNHH Your Beauty Chủ doanh nghiệp: Nhóm 1 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 2 SỨ MỆNH VÀ XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU 3 CÁC DÒNG SẢN PHẨM KINH DOANH VỀ CHÚNG TÔI TÌM HIỂU VỀ CÔNG TY YOURBEAUTY Email: Yourbeautyvn@gmail.com Địa chỉ email MSS TRINH: 094.733.6155 MR DƢƠNG: 0927.432.532 Điện thoại – Hotline: 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Hiểu rõ làm đẹp là nhu cầu bất tận và mỹ phẩm thiên nhiên - tự nhiên ngày nay đang là sự lựa chọn hàng đầu của phái nữ để làm đẹp và an toàn cho da. Chúng tôi hiểu đƣợc điều này nên Your Beauty hƣớng đến dòng mỹ phẩm organic nhập ngoại của các hãng mỹ phẩm tên tuổi LUSH và BITE. Số 1, Vũ Tông Phan, Quận Thanh Xuân, Đống Đa, Hà Nội Địa chỉ o Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Your Beauty o Tên Thƣơng Hiệu: YB ( nhóm 3,5, 29 và 30) o Tên web: yourbeautyvn.bizwebvietnam.net o Chủ doanh nghiệp: Nguyễn Đức Dƣơng 2 SỨ MỆNH VÀ XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU Đem lại các sản phẩm chính hãng có nguồn gốc từ thiên nhiên. YOURBEAUTY Tự hào là nhà phân phối chính hãng duy nhất tại Việt Nam. 3 CÁC DÒNG SẢN PHẨM KINH DOANH Organic LUSH Organic Bite Dưỡng da Chăm sóc body Trang điểm KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 8 MÔ HÌNH KINH DOANH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 9 MÔ HÌNH KINH DOANH THƢƠNG MẠI ĐiỆN TỬ Tổ chức quy trình kinh doanh TMĐT Đánh giá lựa chọn đối tác kinh doanh phù hợp Phân tích khách hàng mục tiêu và thị trƣờng bán hàng Mô hình định giá và phƣơng thức thanh toán PHÂN TÍCH THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH LỰA CHỌN ĐỐI TÁC KINH DOANH THIẾT KẾ WEBSITE: BIZWEB PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG: SAPO Thu tiền Sản phẩm Kênh bán Marketing Bán hàng và chăm sóc KH Lên nội dung sản phẩm Bán hàng thành công Tìm kiếm kênh bán Bán hàng Các nguồn: - Website - Lazada - Adayroi - Instagram - Skipe - khác Phản ánh khách hàng Chỉ tiêu Cơ hội Thanh toán Chiến dịch Marketing Khách hàng Bàn giao sản phẩm Thống kê bảng biểu Chăm sóc khách hàng sau bán Vận chuyển Thông tin Đ ă n g n ộ i d u n g s p Cập nhật giá, tồn kho Lên kế hoạch Lấy thông tin khách hàng từ đơn hàng Điều chỉnh Xúc tiến Chăm sóc Tiếp cận Xác nhận thông tin Thông tin QUY TRÌNH KINH DOANH TMĐT MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ VÀ PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN STT Loại chi phí Tiền (vnđ) 1 Chi phí cố định (trang thiết bị) 53.000.000 2 Chi phí khác 35.100.000 3 Chi phí nhân công 71.900.000 Tổng 160.000.000 YourBeauty khi mua sản phẩm từ Lush với Bite thì đƣợc chiết khấu 30% cho tất cả sản phẩm. Công thức định giá: Giá 1 sản phẩm = 1.5* [giá nhập( USDx22.600đx0,7 lý do đc chiết khấu 30%) + chi phí vận chuyển 250.000/kg + tổng chi phí khác cho 1 sản phẩm. Bảng tổng chi phí cho 1 sản phẩm để định giá Tổng chi phí khác cho 1 sản phẩm: 160.000.000/1600 = 100.000 VNĐ KẾ HOẠCH KINH DOANH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 4. KẾ HOẠCH XÚC TIẾN BÁN HÀNG 2. PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC NHÂN SỰ 1. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG DOANH NGHIỆP 3. KẾ HOẠCH VAY VỐN HUY ĐỘNG VỐN KẾ HOẠCH KINH DOANH THƢƠNG MẠI ĐiỆN TỬ Các kế hoạch hành động cụ thể đƣợc lập tiếp theo để đảm bảo dự án đi vào hoạt đọ ̂ng theo đúng nhu ̛ kế hoạch đã định và giảm bớt rủi ro xảy ra. 1/7-30/7/2017  Thành lập doanh nghiệp  Chuẩn bị đầy đủ các thông tin cần thiết để lập hồ sơ thành lập doanh nghiệp.  Soạn thảo và nộp hồ sơ thành lập công ty  Làm con dấu pháp nhân 1/8-15/8/2017 Tiến hành các thủ tục sau thành lập công ty  Tiến hành đăng ký khai thuế ban đầu với cơ quan thuế tại nơi đăng ký kinh doanh  Tiến hành đăng ký kê khai thuế qua mạng điện tử thông qua dịch vụ chữ ký số  Nộp tờ khai và nộp thuế môn bài  Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh của Công Ty 1. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG DOANH NGHIỆP 2. PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC NHÂN SỰ GIÁM ĐỐC KĨ THUẬT IT KINH DOANH NV KINH DOANH NV TELESALE MARKETING KẾ TOÁN Phân tích từng nhân lực - Yêu cầu trình độ chuyên môn - Kế hoạch đãi ngộ nhân sự Kế hoạch tuyển mộ nhân sự Vay 200 triệu (VNĐ) của ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh số 330 Phố Khâm Thiên - P. Thổ Quan - Q. Đống Đa - Hà Nội. Trong thời gian 24 tháng với lãi suất dự kiến 10%/năm. 15/8-25/8/2017 Liên hệ với Công Ty mỹ phẩm Lush, Bite tại Anh và tiến hành nhập hàng. 25/8-31/8/2017 3. KẾ HOẠCH VAY VỐN VÀ HUY DỘNG VỐN Với tổng mức đầu tƣ là 1.000.000.000 vnđ thì nguồn vốn bao gồm: •Vốn chủ sở hữu: 800.000.000 vnđ chiếm 80% tổng mức đầu tƣ dự án. •Vốn vay: 200.000.000 vnđ chiếm 20% tổng mức đầu tƣ dự án. 4. KẾ HOẠCH XÚC TiẾN BÁN HÀNG KHỞI ĐẦU XUÂT BẢN WEB Tạo và xây dựng website, phát trển các kênh bán hàng Tích hợp phần mềm quản lý bán hàng. Kí hợp đồng với hãng vận chuyển VNPost Cho website đi vào hoạt động và triển khai các kế hoạch kinh doanh trên website 1/9-15/10/2017 15/10-31/12/2017 Chạy chƣơng trình khuyến mãi trong 2 tháng 10 và tháng 11 Tiến hành chạy chƣơng trình khách hàng khuyến mại giảm giá 15% trong 1 tuần đầu YourBeauty khai trƣơng. Chạy chƣơng trình giảm giá 20% nhân ngày 20/11 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 20 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 21 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 22 Phân tích TÀI CHÍNH VÀ QUY MÔ DỰ ÁN KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 23 Dự toán tổng vốn cố định cho dự án (1 lần / tháng – tháng 10) Vốn lƣu động Chi phí cho 1 lần nhập hàng Các chi phí khác Chi phí nhân công PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUY MÔ DỰ ÁN STT Các khoản chi phí Số lƣợng/Diện tích Đơn Giá (vnđ) Số tiền (vnđ) 1 Kho hàng 25m2 2.000.000VNĐ/tháng 2.000.000VNĐ/tháng 2 Máy tính bàn 3 chiếc 5.000.000VNĐ/máy 15.000.000 3 Điện thoại bàn 3 chiếc 500.000VNĐ/chiếc 1.500.000 4 Máy in 2 chiếc 5.000.000VNĐ/máy 10.000.000 5 Điều hòa 2 chiếc 5.000.000VNĐ/máy 10.000.000 6 Bàn ghế làm việc 8 bộ bàn ghế 500.000VNĐ/bộ 4.500.000 7 Điều hòa 2 chiếc 5.000.000VNĐ/máy 10.000.000 8 Tổng 53.000.000 Vốn lƣu động Ngoài những khoản đầu tƣ mặt bằng và thiết bị phục vụ kinh doanh trong giai đoạn đầu tƣ, dự án đi vào hoạt động cần bổ sung nguồn vốn lƣu động cho cửa hàng ƣớc tính khoảng 50.000.000 VNĐ. Dự toán tổng vốn cố định cho dự án STT Hãng Loại mặt hàng Giá sỉ trung bình USD Số lƣợng (chiếc) Giá quy đổi VNĐ Thành tiền(Triệu) 1 Lush Son 17.465 100 22.600 39.5 2 Lush Mascara 13.965 100 22.600 31.6 3 Lush Kẻ mắt 17.465 100 22.600 39.5 4 Lush Kem mí 14.665 100 22.600 33 5 Lush Kem nền 13.965 100 22.600 31.6 6 Lush Sữa rửa mặt 10.465 100 22.600 23.6 7 Lush Mặt nạ 10.465 100 22.600 23.6 8 Lush Kem dƣỡng 14.665 100 22.600 33 9 Lush Gel tắm 9.605 100 22.600 21.7 10 Lush Dƣỡng ẩm 18.865 100 22.600 42.6 11 Lush Kem dƣỡng tay 13.965 100 22.600 31.6 12 Lush Kem dƣỡng chân 13.965 100 22.600 31.6 13 Bite Son môi 16.8 100 22.600 38 14 Bite Tẩy da chết môi 12.6 100 22.600 28.5 15 Bite Mascara 8.4 100 22.600 19 16 Bite Dƣỡng mi 105 100 22.600 237.3 Tổng 1600 862.1 Chi phí cho một lần nhập hàng (1 lần/tháng - tháng 10) STT Loại Chi Phí Số Tiền (vnđ) 1 Chi phí đăng ký kinh doanh 3.000.000 VNĐ 2 Chi phí cƣớc điện thoại 300.000 VNĐ/tháng 3 Chi phí điện, nƣớc 1.000.000VNĐ/tháng 4 Chi phí mạng 500.000 VNĐ/tháng 5 Chi phí phần mềm quản lý bán hàng 2.000.000 VNĐ/tháng 6 Chi phí khác (văn phòng phẩm...) 4.000.000 VNĐ/tháng 7 Hỗ trợ nhân viên (11 nv * 864.000/tháng) 9.500.000 VNĐ 8 Chi phí vận chuyển ( 250.000đ/kg * khối lƣợng 0.06kg*320) 4.800.000 VNĐ 9 Chí phí phát triển website 10.000.000 VNĐ Tổg 35.100.00 VNĐ STT Nhân Sự Lƣơng (VNĐ) SL Thành Tiền (VNĐ) 1 Giám Đốc 10.000.000 1 10.000.000 2 Kỹ Thuật Code 8.000.000 2 16.000.000 3 Kinh doanh 7.000.000 2 14.000.000 4 Telesale 7.000.000 2 14.000.000 5 Marketing 6.000.000 2 12.000.000 6 Kế Toán 7.000.000 2 5.900.000 9 Tổng 71.900.000 Chi phí khác Chi phí nhân công Kết quả HỆ THỐNG WEB ĐÃ PHÁT TRIỂN KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 28 Giao diện KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 29 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 30 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 31 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 32 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 33 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 34 KINH DOANH TĂNG TRƢỞNG 35 THANK YOU FOR WATCHING
Tài liệu liên quan